Bảng Tra Đặc Diểm Quy Cách Thép Hình V, Thép Hình U, Thép Hình L, Thép Hình H

Bảng Tra Đặc Diểm Quy Cách Thép Hình V, Thép Hình U, Thép Hình L, Thép Hình H

Bảng Tra Đặc Diểm Quy Cách Thép Hình V, Thép Hình U, Thép Hình L, Thép Hình H – Xã hội ngày càng phát triển, thời đại công nghiệp hóa, hiện đại hóa dần được đề cao. Kéo theo đó là sự góp mặt không nhỏ cho sự nghiệp xây dựng và phát triển ấy chính là các sản phẩm thép xây dựng nói chung.

Và đặc biệt là sản phẩm thép hình nói riêng. Bởi có thể thép thép giống như “bộ khung” có vai trò nâng đỡ. Và chịu tải trọng chính cho các công trình. Bởi vậy mà đó chính là lý do vì sao thép hình và bảng báo giá thép hình lại được nhiều người tiêu dùng quan tâm đến như vậy.

Tôn thép Mạnh Tiến Phát – Địa chỉ cung cấp thép cập nhật mới nhất uy tín chuyên nghiệp

✳️ Tôn thép Mạnh Tiến Phát✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
✳️ Vận chuyển tận nơi✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
✳️ Đảm bảo chất lượng✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
✳️ Tư vấn miễn phí✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
✳️ Hỗ trợ về sau✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Bảng Tra Đặc Diểm Quy Cách Thép Hình V, Thép Hình U, Thép Hình L, Thép Hình H

Thép hình là gì?

Đúng như tên gọi của nó, thép hình là loại thép có hình dạng đặc trưng giống các chữ cái V, U, I, H, C, L được sử dụng phổ biến trong hầu hết các lĩnh vực như kết cấu xây dựng, kết cấu kỹ thuật, đòn cân, xây dựng cầu đường, xây dụng dân dụng, nghành công nghiệp đóng tàu, tháp truyền…

Đặc điểm thép hình V, U, I, H, C, L

Thép hình chữ V, U, I, H, C, L với tính năng chịu cường độ lực cao, rung động mạnh nhờ đặc tính cứng và bền của nó, thép hình u có tuổi thọ lên đến hàng chục, hàng trăm năm ngay cả trong điều kiện hóa chất ăn mòn và môi trường khắc nghiệt.

Mác thép của Đức: CT3, … theo tiêu chuẩn DIN 380 – 88.
Mác thép của nước Nhật: SS400, …theo tiêu chuẩn JIS G 3101, SB410, 3010.
Mác thép của Trung Hoa: SS400, Q235A,B,C….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010
Mác thép của Hoa Kỳ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36.

Bảng Tra Đặc Diểm Quy Cách Thép Hình V, Thép Hình U, Thép Hình L, Thép Hình H

Để tạo ra những loại thép có tính chất vật lý, kỹ thuật phù hợp. Thì thép sẽ được thêm những nguyên tố kim loại khác như mangan (Mn), crôm (Cr), niken (Ni), nhôm (Al), đồng (Cu),…

+ Thép hợp kim thấp: Có tổng hàm lượng các nguyên tố kim loại khác từ 2,5% trở xuống

+ Thép hợp kim vừa: Có tổng hàm lượng các nguyên tố kim loại khác từ 2,5 – 10%

+ Thép hợp kim cao: Có tổng hàm lượng các nguyên tố kim loại khác >10%

Thép hợp kim có độ bền cao hơn hẳn thép cacbon. Khi thay đổi thành phần nguyên tố của các nguyên liệu cho vào. Ta sẽ có sản phẩm thép khác nhau.

Bảng tra quy cách thép hình V, U, L, H – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát

*Thép hình V

Thép có tiết diện giống hình chữ V. Thép góc thường được sử dụng để làm thanh chịu lực nên được sử dụng nhiều nhất trong kết cấu thép.

0Quy cáchThông số phụTrọng lượngTrọng lượng
(mm)A (mm)t (mm)R (mm)(Kg/m)(Kg/cây)
V20x20x3203350,382,29
V25x25x3253351,126,72
V25x25x4254351,458,70
V30x30x330351,368,16
V30x30x430451,7810,68
V35x35x335452,0912,54
V35x35x435552,5715,42
V40x40x340361,348,04
V40x40x440462,4214,52
V40x40x540562,4914,94
V45x45x445472,7416,44
V45x45x545573,3820,28
V50x50x450473,0618,36
V50x50x550573,7722,62
V50x50x650674,4726,82
V60x60x560584,5727,42
V60x60x660685,4232,52
V60x60x860887,0942,54
V65x65x665695,9135,46
V65x65x865897,7346,38
V70x70x670696,3838,28
V70x70x770797,3844,28
V75x75x675696,8541,10
V75x75x875898,9953,94
V80x80x6806107,3444,04
V80x80x8808109,6357,78
V80x80x1080101011,9071,40
V90x90x7907119,6157,66
V90x90x89081110,9065,40
V90x90x99091112,2073,20
V90x90x1090101115,0090,00
V100x100x810081212,2073,20
V100x100x10100101215,0090,00
V100x100x12100121217,80106,80
V120x120x812081314,7088,20
V120x120x10120101318,20109,20
V120x120x12120121321,60129,60
V125x125x812581315,3091,80
V125x125x10125101319,00114,00
V125x125x12125121322,60135,60
V150x150x10150101623,00138,00
V150x150x12150121627,30163,80
V150x150x15150151633,80202,80
V180x180x15180151840,90245,40
V180x180x18180181848,60291,60
V200x200x16200161848,50291,00
V200x200x20200201859,90359,40
V200x200x24200241871,10426,60
V250x250x282502818104,00624,00
V250x250x352503518128,00768,0

Bảng Tra Đặc Diểm Quy Cách Thép Hình V, Thép Hình U, Thép Hình L, Thép Hình H

*Thép hình U

Thép có tiết diện giống với hình chữ U. Thép U có một mặt bằng phẳng và các cánh vươn rộng nên việc liên kết với các chi tiết khác trở nên dễ dàng.

Thép chữ U được sử dụng làm dầm chịu uốn, xà gồ mái chịu uốn xiên hay làm cột, làm thành dàn cầu (khi ghép thành các thanh tiết diện đối xứng).

QUY CÁCHTHÔNG SỐ PHỤDIỆN TÍCH MCNKHỐI LƯỢNG
h x b x d (mm)t (mm)R (mm)r (mm)(cm²)(Kg/m)
U50x32x4,47,006,002,506,164,84
U65x36x4,47,206,002,507,515,90
U80x40x4,57,406,502,508,987,05
U100x46x4,57,607,003,0010,908,59
U120x52x4,87,807,503,0011,3010,40
U140x58x4,98,108,003,0015,6012,30
U140x60x4,98,708,003,0017,0013,30
U160x64x5,08,408,503,5018,1014,20
U160x68x5,09,008,53,5019,5015,30
U180x70x5,18,709,003,5020,7016,30
U180x74x5,19,309,003,5022,2017,40
U200x76x5,29,009,504,0023,4018,40
U200x80x5,29,709,504,0025,2019,80
U220x82x5,49,5010,004,0026,7021,00
U220x87x5,410,2010,004,0028,8022,60
U240x90x5,610,0010,504,0030,6024,00
U240x95x5,610,7010,504,0032,9025,80
U270x95x6,010,5011,004,5035,2027,70
U300x100x6,511,0012,005,0040,5031,80
U360x110x7,512,6014,006,0053,4041,90
U400x115x8,013,5015,006,0061,5048,3

*Thép hình L

  • Thép hình L và thép hình V nhìn chung tương đối giống nhau.
  • Thép hình L thường có kích thước và trọng lượng nặng hơn so với thép góc V (thép góc đều cạnh).
Quy cáchĐộ dàiTrọng lượngĐơn giá đã có VATTổng đơn giá
(mm)(mét)(Kg/Cây)(VNĐ/Kg)(VNĐ/Cây)
Thép L 30x30x368.1612,500102,000
Thép L 40x40x3611.1012,500138,750
Thép L 40x40x4614.5212,500181,500
Thép L 50x50x4618.3012,500228,750
Thép L 50x50x5622.6212,500282,750
Thép L 63x63x5628.8612,500360,750
Thép L 63x63x6634.3212,500429,000
Thép L 70x70x5632.2812,500403,500
Thép L 70x70x6638.3412,500479,250
Thép L 70x70x7644.3412,500554,250
Thép L 75x75x5634.8012,500435,000
Thép L 75x75x6641.3412,500516,750
Thép L 75x75x7647.7612,500597,000
Thép L 80x80x6644.1612,500552,000
Thép L 80x80x7651.0612,500638,250
Thép L 80x80x8657.9012,500723,750
Thép L 90x90x6650.1012,500626,250
Thép L 90x90x7657.8412,500723,000
Thép L 90x90x8665.4012,500817,500
Thép L 100x100x8673.2012,500915,000
Thép L 100x100x10690.6012,5001,132,500
Thép L 120x120x812176.4012,5002,205,000
Thép L 120x120x1012219.1212,5002,739,000
Thép L 120x120x1212259.2012,5003,240,000
Thép L 125x125x1012229.2012,5002,865,000
Thép L 125x125x1512355.2012,5004,440,000
Thép L 130x130x1012237.0012,5002,962,500
Thép L 130x130x1212280.8012,5003,510,000
Thép L 150x150x1012274.8012,5003,435,000
Thép L 150x150x1212327.6012,5004,095,000
Thép L 150x150x1512405.6012,5005,070,000
Thép L 175x175x1212381.6012,5004,770,000
Thép L 175x175x1512472.8012,5005,910,000
Thép L 200x200x1512543.6012,5006,795,000
Thép L 200x200x2012716.4012,5008,955,000
Thép L 200x200x2512888.0012,50011,100,000

*Thép hình H

  • Thép có hình dáng giống hình chữ H, có độ dài cạnh lớn hơn thép hình I.
  • Sản phẩm có độ cứng cao cùng khả năng chịu lực vô cùng tốt.
QUY CÁCH, KÍCH THƯỚC CHUẨNDIỆN TÍCH
MCN
KHỐI LƯỢNG
h x b x d (mm)t1 (mm)t2 (mm)r (mm)(cm²)(Kg/m)
H100x5057811,859,3
H100x100681021,917,2
H125x6068916,8413,2
H125x1256,591030,3123,8
H150x7557817,8514
H150x100691126,8421,1
H150x1507101140,1431,5
H175x9058923,0418,1
H175x1757,5111251,2140,2
H198x994,571123,1818,2
H200x1005,581127,1621,3
H200x150691339,0130,6
H200x2008121363,5349,9
H200x20412121371,5356,2
H248x124581232,6825,7
H250x125691237,6629,6
H250x1757111656,2444,1
H250x2509141692,1872,4
H250x255141416104,782,2
H294x302121218107,784,5
H298x1495,581340,832
H300x1506,591346,7836,7
H300x2008121872,3856,8
H300x300101518119,894
H300x305151518134,8106
H340x25091420105,579,7
H344x348101620146115
H346x1747111463,1449,6
H350x175691452,6841,4
H350x350121920173,9137
H388x402151522178,5140

Một số hình ảnh vận chuyển vật liệu xây dựng của Tôn thép Mạnh Tiến Phát

Bảng báo giá lưới rào thép mạ kẽm Sài Gòn b20, b30, b40, b50 cập nhật mới nhấtBảng báo giá lưới rào thép mạ kẽm Sài Gòn b20, b30, b40, b50 cập nhật mới nhất
Bảng báo giá lưới rào thép mạ kẽm Sài Gòn b20, b30, b40, b50 cập nhật mới nhấtBảng báo giá lưới rào thép mạ kẽm Sài Gòn b20, b30, b40, b50 cập nhật mới nhất
Bảng báo giá lưới rào thép mạ kẽm Sài Gòn b20, b30, b40, b50 cập nhật mới nhấtBảng báo giá lưới rào thép mạ kẽm Sài Gòn b20, b30, b40, b50 cập nhật mới nhất
Bảng báo giá lưới rào thép mạ kẽm Sài Gòn b20, b30, b40, b50 cập nhật mới nhấtBảng báo giá lưới rào thép mạ kẽm Sài Gòn b20, b30, b40, b50 cập nhật mới nhất

Tôn Thép Mạnh Tiến Phát chúng tôi chân thành cảm ơn quý khách đã tin tưởng và mua hàng của công ty trong thời gian vừa qua, công ty xin hứa sẽ luôn hoàn thiện hơn nữa để không làm phụ lòng tin của quý khách.

Thông tin chi tiết xin liên hệ

NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT

Địa chỉ 1 : 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình– Thành phố Hồ Chí Minh.

Địa chỉ 2 : 30 quốc lộ 22 (ngã tư trung chánh) – xã Bà Điểm – Hóc Môn – Thành phố Hồ Chí Minh.

Địa chỉ 3 : 561 Điện biên phủ – Phường 25 – Quận Bình Thạnh – Thành phố Hồ Chí Minh.

Địa chỉ 4 : 121 Phan văn hớn – xã bà điểm – Huyện Hóc Môn – Thành phố Hồ Chí Minh.

Địa chỉ 5 : 131 ĐT 743 – KCN Sóng Thần 1, Thuận An , Bình Dương.

Địa chỉ 6 : Lô 2 Đường Song Hành – KCN Tân Tạo – Quận Bình Tân – Thành phố Hồ Chí Minh.

Địa chỉ 7 : 79 Đường Tân Sơn Nhì 2 – Tân Thới Nhì – Hóc Môn – TP Hồ Chí Minh.

Điện thoại:

0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900  Phòng Kinh Doanh MTP

Email : thepmtp@gmail.com

Website : https://manhtienphat.vn/

Tham khảo thêm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo
Liên kết hữu ích : Cóc nối thép, Công ty seo, dịch vụ seo, hút hầm cầu, thu mua phế liệu, giá thép hình, giá cát san lấp, giá thép việt nhật, giá thép ống, khoan cắt bê tông, khoan cắt bê tông, sắt thép xây dựng, xà gồ xây dựng , bốc xếp, lắp đặt camera, sửa khóa tại nhà, thông cống nghẹt, Taxi nội bài, Taxi gia đình, taxi đưa đón sân bay, đặt xe sân bay, thu mua phế liệu thành phát, thu mua phế liệu phát thành đạt, thu mua phế liệu hưng thịnh, thu mua phế liệu miền nam, thu mua phế liệu ngọc diệp, thu mua phế liệu mạnh nhất,thu mua phế liệu phương nam, Thu mua phế liệu Sắt thép, Thu mua phế liệu Đồng, Thu mua phế liệu Nhôm, Thu mua phế liệu Inox, Mua phế liệu inox, Mua phế liệu nhôm, Mua phế liệu sắt, Mua phế liệu Đồng, Mua phế liệu giá cao
Translate »