Bảng giá thép hình U: U80, U100, U120, U140, U150, U160, U180, U200, U250, U300 mới nhất tại quận 4

Bảng Giá Thép Hình U Quận 4

Bảng giá thép hình U Quận 4 – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát. Hiện nay công ty cổ phần thép công nghiệp Hà Nội phân phối đầy đủ những chủng mẫu của sắt thép hình U được chế tạo từ thương hiệu nổi tiếng Hòa Phát với giá cả cạnh tranh.

Để biết thông số kỹ thuật và bảng giá thép hình Khách hàng có thể liên hệ với chúng tôi để được tư vấn.

Sắt thép U có nhiều dòng cùng kích thước và trọng lượng khác nhau. Mỗi loại với đặc tính kỹ thuật riêng biệt sử dụng chuyên biệt cho các công trình, dự án.

Bảng giá thép hình U Quận 4 – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát

🔰 Bảng báo giá thép hình U Quận 4 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰 Vận chuyển tận nơi 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰 Đảm bảo chất lượng 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰 Tư vấn miễn phí 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰 Hỗ trợ về sau 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Bảng Giá Thép Hình U Quận 4

Bảng giá thép hình U: U80, U100, U120, U140, U150, U160, U180, U200, U250, U300 mới nhất tại quận 4 – Tùy vào mong muốn kỹ thuật của từng công trình mà Khách hàng sẽ chọn để mình 1 số hệ thống nguyên liệu thép hình U riêng nhằm đảm bảo uy tín công trình được an tất cả cũng như tiết kiệm giá trong quá trình thi công.

Tìm hiểu về thép hình U

Thép hình U là thép hình có hình dạng giống chữ U in hoa trong bảng chữ cái. Thép còn có tên gọi khác là thép hình chữ U, hay xà gồ U, xà gồ chữ U.

Thép hình U có đặc tính cứng vững, chắc chắn và bền bỉ. Vì vậy có cường độ chịu lực cao và chịu được những rung động mạnh.

Thép hình chữ U có nhiều loại với kích thước và khối lượng khác nhau.

Mỗi loại có đặc tính kỹ thuật riêng biệt sử dụng chuyên biệt cho những công trình, dự án.

Những cấu trúc máy móc trong nhiều lĩnh vực khác nhau tùy theo yêu cầu kỹ thuật của mỗi công trình, dự án, thiết bị.

Đặc điểm của thép U

Thép U là thép sở hữu hình chữ U, với đặc điểm là độ cứng cao, đặc và chắc, độ dẻo dai cao. Ưu điểm của thép U là sở hữu khả năng chịu được cường độ lực to, chịu được sức ép và độ rung cao nên đối với những công trình phải chịu những sức ép to như cầu đường và những công trình quan yếu thì thép U là lựa tìm lý tưởng nhất.

Bảng Giá Thép Hình U Quận 4

Ngày nay thép U được gia công với nhiều những kích thước khác nhau để thích hợp với từng công trình, ngoài kích thước khác nhau thì sản phẩm này cũng sở hữu khối lượng và đặc tính kỹ thuật khác nhau tùy theo từng kích cỡ sản phẩm.

Thép hình U sở hữu khả năng chịu đựng được những sức ép cũng như điều kiện thời tiết đặc thù nên sản phẩm này được sử dụng tại nhiều những hạng mục khác nhau.

Ứng dụng của thép hình U

Với những đặc điểm như độ bền cao, khả năng chịu sức ép to, dẻo dai, chống ô xi hóa…nên thép hình U được sử dụng chủ yếu trong những lĩnh vực dân dụng và công nghiệp.

Sản phẩm thép hình U thường được sử dụng để làm khung sườn xe tải, làm bàn ghế nội thất, ang ten, cột điện, khung cầu đường…và một số những công trình và hạng mục quan yếu to khác.

Thông số kỹ thuật sắt thép U

Tiêu chuẩn thép hình U

Tùy theo từng quốc gia sản xuất , thép hình U sẽ có những mác thép và tiêu chuẩn riêng cụ thể như sau:

  • Mác thép A36 xuất xứ Mỹ theo tiêu chuẩn ATSM A36. Trong đó tỷ lệ các thành phần cấu tạo nên thép là C, Si, Mn, P, S, Cu lần lượt như sau: 0,27%; 0,15 – 0,4%; 1,2%; 0,04%; 0,05%; 0,2%.
  • Mác thép SS400 xuất xứ Nhật Bản theo tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410. Trong đó tỷ lệ các nguyên tố hóa học lần lượt như sau: P – 0,05%, S – 0,05%.
  • Mác thép Q235B xuất xứ Trung Quốc có tỷ lệ thành phần cấu tạo như sau: C – 0,22%; Si – 0,35%; Mn – 1,4%; P – 0,045%; S – 0,045%; Ni – 0,3%; Cr – 0,3%; Cu – 0,3%.

Bảng Giá Thép Hình U Quận 4

Hiện nay có khá nhiều cách để xác định chất lượng sản phẩm thép hình U là dựa vào tiêu chuẩn JIS, G3101, TCNV 1651-58, BS 4449…và người dùng dựa vào mác thép để xác định được chất lượng thép, giới hạn độ chảy dài, giới hạn đứt và khả năng uốn cong của thép hình chữ U.

Thông số sắt thép U

+ Chiều cao bụng H: 50 – 380 mm
+ Chiều cao cánh B: 25 – 100 mm
+ Chiều dài L: 6000 – 12000 mm

Thành phần hóa học

Tiêu chuẩn Mức thép Thành phần hóa học
C Si Mn P S Cu Ni N
JIS G3101 SS400       ≤0.050 ≤0.050      
ASTM A36 ≤0.29 ≤0.40 0.8-1.2 ≤0.05 ≤0.04 ≤0.20    
EN 10025:2 S235JR ≤0.21   ≤1.60 ≤0.045 ≤0.045 ≤0.55   ≤0.012
S275JR                
S355JR                
GB/T700 Q235B 0.12-0.20 ≤0.30 0.3-0.7 ≤0.045 ≤0.045      
Q345B ≤0.20 ≤0.50 ≤1.40 ≤0.035 ≤0.035 0.30 0.050 0.012

Tính chất cơ lý

TIêu chuẩn Mức thép Tính chất cơ lý
Độ bền kéo Giới hạn chảy Độ dãn dài Thử nghiệm va đập
JIS G3101 SS400 400-500 245    
ASTM A36        
EN 10025:2 S235JR 360-510 235   27J
  S275JR 410-560 275   27J
  S355JR 490-610 355   27J
GB/T700 Q235B 360-510 235    
GB/T700 Q345B 490-630 355    

Bảng quy cách sắt thép hình U

QUY CÁCH THÉP HÌNH U ( U-CHANNEL) ​
H (mm)  B (mm)  t1(mm)  t2(mm) L (m)  W (kg/m) 
60 36 4,4   1/6 5,90
80 40 4,5   1/6 7,05
100 46 4,5   1/6 8,59
100 50 5,0 7,5 6/12 9,36
120 52 4,8   6/12 10,48
125 65 6 8 6/12 13,4
140 58 4,9   6/12 12,30
150 75 6,5 10 6/12 18,60
160 64 5,0   6/12 14,20
180 68 6,0   1/12 18,16
180 68 6,5   1/12 18,40
180 75 7,0 10,5 1/12 21,40
200 73 6,0   1/12 21,30
200 73 7,0   1/12 23,70
200 76 5,2   1/12 18,40
200 80 7,5 11 1/12 24,60
240 90 5,6   1/12 24,00
250 90 9,0 13 1/12 34,60
250 78 6,8   1/12 25,50
280 85 9,9   1/12 34,81
300 90 9,0 13 1/12 38,10
300 82 7,0   1/12 31,00
300 87 9,5   1/12 39,20
300 88 7,0   1/12 34,60
300 90 12,0   1/12 48,60
380 100 10,5 16 1/12 54,50

Bảng báo giá thép hình U: U80, U100, U120, U140, U150, U160, U180, U200, U250, U300 mới nhất tại quận 4

Đại lý Sắt thép Mạnh Tiến Phát xin gửi tới quý vị bảng giá mới nhất của sắt thép U80, U100, U120, U140, U150, U160, U180, U200, U250, U300 giá rẻ nhất, mua thép U giá tốt nhất tại tphcm. Tính đến thời điểm hiện tại, mức giá này được xem là rẻ nhất thị trường và không phát sinh bất kỳ chi phí nào khác (như: vận chuyển, bốc xếp,…). 

Đại lý Sắt thép Mạnh Tiến Phát cập nhật Bảng giá thép hình U: U80, U100, U120, U140, U150, U160, U180, U200, U250, U300 mới nhất tại quận 4

Bảng Giá Thép Hình U Quận 4

Bảng giá sắt thép U mới nhất năm 2022 dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo, có thể không phải là giá bán chính xác của sản phẩm ở thời điểm hiện tại.

Giá sắt thép dao động lên xuống mỗi ngày, nhân viên công ty chúng tôi sẽ cố gắng cập nhật sớm nhất những vẫn không thể tránh khỏi sai sót. Do vậy để biết chính xác nhất giá của sản phẩm, quý khách vui lòng gọi Hotline :0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 để được nhân viên kinh doanh của công ty báo giá thép nhanh và mới nhất tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.

Quy cách Xuất xứ Barem Giá thép hình U
(Kg/m) Kg Cây 6m
Thép U80*40*4 – 4.5ly VN 30.50 16,852 514,000
Thép U100*45*3.5 – 4ly VN 31.5 – 32.5   544,000
Thép U100*45*4ly VN 35.00 19,114 669,000
Thép U100*45*5ly VN 45.00 17,311 779,000
Thép U100*45*5.5ly VN 52 – 56   923,500
Thép U120*50*4ly VN 41 – 42   710,000
Thép U120*50*5 – 5.5ly VN 54 – 55   930,000
Thép U120*65*5.2ly VN 70.20 16,695 1,172,000
Thép U120*65*6ly VN 80.40 16,700 1,342,680
Thép U140*60*4ly VN 54.00 16,422 886,800
Thép U140*60*5ly VN 64 – 65   1,103,000
Thép U150*75*6.5ly VN 111.6 16,400 1,830,240
Thép U160*56*5 – 5.2ly VN 71.5 – 72.5   1,253,000
Thép U160*60*5.5ly VN 81 – 82   1,402,000
Thép U180*64*5.3ly NK 80.00 19,688 1,575,000
Thép U180*68*6.8ly NK 112.00 17,500 1,960,000
Thép U200*65*5.4ly NK 102.00 17,500 1,785,000
Thép U200*73*8.5ly NK 141.00 17,500 2,467,500
Thép U200*75*9ly NK 154.80 17,500 2,709,000
Thép U250*76*6.5ly NK 143.40 18,600 2,667,240
Thép U250*80*9ly NK 188.40 18,600 3,504,240
Thép U300*85*7ly NK 186.00 19,500 3,627,000
Thép U300*87*9.5ly NK 235.20 19,498 4,586,000

Lưu ý :

  • Báo giá trên có thể tăng giảm theo thời điểm xem bài hoặc theo khối lượng đặt hàng.
  • Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển về tận công trình ( thỏa thuận ).
  • Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
  • Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ ± 5-7%, thép hình ± 10-13% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cắt, không gỉ sét)
  • Phương thức thanh toán đặt cọc : theo thỏa thuận
  • Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.
  • Báo giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.
  • Rất hân hạnh được phục vụ quý khách

Bảng Giá Thép Hình U Quận 4

Cách bảo quản thép hình U hiệu quả

Để đảm bảo tuổi thọ của thép hình, bạn cần phải biết cách bảo quản và hạn chế các tác nhân làm ảnh hưởng tới chất lượng của thép.

Ngoài ra, trong quá trình lưu kho chưa sử dụng, bạn hãy thường xuyên kiểm tra để đảm bảo thép không bị hoen rỉ, mốc trắng,..

Dưới đây là những phương pháp bảo quản thép hình U bạn nên chú ý.

  • Nên bảo quản thép trong kho ở những nơi sạch sẽ, thoáng mát
  • Tránh để thép hình ở những nơi có chứa chất gây bào mòn như axit, bazo, muối gây hư hại
  • Kê thép trên đà gỗ hoặc đà bê tông có tấm gỗ lót phía trên cách mặt đất khoảng 30cm (và 10cm trên nền xi măng)
  • Không để lẫn lộn thép bị gỉ chung với thép còn nguyên vẹn
  • Những loại thép đã bị gỉ thì bỏ riêng và phải được rau chùi sạch sẽ
  • Không để thép tiếp xúc với nước mưa, nếu để ngoài trời thì cần che lên một tấm bạt
  • Trong trường hợp không thể giữa thép hình trong kho thì cần phải kê một đầu cao một đầu thấp với mức chênh lệch khoảng 5cm.
  • Phần đất kê thép hình phải là đất bằng, không ẩm ướt, không có cỏ mọc bên dưới.

Một số hình ảnh vận chuyển vật liệu xây dựng của Tôn thép Mạnh Tiến Phát

Bảng Giá Thép Hình U Quận 4 Bảng Giá Thép Hình U Quận 4
Bảng Giá Thép Hình U Quận 4 Bảng Giá Thép Hình U Quận 4
Bảng Giá Thép Hình U Quận 4 Bảng Giá Thép Hình U Quận 4

Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ

Tôn thép Mạnh Tiến Phát

Trụ sở chính : 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – Thành phố Hồ Chí Minh

Chi nhánh 1 : 30 QL 22 (ngã tư An Sương) Ấp Hưng Lân – Bà Điểm – Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh

Chi nhánh 2 : 561 Điện Biên Phủ – Phường 25 – Quận Bình Thạnh – Tp Hồ Chí Minh

Chi nhánh 3 : 121 Phan Văn Hớn – Bà Điểm – Hóc Môn – Tp Hồ Chí Minh

Chi nhánh 4 : 137 DT 743 – KCN Sóng Thần 1 – Thuận An – Bình Dương

Chi nhánh 5 : Lô 22 Đường Song Hành, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh

Chi nhánh 6 : 79 Đường Tân Thới Nhì – Tân Thới Nhì – Hóc Môn – Tp Hồ Chí Minh

Điện thoại : 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh Mạnh Tiến Phát

Email : thepmtp@gmail.com

Website : https://manhtienphat.vn/

Tham khảo thêm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo
Liên kết hữu ích : Công ty seo, dịch vụ seo, hút hầm cầu, thu mua phế liệu, giá thép hình, giá cát san lấp, giá thép việt nhật, giá thép ống, khoan cắt bê tông, khoan cắt bê tông, sắt thép xây dựng, xà gồ xây dựng , bốc xếp, lắp đặt camera, sửa khóa tại nhà, thông cống nghẹt, Taxi nội bài, Taxi gia đình, taxi đưa đón sân bay, đặt xe sân bay, thu mua phế liệu thành phát, thu mua phế liệu phát thành đạt, thu mua phế liệu hưng thịnh, thu mua phế liệu miền nam, thu mua phế liệu ngọc diệp, thu mua phế liệu mạnh nhất,thu mua phế liệu phương nam, Thu mua phế liệu Sắt thép, Thu mua phế liệu Đồng, Thu mua phế liệu Nhôm, Thu mua phế liệu Inox, Mua phế liệu inox, Mua phế liệu nhôm, Mua phế liệu sắt, Mua phế liệu Đồng, Mua phế liệu giá cao
Translate »