Bảng giá thép hình U: U80, U100, U120, U140, U150, U160, U180, U200, U250, U300 mới nhất tại quận 2

Bảng Giá Thép Hình U Quận 2

Bảng giá thép hình U Quận 2 – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát. Thép hình chữ U tồn tại nhiều trong điều kiện môi trường với các tác động của thời tiết, nhiệt độ cao và của hóa chất.

Bảng giá thép hình U: U80, U100, U120, U140, U150, U160, U180, U200, U250, U300 mới nhất tại quận 2 –  Hiện nay, có nhiều cơ sở xác định chất lượng sản phẩm của thép U. Được dựa vào tiêu chuẩn như JIS, G3101, TCNV 1651-58, BS 4449 … người dùng dễ dàng xác định mác thép, giới hạn chảy, độ dàn dài, giới hạn đứt và khả năng uốn cong của thép hình chữ U.

Bảng giá thép hình U Quận 2 – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát

🔰 Bảng báo giá thép hình U Quận 2🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰 Vận chuyển tận nơi🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰 Đảm bảo chất lượng🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰 Tư vấn miễn phí🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰 Hỗ trợ về sau🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Với nhiều năm kinh nghiệm đối với lĩnh vực cung cấp, phân phối sản phẩm sắt và thép hình xây dựng MTP mang tới cho quý khách sản phẩm tốt. Sản phẩm thép U không chỉ mang tới mẫu mã và chủng loại và tiêu chí chất lượng như giá cả được nhà cung cấp đảm bảo, cảm kết.

Bảng Giá Thép Hình U Quận 2

Tìm hiểu sắt thép hình U là gì?

Giá thép U Quận 2 hay được gọi là thép chữ U, đó là 1 trong các sản phẩm thép hình rất phổ biến được sử dụng. Loại thép U được dùng trong mọi công trình về nhà xưởng tiền chế, nhà xưởng dầm cầu trục, thùng xe, bàn cân và công trình kết cấu chịu lực rất tốt.

Đặc điểm của thép hình chữ U

Thép U cứng, cứng cáp, đặc chắc và bền bỉ. Loại thép hình chữ U với cường độ chịu lực cao, chịu được tác động rung động mạnh của mọi công trình.

Loại thép U sản xuất với nhiều kích thước, khối lượng đa dạng, mỗi loại đặc tính và kỹ thuật riêng, sử dụng trong nhiều dự án, công trình, cấu trúc máy móc trong các lĩnh vực khác tùy vào yêu cầu kỹ thuật trong các thiết bị, dự án, công trình.

Bảng Giá Thép Hình U Quận 2

Ứng dụng của sắt thép U là gì?

Do đó, thép U ứng dụng rất phổ biến đối với các công trình sản xuất, xây dựng, sản xuất thiết bị máy móc dùng trong lĩnh vực dân dục và công nghiệp.

Sản phẩm thép hình U được dùng rộng rãi trong công trình xây dựng dân dụng, thùng xe, khung sườn xe, bản ghế nội thật, tháp ăng ten, cột điện cao thế và loại hàng gia dụng.

Thông số kỹ thuật sắt thép U

Thông Số Kỹ Thuật Sắt Thép U

Tiêu chuẩn thép hình U

Tùy theo từng quốc gia sản xuất , thép hình U sẽ có những mác thép và tiêu chuẩn riêng cụ thể như sau:

  • Mác thép A36 xuất xứ Mỹ theo tiêu chuẩn ATSM A36. Trong đó tỷ lệ các thành phần cấu tạo nên thép là C, Si, Mn, P, S, Cu lần lượt như sau: 0,27%; 0,15 – 0,4%; 1,2%; 0,04%; 0,05%; 0,2%.
  • Mác thép SS400 xuất xứ Nhật Bản theo tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410. Trong đó tỷ lệ các nguyên tố hóa học lần lượt như sau: P – 0,05%, S – 0,05%.
  • Mác thép Q235B xuất xứ Trung Quốc có tỷ lệ thành phần cấu tạo như sau: C – 0,22%; Si – 0,35%; Mn – 1,4%; P – 0,045%; S – 0,045%; Ni – 0,3%; Cr – 0,3%; Cu – 0,3%.

Hiện nay có khá nhiều cách để xác định chất lượng sản phẩm thép hình U là dựa vào tiêu chuẩn JIS, G3101, TCNV 1651-58, BS 4449…và người dùng dựa vào mác thép để xác định được chất lượng thép, giới hạn độ chảy dài, giới hạn đứt và khả năng uốn cong của thép hình chữ U.

Thông số sắt thép U

+ Chiều cao bụng H: 50 – 380 mm
+ Chiều cao cánh B: 25 – 100 mm
+ Chiều dài L: 6000 – 12000 mm

Thành phần hóa học

Tiêu chuẩnMức thépThành phần hóa học
CSiMnPSCuNiN
JIS G3101SS400   ≤0.050≤0.050   
ASTMA36≤0.29≤0.400.8-1.2≤0.05≤0.04≤0.20  
EN 10025:2S235JR≤0.21 ≤1.60≤0.045≤0.045≤0.55 ≤0.012
S275JR        
S355JR        
GB/T700Q235B0.12-0.20≤0.300.3-0.7≤0.045≤0.045   
Q345B≤0.20≤0.50≤1.40≤0.035≤0.0350.300.0500.012

Tính chất cơ lý

TIêu chuẩnMức thépTính chất cơ lý
Độ bền kéoGiới hạn chảyĐộ dãn dàiThử nghiệm va đập
JIS G3101SS400400-500245  
ASTMA36    
EN 10025:2S235JR360-510235 27J
 S275JR410-560275 27J
 S355JR490-610355 27J
GB/T700Q235B360-510235  
GB/T700Q345B490-630355  

Bảng quy cách sắt thép hình U – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát

QUY CÁCH THÉP HÌNH U ( U-CHANNEL) ​
H (mm) B (mm) t1(mm) t2(mm)L (m) W (kg/m) 
60364,4 1/65,90
80404,5 1/67,05
100464,5 1/68,59
100505,07,56/129,36
120524,8 6/1210,48
12565686/1213,4
140584,9 6/1212,30
150756,5106/1218,60
160645,0 6/1214,20
180686,0 1/1218,16
180686,5 1/1218,40
180757,010,51/1221,40
200736,0 1/1221,30
200737,0 1/1223,70
200765,2 1/1218,40
200807,5111/1224,60
240905,6 1/1224,00
250909,0131/1234,60
250786,8 1/1225,50
280859,9 1/1234,81
300909,0131/1238,10
300827,0 1/1231,00
300879,5 1/1239,20
300887,0 1/1234,60
3009012,0 1/1248,60
38010010,5161/1254,50

Bảng báo giá thép hình U: U80, U100, U120, U140, U150, U160, U180, U200, U250, U300 mới nhất tại quận 2

Tôn Thép Mạnh Tiến Phát xin gửi tới quý vị bảng giá mới nhất của sắt thép U80, U100, U120, U140, U150, U160, U180, U200, U250, U300 giá rẻ nhất, mua thép U giá tốt nhất tại tphcm. Tính đến thời điểm hiện tại, mức giá này được xem là rẻ nhất thị trường và không phát sinh bất kỳ chi phí nào khác (như: vận chuyển, bốc xếp,…). 

Quy cáchXuất xứBaremGiá thép hình U
(Kg/m)KgCây 6m
Thép U80*40*4 – 4.5lyVN30.5016,852514,000
Thép U100*45*3.5 – 4lyVN31.5 – 32.5 544,000
Thép U100*45*4lyVN35.0019,114669,000
Thép U100*45*5lyVN45.0017,311779,000
Thép U100*45*5.5lyVN52 – 56 923,500
Thép U120*50*4lyVN41 – 42 710,000
Thép U120*50*5 – 5.5lyVN54 – 55 930,000
Thép U120*65*5.2lyVN70.2016,6951,172,000
Thép U120*65*6lyVN80.4016,7001,342,680
Thép U140*60*4lyVN54.0016,422886,800
Thép U140*60*5lyVN64 – 65 1,103,000
Thép U150*75*6.5lyVN111.616,4001,830,240
Thép U160*56*5 – 5.2lyVN71.5 – 72.5 1,253,000
Thép U160*60*5.5lyVN81 – 82 1,402,000
Thép U180*64*5.3lyNK80.0019,6881,575,000
Thép U180*68*6.8lyNK112.0017,5001,960,000
Thép U200*65*5.4lyNK102.0017,5001,785,000
Thép U200*73*8.5lyNK141.0017,5002,467,500
Thép U200*75*9lyNK154.8017,5002,709,000
Thép U250*76*6.5lyNK143.4018,6002,667,240
Thép U250*80*9lyNK188.4018,6003,504,240
Thép U300*85*7lyNK186.0019,5003,627,000
Thép U300*87*9.5lyNK235.2019,4984,586,000

Bảng giá sắt thép U mới nhất năm 2022 dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo, có thể không phải là giá bán chính xác của sản phẩm ở thời điểm hiện tại.

Bảng Giá Thép Hình U Quận 2

Giá sắt thép dao động lên xuống mỗi ngày, nhân viên công ty chúng tôi sẽ cố gắng cập nhật sớm nhất những vẫn không thể tránh khỏi sai sót. Do vậy để biết chính xác nhất giá của sản phẩm, quý khách vui lòng gọi Hotline : 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh MTP để được nhân viên kinh doanh của công ty báo giá thép nhanh và mới nhất tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.

Cách bảo quản thép hình U hiệu quả

Để đảm bảo tuổi thọ của thép hình, bạn cần phải biết cách bảo quản và hạn chế các tác nhân làm ảnh hưởng tới chất lượng của thép.

Ngoài ra, trong quá trình lưu kho chưa sử dụng, bạn hãy thường xuyên kiểm tra để đảm bảo thép không bị hoen rỉ, mốc trắng,..

Dưới đây là những phương pháp bảo quản thép hình U bạn nên chú ý.

  • Nên bảo quản thép trong kho ở những nơi sạch sẽ, thoáng mát
  • Tránh để thép hình ở những nơi có chứa chất gây bào mòn như axit, bazo, muối gây hư hại
  • Kê thép trên đà gỗ hoặc đà bê tông có tấm gỗ lót phía trên cách mặt đất khoảng 30cm (và 10cm trên nền xi măng)
  • Không để lẫn lộn thép bị gỉ chung với thép còn nguyên vẹn
  • Những loại thép đã bị gỉ thì bỏ riêng và phải được rau chùi sạch sẽ
  • Không để thép tiếp xúc với nước mưa, nếu để ngoài trời thì cần che lên một tấm bạt
  • Trong trường hợp không thể giữa thép hình trong kho thì cần phải kê một đầu cao một đầu thấp với mức chênh lệch khoảng 5cm.
  • Phần đất kê thép hình phải là đất bằng, không ẩm ướt, không có cỏ mọc bên dưới.

Một số hình ảnh vận chuyển vật liệu xây dựng của Tôn thép Mạnh Tiến Phát

Bảng Giá Thép Hình U Quận 2Bảng Giá Thép Hình U Quận 2
Bảng Giá Thép Hình U Quận 2Bảng Giá Thép Hình U Quận 2
Bảng Giá Thép Hình U Quận 2Bảng Giá Thép Hình U Quận 2

Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ

Tôn thép Mạnh Tiến Phát

Trụ sở chính : 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – Thành phố Hồ Chí Minh

Chi nhánh 1 : 30 QL 22 (ngã tư An Sương) Ấp Hưng Lân – Bà Điểm – Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh

Chi nhánh 2 : 561 Điện Biên Phủ – Phường 25 – Quận Bình Thạnh – Tp Hồ Chí Minh

Chi nhánh 3 : 121 Phan Văn Hớn – Bà Điểm – Hóc Môn – Tp Hồ Chí Minh

Chi nhánh 4 : 137 DT 743 – KCN Sóng Thần 1 – Thuận An – Bình Dương

Chi nhánh 5 : Lô 22 Đường Song Hành, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh

Chi nhánh 6 : 79 Đường Tân Thới Nhì – Tân Thới Nhì – Hóc Môn – Tp Hồ Chí Minh

Điện thoại : 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh Mạnh Tiến Phát

Email : thepmtp@gmail.com

Website : https://manhtienphat.vn/

Tham khảo thêm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo
Liên kết hữu ích : Cóc nối thép, Công ty seo, dịch vụ seo, hút hầm cầu, thu mua phế liệu, giá thép hình, giá cát san lấp, giá thép việt nhật, giá thép ống, khoan cắt bê tông, khoan cắt bê tông, sắt thép xây dựng, xà gồ xây dựng , bốc xếp, lắp đặt camera, sửa khóa tại nhà, thông cống nghẹt, Taxi nội bài, Taxi gia đình, taxi đưa đón sân bay, đặt xe sân bay, thu mua phế liệu thành phát, thu mua phế liệu phát thành đạt, thu mua phế liệu hưng thịnh, thu mua phế liệu miền nam, thu mua phế liệu ngọc diệp, thu mua phế liệu mạnh nhất,thu mua phế liệu phương nam, Thu mua phế liệu Sắt thép, Thu mua phế liệu Đồng, Thu mua phế liệu Nhôm, Thu mua phế liệu Inox, Mua phế liệu inox, Mua phế liệu nhôm, Mua phế liệu sắt, Mua phế liệu Đồng, Mua phế liệu giá cao
Translate »