Bảng giá thép hình I600x200x11x17x12m (Posco) tại Quận Gò Vấp – Thép hình chữ I600x200x11x17x12m (Posco) tại Quận Gò Vấp là một loại thép được thiết kế có hình dáng chữ I.
Loại thép này được sử dụng rất rộng rãi trong các công trình xây dựng với đặc tính cân bằng tốt, chịu lực tốt. Tuy nhiên loại thép này cũng có rất nhiều những kích thước khác nhau, làm thế nào để bạn có thể lựa chọn được kích thước phù hợp với công trình của mình.
Hãy sử dụng bảng tra thép hình chữ I mà Tôn Thép Mạnh Tiến Phát sắp sửa giới thiệu đến quý vị và các bạn ngay sau đây.
Bảng giá thép hình I600x200x11x17x12m (Posco) tại Quận Gò Vấp – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
✳️ Bảng báo giá thép hình I | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✳️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✳️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
✳️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
✳️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Ưu điểm của thép hình I600x200x11x17x12m (Posco) tại Quận Gò Vấp
Cũng giống như các loại sắt hình khác, thép I600x200x11x17x12m (Posco) tại Quận Gò Vấp cũng đáp ứng được rất nhiều tiêu chuẩn kỹ thuật cao như:
- Khả năng chịu lực tốt, chịu tải tốt, chống lại được va đập trong quá trình thi công, vận chuyển mà không bị móp méo, bẻ cong.
- Độ cân bằng và ổn định tốt.
- Độ bền cao, tuổi thọ dài, giúp tiết kiệm chi phí bảo trì, thay thế.
- Dễ dàng thi công lắp đặt cũng như lưu kho, vận chuyển.
- Một số loại thép hình I được phủ mạ kẽm, phủ sơn, dầu chống gỉ, nhằm tăng khả năng chống oxi hóa và hạn chế bào mòn đáng kể cho thanh thép.
- Giá thép hình I rất phải chăng, dễ dàng tiếp cận được với nhiều đối tượng người dùng.
Ngày nay dưới ứng dụng của công nghệ kỹ thuật cao, hệ thống dây chuyền tiên tiến hiện đại, sắt hình I ngày càng được tối ưu hóa trở thành loại vật liệu đa dụng, dẻo dai và bền bỉ với thời gian.
Sản phẩm đáp ứng được các tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe của các thị trường khó tính trên thế giới như Mỹ, Nhật Bản, Trung Quốc…
Quy cách trọng lượng thép hình I – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
Để tìm hiểu về quy cách sắt I và trọng lượng tương ứng với các kích thước sắt I khác nhau, bạn có thể dễ dàng tra cứu thêm ở bảng sau:
TÊN SẢN PHẨM | Quy cách thép I (mm) | Chiều Dài Cây
(M/Cây) | Trọng Lượng
(Kg/M) | |||
Kích thước cạnh
(mm) | Độ dày bụng T1 | Độ dày cánh T2 | ||||
Thép hình I 100 | I100x50 | 3.2 | 6m | 7 | ||
Thép hình I 100 | I100x55 | 4.5 | 6.5 | 6m | 9.46 | |
Thép hình I 120 | I120x64 | 4.8 | 6.5 | 6m | 11.5 | |
Thép hình I 148 | I148x100 | 6 | 9 | 6m – 12m | 21.1 | |
Thép hình I 150 | I150x75 | 5 | 7 | 6m – 12m | 14 | |
Thép hình I 194 | I194x150 | 6 | 9 | 6m – 12m | 30.6 | |
Thép hình I 198 | I198x99 | 4.5 | 7 | 6m – 12m | 18.2 | |
Thép hình I 200 | I200x100 | 5.5 | 8 | 6m – 12m | 21.3 | |
Thép hình I 244 | I244x175 | 7 | 11 | 6m – 12m | 44.1 | |
Thép hình I 248 | I248x 124 | 5 | 8 | 6m – 12m | 25.7 | |
Thép hình I 250 | I250x125 | 6 | 9 | 6m – 12m | 29.6 | |
Thép hình I 250 | I250x175 | 7 | 11 | 6m – 12m | 44.1 | |
Thép hình I 294 | I294x200 | 8 | 12 | 6m – 12m | 56.8 | |
Thép hình I 298 | I298x149 | 5.5 | 8 | 6m – 12m | 32 | |
Thép hình I 300 | I300x150 | 6.5 | 9 | 6m – 12m | 36.7 | |
Thép hình I 340 | I340x250 | 9 | 14 | 6m – 12m | 79.7 | |
Thép hình I 346 | I346x174 | 6 | 9 | 6m – 12m | 41.4 | |
Thép hình I 350 | I350x175 | 7 | 11 | 6m – 12m | 49.6 | |
Thép hình I 390 | I390x300 | 10 | 16 | 6m – 12m | 107 | |
Thép hình I 396 | I396x199 | 7 | 11 | 6m – 12m | 56.6 | |
Thép hình I 400 | I400x200 | 8 | 13 | 6m – 12m | 66 | |
Thép hình I 440 | I440x300 | 11 | 18 | 6m – 12m | 124 | |
Thép hình I 446 | I446x199 | 8 | 12 | 6m – 12m | 66.2 | |
Thép hình I 450 | I450x200 | 9 | 14 | 6m – 12m | 76 | |
Thép hình I 482 | I482x300 | 11 | 15 | 6m – 12m | 114 | |
Thép hình I 488 | I488x300 | 11 | 18 | 6m – 12m | 128 | |
Thép hình I 496 | I496x199 | 9 | 14 | 6m – 12m | 79.5 | |
Thép hình I 500 | I500x200 | 10 | 16 | 6m – 12m | 89.6 | |
Thép hình I 596 | I596x199 | 10 | 15 | 6m – 12m | 94.6 | |
Thép hình I 582 | I582x300 | 12 | 17 | 6m – 12m | 137 | |
Thép hình I 588 | I588x300 | 12 | 20 | 6m – 12m | 151 | |
Thép hình I 594 | I594x302 | 14 | 23 | 6m – 12m | 175 | |
Thép hình I 600 | I600x200 | 11 | 17 | 6m – 12m | 106 | |
Thép hình I 692 | I692x300 | 13 | 20 | 6m – 12m | 166 | |
Thép hình I 700 | I700x300 | 13 | 24 | 6m – 12m | 185 | |
Thép hình I 792 | I792x300 | 14 | 22 | 6m – 12m | 191 | |
Thép hình I 800 | I800x300 | 14 | 26 | 6m – 12m | 210 | |
Thép hình I 900 | I900x300 | 16 | 18 | 6m – 12m | 240 |
Bảng giá thép hình I600x200x11x17x12m (Posco) tại Quận Gò Vấp – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
Bảng báo giá thép hình I600x200x11x17x12m (Posco) tại Quận Gò Vấp tại Mạnh Tiến Phát nêu rõ về quy cách chiều dài thép, barem, giá vnđ/kg. Tính chất thông tin chỉ để tham khảo do giá không cố định, luôn có sự biến động từng ngày. Chúng tôi luôn cung ứng đủ nguồn hàng đến tận chỗ mà công trình đang yêu cầu.
Lưu ý:
Bảng giá trên mang tính tham khảo. Để có giá Thép hình I600x200x11x17x12m (Posco) tại Quận Gò Vấp mới nhất năm 2022 Quý khách vui lòng gọi Hotline :0936.600.600–0902.505.234–0932.055.123–0909.077.234–0917.63.63.67–0944.939.990–0937.200.999 để được nhân viên kinh doanh của công ty báo giá thép nhanh và mới nhất tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.
Tiêu chuẩn thép hình chữ I600x200x11x17x12m (Posco) tại Quận Gò Vấp
Thép hình I600x200x11x17x12m (Posco) tại Quận Gò Vấp thường ứng dụng phổ biến & dễ thấy nhất vẫn là trong kết cấu xây dựng, lĩnh vực công nghiệp đóng tàu, chế tạo máy, xử lý nền móng các công trình.
Ứng dụng sản xuất thép I600x200x11x17x12m (Posco) tại Quận Gò Vấp thông qua công nghệ dây chuyền hiện đại theo tiêu chuẩn chất lượng JIS3101 – Ss400.
Công đoạn xử lý thép gồm có các bước: Xử lý quặng, tạo quặng, tạo dòng thép nóng chảy, đúc tiếp nhiên liệu, cán & cuối cùng là tạo thành phẩm.
Sau đây là một số các thông số kỹ thuật tiêu chuẩn của thép hình I600x200x11x17x12m (Posco) tại Quận Gò Vấp phổ biến
+ Tiêu chuẩn: ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2 – A131
+ Mác thép phổ biến: A36 – SS400 – Q235B – S235JR – GR.A – GR.B.
+ Xuất xứ: Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Mỹ – Indonesia – Đài Loan – Thái Lan – Liên doanh Việt Nam
Các ứng dụng cơ bản của thép hình I600x200x11x17x12m (Posco) tại Quận Gò Vấp
Dùng thép hình I600x200x11x17x12m (Posco) tại Quận Gò Vấp trong thi công xây dựng giúp công trình tiết kiệm được thời gian & chi phí
Đặc tính thép I600x200x11x17x12m (Posco) tại Quận Gò Vấp là các thanh nối liền với nhau, từ đó mà thép dễ dàng di chuyển từ dưới thấp lên trên cao. Lắp đặt với mức chi phí cũng rẻ hơn, thời gian được tiết kiệm nhiều hơn
Vì thép hình chữ i này có cấu tạo là khối liền nên chúng rất dễ để ứng dụng xây dựng nhà xưởng. Giúp nhà xưởng luôn giữ độ sự chắc chắn bởi các mối nối luôn được kết nối chặt chẽ, vững chãi và chịu được một lực ép rất lớn.
Ưu điểm lớn là khả năng chống bào mòn tốt, như vậy thép hình I600x200x11x17x12m (Posco) tại Quận Gò Vấp sẽ giúp nhà xưởng chịu được những ảnh hưởng tiêu cực từ môi trường như nắng, gió,mưa bão…
.Dù cho công trình có được xây dựng và sử dụng đến mấy chục năm sau thì vẫn đảm bảo được độ bền chắc, an toàn, thân thiện môi trường
Hầu hết mọi chi tiết quan trọng trong xây dựng nhà xưởng đều phải sử dụng đến thép hình, như cột & kèo. Khung & cột kèo thường sử dụng thép I600x200x11x17x12m (Posco) tại Quận Gò Vấp để xây lắp, bởi vì sản phẩm này có độ cân bằng tốt nên có khả năng chịu lực cũng cực kì cao, cũng như giúp cân bằng và nâng đỡ cho toàn bộ công trình phía bên trên.
Thực hiện các bước yêu cầu trong dịch vụ đặt hàng tại Quận Gò Vấp
– Bước 1: Đường dây nóng ( hotline ) của công ty luôn hoạt động 24/7, cho nên quý vị có thể gọi cho chúng tôi bất cứ khi nào. Đội ngũ làm việc chuyên nghiệp nhất sẽ giải đáp tất cả mọi yêu cầu mà bạn đưa ra
– Bước 2: Báo giá sắt thép thông qua số lượng nguồn hàng mà quý khách muốn. Giá thành cạnh tranh để đem đến nhiều thuận lợi cho người tiêu dùng
– Bước 3: Hai bên sẽ tiến hành thống nhất về các điều khoản như sau: khối lượng hàng hóa, thời gian vận chuyển, cách thức giao và nhận hàng, thanh toán sau dịch vụ cung ứng,.. Hợp đồng sẽ được kí khi mà cả hai bên không có thắc mắc.
– Bước 4: Nguồn sắt thép chính hãng được đảm bảo vận chuyển đến đúng nơi, an toàn, đúng hẹn
– Bước 5: Qúy vị có thể kiểm tra hàng hóa sau khi được giao nhận. Sau đó thanh toán các khoản như trong hợp đồng đã liệt kê
Nhân viên làm việc sẽ bốc xếp hàng hóa tận kho bãi của công trình xây dựng. Từ đó, bạn sẽ tiết kiệm được một khoản chi phí chi việc bốc xếp.
Một số hình ảnh vận chuyển vật liệu xây dựng của Tôn thép Mạnh Tiến Phát
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát chúng tôi chân thành cảm ơn quý khách đã tin tưởng và mua hàng của công ty trong thời gian vừa qua, công ty xin hứa sẽ luôn hoàn thiện hơn nữa để không làm phụ lòng tin của quý khách.
Thông tin chi tiết xin liên hệ
NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Địa chỉ 1 : 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình– Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 2 : 30 quốc lộ 22 (ngã tư trung chánh) – xã bà điểm – Hóc Môn – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 3 : 561 Điện biên phủ – Phường 25 – Quận Bình Thạnh – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 4 : 121 Phan văn hớn – xã bà điểm – Huyện hóc môn – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 5 : 131 ĐT 743 – KCN Sóng Thần 1, Thuận An , Bình Dương
Địa chỉ 6 : Lô 2 Đường Song Hành – KCN Tân Tạo – Quận Bình Tân – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 7 : 79 Đường Tân Sơn Nhì 2 – Tân Thới Nhì – Hóc Môn – TP Hồ Chí Minh
Điện thoại:
0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh MTP
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/
Tham khảo thêm
- Bảng báo giá thép hình
- Bảng báo giá thép hộp
- Bảng báo giá thép ống
- Bảng báo giá Tôn xây dựng
- Bảng báo giá xà gồ
- Lưới Rào B40