Bảng báo giá xà gồ C180x65x20x2.0mm (Thép hình C) mới nhất tại quận Tân Phú – Thép hình C180x65x20x2.0mm là một loại cán nóng, thép nhẹ cấu hình C180x65x20x2.0mm với các góc bán kính bên trong lý tưởng cho tất cả các ứng dụng kết cấu, chế tạo nói chung, sản xuất và sửa chữa. Thép C180x65x20x2.0mm được sử dụng rộng rãi trong việc bảo trì công nghiệp, dụng cụ nông nghiệp, thiết bị giao thông vận tải, giường xe tải, rơ moóc… Hình dạng thép chữ C hoặc chữ U có kết cấu lý tưởng cho việc tăng thêm sức mạnh và độ cứng của góc thép có thể chịu được các tải lực theo chiều dọc hoặc ngang.
Hình dạng thép này rất dễ dàng để hàn, cắt, tạo hình và tính toán kết hợp với các thiết bị phù hợp và kiến thức. Thép Mạnh Tiến Phát có hàng trăm kích thước của dầm thép với giá bán buôn trong sẵn sàng để cung ứng, gia công cắt và để dài hoặc bạn có thể đặt hàng chỉ là những gì bạn cần tùy chỉnh cắt theo kích cỡ với số lượng nhỏ hoặc lớn. Thép C cũng có thể mạ kẽm để giảm tính ăn mòn, oxy hóa.
Những điểm nổi bật của công ty chúng tôi:
Thế nào là thép hình chữ C180x65x20x2.0mm
Thép hình C180x65x20x2.0mm hay còn có tên gọi khác là xà gồ C180x65x20x2.0mm. Có hình dáng mặt cắt giống với chữ C trong bảng chữ cái.
Hiện nay, loại thép này được dùng phổ biến trong các công trình lớn. Là nguyên liệu để sản xuất sản phẩm cơ khí chế tạo, đồ dùng gia dụng, bàn ghế….Có 2 loại thép hình C là thép C mạ kẽm và thép C đen. Tất cả đều đa dạng về kích thước, độ này, vật liệu….
Ứng dụng thép C180x65x20x2.0mm
• Giá đỡ, bệ đỡ, cạp treo
• Thanh bao phủ
• Thanh truyền dẫn
• Thanh chèn
• Trang trí
• Dầm, chênh góc
• Lớp phủ, bảo vệ
• Đinh đỉa, móc quai, dàn giáo
• Đường ray nhỏ
•Thanh trượt
• Cột, trụ neo
• Bệ đỡ
• Bệ đỡ, giá đỡ, trụ
• Thanh tăng cường lực
• Nẹp gia cường, nẹp cứng
• Rào chắn
• Vành, vìa
• Đòn tay, xà gồ
• Đai giằng, thanh đai, vành đai
Các thông số kỹ thuật xà gồ C
Thép hình C180x65x20x2.0mm hiện tại được làm bằng thép mạ kẽm hoặc thép đen bề mặt cán nguội. Mỗi loại đều có những đặc điểm khác nhau và phù hợp với nhu cầu của khách hàng. Tại Việt Nam thép hình C đang được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3302, ASTM A653/A653M.
Độ dày vật liệu từ: 1.0 mm ÷ 3.5 mm
Bề rộng tép: Min 40 mm (± 0.5)
Lượng mạ: Z100 ÷ Z350
Độ bền kéo: G350, G450, G550
Kích thước: Thép hình chữ C được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau từ 60 – 300 mm tương ứng với chiều cao của cả hai mặt: 30, 40, 45, 50, 65, 75mm.
Điều này sẽ rất thuận tiện và gần như có thể đáp ứng tất cả các yêu cầu của dự án về khẩu độ và thiết kế.
Thông tin chi tiết sản phẩm thép xà gồ hình C
MÁC THÉP | A36 – SS400 – Q235B – S235JR |
TIÊU CHUẨN | ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2 |
ỨNG DỤNG | Thép hình C được sử dụng trong kết cấu nhà xưởng, đòn cân, ngành công nghiệp đóng tàu, giàn khoan, cầu đường, tháp truyền hình, khung container,… và các ứng dụng khác |
XUẤT XỨ | Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Đài Loan – Thái Lan – Viet Nam |
QUY CÁCH | Dày : 4.5mm – 26mm |
Dài : 6000 – 12000mm |
Bảng tra xà gồ thép chữ C theo chỉ tiêu kỹ thuật
Sử dụng bảng tra kỹ thuật giúp khách hàng đảm bảo được chất lượng thành phẩm sau sản xuất. Sản phẩm chất lượng tốt góp phần gia tăng tuổi thọ công trình, đồng thời tiết kiệm thời gian và chi phí cho quá trình bảo dưỡng, sửa chữa sau này.
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Kết quả |
Giới hạn chảy | Mpa | ≥ 245 |
Độ bền kéo | Mpa | ≥ 400 |
Độ giãn dài | % | 10 ÷ 30% |
Khối lượng lớp kẽm | g/m2 2 mặt | 80-275 |
Bảng quy cách xà gồ thép chữ C
Trọng lượng xà gồ C phụ thuộc vào chiều dài, chiều rộng, chiều cao và độ dày cạnh. Sản phẩm có quy cách và độ dày cạnh càng lớn thì trọng lượng càng nặng. Trọng lượng thông thường dao động trong khoảng từ 2,17kg/m đến 12,67kg/m.
Bảng quy chuẩn trọng lượng xà gồ chữ C từ c160 – c300
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | |||||||
a x b x r | 1,8 | 2 | 2,2 | 2,3 | 2,5 | 2,8 | 3 | 3,2 |
C160x65x15 | 3,93 | 4,35 | 4,76 | 4,96 | 5,37 | 5,97 | 6,37 | 6,79 |
C160x65x20 | 4,07 | 4,5 | 4,93 | 5,14 | 5,57 | 6,19 | 6,6 | 7,04 |
C180x55x15 | 4,35 | 4,82 | 5,28 | 5,5 | 5,96 | 6,63 | 7,07 | 7,54 |
C180x55x20 | 4,5 | 4,98 | 5,45 | 5,69 | 6,15 | 6,85 | 7,31 | 7,79 |
C180x60x15 | 4,5 | 4,98 | 5,45 | 5,69 | 6,15 | 6,85 | 7,31 | 7,79 |
C180x60x20 | 4,64 | 5,13 | 5,62 | 5,87 | 6,35 | 7,07 | 7,54 | 8,04 |
C180x65x15 | 4,64 | 5,13 | 5,62 | 5,87 | 6,35 | 7,07 | 7,54 | 8,04 |
C180x65x20 | 4,78 | 5,29 | 5,8 | 6,05 | 6,55 | 7,29 | 7,78 | 8,3 |
C200x50x15 | 4,5 | 4,98 | 5,45 | 5,69 | 6,15 | 6,85 | 7,31 | 7,79 |
C200x50x20 | 4,64 | 5,13 | 5,62 | 5,87 | 6,35 | 7,07 | 7,54 | 8,05 |
C200x65x15 | 4,92 | 5,45 | 5,97 | 6,23 | 6,74 | 7,51 | 8,01 | 8,55 |
C200x65x20 | 5,06 | 5,6 | 6,14 | 6,41 | 6,94 | 7,73 | 8,25 | 8,8 |
C200x70x15 | 5,06 | 5,6 | 6,14 | 6,41 | 6,94 | 7,73 | 8,25 | 8,8 |
C200x70x20 | 5,2 | 5,76 | 6,31 | 6,59 | 7,14 | 7,95 | 8,49 | 9,05 |
C220x65x15 | 5,76 | 6,31 | 6,59 | 7,14 | 7,95 | 8,49 | 9,05 | |
C220x65x20 | 5,92 | 6,49 | 6,77 | 7,33 | 8,17 | 8,72 | 9,3 | |
C220x70x15 | 5,92 | 6,49 | 6,77 | 7,33 | 8,17 | 8,72 | 9,3 | |
C220x70x20 | 6,07 | 6,66 | 6,95 | 7,53 | 8,39 | 8,96 | 9,55 | |
C220x75x15 | 6,07 | 6,66 | 6,95 | 7,53 | 8,39 | 8,96 | 9,55 | |
C220x75x20 | 6,23 | 6,83 | 7,13 | 7,72 | 8,61 | 9,19 | 9,8 | |
C250x75x15 | 6,55 | 7,18 | 7,49 | 8,12 | 9,05 | 9,66 | 10,31 | |
C250x75x20 | 6,7 | 7,35 | 7,67 | 8,31 | 9,27 | 9,9 | 10,56 | |
C250x80x15 | 6,7 | 7,35 | 7,67 | 8,31 | 9,27 | 9,9 | 10,56 | |
C250x80x20 | 6,86 | 7,52 | 7,85 | 8,51 | 9,49 | 10,13 | 10,81 | |
C300x75x15 | 7,33 | 8,04 | 8,39 | 9,1 | 10,15 | 10,84 | 11,56 | |
C300x75x20 | 7,49 | 8,21 | 8,57 | 9,29 | 10,37 | 11,08 | 11,81 | |
C300x80x15 | 7,49 | 8,21 | 8,57 | 9,29 | 10,37 | 11,08 | 11,81 | |
C300x80x20 | 7,64 | 8,39 | 8,76 | 9,49 | 10,59 | 11,31 | 12,07 |
Bảng tra kích thước, vị trí đột lỗ và chiều dài chống mí
Từ bảng tra các kỹ sư sẽ xác định chính xác vị trí và gia công các lỗ chuẩn theo yêu cầu. Tránh trường hợp đột lỗ không đúng vị trí, gây tổn thất về chi phí và thời gian của doanh nghiệp.
Bảng Kích thước, vị trí đột lỗ và chiều dài chống mí xà gồ chữ C
Loại xà gồ | Kích thước và vị trí đột lỗ (mm) | Chiều dài chống mí theo nhịp xà gồ (mm) | |||||||
H | F | F | L | K | < 6m | 6m ÷ 9m | > 9m ÷ 12m | > 12m ÷ 15m | |
C80 | 80 | 40 | 40 | 15 | 50-60 | 600 | 900 | ||
C100 | 100 | 50 | 50 | 15 | 50-70 | 600 | 900 | ||
C120 | 120 | 50 | 50 | 15 | 50-80 | 600 | 900 | ||
C150 | 150 | 50 | 50 | 20 | 50-90 | 600 | 900 | ||
C150 | 150 | 65 | 65 | 20 | 50-100 | 600 | 900 | ||
C180 | 180 | 50 | 50 | 20 | 50-120 | 600 | 900 | ||
C180 | 180 | 65 | 65 | 20 | 50-120 | 600 | 900 | ||
C200 | 200 | 50 | 50 | 20 | 50-160 | 600 | 900 | 1200 | |
C200 | 200 | 65 | 65 | 20 | 50-160 | 600 | 900 | 1200 | |
C250 | 250 | 65 | 65 | 20 | 50-180 | 1200 | 1500 | ||
C250 | 250 | 75 | 75 | 20 | 50-180 | 1200 | 1500 | ||
C300 | 300 | 75 | 75 | 20 | 50-180 | 1200 | 1500 | ||
C300 | 300 | 85 | 85 | 20 | 50-180 | 1200 | 1500 | ||
C300 | 300 | 100 | 100 | 25 | 50-180 | 1200 | 1500 |
Cập nhật bảng báo giá xà gồ C180x65x20x2.0mm (Thép hình C) mới nhất tại quận Tân Phú
Hiện nay tại Tphcm có rất nhiều đơn vị cung cấp thép C cho nên giá thép xà gồ C có sự khác biệt tùy theo từng nơi. Chính vì thế việc tìm địa chỉ uy tín để nhận bảng báo giá thép hình nói chung và thép hình C là cần thiết.
Bảng giá thép xà gồ hình C180x65x20x2.0mm chỉ mang tính chất tham khảo, có thể không phải là giá bán chính xác của sản phẩm ở thời điểm hiện tại. Giá sắt thép dao động lên xuống mỗi ngày, nhân viên công ty chúng tôi sẽ cố gắng cập nhật sớm nhất những vẫn không thể tránh khỏi sai sót. Do vậy để biết chính xác nhất giá của sản phẩm, quý khách vui lòng gọi Hotline :0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 để được nhân viên kinh doanh của công ty báo giá thép nhanh và mới nhất tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.
Lưu ý:
- Báo giá có thể thay đổi tại thời điểm xem bài. Quý khách hàng vui lòng liên hệ để cập nhật bảng giá chính xác nhất
- Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển về tận công trình ( thỏa thuận ).
- Tiêu chuẩn hàng hóa: Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
- Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ ± 5-7%, thép hình ± 10-13% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cắt, không gỉ sét)
- Phương thức thanh toán đặt cọc : theo thỏa thuận
- Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.
- Báo giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.
Lý do thép hình C180x65x20x2.0mm được ứng dụng rộng rãi
Xà gồ C180x65x20x2.0mm hiện nay là loại thép hình được ứng dụng nhiều nhất trong các công trình xây dựng quy mô lớn. Một số các ứng dụng phổ thông nhất của xà gồ C trong xây dựng như làm khung, kèo thép cho nhà xưởng, đòn tay, gác đúc…Vậy thép hình C tại Tổng công ty Kho thép xây dựng có những ưu điểm nổi bật nào?
+ Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền mạ NOF. Do đó, sản phẩm không chỉ đạt tiêu chuẩn chất lượng cao. Mà còn có bề mặt nhẵn, ít bụi thép nên mang lại tính thẩm mỹ cao và khả năng chống ăn mòn, rỉ sét tốt.
+ Tiết kiệm chi phí đầu tư, bảo trì do không cần sơn chống gỉ trong quá trình sử dụng công trình. Đặc biệt là các công trình xây dựng trong môi trường nhiều độ ẩm, khói bụi.
+ Lắp đặt đơn giản, chi phí công trình thấp nhờ thiết kế thép hình C linh hoạt. Có sẵn lỗ chấu để bắt vít khi cần.
+ Thép hình C180x65x20x2.0mm hiện tại có nhiều kích cỡ và độ dày đa dạng, phù hợp với tất cả các khẩu độ và thiết kế mọi công trình.
+ Khả năng chịu lực cường độ cao cùng độ võng tốt. Thép hình C được ứng dụng tốt trong các công trình xây dựng dân dụng, kinh doanh.
+ Có phụ kiện đồng bộ, có thể làm sạch bề mặt dễ dàng và an toàn thân thiện với người sử dụng.
Công ty Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là đơn vị chuyên hoạt động về lĩnh vực cung cấp và phân phối Thép hình H, I, U V; Thép hộp mạ kẽm; Thép hộp đen; Thép hộp cỡ lớn; Xà gồ C, Xà gồ Z; Sắt thép Xây dựng, Tôn lạnh, Tôn lạnh màu, Tôn kẽm, Thép ống mạ kẽm, Thép ống đen, Thép ống đúc, Thép tấm các loại, …với đầy đủ kích cỡ, chủng loại của các nhà máy Việt Nam và Nhập khẩu. Với phương châm ” Chất lượng là mục tiêu” và cam kết ” Mạnh Tiến Phát luôn cung cấp, sản phẩm, dịch vụ chất lượng cao, chủng loại và khối lượng luôn đúng theo yêu cầu của quý khách hàng và giá cả luôn hợp lý nhất thị trường ” . Mạnh Tiến Phát xin trân trọng gửi tới Quý khách bảng giá Thép I mới nhất. Liên hệ ngay : 0944.939.990 – 0936.600.600 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 để được nhận giá cực kì ưu đãi nhất Chính Sách Ưu Đãi Tại Công Ty Chúng Tôi
– Đơn giá đã bao gồm thuế VAT, đã bao gồm chi phí vận chuyển toàn TPHCM và các tỉnh toàn Miền Nam.
– Giao hàng tận công trình trong thành phố miễn phí.
– Giá bán lẻ cho các công trình xây dựng dân dụng như giá bán sỉ (có phí vận chuyển nếu số lượng quá ít)
– Chiết khấu đơn hàng cao.
– Linh hoạt trong phước thức thanh toán.
Cam kết MẠNH TIẾN PHÁT
– Hoàn tiền 150% nếu giao hàng không đúng quy cách, cũng như số lượng.
– Uy tín chất lượng đảm bảo theo yêu cầu khách hàng.
– Đảm bảo có hàng sẵn trong kho giao nhanh trong ngày.
– Bảng báo giá do công ty cung cấp luôn có xác thực của đơn vị sản xuất cam kết giá đúng.
Lý do nên chọn Công ty MẠNH TIẾN PHÁT
– Với kinh nghiệm trong nghề 15 năm trong ngành sắt thép và sở hữu hệ thống kho hàng lớn nhất Miền Nam
– Sản phẩm luôn đạt tiêu chuẩn trong kiểm định hội sắt thép Việt Nam
– Giá cả cạnh tranh và tốt nhất thị trường Miền Nam
– Đa dạng chủng loại, mẫu mã để khách hàng lựa chọn
– Mạnh Tiến Phát phân phối hàng hóa trực tiếp từ các nhà máy không qua bất kỳ một đơn vị trung gian nào. Vì vậy, Mạnh Tiến Phát luôn đảm bảo giá tốt nhất thị trường.
– Đội ngũ nhân viên làm việc năng động & nhiệt tình. Nhân viên kinh doanh sẽ hỗ trợ bạn mọi lúc, giải đáp tư vấn & báo giá nhanh chóng, trực tiếp nhất.
– Đội ngũ vận chuyển hàng hóa đa dạng, 100% sử dụng xe chuyên dụng và nhân viên lành nghề. Mạnh Tiến Phát có đẩy đủ xe từ 2 tấn đến 50 tấn, đảm bao phục vụ tốt cho tất cả các khách hàng từ mua sỉ đến mua lẻ.
Quy Trình Mua Hàng Tại Công Ty MTP
· B1 : MTP cập nhật và tiếp nhận thông tin khách hàng yêu cầu: Quy cách, chủng loại, số lượng hàng hóa, địa điểm giao nhận.
· B2 : Khách hàng còn có thể qua trực tiếp công ty của chúng tôi để được báo giá và tư vấn tại chỗ.
· B3 : MTP tiến hành tư vấn và báo giá cho Khách hàng. Hai bên thống nhất : Giá cả, khối lượng hàng, thời gian giao nhận, phương thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán. Hai bên tiến hành ký hợp đồng mua bán hàng hóa sau khi có sự thống nhất.
· B4: MTP sẽ thông báo thời gian giao nhận hang cho Khách hàng để Khách hàng sắp xếp kho bãi, đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất, thuận lợi cho cả hai bên.
· B5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và thanh toán số dư cho chúng tôi.
Quý khách hãy nhanh tay liên hệ để chúng tôi được phục vụ cũng như giải đáp các thắc mắc của Quý khách. Liên hệ ngay : 0944.939.990 – 0936.600.600 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 để được nhận giá cực kì ưu đãi nhất
Công ty Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là đơn vị chuyên hoạt động về lĩnh vực cung cấp và phân phối Thép hình H, I, U V; Thép hộp mạ kẽm; Thép hộp đen; Thép hộp cỡ lớn; Xà gồ C, Xà gồ Z; Sắt thép Xây dựng, Tôn lạnh, Tôn lạnh màu, Tôn kẽm, Thép ống mạ kẽm, Thép ống đen, Thép ống đúc, Thép tấm các loại, …với đầy đủ kích cỡ, chủng loại của các nhà máy Việt Nam và Nhập khẩu. Với phương châm ” Chất lượng là mục tiêu” và cam kết ” Mạnh Tiến Phát luôn cung cấp, sản phẩm, dịch vụ chất lượng cao, chủng loại và khối lượng luôn đúng theo yêu cầu của quý khách hàng và giá cả luôn hợp lý nhất thị trường ” . Mạnh Tiến Phát xin trân trọng gửi tới Quý khách bảng giá Thép I mới nhất. Liên hệ ngay : 0944.939.990 – 0936.600.600 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 để được nhận giá cực kì ưu đãi nhất Chính Sách Ưu Đãi Tại Công Ty Chúng Tôi
– Đơn giá đã bao gồm thuế VAT, đã bao gồm chi phí vận chuyển toàn TPHCM và các tỉnh toàn Miền Nam.
– Giao hàng tận công trình trong thành phố miễn phí.
– Giá bán lẻ cho các công trình xây dựng dân dụng như giá bán sỉ (có phí vận chuyển nếu số lượng quá ít)
– Chiết khấu đơn hàng cao.
– Linh hoạt trong phước thức thanh toán.
Cam kết MẠNH TIẾN PHÁT
– Hoàn tiền 150% nếu giao hàng không đúng quy cách, cũng như số lượng.
– Uy tín chất lượng đảm bảo theo yêu cầu khách hàng.
– Đảm bảo có hàng sẵn trong kho giao nhanh trong ngày.
– Bảng báo giá do công ty cung cấp luôn có xác thực của đơn vị sản xuất cam kết giá đúng.
Lý do nên chọn Công ty MẠNH TIẾN PHÁT
– Với kinh nghiệm trong nghề 15 năm trong ngành sắt thép và sở hữu hệ thống kho hàng lớn nhất Miền Nam
– Sản phẩm luôn đạt tiêu chuẩn trong kiểm định hội sắt thép Việt Nam
– Giá cả cạnh tranh và tốt nhất thị trường Miền Nam
– Đa dạng chủng loại, mẫu mã để khách hàng lựa chọn
– Mạnh Tiến Phát phân phối hàng hóa trực tiếp từ các nhà máy không qua bất kỳ một đơn vị trung gian nào. Vì vậy, Mạnh Tiến Phát luôn đảm bảo giá tốt nhất thị trường.
– Đội ngũ nhân viên làm việc năng động & nhiệt tình. Nhân viên kinh doanh sẽ hỗ trợ bạn mọi lúc, giải đáp tư vấn & báo giá nhanh chóng, trực tiếp nhất.
– Đội ngũ vận chuyển hàng hóa đa dạng, 100% sử dụng xe chuyên dụng và nhân viên lành nghề. Mạnh Tiến Phát có đẩy đủ xe từ 2 tấn đến 50 tấn, đảm bao phục vụ tốt cho tất cả các khách hàng từ mua sỉ đến mua lẻ.
Quy Trình Mua Hàng Tại Công Ty MTP
· B1 : MTP cập nhật và tiếp nhận thông tin khách hàng yêu cầu: Quy cách, chủng loại, số lượng hàng hóa, địa điểm giao nhận.
· B2 : Khách hàng còn có thể qua trực tiếp công ty của chúng tôi để được báo giá và tư vấn tại chỗ.
· B3 : MTP tiến hành tư vấn và báo giá cho Khách hàng. Hai bên thống nhất : Giá cả, khối lượng hàng, thời gian giao nhận, phương thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán. Hai bên tiến hành ký hợp đồng mua bán hàng hóa sau khi có sự thống nhất.
· B4: MTP sẽ thông báo thời gian giao nhận hang cho Khách hàng để Khách hàng sắp xếp kho bãi, đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất, thuận lợi cho cả hai bên.
· B5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và thanh toán số dư cho chúng tôi.
Quý khách hãy nhanh tay liên hệ để chúng tôi được phục vụ cũng như giải đáp các thắc mắc của Quý khách. Liên hệ ngay : 0944.939.990 – 0936.600.600 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 để được nhận giá cực kì ưu đãi nhất
Trụ sở chính : 550 Đường Cộng Hòa - Phường 13 - Quận tân bình - Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh 1 : 505 Đường tân sơn - Phường 12 - Quận gò vấp - Thành phố Hồ Chí Minh
Kho hàng 1 : 25 Phan văn hớn - ấp 7 Xã xuân thới thượng - Huyện hóc môn - Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh 2 : 490A Điện biên phủ - Phường 21 - Quận bình thạnh - Thành phố Hồ Chí Minh
Kho hàng 2 : Lô số 8 Khu Công Nghiệp Tân Tạo Song Hành, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh 3 : 190B Trần quang khải - Phường tân định quận 1 - Thành phố Hồ Chí Minh
Kho hàng 3 : 1900 Quốc lộ 1A ( ngã tư an sương ), Phường Trung Mỹ Tây, Quận 12, TP Hồ Chí Minh
Điện thoại : 0936.600.600 - 0902.505.234 - 0932.181.345 - 0909.077.234 - 0932.055.123
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/