Bảng báo giá xà gồ C180x65x20x2.0mm tại Quận 11 – Quý khách đang cần bảng giá thép hình C180x65x20x2.0mm Quận 11 mới nhất. Quý khách muốn tìm đơn vị phân phối thép hình chữ C180x65x20x2.0mm Quận 11 giá rẻ nhất tại tphcm.
Mạnh Tiến Phát là nhà phân phối thép hình chữ C180x65x20x2.0mm Quận 11 chính hãng, giá rẻ nhất tphcm và các tỉnh. Có xe vận chuyển đến tận công trình cho quý khách. Đặc biệt có nhiều ưu đãi cho khách hàng thân thiết.
Bảng báo giá xà gồ C180x65x20x2.0mm Quận 11 – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
❇️ Bảng báo giá thép hình C | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
❇️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
❇️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
❇️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
❇️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Thép hình C180x65x20x2.0mm Quận 11 là gì? Đặc điểm của thép hình C180x65x20x2.0mm Quận 11
Thép hình chữ C180x65x20x2.0mm Quận 11 có mặt cắt giống chữ C in hoa. Thép hình C180x65x20x2.0mm Quận 11 (còn được gọi là xà gồ C) là dòng thép hình có mặt cắt giống hình chữ C in hoa trong bảng chữ cái Tiếng Việt. Với thiết kế này, thép hình C được đánh giá cao ở độ võng tốt cũng như khả năng chịu lực.
Sản phẩm xà gồ C180x65x20x2.0mm Quận 11 có ứng dụng khá linh hoạt, lắp đặt dễ dàng, giá thi công thấp. Ngoài ra, sản phẩm còn có nhiều kích thước khác nhau, đáp ứng được các yêu cầu về thiết kế của công trình. Bao gồm cả công trình dân dụng và thương mại.
Tiêu chuẩn thép hình chữ C180x65x20x2.0mm Quận 11 bao gồm tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3302, tiêu chuẩn Mỹ ASTM A653/A653M. Độ bền kéo của thép hình C là G350, G450, G550.
Các sản phẩm thép hình C phổ biến hiện nay là thép hình C40, C60, C80, C125, C120, C180, C300, C250, C150… Tùy theo yêu cầu của mỗi công trình sẽ cần lựa chọn loại thép hình chữ C có kích thước phù hợp.
Các thông số kỹ thuật xà gồ C
Thép hình C180x65x20x2.0mm Quận 11 hiện tại được làm bằng thép mạ kẽm hoặc thép đen bề mặt cán nguội. Mỗi loại đều có những đặc điểm khác nhau và phù hợp với nhu cầu của khách hàng. Tại Việt Nam thép hình C đang được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3302, ASTM A653/A653M.
Độ dày vật liệu từ: 1.0 mm ÷ 3.5 mm
Bề rộng tép: Min 40 mm (± 0.5)
Lượng mạ: Z100 ÷ Z350
Độ bền kéo: G350, G450, G550
Kích thước: Thép hình chữ C được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau từ 60 – 300 mm tương ứng với chiều cao của cả hai mặt: 30, 40, 45, 50, 65, 75mm.
Điều này sẽ rất thuận tiện và gần như có thể đáp ứng tất cả các yêu cầu của dự án về khẩu độ và thiết kế.
Thông tin chi tiết sản phẩm thép xà gồ hình C
MÁC THÉP | A36 – SS400 – Q235B – S235JR |
TIÊU CHUẨN | ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2 |
ỨNG DỤNG | Thép hình C được sử dụng trong kết cấu nhà xưởng, đòn cân, ngành công nghiệp đóng tàu, giàn khoan, cầu đường, tháp truyền hình, khung container,… và các ứng dụng khác |
XUẤT XỨ | Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Đài Loan – Thái Lan – Viet Nam |
QUY CÁCH | Dày : 4.5mm – 26mm |
Dài : 6000 – 12000mm |
Bảng tra xà gồ thép chữ C theo chỉ tiêu kỹ thuật
Sử dụng bảng tra kỹ thuật giúp khách hàng đảm bảo được chất lượng thành phẩm sau sản xuất. Sản phẩm chất lượng tốt góp phần gia tăng tuổi thọ công trình, đồng thời tiết kiệm thời gian và chi phí cho quá trình bảo dưỡng, sửa chữa sau này.
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Kết quả |
Giới hạn chảy | Mpa | ≥ 245 |
Độ bền kéo | Mpa | ≥ 400 |
Độ giãn dài | % | 10 ÷ 30% |
Khối lượng lớp kẽm | g/m2 2 mặt | 80-275 |
Bảng quy cách xà gồ thép chữ C
Trọng lượng xà gồ C phụ thuộc vào chiều dài, chiều rộng, chiều cao và độ dày cạnh. Sản phẩm có quy cách và độ dày cạnh càng lớn thì trọng lượng càng nặng. Trọng lượng thông thường dao động trong khoảng từ 2,17kg/m đến 12,67kg/m.
Bảng quy chuẩn trọng lượng xà gồ chữ C từ c160 – c300
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | |||||||
a x b x r | 1,8 | 2 | 2,2 | 2,3 | 2,5 | 2,8 | 3 | 3,2 |
C160x65x15 | 3,93 | 4,35 | 4,76 | 4,96 | 5,37 | 5,97 | 6,37 | 6,79 |
C160x65x20 | 4,07 | 4,5 | 4,93 | 5,14 | 5,57 | 6,19 | 6,6 | 7,04 |
C180x55x15 | 4,35 | 4,82 | 5,28 | 5,5 | 5,96 | 6,63 | 7,07 | 7,54 |
C180x55x20 | 4,5 | 4,98 | 5,45 | 5,69 | 6,15 | 6,85 | 7,31 | 7,79 |
C180x60x15 | 4,5 | 4,98 | 5,45 | 5,69 | 6,15 | 6,85 | 7,31 | 7,79 |
C180x60x20 | 4,64 | 5,13 | 5,62 | 5,87 | 6,35 | 7,07 | 7,54 | 8,04 |
C180x65x15 | 4,64 | 5,13 | 5,62 | 5,87 | 6,35 | 7,07 | 7,54 | 8,04 |
C180x65x20 | 4,78 | 5,29 | 5,8 | 6,05 | 6,55 | 7,29 | 7,78 | 8,3 |
C200x50x15 | 4,5 | 4,98 | 5,45 | 5,69 | 6,15 | 6,85 | 7,31 | 7,79 |
C200x50x20 | 4,64 | 5,13 | 5,62 | 5,87 | 6,35 | 7,07 | 7,54 | 8,05 |
C200x65x15 | 4,92 | 5,45 | 5,97 | 6,23 | 6,74 | 7,51 | 8,01 | 8,55 |
C200x65x20 | 5,06 | 5,6 | 6,14 | 6,41 | 6,94 | 7,73 | 8,25 | 8,8 |
C200x70x15 | 5,06 | 5,6 | 6,14 | 6,41 | 6,94 | 7,73 | 8,25 | 8,8 |
C200x70x20 | 5,2 | 5,76 | 6,31 | 6,59 | 7,14 | 7,95 | 8,49 | 9,05 |
C220x65x15 | 5,76 | 6,31 | 6,59 | 7,14 | 7,95 | 8,49 | 9,05 | |
C220x65x20 | 5,92 | 6,49 | 6,77 | 7,33 | 8,17 | 8,72 | 9,3 | |
C220x70x15 | 5,92 | 6,49 | 6,77 | 7,33 | 8,17 | 8,72 | 9,3 | |
C220x70x20 | 6,07 | 6,66 | 6,95 | 7,53 | 8,39 | 8,96 | 9,55 | |
C220x75x15 | 6,07 | 6,66 | 6,95 | 7,53 | 8,39 | 8,96 | 9,55 | |
C220x75x20 | 6,23 | 6,83 | 7,13 | 7,72 | 8,61 | 9,19 | 9,8 | |
C250x75x15 | 6,55 | 7,18 | 7,49 | 8,12 | 9,05 | 9,66 | 10,31 | |
C250x75x20 | 6,7 | 7,35 | 7,67 | 8,31 | 9,27 | 9,9 | 10,56 | |
C250x80x15 | 6,7 | 7,35 | 7,67 | 8,31 | 9,27 | 9,9 | 10,56 | |
C250x80x20 | 6,86 | 7,52 | 7,85 | 8,51 | 9,49 | 10,13 | 10,81 | |
C300x75x15 | 7,33 | 8,04 | 8,39 | 9,1 | 10,15 | 10,84 | 11,56 | |
C300x75x20 | 7,49 | 8,21 | 8,57 | 9,29 | 10,37 | 11,08 | 11,81 | |
C300x80x15 | 7,49 | 8,21 | 8,57 | 9,29 | 10,37 | 11,08 | 11,81 | |
C300x80x20 | 7,64 | 8,39 | 8,76 | 9,49 | 10,59 | 11,31 | 12,07 |
Bảng tra kích thước, vị trí đột lỗ và chiều dài chống mí
Từ bảng tra các kỹ sư sẽ xác định chính xác vị trí và gia công các lỗ chuẩn theo yêu cầu. Tránh trường hợp đột lỗ không đúng vị trí, gây tổn thất về chi phí và thời gian của doanh nghiệp.
Bảng Kích thước, vị trí đột lỗ và chiều dài chống mí xà gồ chữ C
Loại xà gồ | Kích thước và vị trí đột lỗ (mm) | Chiều dài chống mí theo nhịp xà gồ (mm) | |||||||
H | F | F | L | K | < 6m | 6m ÷ 9m | > 9m ÷ 12m | > 12m ÷ 15m | |
C80 | 80 | 40 | 40 | 15 | 50-60 | 600 | 900 | ||
C100 | 100 | 50 | 50 | 15 | 50-70 | 600 | 900 | ||
C120 | 120 | 50 | 50 | 15 | 50-80 | 600 | 900 | ||
C150 | 150 | 50 | 50 | 20 | 50-90 | 600 | 900 | ||
C150 | 150 | 65 | 65 | 20 | 50-100 | 600 | 900 | ||
C180 | 180 | 50 | 50 | 20 | 50-120 | 600 | 900 | ||
C180 | 180 | 65 | 65 | 20 | 50-120 | 600 | 900 | ||
C200 | 200 | 50 | 50 | 20 | 50-160 | 600 | 900 | 1200 | |
C200 | 200 | 65 | 65 | 20 | 50-160 | 600 | 900 | 1200 | |
C250 | 250 | 65 | 65 | 20 | 50-180 | 1200 | 1500 | ||
C250 | 250 | 75 | 75 | 20 | 50-180 | 1200 | 1500 | ||
C300 | 300 | 75 | 75 | 20 | 50-180 | 1200 | 1500 | ||
C300 | 300 | 85 | 85 | 20 | 50-180 | 1200 | 1500 | ||
C300 | 300 | 100 | 100 | 25 | 50-180 | 1200 | 1500 |
Cập nhật bảng báo giá xà gồ C180x65x20x2.0mm Quận 11 – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
Hiện nay tại Tphcm có rất nhiều đơn vị cung cấp thép C cho nên giá thép xà gồ C có sự khác biệt tùy theo từng nơi. Chính vì thế việc tìm địa chỉ uy tín để nhận bảng báo giá thép hình nói chung và thép hình C là cần thiết.
Bảng giá thép xà gồ hình C180x65x20x2.0mm Quận 11 chỉ mang tính chất tham khảo, có thể không phải là giá bán chính xác của sản phẩm ở thời điểm hiện tại.
Giá sắt thép dao động lên xuống mỗi ngày, nhân viên công ty chúng tôi sẽ cố gắng cập nhật sớm nhất những vẫn không thể tránh khỏi sai sót. Do vậy để biết chính xác nhất giá của sản phẩm, quý khách vui lòng gọi Hotline :0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 để được nhân viên kinh doanh của công ty báo giá thép nhanh và mới nhất tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.
Lưu ý:
- Báo giá có thể thay đổi tại thời điểm xem bài. Quý khách hàng vui lòng liên hệ để cập nhật bảng giá chính xác nhất
- Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển về tận công trình ( thỏa thuận ).
- Tiêu chuẩn hàng hóa: Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
- Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ ± 5-7%, thép hình ± 10-13% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cắt, không gỉ sét)
- Phương thức thanh toán đặt cọc : theo thỏa thuận
- Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.
- Báo giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.
Lý do thép hình C180x65x20x2.0mm Quận 11 được ứng dụng rộng rãi
Xà gồ C180x65x20x2.0mm Quận 11 hiện nay là loại thép hình được ứng dụng nhiều nhất trong các công trình xây dựng quy mô lớn.
Một số các ứng dụng phổ thông nhất của xà gồ C trong xây dựng như làm khung, kèo thép cho nhà xưởng, đòn tay, gác đúc…Vậy thép hình C tại Tôn Thép Mạnh Tiến Phát có những ưu điểm nổi bật nào?
+ Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền mạ NOF. Do đó, sản phẩm không chỉ đạt tiêu chuẩn chất lượng cao. Mà còn có bề mặt nhẵn, ít bụi thép nên mang lại tính thẩm mỹ cao và khả năng chống ăn mòn, rỉ sét tốt.
+ Tiết kiệm chi phí đầu tư, bảo trì do không cần sơn chống gỉ trong quá trình sử dụng công trình. Đặc biệt là các công trình xây dựng trong môi trường nhiều độ ẩm, khói bụi.
+ Lắp đặt đơn giản, chi phí công trình thấp nhờ thiết kế thép hình C linh hoạt. Có sẵn lỗ chấu để bắt vít khi cần.
+ Thép hình C180x65x20x2.0mm Quận 11 hiện tại có nhiều kích cỡ và độ dày đa dạng, phù hợp với tất cả các khẩu độ và thiết kế mọi công trình.
+ Khả năng chịu lực cường độ cao cùng độ võng tốt. Thép hình C được ứng dụng tốt trong các công trình xây dựng dân dụng, kinh doanh.
+ Có phụ kiện đồng bộ, có thể làm sạch bề mặt dễ dàng và an toàn thân thiện với người sử dụng.
Một số hình ảnh vận chuyển vật liệu xây dựng của Tôn thép Mạnh Tiến Phát
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Công ty Tôn Thép Mạnh Tiến Phát chúng tôi chân thành cảm ơn quý khách đã tin tưởng và mua hàng của công ty trong thời gian vừa qua, công ty xin hứa sẽ luôn hoàn thiện hơn nữa để không làm phụ lòng tin của quý khách.
Xin chúc quý khách và các đối tác sức khỏe, thịnh vượng, thành công.
NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Địa chỉ 1 : 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 2 : 30 quốc lộ 22 (ngã tư trung chánh) – xã bà điểm – Hóc Môn – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 3 : 561 Điện biên phủ – Phường 25 – Quận 5 – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 4 : 121 Phan văn hớn – xã bà điểm – Huyện Cần Giờ – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 5 : 131 ĐT 743 – KCN Sóng Thần 1, Thuận An , Bình Dương
Địa chỉ 6 : Lô 2 Đường Song Hành – KCN Tân Tạo – Quận Bình Tân – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 7 : 79 Đường Tân Sơn Nhì 2 – Tân Thới Nhì – Hóc Môn – TP Hồ Chí Minh
Điện thoại: 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh Mạnh Tiến Phát
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/
Tham khảo thêm
- Bảng báo giá thép hình
- Bảng báo giá thép hộp
- Bảng báo giá thép ống
- Bảng báo giá Tôn xây dựng
- Bảng báo giá xà gồ
- Lưới Rào B40