Sản phẩm mái tôn lợp thế hệ mới: tôn Đông Á sở hữu bề mặt sáng, lớp màu mịn đẹp, có độ bám dính cao, thành phần lớp tôn có chứa kẽm nên giúp chống lại sự ăn mòn từ môi trường, từ đó giúp công trình có tuổi thọ kéo dài
Công ty Mạnh Tiến Phát ngoài việc vận chuyển tôn Đông Á đến tận công trình Quận Tân Phú, chúng tôi còn cung cấp các linh kiện kèm theo để hỗ trợ công tác lắp đặt tốt hơn. Mọi thắc mắc của quý khách sẽ được đáp ứng nhanh tại đường dây nóng bên dưới.
Nội dung chính:
Bảng báo giá tôn Đông Á tại khu vực Quận Tân Phú
Doanh nghiệp MạnhTiến Phát nhận báo giá tôn Đông Á theo từng thời điểm cụ thể. Qúy khách hàng dựa vào đặc điểm thi công mà cần số lượng sản phẩm sao cho hợp lý, cộng với khoảng cách giao hàng gần xa nên chi phí cũng sẽ thay đổi.
Chúng tôi xác nhận đơn hàng nhanh, vận chuyển tận nơi: 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67
Các chú ý quan trọng khi mua tôn Đông Á là gì?
Kích thước
Kích thước tấm ton Dong A: khổ rộng tôn là 1.07 mét, chiều dài tôn thường là 6 mét hoặc 12 mét. Ngoài ra cũng có thể cắt theo ý muốn của khách hàng.
Cách nhận biết tôn Đông Á thật
Hiện nay, đang có rất nhiều đơn vị, vì lợi nhuận mà bất chứ kinh doanh mặt hàng tôn Đông Á giả, kém chất lượng
Nhiều người tiêu dùng vì đã tìm hiểu không kỹ & không có nhiều kinh nghiệm nên dẫn đến tình trạng rất dễ mua phải tôn giả, giá cao => tuổi thọ công trình kém đi nhanh chóng. Vì thế, bạn cần trang bị cho mình những kiến thức cơ bản để nhận biết tôn Đông Á thật nhằm mua đúng sản phẩm, đúng giá.
Tôn lạnh màu Đông Á
Thông số kỹ thuật
Công suất thiết bị | 120.000 tấn/năm |
Độ dày (mm) | 2.5, 3, 3.5, 4, 4.5, 5 |
Khổ rộng (mm) | 750 ÷ 1250 |
Trọng lượng cuộn (tấn) | Tối đa 10 tấn |
Đường kính trong (mm) | 508 |
Tiêu chuẩn chất lượng
Màu sắc | Vàng, nâu, cam, xanh ngọc, xanh nước biển, trắng sữa,.. |
Thép nền | Tôn lạnh màu Đông Á mạ nhôm kẽm theo tiêu chuẩn JIS: G3321:2010 (Nhật Bản); BS EN 10346:2009 (Châu Âu); AS 1397:2011 (Úc); ASTM A792/A792M-10 (Mỹ). GL to JIS G3321:2010 (Japan); BS EN 10346:2009 (European); AS 1397:2011 (Australia); ASTM A792/ A792M-10 (American). |
Lớp sơn phủ | Polyester, Super Polyester |
Lớp sơn mặt chính | 5μm – 25μm. |
Lớp sơn lót mặt chính | 3μm – 10μm. |
Lớp sơn mặt lưng | 3μm – 15μm. |
Lớp sơn lót mặt lưng | 3μm – 10μm |
Độ cứng bút chì | ≥ 2H |
Độ bền dung môi | Mặt chính ≥ 100 DR. Mặt lưng ≥ 70 DR |
Độ bền va đập | 500 x 500 mm: Không bong tróc |
Độ bền uốn | ≤ 3 T |
Độ bám dính | ≥ 95% |
Phun sương muối | Mặt chính: Sau 500 giờ, đạt, mặt lưng: Sau 200 giờ, đạt |
Giới hạn chảy | ≥ 270 MPa (N/mm2) |
Trọng lượng cuộn | Tối đa 10 tấn |
Đường kính trong | 508 mm |
Tôn Đông Á và công nghệ mạ màu
Đầu vào của dây chuyền
– Thép cuộn: GI/GL/EG với độ rộng: 750 – 1250mm, độ dày: 0.45mm
– Đường kính bên trong: 508mm, bên ngoài: 2000mm
– Trọng lượng tối đa: 25 000 kg
Đầu ra của dây chuyền
– Sản phẩm dùng trong xây dựng, trang trí nội thất, thiết bị gia dụng.
– Đường kính bên trong: 508mm, bên ngoài: 1500mm
– Trọng lượng tối đa: 25 000 kg
Các loại sơn thường dùng: PVDF, EP, SP, SMP, PUR, HPP, RMPE, HDP
Quá trình sản xuất
Bước 1: Bề mặt tôn được tẩy rữa sạch sẽ, tiếp đó là phủ một lớp phụ gia làm tăng khả năng bám dính
Bước 2: Phủ một lớp sơn lót có độ bền + độ bám dính cao
Bước 3: Phủ thêm một lớp sơn nữa & đưa vào công đoạn tiến hành sấy khô
Mặt hàng tôn Đông Á tốt nhất tại Mạnh Tiến Phát?
Công ty MạnhTiến Phát hoạt động ở Quận Tân Phú và các quận huyện khác ở Tphcm, sẽ hỗ trợ báo giá tận nơi, giao hàng tận chỗ. Nguồn gốc tôn Đông Á được chúng tôi cam kết đúng xuất xứ. Những cách thức để khách hàng chọn lựa sản phẩm với giá thành hợp lý, chuẩn chất lượng No.1:
- Ưu tiên đến đại lý chính thức của Tôn Đông Á để mua, như Mạnh Tiến Phát ( website: manhtienphat.vn )
- Hỗ trợ giao hàng đến những công trình ở xa với chi phí vận chuyển thấp
- Tham khảo nội dung mà đại lý cập nhật trên trang website chủ
- Khi mua hàng, quý khách yêu cầu bên bán cung cấp giấy tờ chứng nhận nguồn gốc sản phẩm
- Nhân viên tư vấn chuyên nghiệp, trình độ chuyên môn, hiểu biết cao
- Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp tôn Đông Á chính hãng (các nhà máy) giá gốc