Các quy cách của thép tròn đặc S45C
THÉP TRÒN ĐẶC S45C | ||||||
STT | TÊN SẢN PHẨM | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) | MÃ SẢN PHẨM | STT | TÊN SẢN PHẨM | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) |
1 | Thép tròn đặc S45C Ø6 | 0.22 | Thép tròn đặc | 46 | Thép tròn đặc S45C Ø155 | 148.12 |
2 | Thép tròn đặc S45C Ø8 | 0.39 | Thép tròn đặc | 47 | Thép tròn đặc S45C Ø160 | 157.83 |
3 | Thép tròn đặc S45C Ø10 | 0.62 | Thép tròn đặc | 48 | Thép tròn đặc S45C Ø170 | 178.18 |
4 | Thép tròn đặc S45C Ø12 | 0.89 | Thép tròn đặc | 49 | Thép tròn đặc S45C Ø180 | 199.76 |
5 | Thép tròn đặc S45C Ø14 | 1.21 | Thép tròn đặc | 50 | Thép tròn đặc S45C Ø190 | 222.57 |
6 | Thép tròn đặc S45C Ø16 | 1.58 | Thép tròn đặc | 51 | Thép tròn đặc S45C Ø200 | 246.62 |
7 | Thép tròn đặc S45C Ø18 | 2.00 | Thép tròn đặc | 52 | Thép tròn đặc S45C Ø210 | 271.89 |
8 | Thép tròn đặc S45C Ø20 | 2.47 | Thép tròn đặc | 53 | Thép tròn đặc S45C Ø220 | 298.40 |
9 | Thép tròn đặc S45C Ø22 | 2.98 | Thép tròn đặc | 54 | Thép tròn đặc S45CØ230 | 326.15 |
10 | Thép tròn đặc S45C Ø24 | 3.55 | Thép tròn đặc | 55 | Thép tròn đặc S45C Ø240 | 355.13 |
11 | Thép tròn đặc S45C Ø25 | 3.85 | Thép tròn đặc | 56 | Thép tròn đặc S45C Ø250 | 385.34 |
12 | Thép tròn đặc S45C Ø26 | 4.17 | Thép tròn đặc | 57 | Thép tròn đặc S45C Ø260 | 416.78 |
13 | Thép tròn đặc S45C Ø28 | 4.83 | Thép tròn đặc | 58 | Thép tròn đặc S45C Ø270 | 449.46 |
14 | Thép tròn đặc S45C Ø30 | 5.55 | Thép tròn đặc | 59 | Thép tròn đặc S45C Ø280 | 483.37 |
15 | Thép tròn đặc S45C Ø32 | 6.31 | Thép tròn đặc | 60 | Thép tròn đặc S45C Ø290 | 518.51 |
16 | Thép tròn đặc S45C Ø34 | 7.13 | Thép tròn đặc | 61 | Thép tròn đặc S45C Ø300 | 554.89 |
17 | Thép tròn đặc S45C Ø35 | 7.55 | Thép tròn đặc | 62 | Thép tròn đặc S45C Ø310 | 592.49 |
18 | Thép tròn đặc S45C Ø36 | 7.99 | Thép tròn đặc | 63 | Thép tròn đặc S45C Ø320 | 631.34 |
19 | Thép tròn đặc S45C Ø38 | 8.90 | Thép tròn đặc | 64 | Thép tròn đặc S45C Ø330 | 671.41 |
20 | Thép tròn đặc S45C Ø40 | 9.86 | Thép tròn đặc | 65 | Thép tròn đặc S45C Ø340 | 712.72 |
21 | Thép tròn đặc S45C Ø42 | 10.88 | Thép tròn đặc | 66 | Thép tròn đặc S45C Ø350 | 755.26 |
22 | Thép tròn đặc S45C Ø44 | 11.94 | Thép tròn đặc | 67 | Thép tròn đặc S45C Ø360 | 799.03 |
23 | Thép tròn đặc S45C Ø45 | 12.48 | Thép tròn đặc | 68 | Thép tròn đặc S45C Ø370 | 844.04 |
24 | Thép tròn đặc S45C Ø46 | 13.05 | Thép tròn đặc | 69 | Thép tròn đặc S45C Ø380 | 890.28 |
25 | Thép tròn đặc S45C Ø48 | 14.21 | Thép tròn đặc | 70 | Thép tròn đặc S45C Ø390 | 937.76 |
26 | Thép tròn đặc S45C Ø50 | 15.41 | Thép tròn đặc | 71 | Thép tròn đặc S45C Ø400 | 986.46 |
27 | Thép tròn đặc S45C Ø52 | 16.67 | Thép tròn đặc | 72 | Thép tròn đặc S45C Ø410 | 1,036.40 |
28 | Thép tròn đặc S45C Ø55 | 18.65 | Thép tròn đặc | 73 | Thép tròn đặc S45CØ420 | 1,087.57 |
29 | Thép tròn đặc S45C Ø60 | 22.20 | Thép tròn đặc | 74 | Thép tròn đặc S45C Ø430 | 1,139.98 |
30 | Thép tròn đặc S45C Ø65 | 26.05 | Thép tròn đặc | 75 | Thép tròn đặc S45C Ø450 | 1,248.49 |
31 | Thép tròn đặc S45C Ø70 | 30.21 | Thép tròn đặc | 76 | Thép tròn đặc S45CØ455 | 1,276.39 |
32 | Thép tròn đặc S45C Ø75 | 34.68 | Thép tròn đặc | 77 | Thép tròn đặc S45C Ø480 | 1,420.51 |
33 | Thép tròn đặc S45C Ø80 | 39.46 | Thép tròn đặc | 78 | Thép tròn đặc S45C Ø500 | 1,541.35 |
34 | Thép tròn đặc S45C Ø85 | 44.54 | Thép tròn đặc | 79 | Thép tròn đặc S45C Ø520 | 1,667.12 |
35 | Thép tròn đặc S45C Ø90 | 49.94 | Thép tròn đặc | 80 | Thép tròn đặc S45C Ø550 | 1,865.03 |
36 | Thép tròn đặc S45C Ø95 | 55.64 | Thép tròn đặc | 81 | Thép tròn đặc S45CØ580 | 2,074.04 |
37 | Thép tròn đặc S45C Ø100 | 61.65 | Thép tròn đặc | 82 | Thép tròn đặc S45C Ø600 | 2,219.54 |
38 | Thép tròn đặc S45C Ø110 | 74.60 | Thép tròn đặc | 83 | Thép tròn đặc S45CØ635 | 2,486.04 |
39 | Thép tròn đặc S45C Ø120 | 88.78 | Thép tròn đặc | 84 | Thép tròn đặc S45CØ645 | 2,564.96 |
40 | Thép tròn đặc S45C Ø125 | 96.33 | Thép tròn đặc | 85 | Thép tròn đặc S45C Ø680 | 2,850.88 |
41 | Thép tròn đặc S45C Ø130 | 104.20 | Thép tròn đặc | 86 | Thép tròn đặc S45C Ø700 | 3,021.04 |
42 | Thép tròn đặc S45C Ø135 | 112.36 | Thép tròn đặc | 87 | Thép tròn đặc S45C Ø750 | 3,468.03 |
43 | Thép tròn đặc S45C Ø140 | 120.84 | Thép tròn đặc | 88 | Thép tròn đặc S45C Ø800 | 3,945.85 |
44 | Thép tròn đặc S45C Ø145 | 129.63 | Thép tròn đặc | 89 | Thép tròn đặc S45C Ø900 | 4,993.97 |
45 | Thép tròn đặc S45C Ø150 | 138.72 | Thép tròn đặc | 90 | Thép tròn đặc S45C Ø1000 | 6,165.39 |
Thép tròn trơn đặc S45C và C45-S45Cr là gì?
Thép tròn trơn đặc S45C và C45-S45Cr là loại thép có thành phần hóa học tương đối giống nhau và được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp.
Thép tròn trơn đặc S45C có thành phần chính là cacbon (0,42% đến 0,48%), mangan (0,6% đến 0,9%), và một số nguyên tố khác như silic, lưu huỳnh và phospho.
Thép tròn trơn đặc C45-S45Cr cũng có thành phần chính là cacbon (0,42% đến 0,50%), mangan (0,5% đến 0,8%), và một số nguyên tố khác như silic, lưu huỳnh và chrom.
Cả hai loại thép tròn trơn đặc này đều có độ cứng tương đối cao, độ dẻo dai, khả năng chịu nhiệt và tính dẫn điện tốt, do đó thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi độ chính xác và độ bền cao, chẳng hạn như trong sản xuất máy móc, cơ khí, công nghiệp ô tô, đóng tàu, sản xuất dụng cụ cắt gọt kim loại, sản xuất các trục truyền động, ống thép, v.v.
Đặc tính kỹ thuật của thép tròn trơn đặc S45C và C45-S45Cr
Độ cứng: Cả hai loại thép tròn trơn đặc này đều có độ cứng tương đối cao. Thép tròn trơn đặc S45C có độ cứng trong khoảng 180 đến 210 HB (Hàm bốc), trong khi đó, thép tròn trơn đặc C45-S45Cr có độ cứng trong khoảng 170 đến 200 HB.
Độ dẻo dai: Cả hai loại thép tròn trơn đặc này đều có độ dẻo dai tương đối cao, cho phép chúng co giãn và uốn dẻo hơn so với các loại thép khác.
Khả năng chịu nhiệt: Cả hai loại thép tròn trơn đặc này đều có khả năng chịu nhiệt tốt, giúp chúng có thể được sử dụng trong các môi trường có nhiệt độ cao.
Tính dẫn điện: Cả hai loại thép tròn trơn đặc này đều có tính dẫn điện tốt.
Độ bền kéo: Thép tròn trơn đặc S45C có độ bền kéo tối đa trong khoảng 650 MPa, trong khi đó, thép tròn trơn đặc C45-S45Cr có độ bền kéo tối đa trong khoảng 570 MPa.
Độ co ngót: Thép tròn trơn đặc S45C có độ co ngót tối thiểu là 25%, trong khi đó, thép tròn trơn đặc C45-S45Cr có độ co ngót tối thiểu là 20%.
Các thông số kỹ thuật của thép tròn trơn đặc có thể khác nhau tùy thuộc vào nhà sản xuất và quy cách cụ thể của từng sản phẩm.
Ứng dụng
Thép tròn trơn đặc S45C và C45-S45Cr được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau nhờ vào các đặc tính kỹ thuật của chúng. Dưới đây là một số ứng dụng của hai loại thép này:
Chế tạo các bộ phận máy móc: Thép tròn trơn đặc S45C và C45-S45Cr được sử dụng để chế tạo các bộ phận máy móc như trục, trục khuỷu, trục cán, vòng bi, bu lông, đinh vít, tấm trượt, tay nắm, nút bấm, đế đỡ, bánh răng, vòng đệm, và các bộ phận khác.
Chế tạo dụng cụ cắt gọt kim loại: Thép tròn trơn đặc S45C và C45-S45Cr được sử dụng để chế tạo các dụng cụ cắt gọt kim loại như dao cắt, mũi khoan, mũi phay, và các dụng cụ cắt gọt khác.
Chế tạo các bộ phận trong công nghiệp ô tô: Thép tròn trơn đặc S45C và C45-S45Cr được sử dụng để chế tạo các bộ phận trong công nghiệp ô tô như trục lái, trục cánh, giảm chấn, phanh, và các bộ phận khác.
Chế tạo các bộ phận trong công nghiệp đóng tàu: Thép tròn trơn đặc S45C và C45-S45Cr được sử dụng để chế tạo các bộ phận trong công nghiệp đóng tàu như hệ thống treo máy, hệ thống thuyền viên, vận hành cầu trục, vận hành cửa khoang, và các bộ phận khác.
Chế tạo các bộ phận trong công nghiệp sản xuất thiết bị điện: Thép tròn trơn đặc S45C và C45-S45Cr được sử dụng để chế tạo các bộ phận trong công nghiệp sản xuất thiết bị điện như bộ biến áp, máy phát điện, máy biến tần, máy inverter, và các bộ phận khác.
Chế tạo các bộ phận trong công nghiệp sản xuất đồ gia dụng: Thép tròn trơn đặc S45C và C45-S45Cr được sử dụng để chế tạo các bộ phận trong công nghiệp sản xuất đồ gia dụng như máy lạnh, tủ lạnh, máy giặt, lò vi sóng,..
Tiêu chuẩn chất lượng và cấp bền của thép tròn trơn đặc S45C và C45-S45Cr
Thép tròn trơn đặc S45C và C45-S45Cr đều có các tiêu chuẩn chất lượng và cấp bền khác nhau. Sau đây là một số thông tin về tiêu chuẩn chất lượng và cấp bền của hai loại thép này:
Tiêu chuẩn chất lượng:
Thép tròn trơn đặc S45C: Theo tiêu chuẩn JIS G4051-2005, thép S45C phải đáp ứng các yêu cầu về hàm lượng cacbon (0,42% đến 0,48%), hàm lượng các thành phần hóa học khác (mangan, silic, phốtpho, lưu huỳnh), và các yêu cầu về độ tinh khiết, độ dẻo dai, độ bền kéo, độ bền uốn, và độ cứng.
- Thép tròn trơn đặc C45-S45Cr: Theo tiêu chuẩn JIS G4051-2005, thép C45-S45Cr phải đáp ứng các yêu cầu về hàm lượng cacbon (0,42% đến 0,50%), hàm lượng các thành phần hóa học khác (mangan, silic, phốtpho, lưu huỳnh, crôm), và các yêu cầu về độ tinh khiết, độ dẻo dai, độ bền kéo, độ bền uốn, và độ cứng.
Cấp bền:
Thép tròn trơn đặc S45C: Thép S45C có độ cứng từ 160 đến 220 HB (Brinell Hardness), độ bền kéo từ 570 đến 700 MPa, và độ bền uốn từ 490 đến 630 MPa. Thép S45C có độ bền cao, độ cứng tốt, dễ gia công, và giá thành hợp lý.
Thép tròn trơn đặc C45-S45Cr: Thép C45-S45Cr có độ cứng từ 180 đến 210 HB (Brinell Hardness), độ bền kéo từ 630 đến 780 MPa, và độ bền uốn từ 370 đến 550 MPa. Thép C45-S45Cr có độ bền cao hơn so với thép S45C, độ cứng tốt, dễ gia công, và phù hợp với các ứng dụng trong môi trường khắc nghiệt.
Quá trình sản xuất của thép tròn trơn đặc
Nguyên liệu: Quá trình sản xuất bắt đầu từ việc lựa chọn nguyên liệu, thông thường là thép billet (thanh thép vuông) có kích thước tương đối lớn, được sản xuất từ các lò nung đúc.
Tiền xử lý: Sau khi được lựa chọn, thép billet được cắt ra thành các mảnh có kích thước tương đối nhỏ, được gọi là ống hoặc đinh thép. Sau đó, các mảnh thép này được đưa vào các máy tiện để đánh bóng bề mặt và định hình thành dạng tròn trơn đều.
Nhiệt luyện: Sau khi đã có được các mảnh thép tròn trơn, chúng được đưa vào lò nung và được gia nhiệt đến mức nhiệt độ cần thiết để đạt được tính chất vật lý và hóa học mong muốn. Thông thường, quá trình nhiệt luyện này bao gồm gia nhiệt, đo nhiệt độ và kiểm tra độ cứng.
Xử lý bề mặt: Sau khi nhiệt luyện, các mảnh thép được đưa vào các máy mài để xử lý bề mặt, tạo ra các đường rãnh và rãnh xoắn để tăng độ bám dính và giảm ma sát khi sử dụng.
Kiểm tra chất lượng: Cuối cùng, các mảnh thép tròn trơn sẽ được kiểm tra chất lượng để đảm bảo đáp ứng các yêu cầu về độ cứng, độ bền, độ dẻo dai và độ tinh khiết theo các tiêu chuẩn quốc tế và quy định của nhà sản xuất.
Trên đây là quá trình sản xuất chung của thép tròn trơn đặc. Tùy thuộc vào từng nhà sản xuất và loại thép cụ thể, quá trình sản xuất có thể có những sự khác biệt nhỏ.
Thông số kỹ thuật
Độ dày: Tùy vào kích thước và loại thép mà độ dày có thể khác nhau, thông thường từ 5mm đến 300mm.
Đường kính: Đường kính của thép tròn trơn đặc S45C và C45-S45Cr cũng tùy thuộc vào kích thước và loại thép, thông thường từ 6mm đến 800mm.
Độ dài: Độ dài của mỗi mảnh thép tròn trơn đặc cũng tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng của khách hàng, thông thường từ 1m đến 6m.
Tính chất vật lý: Bao gồm độ bền kéo, độ dãn dài, độ cứng và độ dẻo dai.
Tính chất hóa học: Bao gồm hàm lượng cacbon (C), silic (Si), mangan (Mn), lưu huỳnh (S), phospho (P), crôm (Cr) và niken (Ni).
Tiêu chuẩn sản xuất: Thép tròn trơn đặc S45C và C45-S45Cr phải đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế và quy định của nhà sản xuất.
Các lưu ý khi sử dụng và bảo quản thép tròn trơn đặc S45C và C45-S45Cr
Tránh va đập: Không nên va đập, cắt hoặc chế biến các mảnh thép tròn trơn đặc S45C và C45-S45Cr bằng cách dùng dụng cụ kim loại để tránh làm hỏng tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.
Tránh ẩm: Tránh để sản phẩm tiếp xúc với nước hoặc ẩm ướt để tránh gỉ sét. Nếu phải lưu trữ trong kho thì cần đảm bảo kho khô ráo, thoáng mát và đặt sản phẩm ở vị trí cao hơn mặt sàn kho để tránh bị ẩm.
Sơn phủ: Nếu không sử dụng sản phẩm trong một khoảng thời gian dài, nên sơn phủ để tránh bị ăn mòn hoặc bị trầy xước. Việc sơn phủ phải được thực hiện đúng quy trình để đảm bảo sự bám dính và độ bền của lớp sơn.
Đo kiểm: Trước khi sử dụng sản phẩm, nên kiểm tra kỹ tính chất vật lý và hóa học của thép tròn trơn đặc để đảm bảo tính an toàn và đúng tiêu chuẩn sử dụng.
Sử dụng đúng mục đích: Sản phẩm chỉ được sử dụng cho mục đích đã định trước, không được sử dụng cho mục đích khác như làm cốt thép cho công trình xây dựng hoặc các mục đích khác ngoài ngành cơ khí.
Bảo quản đúng cách: Sau khi sử dụng xong sản phẩm, cần bảo quản sản phẩm đúng cách để tránh bị ăn mòn hoặc bị hư hỏng.
Những lưu ý trên giúp cho việc sử dụng và bảo quản thép tròn trơn đặc S45C và C45-S45Cr được an toàn và đảm bảo tính chất của sản phẩm.
Nêu sự khác biệt giữa thép tròn trơn đặc S45C và C45-S45Cr
Thép tròn trơn đặc S45C và C45-S45Cr là hai loại thép có sự khác biệt về thành phần hóa học và cơ tính. Sau đây là một số sự khác biệt chính giữa hai loại thép này:
Thành phần hóa học: Thép tròn trơn đặc S45C có thành phần chứa 0.42-0.48% carbon, 0.15-0.35% silicon, 0.6-0.9% manganese, 0.03% sulfur và 0.03% phosphorus. Trong khi đó, thép tròn trơn đặc C45-S45Cr có thành phần chứa 0.42-0.50% carbon, 0.17-0.37% silicon, 0.50-0.80% manganese, 0.025% sulfur và 0.035% phosphorus.
Cơ tính: Thép tròn trơn đặc S45C có độ cứng và độ bền cao, dễ gia công và hàn. Tuy nhiên, nó có tính chịu mài mòn kém hơn so với thép C45-S45Cr. Trong khi đó, thép tròn trơn đặc C45-S45Cr có khả năng chịu mài mòn cao hơn so với thép S45C, đặc biệt là khi nó được nhiệt xử lý.
Ứng dụng: Do tính chất cơ tính và thành phần hóa học khác nhau, hai loại thép này được ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau. Thép tròn trơn đặc S45C thường được sử dụng trong sản xuất các chi tiết máy móc, dụng cụ cắt gọt và các bộ phận chịu lực như trục, trụ, piston và vòng bi. Thép tròn trơn đặc C45-S45Cr thường được sử dụng trong sản xuất các chi tiết máy móc, dụng cụ cắt gọt và các bộ phận chịu lực như trục, trục khuỷu, bánh răng, vít, ốc vít, trục quay và vòng bi. Ngoài ra, thép C45-S45Cr còn được sử dụng để sản xuất dao, dụng cụ chính xác và các bộ phận máy chuyển động.
Tính dễ gia công của thép tròn trơn đặc S45C và C45-S45Cr như thế nào?
Cả thép tròn trơn đặc S45C và C45-S45Cr đều có tính dễ gia công cao, đây là một trong những lý do chính để chúng được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp. Tính dễ gia công của các loại thép này phụ thuộc vào đặc tính vật lý và hóa học của chúng.
Các đặc tính của thép tròn trơn đặc S45C và C45-S45Cr góp phần tạo nên tính dễ gia công của chúng. Về mặt vật lý, cả hai loại thép đều có độ cứng và độ dẻo tương đối, giúp cho quá trình cắt, khoan, tiện và phay được thực hiện dễ dàng hơn. Ngoài ra, cả hai loại thép đều có tính chống mài mòn và chống oxi hóa tốt, giúp bảo vệ dao cụ gia công khỏi bị hao mòn.
Ngoài các đặc tính vật lý, tính dễ gia công của thép tròn trơn đặc S45C và C45-S45Cr còn phụ thuộc vào các yếu tố hóa học như hàm lượng cacbon, silic, mangan, chrom, v.v. Các yếu tố này ảnh hưởng đến độ bền và tính linh hoạt của thép, và cũng là những yếu tố quan trọng khi chọn lựa vật liệu gia công phù hợp cho từng ứng dụng cụ thể.
Thị trường cung cầu hiện nay của thép tròn trơn đặc S45C và C45-S45Cr như thế nào?
Hiện nay, thị trường cung cầu của thép tròn trơn đặc S45C và C45-S45Cr khá ổn định. Với tính chất dễ gia công và độ bền cao, hai loại thép này được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp, đặc biệt là trong sản xuất máy móc, thiết bị cơ khí, dụng cụ đo lường, v.v.
Tuy nhiên, giá cả của thép tròn trơn đặc S45C và C45-S45Cr thường biến động theo tình hình thị trường, đặc biệt là giá thép nguyên liệu và biến động nhu cầu sản xuất trong các ngành công nghiệp. Việc giữ vững chất lượng sản phẩm và cạnh tranh về giá cả là rất quan trọng đối với các nhà sản xuất và phân phối thép tròn trơn đặc.
Ngoài ra, các yếu tố khác như tình trạng kinh tế và chính trị trong và ngoài nước, tình hình đầu tư và phát triển các ngành công nghiệp cũng ảnh hưởng đến thị trường cung cầu của thép tròn trơn đặc S45C và C45-S45Cr.
Mạnh Tiến Phát cung cấp thép tròn trơn đặc S45C, láp trơn chuốt C45-S45Cr giá tốt nhất, rẻ nhất hiện nay tại tphcm
Mạnh Tiến Phát là một trong những đại lý cung cấp thép tròn trơn đặc S45C uy tín tại TPHCM. Bên cạnh S45C, công ty cũng cung cấp các loại thép tròn trơn khác như thép tròn trơn đặc C45, SCM440, SKD11, SKD61, vv. Ngoài ra, công ty còn cung cấp các dịch vụ cắt, gia công và lắp ráp thép cho các dự án công nghiệp và xây dựng.
Thông thường, quy trình mua hàng của Mạnh Tiến Phát có thể thực hiện như sau:
Bước 1: Liên hệ và trao đổi thông tin với đại diện của Mạnh Tiến Phát để yêu cầu báo giá sản phẩm hoặc dịch vụ cần mua: 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900
Bước 2: Nhận báo giá và tiến hành thảo luận về số lượng sản phẩm, giá cả và các yêu cầu về giao hàng.
Bước 3: Sau khi đạt được thỏa thuận, bạn cần cung cấp thông tin đầy đủ về địa chỉ và thông tin liên lạc để Mạnh Tiến Phát có thể tiến hành giao hàng và lập hóa đơn.
Bước 4: Thanh toán số tiền đã thỏa thuận cho Mạnh Tiến Phát theo hình thức bạn và đại diện của công ty thống nhất.
Bước 5: Nhận hàng – kiểm tra chất lượng sản phẩm trước khi ký nhận và xác nhận giao hàng thành công.
Lưu ý: Bạn cần chú ý đến các thông tin về giá cả, chất lượng sản phẩm, thời gian giao hàng và các điều kiện bảo hành để đảm bảo mua hàng với chất lượng và giá cả tốt nhất.