Bảng báo giá thép S45C, S50C, S55C, SKD11, SKD61, SUJ, 2083 láp tròn SCM440, CT45, CT50, CT55, S45C, S50C, SCR440, SCR435, SCM435 mới nhất hiện nay

Các loại thép S45C, S50C, S55C, SKD11, SKD61, SUJ, 2083, SCM440, CT45, CT50, CT55, SCR440, SCR435, SCM435 hiện nay đang được thị trường quan tâm rất lớn. Điều này là do những tính chất và đặc điểm đáng chú ý của chúng, giúp đáp ứng nhu cầu đa dạng trong ngành công nghiệp và xây dựng.

Những loại thép này được ưa chuộng bởi sự kết hợp của các yếu tố quan trọng như tính cơ học ổn định, độ bền lớn, khả năng chịu áp lực và nhiệt độ cao, độ cứng tốt, tính năng chống mài mòn, chống ăn mòn, hay khả năng chịu nhiệt vượt trội. Những đặc tính này làm cho các loại thép này trở thành lựa chọn tốt cho việc sản xuất các bộ phận máy móc, khuôn mẫu, khuôn đúc, dụng cụ cắt gọt, và nhiều ứng dụng khác trong ngành công nghiệp.

Bảng báo giá thép S45C, S50C, S55C, SKD11, SKD61, SUJ, 2083 láp tròn SCM440, CT45, CT50, CT55, S45C, S50C, SCR440, SCR435, SCM435 mới nhất hiện nay

STTQuy cáchGiá thép tròn đặc (VNĐ/kg)
1Thép tròn đặc phi 1014,500
2Thép tròn đặc phi 1214,300
3Thép tròn đặc phi 1414,100
4Thép tròn đặc phi 1614,100
5Thép tròn đặc phi 1814,100
6Thép tròn đặc phi 2014,100
7Thép tròn đặc phi 2214,100
8Thép tròn đặc phi 2414,100
9Thép tròn đặc phi 2614,200
10Thép tròn đặc phi 2814,300
11Thép tròn đặc phi 3015,000
12Thép tròn đặc phi 3215,000
13Thép tròn đặc phi 3616,000
14Thép tròn đặc phi 4018,500
15Thép tròn đặc phi 4218,500
16Thép tròn đặc phi 4519,000
17Thép tròn đặc phi 5019,000
18Thép tròn đặc phi 5519,000
19Thép tròn đặc phi 6019,500
20Thép tròn đặc phi 6119,500
21Thép tròn đặc phi 6219,500
22Thép tròn đặc phi 6219,500
23Thép tròn đặc phi 6319,500
24Thép tròn đặc phi 6419,500
25Thép tròn đặc phi 6519,800

Các thông số kĩ thuật của thép S45C, S50C, S55C, SKD11, SKD61, SUJ, 2083 láp tròn SCM440, CT45, CT50, CT55, S45C, S50C, SCR440, SCR435, SCM435

Thép S45C:

  • Hàm lượng cacbon (C): 0.42 – 0.48%
  • Hàm lượng mangan (Mn): 0.60 – 0.90%
  • Hàm lượng silic (Si): 0.15 – 0.35%
  • Hàm lượng phốt pho (P): ≤ 0.030%
  • Hàm lượng lưu huỳnh (S): ≤ 0.035%

Thép S50C:

  • Hàm lượng cacbon (C): 0.47 – 0.53%
  • Hàm lượng mangan (Mn): 0.60 – 0.90%
  • Hàm lượng silic (Si): 0.15 – 0.35%
  • Hàm lượng phốt pho (P): ≤ 0.030%
  • Hàm lượng lưu huỳnh (S): ≤ 0.035%

Thép S55C:

  • Hàm lượng cacbon (C): 0.52 – 0.58%
  • Hàm lượng mangan (Mn): 0.60 – 0.90%
  • Hàm lượng silic (Si): 0.15 – 0.35%
  • Hàm lượng phốt pho (P): ≤ 0.030%
  • Hàm lượng lưu huỳnh (S): ≤ 0.035%

Thép SKD11:

  • Hàm lượng cacbon (C): 1.40 – 1.60%
  • Hàm lượng crom (Cr): 11.0 – 13.0%
  • Hàm lượng molypden (Mo): 0.60 – 1.20%
  • Hàm lượng vanadin (V): 0.20 – 0.50%

Thép SKD61:

  • Hàm lượng cacbon (C): 0.35 – 0.43%
  • Hàm lượng silic (Si): 1.0 – 1.50%
  • Hàm lượng crom (Cr): 4.50 – 5.50%
  • Hàm lượng molypden (Mo): 1.0 – 1.50%
  • Hàm lượng vanadin (V): 0.80 – 1.20%

Thép SUJ:

  • Hàm lượng cacbon (C): 0.90 – 1.03%
  • Hàm lượng silic (Si): 0.15 – 0.35%
  • Hàm lượng chrome (Cr): 0.50 – 0.80%
  • Hàm lượng niken (Ni): ≤ 0.25%
  • Hàm lượng đồng (Cu): ≤ 0.25%

Thép 2083 láp tròn:

  • Hàm lượng cacbon (C): 0.40 – 0.45%
  • Hàm lượng crôm (Cr): 13.0 – 14.5%
  • Hàm lượng niken (Ni): 0.30 – 1.00%
  • Hàm lượng molypden (Mo): ≤ 0.20%

Thép SCM440:

  • Hàm lượng cacbon (C): 0.38 – 0.43%
  • Hàm lượng crôm (Cr): 0.90 – 1.20%
  • Hàm lượng molypden (Mo): 0.15 – 0.30%
  • Hàm lượng niken (Ni): ≤ 0.30%

Thép CT45, CT50, CT55:

  • Hàm lượng cacbon (C): tùy chỉnh theo loại sản phẩm

Thép SCR440:

  • Hàm lượng cacbon (C): 0.38 – 0.43%
  • Hàm lượng crôm (Cr): 0.60 – 0.90%

Thép SCR435:

  • Hàm lượng cacbon (C): 0.32 – 0.38%
  • Hàm lượng crôm (Cr): 0.60 – 0.85%

Thép SCM435:

  • Hàm lượng cacbon (C): 0.32 – 0.38%
  • Hàm lượng crôm (Cr): 0.90 – 1.20%
  • Hàm lượng molypden (Mo): 0.15 – 0.30%

Lưu ý rằng các thông số kỹ thuật có thể thay đổi tùy thuộc vào tiêu chuẩn sản xuất và quy định của từng quốc gia hoặc nhà sản xuất. Do đó, khách hàng nên kiểm tra và xác nhận thông số kỹ thuật cụ thể trước khi mua sản phẩm.

Tính chất chịu nhiệt của thép láp tròn

Tính chất chịu nhiệt của thép láp tròn phụ thuộc vào thành phần hóa học và quá trình xử lý nhiệt. Tùy thuộc vào loại thép láp tròn, nhiệt độ chịu đựng và khả năng chống oxi hóa có thể khác nhau. Dưới đây là một số thông tin tổng quan về tính chất chịu nhiệt của một số loại thép láp tròn phổ biến:

Thép láp tròn carbon S45C, S50C, S55C:

  • Thép carbon thường có tính chất chịu nhiệt tốt ở nhiệt độ thấp và trung bình, nhưng không được khuyến nghị sử dụng ở nhiệt độ cao vì có thể bị biến dạng và mất tính đàn hồi.

Thép láp tròn SKD11, SKD61:

  • Thép dụng cụ SKD11 và SKD61 có khả năng chịu nhiệt tốt hơn các loại thép carbon. Chúng có thể sử dụng ở nhiệt độ cao hơn và chịu đựng tốt hơn trong điều kiện làm việc nhiệt độ cao.

Thép láp tròn SUJ, SCM440, SCR440, SCM435:

  • Các loại thép hợp kim này có tính chất chịu nhiệt ưu việt hơn so với thép carbon và phù hợp với việc sử dụng ở nhiệt độ cao, đặc biệt là trong các ứng dụng chịu va đập, chịu mài mòn và chịu nhiệt cao.

Những tính chất chịu nhiệt nêu trên cũng có thể bị ảnh hưởng bởi việc xử lý nhiệt, như nhiệt rèn, nhiệt xử lý, và gia công khác. Việc lựa chọn loại thép láp tròn phù hợp với nhiệt độ và điều kiện làm việc là rất quan trọng để đảm bảo hiệu suất và độ bền của sản phẩm trong quá trình sử dụng.

Thép CT45, CT50, CT55 thường được dùng trong sản xuất các bộ phận máy chịu lực ở nhiệt độ và áp lực như thế nào?

Thép CT45, CT50, CT55 là các loại thép cacbon hợp kim thường được sử dụng trong sản xuất các bộ phận máy chịu lực ở nhiệt độ và áp lực nhất định. Những loại thép này có tính chất chịu lực và độ cứng tốt, phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi khả năng chịu va đập, chịu tải trọng cao, và ổn định trong điều kiện áp lực và nhiệt độ khác nhau. Dưới đây là một số thông tin về nhiệt độ và áp lực mà các loại thép này thường được sử dụng:

Thép CT45:

  • Tính chất: Thép carbon hợp kim với hàm lượng cacbon trung bình.
  • Áp lực: Thép CT45 thường được sử dụng trong các bộ phận máy chịu áp lực trung bình đến cao.
  • Nhiệt độ: Thép CT45 thường sử dụng trong khoảng nhiệt độ từ môi trường lạnh đến nhiệt độ trung bình.

Thép CT50:

  • Tính chất: Thép carbon hợp kim với hàm lượng cacbon trung bình.
  • Áp lực: Thép CT50 thường được sử dụng trong các bộ phận máy chịu áp lực trung bình đến cao.
  • Nhiệt độ: Thép CT50 thường sử dụng trong khoảng nhiệt độ từ môi trường lạnh đến nhiệt độ trung bình.

Thép CT55:

  • Tính chất: Thép carbon hợp kim với hàm lượng cacbon cao.
  • Áp lực: Thép CT55 thường được sử dụng trong các bộ phận máy chịu áp lực cao và tải trọng nặng.
  • Nhiệt độ: Thép CT55 thường sử dụng trong khoảng nhiệt độ từ môi trường lạnh đến nhiệt độ trung bình.

Tính năng chống ăn mòn và độ bền của các loại thép SCR440, SCR435 là gì?

Các loại thép SCR440 và SCR435 là các loại thép hợp kim có khả năng chống ăn mòn và độ bền tương đối tốt trong điều kiện sử dụng thông thường. Tuy nhiên, tính năng chống ăn mòn và độ bền của chúng có thể bị ảnh hưởng bởi các yếu tố khác nhau, như thành phần hóa học, xử lý nhiệt, môi trường làm việc và điều kiện tải trọng. Dưới đây là một số thông tin tổng quan về tính năng chống ăn mòn và độ bền của các loại thép này:

Thép SCR440:

  • Chống ăn mòn: Thép SCR440 có khả năng chống ăn mòn trung bình đến cao, đặc biệt là chống oxi hóa. Điều này là do hàm lượng crôm (Cr) trong thép SCR440, Cr là một chất chống oxi hóa hiệu quả.
  • Độ bền: Thép SCR440 có độ bền cao, với khả năng chịu va đập và chịu tải trọng tốt. Điều này khiến nó thường được sử dụng trong các bộ phận máy chịu lực và chịu mài mòn cao.

Thép SCR435:

  • Chống ăn mòn: Thép SCR435 cũng có khả năng chống ăn mòn trung bình đến cao, đặc biệt là chống oxi hóa. Hàm lượng crôm (Cr) trong thép SCR435 cũng giúp cải thiện tính chất chống oxi hóa của nó.
  • Độ bền: Thép SCR435 có độ bền tương đối cao, và nó thường được sử dụng trong các bộ phận máy chịu tải trọng và áp lực cao.

Lưu ý rằng tính năng chống ăn mòn và độ bền của các loại thép này có thể được cải thiện thông qua các phương pháp xử lý nhiệt và tạo hợp kim phù hợp. Việc sử dụng chính xác và bảo quản đúng cách cũng đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì tính chất chống ăn mòn và độ bền của các loại thép SCR440 và SCR435.

Sự ưu việt của các loại thép S45C, S50C, S55C so với các loại thép khác là gì?

Các loại thép S45C, S50C và S55C là các loại thép carbon hợp kim phổ biến và được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng công nghiệp. Sự ưu việt của các loại thép này so với các loại thép khác có thể là do một số yếu tố sau:

Độ cứng và chịu va đập: Các loại thép S45C, S50C và S55C có hàm lượng cacbon cao, điều này khiến chúng có độ cứng và độ chịu va đập tốt. Điều này làm cho chúng phù hợp cho việc chịu tải trọng cao và môi trường làm việc đòi hỏi tính ổn định.

Khả năng gia công: Thép carbon S45C, S50C và S55C có tính chất gia công tốt, dễ dàng được hàn, cắt, mài, tạo hình và gia công thành các bộ phận máy móc phức tạp. Điều này giúp giảm thời gian và chi phí sản xuất.

Giá thành hợp lý: Các loại thép carbon này có giá thành phải chăng so với một số loại thép hợp kim khác, làm cho chúng trở thành lựa chọn phổ biến trong sản xuất công nghiệp.

Đa dạng ứng dụng: Các loại thép S45C, S50C và S55C được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau như chế tạo khuôn mẫu, bộ phận máy móc chịu tải trọng, bánh răng, trục, v.v.

Khả năng tạo hợp kim: Các loại thép này có khả năng tạo hợp kim tốt, cho phép tăng cường tính chất cơ học và chống mài mòn.

Tại sao thép SUJ được xem là lựa chọn tốt cho các bộ phận máy chịu lực và chịu mài mòn?

Thép SUJ (còn được gọi là thép SKD11) là một loại thép dụng cụ hợp kim có tính chất chịu lực và chịu mài mòn tốt, là lựa chọn tốt cho các bộ phận máy chịu tải trọng và ăn mòn cao vì có các điểm ưu việt sau:

Tính chất cơ học vượt trội: Thép SUJ có độ cứng cao và khả năng chịu va đập tốt, cho phép nó chịu tải trọng cao mà không biến dạng hay gãy vỡ. Điều này làm cho nó lựa chọn phù hợp cho các bộ phận máy chịu lực và tải trọng nặng.

Khả năng chịu mài mòn tốt: Thép SUJ có hàm lượng cacbon cao, điều này làm cho nó có khả năng chịu mài mòn tốt hơn nhiều so với thép carbon thông thường. Điều này rất quan trọng đối với các bộ phận máy tiếp xúc và chịu ma sát liên tục trong quá trình hoạt động.

Tính chất gia công tốt: Thép SUJ có tính chất gia công tốt, dễ dàng được cắt, mài, tiện và xử lý nhiệt thành các hình dạng và kích thước phức tạp. Điều này giúp giảm thời gian và chi phí sản xuất.

Khả năng tạo hợp kim: Thép SUJ có khả năng tạo hợp kim với một số nguyên tố khác nhau như crôm (Cr), vanadi (V), molypden (Mo), tạo ra các loại thép dụng cụ có tính chất cơ học và chịu mài mòn cao hơn.

Chống oxi hóa: Thép SUJ có khả năng chống oxi hóa cao, giúp nó duy trì tính chất cơ học và chống mài mòn trong điều kiện làm việc nhiệt độ cao.

Những ưu điểm trên giúp thép SUJ trở thành lựa chọn tốt và phổ biến trong sản xuất các bộ phận máy chịu lực và chịu mài mòn trong nhiều ngành công nghiệp như chế tạo khuôn mẫu, dao cắt, dụng cụ cắt gọt, v.v.

Thép 2083 là loại thép không gỉ chất lượng cao, vậy chúng được ứng dụng trong lĩnh vực nào

Thép 2083 là một loại thép không gỉ chất lượng cao thuộc nhóm thép không gỉ chứa crôm (Cr) và niken (Ni). Thép không gỉ 2083 có tính chất ưu việt về chống ăn mòn và độ bền cao, và do đó, nó được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm:

Chế tạo khuôn mẫu: Thép 2083 được sử dụng để chế tạo các khuôn mẫu, khuôn đúc và khuôn ép trong ngành công nghiệp sản xuất. Thép này có khả năng chịu mài mòn và chịu va đập tốt, giúp tăng tuổi thọ và độ chính xác của khuôn mẫu.

Chế tạo dụng cụ cắt gọt: Thép 2083 thường được sử dụng để chế tạo các dụng cụ cắt gọt, dao cắt, lưỡi cắt và công cụ đục với khả năng cắt sắc bén và ổn định trong quá trình sử dụng.

Chế tạo đồ trang sức: Thép không gỉ 2083 cũng được sử dụng trong ngành trang sức, đặc biệt là trong việc chế tạo các món trang sức chịu mài mòn và không bị oxy hóa.

Các ứng dụng trong y tế: Thép 2083 cũng có ứng dụng trong ngành y tế, chẳng hạn như chế tạo các dụng cụ y tế và các thành phần y tế chịu mài mòn và có khả năng chống ăn mòn trong môi trường y tế.

Các ứng dụng công nghiệp khác: Thép không gỉ 2083 cũng có thể được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp khác như sản xuất ổ bi, trục, van, v.v. có yêu cầu cao về chống ăn mòn và độ bền.

Lưu ý rằng việc sử dụng thép không gỉ 2083 phụ thuộc vào yêu cầu cụ thể của ứng dụng và môi trường làm việc. Nói chung, các ứng dụng cần đến tính chất chống ăn mòn, độ bền cao và độ ổn định sẽ là lựa chọn tốt cho thép 2083.

Tuổi thọ sử dụng giữa các loại thép S45C, S50C, S55C, SKD11, SKD61, SUJ, 2083, SCM440, CT45, CT50, CT55, SCR440, SCR435, SCM435 có gì khác nhau?

Tuổi thọ sử dụng giữa các loại thép khác nhau phụ thuộc vào nhiều yếu tố như thành phần hóa học, xử lý nhiệt, điều kiện làm việc và ứng dụng cụ thể. Dưới đây là một số điểm khác nhau về tuổi thọ sử dụng giữa các loại thép mà bạn đã liệt kê:

Thép S45C, S50C, S55C: Đây là các loại thép carbon hợp kim có độ cứng trung bình đến cao. Tuổi thọ sử dụng của chúng phụ thuộc vào môi trường làm việc và các yếu tố khác nhau. Thép carbon thường có tuổi thọ sử dụng trung bình và có thể bị ăn mòn dễ dàng trong môi trường có tác động ăn mòn mạnh.

Thép SKD11, SKD61: Đây là các loại thép dụng cụ hợp kim có khả năng chống mài mòn và chịu va đập tốt hơn các loại thép carbon. Chúng có tuổi thọ sử dụng cao hơn trong điều kiện làm việc nhiệt độ cao và chịu va đập mạnh.

Thép SUJ (SKD61): Thép SUJ (hoặc SKD61) cũng là một loại thép dụng cụ hợp kim có độ bền cao và khả năng chịu mài mòn tốt. Tuổi thọ sử dụng của nó có thể cao trong điều kiện làm việc nhiệt độ cao và các ứng dụng chịu tải trọng và ma sát liên tục.

Thép 2083: Đây là một loại thép không gỉ chất lượng cao có khả năng chống ăn mòn và tuổi thọ sử dụng cao trong môi trường ăn mòn hoặc ứng dụng yêu cầu tính chất không gỉ.

Thép SCM440, SCR440, SCM435: Đây là các loại thép hợp kim có độ cứng và độ bền cao, thường được sử dụng trong các ứng dụng chịu tải trọng và chịu mài mòn.

Thép CT45, CT50, CT55: Đây là các loại thép carbon hợp kim có độ cứng trung bình đến cao. Tuổi thọ sử dụng của chúng cũng phụ thuộc vào điều kiện làm việc và môi trường sử dụng.

Trực tiếp đặt mua sản phẩm tại đại lý Mạnh Tiến Phát ở khu vực Miền Nam

Mạnh Tiến Phát ở khu vực Miền Nam là điểm đến tin cậy để trực tiếp đặt mua sản phẩm. Khách hàng có thể trải nghiệm trực tiếp các sản phẩm, nhận tư vấn từ nhân viên chuyên nghiệp, có cơ hội lựa chọn và mua sắm các sản phẩm chất lượng tại đại lý.

Địa chỉ: Đại lý Mạnh Tiến Phát tại Miền Nam có địa chỉ xác định và dễ dàng tiếp cận. Khách hàng có thể tìm địa chỉ của đại lý trên website chính thức của công ty hoặc liên hệ trực tiếp với công ty để biết thông tin chi tiết.

Thời gian hoạt động: Chúng tôi thường hoạt động trong giờ hành chính từ thứ Hai đến thứ Bảy. Khách hàng nên kiểm tra và lựa chọn thời gian thích hợp để đến đại lý.

Sản phẩm có sẵn: Tại đại lý, khách hàng sẽ thấy trực tiếp các sản phẩm có sẵn để mua, từ thép tấm, thép láp tròn cho đến các loại thép chế tạo khuôn mẫu và thép chịu mài mòn.

Tư vấn chuyên nghiệp: Nhân viên sẽ tư vấn chuyên nghiệp và giúp khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu và yêu cầu cụ thể.

Thanh toán và vận chuyển: Tại đại lý, khách hàng có thể thực hiện thanh toán trực tiếp và nhận sản phẩm ngay tại chỗ hoặc sắp xếp vận chuyển đến địa chỉ mong muốn.

Quà tặng và ưu đãi:Mạnh Tiến Phát thường có các chương trình khuyến mãi, quà tặng hoặc ưu đãi đặc biệt dành cho khách hàng mua sản phẩm tại đại lý.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo
Liên kết hữu ích : Cóc nối thép, Công ty seo, dịch vụ seo, hút hầm cầu, thu mua phế liệu, giá thép hình, giá cát san lấp, giá thép việt nhật, giá thép ống, khoan cắt bê tông, khoan cắt bê tông, sắt thép xây dựng, xà gồ xây dựng , bốc xếp, lắp đặt camera, sửa khóa tại nhà, thông cống nghẹt, Taxi nội bài, Taxi gia đình, taxi đưa đón sân bay, đặt xe sân bay, thu mua phế liệu thành phát, thu mua phế liệu phát thành đạt, thu mua phế liệu hưng thịnh, thu mua phế liệu miền nam, thu mua phế liệu ngọc diệp, thu mua phế liệu mạnh nhất,thu mua phế liệu phương nam, Thu mua phế liệu Sắt thép, Thu mua phế liệu Đồng, Thu mua phế liệu Nhôm, Thu mua phế liệu Inox, Mua phế liệu inox, Mua phế liệu nhôm, Mua phế liệu sắt, Mua phế liệu Đồng, Mua phế liệu giá cao
Translate »