Bảng báo Giá Thép Hộp Nam Hưng Hôm Nay Mới Nhất. Mua thép hộp Nam Hưng giá rẻ tại Tôn thép Mạnh Tiến Phát. Thép hộp Nam Hưng xuất hiện tại thị trường Việt Nam từ năm 2013. Mặc dù tuổi đời còn ít so với các thương hiệu sắt thép khác, nhưng Nam Hưng đã dần khẳng định uy tín của mình thông qua chất lượng và giá thành sản phẩm
✳Bảng báo Giá Thép Hộp Nam Hưng Hôm Nay Mới Nhất | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✳ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✳ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
✳ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
✳ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Thép hộp Nam Hưng có hai loại chính là thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm. Kích thước của thép hộp Nam Hưng vô cùng đa dạng, chủ yếu tồn tại dưới dạng thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật.
Bảng báo Giá Thép Hộp Nam Hưng Hôm Nay Mới Nhất – Tôn thép Mạnh Tiến Phát
Giá thép hộp Nam Hưng – Tôn thép Mạnh Tiến Phát phụ thuộc vào kích thước và chất lượng của sản phẩm. Thông thường, thép có độ dày càng lớn thì giá thành càng cao, và thép hộp đen bao giờ cũng rẻ hơn thép hộp mạ kẽm.
Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về thép hộp Nam Hưng, qua đó đưa ra quyết định có nên sử dụng loại thép này không?
Giá thép hộp Nam Hưng hôm nay
Thép hộp Nam Hưng hiện đang là sản phẩm được rất nhiều người ưa chuộng. Thời gian vừa qua, Tôn thép Mạnh Tiến Phát nhận được nhiều cuộc gọi từ phía khách hàng – yêu cầu cung cấp báo giá thép Nam Hưng.
Không để quý vị chờ đợi lâu hơn nữa, MTP xin trân trọng gửi tới mọi người giá thép Nam Hưng mới nhất hiện nay (được cập nhật trong ngày).
- Chúng tôi cũng tự hào là một trong những đơn vị phân phối thép hộp Nam Hưng với giá tốt nhất trên thị trường. Có chiết khấu lớn khi quý khách đặt mua đơn hàng với số lượng lớn lớn. Có % hoa hồng cho người giới thiệu.
- Hỗ trợ miễn phí vận chuyển trong nội thành.
- Sản phẩm đạt chất lượng tốt, có đầy đủ chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất.
- Quý khách cần mua số lượng lớn. Liên hệ với chúng tôi để nhận báo giá sát nhất
Bảng giá thép hộp Nam Hưng mạ kẽm hình vuông – Tôn thép Mạnh Tiến Phát
Quy cách thép hộp Nam Hưng | Chiều dài (m/cây) | Độ dày | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/m) |
Thép hộp 14×14 | 6m | 7 dem | 1.60 | 22.040 |
6m | 8 dem | 1.91 | 26.349 | |
6m | 9 dem | 2.05 | 28.295 | |
6m | 1 li 0 | 2.25 | 31.075 | |
6m | 1 li 1 | 2.48 | 24.272 | |
6m | 1 li 2 | 2.75 | 38.025 | |
6m | 1 li 3 | 3.05 | 42.195 | |
Thép hộp 16×16 | 6m | 8 dem | 2.13 | 29.407 |
6m | 9 dem | 2.27 | 31.353 | |
6m | 1 li 0 | 2.65 | 36.635 | |
6m | 1 li 1 | 2.9 | 40.110 | |
6m | 1 li 2 | 3.15 | 43.585 | |
Thép hộp 20×20 | 6m | 7 dem | 2.45 | 33.855 |
6m | 8 dem | 2.84 | 39.276 | |
6m | 9 dem | 3.00 | 41.500 | |
6m | 1 li 0 | 3.35 | 46.365 | |
6m | 1 li 1 | 3.77 | 52.203 | |
6m | 1 li 2 | 3.95 | 54.706 | |
6m | 1 li 3 | 4.32 | 59.848 | |
6m | 1 li 4 | 4.60 | 63.740 | |
6m | 1 li 7 | 5.25 | 72.775 | |
6m | 1 li 8 | 5.65 | 78.335 | |
6m | 2 li 0 | 6.50 | 90.150 | |
Thép hộp 25×25 | 6m | 7 dem | 2.90 | 40.110 |
6m | 8 dem | 3.61 | 49.979 | |
6m | 9 dem | 3.75 | 51.925 | |
6m | 1 li 0 | 4.20 | 58.180 | |
6m | 1 li 1 | 4.65 | 64.435 | |
6m | 1 li 2 | 5.31 | 73.609 | |
6m | 1 li 3 | 5.55 | 76.945 | |
6m | 1 li 4 | 5.80 | 80.420 | |
6m | 1 li 7 | 7.25 | 100.575 | |
6m | 1 li 8 | 7.55 | 104.745 | |
6m | 2 li 0 | 8.50 | 117.950 | |
Thép hộp 30×30 | 6m | 7 dem | 3.70 | 51.230 |
6m | 8 dem | 4.10 | 56.790 | |
6m | 9 dem | 4.60 | 63.740 | |
6m | 1 li 0 | 5.25 | 72.775 | |
6m | 1 li 1 | 5.65 | 78.335 | |
6m | 1 li 2 | 6.10 | 84.590 | |
6m | 1 li 3 | 6.65 | 92.235 | |
6m | 1 li 4 | 7.20 | 99.880 | |
6m | 1 li 8 | 9.25 | 128.375 | |
6m | 2 li 0 | 10.4 | 144.360 | |
6m | 2 li 5 | 12.75 | 177.025 | |
Thép hộp 40×40 | 6m | 8 dem | 5.00 | 69.300 |
6m | 9 dem | 6.10 | 84.590 | |
6m | 1 li 0 | 7.00 | 97.100 | |
6m | 1 li 1 | 7.55 | 104.745 | |
6m | 1 li 2 | 8.20 | 113.780 | |
6m | 1 li 3 | 9.05 | 125.595 | |
6m | 1 li 4 | 9.60 | 133.240 | |
6m | 1 li 5 | 10.3 | 142.970 | |
6m | 1 li 7 | 11.7 | 162.430 | |
6m | 1 li 8 | 12.57 | 174.523 | |
6m | 2 li 0 | 13.88 | 192.732 | |
6m | 2 li 5 | 17.4 | 241.660 | |
6m | 3 li 0 | 20.5 | 284.750 | |
Thép hộp 50×50 | 6m | 1 li 1 | 9.30 | 129.070 |
6m | 1 li 2 | 10.5 | 145.750 | |
6m | 1 li 3 | 11.3 | 156.870 | |
6m | 1 li 4 | 12.00 | 166.600 | |
6m | 1 li 5 | 13.14 | 182.446 | |
6m | 1 li 7 | 15.00 | 208.300 | |
6m | 1 li 8 | 15.80 | 219.420 | |
6m | 2 li 0 | 17.94 | 249.166 | |
6m | 2 li 5 | 21.70 | 301.430 | |
6m | 3 li 0 | 25.70 | 357.030 | |
Thép hộp 75×75 | 6m | 1 li 1 | 14.60 | 202.740 |
6m | 1 li 2 | 16.00 | 222.200 | |
6m | 1 li 3 | 17.20 | 238.880 | |
6m | 1 li 4 | 18.40 | 255.560 | |
6m | 1 li 7 | 22.50 | 312.550 | |
6m | 1 li 8 | 23.50 | 326.450 | |
6m | 2 li 0 | 26.80 | 372.320 | |
6m | 2 li 5 | 33.67 | 467.813 | |
6m | 3 li 0 | 40.00 | 555.800 | |
Thép hộp 90×90 | 6m | 1 li 3 | 20.50 | 284.750 |
6m | 1 li 4 | 22.00 | 305.600 | |
6m | 1 li 7 | 27.20 | 377.880 | |
6m | 1 li 8 | 28.60 | 397.340 | |
6m | 2 li 0 | 32.14 | 446.546 | |
6m | 2 li 5 | 40.49 | 562.611 | |
6m | 3 li 0 | 48.80 | 678.120 |
Bảng giá thép hộp Nam Hưng mạ kẽm hình chữ nhật – Tôn thép Mạnh Tiến Phát
Quy cách thép hộp Nam Hưng | Chiều dài (m/cây) | Độ dày | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá
(VNĐ/m) |
Thép hộp 10×20 | 6m | 7 dem | 1.75 | 24.225 |
6m | 8 dem | 2.12 | 29.268 | |
6m | 9 dem | 2.25 | 31.075 | |
6m | 1 li 0 | 2.50 | 34.550 | |
6m | 1 li 1 | 2.80 | 38.720 | |
6m | 1 li 2 | 3.10 | 42.890 | |
Thép hộp 13×26 | 6m | 7 dem | 2.45 | 33.850 |
6m | 8 dem | 2.75 | 38.025 | |
6m | 9 dem | 3.00 | 41.500 | |
6m | 1 li 0 | 3.35 | 46.365 | |
6m | 1 li 1 | 3.73 | 51.647 | |
6m | 1 li 2 | 3.95 | 54.705 | |
6m | 1 li 3 | 4.32 | 59.848 | |
6m | 1 li 4 | 4.60 | 63.740 | |
Thép hộp 20×40 | 6m | 7 dem | 3.70 | 51.230 |
6m | 8 dem | 4.10 | 56.790 | |
6m | 9 dem | 4.60 | 63.740 | |
6m | 1 li 0 | 5.25 | 72.775 | |
6m | 1 li 1 | 5.65 | 78.335 | |
6m | 1 li 2 | 6.10 | 84.590 | |
6m | 1 li 3 | 6.65 | 92.235 | |
6m | 1 li 4 | 7.20 | 99.880 | |
6m | 1 li 5 | 7.70 | 106.830 | |
6m | 1 li 7 | 8.60 | 119.340 | |
6m | 1 li 8 | 9.00 | 124.900 | |
6m | 2 li 0 | 10.4 | 144.360 | |
Thép hộp 25×50 | 6m | 7 dem | 4.50 | 62.350 |
6m | 8 dem | 5.25 | 72.775 | |
6m | 9 dem | 5.80 | 80.420 | |
6m | 1 li 0 | 6.40 | 88.760 | |
6m | 1 li 1 | 7.05 | 97.795 | |
6m | 1 li 2 | 7.65 | 106.135 | |
6m | 1 li 3 | 8.40 | 116.560 | |
6m | 1 li 4 | 9.00 | 124.900 | |
6m | 1 li 5 | 9.70 | 134.630 | |
6m | 1 li 7 | 10.9 | 151.310 | |
6m | 1 li 8 | 11.65 | 161.735 | |
6m | 2 li 0 | 12.97 | 180.083 | |
Thép hộp 30×90 | 6m | 1 li 1 | 11.3 | 156.870 |
6m | 1 li 2 | 12.6 | 174.940 | |
6m | 1 li 3 | 13.6 | 188.840 | |
6m | 1 li 7 | 18.0 | 250.000 | |
6m | 1 li 8 | 18.8 | 261.120 | |
Thép hộp 30×60 | 6m | 7 dem | 5.75 | 79.725 |
6m | 8 dem | 6.55 | 90.845 | |
6m | 9 dem | 6.90 | 95.710 | |
6m | 1 li 0 | 7.73 | 107.247 | |
6m | 1 li 1 | 8.55 | 118.645 | |
6m | 1 li 2 | 9.25 | 128.375 | |
6m | 1 li 3 | 10.2 | 141.580 | |
6m | 1 li 4 | 10.72 | 148.808 | |
6m | 1 li 5 | 11.7 | 162.430 | |
6m | 1 li 7 | 13.4 | 186.060 | |
6m | 1 li 8 | 14.1 | 195.790 | |
6m | 2 li 0 | 15.5 | 215.250 | |
6m | 2 li 5 | 19.59 | 272.101 | |
6m | 3 li 0 | 23.24 | 322.836 | |
Thép hộp 40×80 | 6m | 8 dem | 8.80 | 122.120 |
6m | 9 dem | 10.0 | 138.800 | |
6m | 1 li 0 | 10.5 | 145.750 | |
6m | 1 li 1 | 11.5 | 159.650 | |
6m | 1 li 2 | 12.6 | 174.940 | |
6m | 1 li 3 | 13.6 | 188.840 | |
6m | 1 li 4 | 14.55 | 202.045 | |
6m | 1 li 5 | 15.8 | 219.420 | |
6m | 1 li 7 | 18.0 | 250.000 | |
6m | 1 li 8 | 18.8 | 261.120 | |
6m | 2 li 0 | 21.7 | 301.430 | |
6m | 2 li 5 | 26.45 | 367.455 | |
6m | 3 li 0 | 31.25 | 434.175 | |
Thép hộp 50×100 | 6m | 1 li 1 | 14.0 | 202.740 |
6m | 1 li 2 | 16.0 | 222.200 | |
6m | 1 li 3 | 17.2 | 238.880 | |
6m | 1 li 4 | 18.4 | 255.560 | |
6m | 1 li 5 | 19.8 | 275.020 | |
6m | 1 li 7 | 22.5 | 312.550 | |
6m | 1 li 8 | 23.5 | 326.450 | |
6m | 2 li 0 | 27.34 | 379.826 | |
6m | 2 li 5 | 33.67 | 467.813 | |
6m | 3 li 0 | 40.0 | 555.800 | |
Thép hộp 60×120 | 6m | 1 li 3 | 20.5 | 284.750 |
6m | 1 li 4 | 22.0 | 305.600 | |
6m | 1 li 7 | 27.2 | 377.880 | |
6m | 1 li 8 | 28.6 | 397.340 | |
6m | 2 li 0 | 32.14 | 446.546 | |
6m | 2 li 5 | 40.49 | 562.811 | |
6m | 3 li 0 | 48.8 | 678.120 |
Một số hình ảnh chuyển giao hàng hóa của Mạnh Tiến Phát
Thép hộp Nam Hưng là gì? Đặc điểm của thép hộp Nam Hưng
Về cơ bản, thép hộp Nam Hưng giống với tất cả các loại thép hộp khác trên thị trường, cũng là sản phẩm cuối cùng của quá trình cán nguội hợp kim thép, sau đó có hoặc không mạ lớp kẽm bên ngoài.
Nếu thép hộp không mạ thêm lớp kẽm bên ngoài, thì đó là thép hộp đen (có màu sắc và tính chất nguyên bản của kim loại thép).
Nếu thép hộp có mạ thêm lớp kẽm bên ngoài, thì đó là thép hộp mạ kẽm – có tác dụng tăng cường tính chất của thép hộp đen, đồng thời giảm thiểu những hạn chế mà loại thép này gặp phải.
Thép hộp đen Nam Hưng có ưu điểm: chịu lực và chịu nhiệt tốt, trọng lượng nhẹ, dễ thi công tạo hình, giá thành rẻ.
Hạn chế của loại thép này bao gồm: bề mặt sần sùi, không sáng bóng, dễ bị ăn mòn bởi các yếu tố tự nhiên như nước, không khí, ánh nắng mặt trời, axit, nước biển,…; độ bền kém hơn so với thép hộp đen mạ kẽm.
Thép hộp mạ kẽm Nam Hưng có phần tốt hơn so với thép hộp đen. Trước hết là khả năng chống oxy trong môi trường tự nhiên.
Thép hộp mạ kẽm không dễ bị ăn mòn, gỉ rét hoặc bong tróc lớp sơn bên ngoài,… kể cả khi tiếp xúc thường xuyên với nước biển, axit, ánh nắng mặt trời,…
Độ bền của thép hộp mạ kẽm Nam Hưng có thể lên tới 20-25 năm, đảm bảo vững chắc cho mọi công trình xây dựng.
Hạn chế lớn nhất mà thép hộp mạ kẽm gặp phải đó là giá thành cao, và không phù hợp với công trình có kinh phí đầu tư thấp.
Tuy nhiên, đối với dự án xây dựng quy mô lớn, đòi hỏi kết cấu chắc chắn lâu dài như: tòa nhà chung cư, văn phòng làm việc, bệnh viện, trường học,… thì bắt buộc phải sử dụng thép hộp mạ kẽm.
Có như vậy, công trình mới đảm bảo tính bền vững trong thời tiết khắc nghiệt nhất.
Mọi chi tiết mua sản phẩm thép hộp Nam Hưng, xin vui lòng liên hệ :
Tôn thép Mạnh Tiến Phát
Trụ sở chính : 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh 1 : 30 QL 22 (ngã tư An Sương) Ấp Hưng Lân – Bà Điểm – Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh 2 : 561 Điện Biên Phủ – Phường 25 – Quận Bình Thạnh – Tp Hồ Chí Minh
Chi nhánh 3 : 121 Phan Văn Hớn – Bà Điểm – Hóc Môn – Tp Hồ Chí Minh
Chi nhánh 4 : 137 DT 743 – KCN Sóng Thần 1 – Thuận An – Bình Dương
Chi nhánh 5 : Lô 22 Đường Song Hành, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh 6 : 79 Đường Tân Thới Nhì – Tân Thới Nhì – Hóc Môn – Tp Hồ Chí Minh
Điện thoại : 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh MTP
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/