Thép hình U80 Á Châu ACS là sản phẩm chất lượng cao, đáp ứng tiêu chuẩn TCVN và phù hợp với nhiều ứng dụng tại Phường Tăng Nhơn Phú. So với thép nhập khẩu, thép U80 Á Châu ACS có lợi thế về giá thành, tính sẵn có và dịch vụ hỗ trợ từ Công ty Mạnh Tiến Phát. Sản phẩm có thể thay thế xà gồ trong một số trường hợp, với thời gian lưu kho tối đa lên đến 5 năm (đối với thép mạ kẽm) nếu bảo quản đúng cách. Việc sử dụng các máy cắt chuyên dụng như plasma hoặc laser đảm bảo độ chính xác và an toàn khi gia công. Công ty Mạnh Tiến Phát cam kết mang đến thép U80 chất lượng, cùng dịch vụ tư vấn và giao hàng tận nơi. Liên hệ ngay để được hỗ trợ cho dự án của bạn.
Giới thiệu về Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát
| ✳️ Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
| ✳️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
| ✳️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
| ✳️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
| ✳️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá thép hình U80 Á Châu ACS tại Phường Tăng Nhơn Phú
Bảng báo giá thép hình U80 Á Châu ACS là tài liệu tham khảo quan trọng dành cho các chủ đầu tư, kỹ sư xây dựng và đơn vị thi công đang tìm kiếm nguồn cung cấp thép hình chất lượng cao. Thép hình U80 Á Châu ACS nổi bật với khả năng chịu lực tốt, độ bền cao và độ chính xác trong từng kích thước, rất phù hợp cho các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp và cơ khí nặng. Với lợi thế kho hàng lớn, Mạnh Tiến Phát luôn đảm bảo tiến độ giao hàng nhanh chóng, hỗ trợ cắt theo yêu cầu và cung cấp chứng chỉ chất lượng đầy đủ. Đội ngũ tư vấn tận tâm sẵn sàng hỗ trợ miễn phí, giúp khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu thực tế.
Thông tin quan trọng
-
Đơn giá đã bao gồm chi phí bốc xếp tại kho.
-
Giá chưa bao gồm VAT 8% hoặc 10% tùy quy định.
-
Giá thay đổi theo biến động thị trường thép, số lượng đặt hàng và vị trí công trình.
| STT | Quy cách | Kích thước (mm) | Chiều dài (m) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Thành tiền (VNĐ/cây 6m) | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | U50 Á Châu | 50 x 25 x 3.0 | 6 – 12 | 4.5 | 19,500 | ~ 526,500 | Báo giá tại kho |
| 2 | U65 Á Châu | 65 x 36 x 4.0 | 6 – 12 | 7.05 | 19,500 | ~ 824,850 | Quy cách phổ biến |
| 3 | U80 Á Châu | 80 x 40 x 4.0 | 6 – 12 | 8.6 | 19,500 | ~ 1,005,300 | Có sẵn hàng |
| 4 | U100 Á Châu | 100 x 46 x 4.5 | 6 – 12 | 10.6 | 19,500 | ~ 1,239,600 | Cắt theo yêu cầu |
| 5 | U120 Á Châu | 120 x 52 x 4.8 | 6 – 12 | 14.0 | 19,500 | ~ 1,638,000 | Hàng luôn sẵn kho |
| 6 | U150 Á Châu | 150 x 75 x 5.2 | 6 – 12 | 18.6 | 19,500 | ~ 2,176,200 | Đơn hàng lớn giá tốt |
| 7 | U200 Á Châu | 200 x 80 x 6.0 | 6 – 12 | 25.4 | 19,500 | ~ 2,973,600 | Nhận gia công quy cách |
Bảng báo giá thép hình U – Mạnh Tiến Phát
MST: 0316942078
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/
Phòng Kinh Doanh MTP Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.
Để nhận báo giá chi tiết và hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các số hotline sau: Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan); Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan); Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy); Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu); Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến); Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai); Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh); Hotline 8: 0909.601.456 Mr Nhung.
| Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép hình U | |
| (Kg/m) | Kg | Cây 6m | ||
| Thép U80*40*4 – 4.5ly | VN | 30.50 | 16,852 | 514,000 |
| Thép U100*45*3.5 – 4ly | VN | 31.5 – 32.5 | 544,000 | |
| Thép U100*45*4ly | VN | 35.00 | 19,114 | 669,000 |
| Thép U100*45*5ly | VN | 45.00 | 17,311 | 779,000 |
| Thép U100*45*5.5ly | VN | 52 – 56 | 923,500 | |
| Thép U120*50*4ly | VN | 41 – 42 | 710,000 | |
| Thép U120*50*5 – 5.5ly | VN | 54 – 55 | 930,000 | |
| Thép U120*65*5.2ly | VN | 70.20 | 16,695 | 1,172,000 |
| Thép U120*65*6ly | VN | 80.40 | 16,700 | 1,342,680 |
| Thép U140*60*4ly | VN | 54.00 | 16,422 | 886,800 |
| Thép U140*60*5ly | VN | 64 – 65 | 1,103,000 | |
| Thép U150*75*6.5ly | VN | 111.6 | 16,400 | 1,830,240 |
| Thép U160*56*5 – 5.2ly | VN | 71.5 – 72.5 | 1,253,000 | |
| Thép U160*60*5.5ly | VN | 81 – 82 | 1,402,000 | |
| Thép U180*64*5.3ly | NK | 80.00 | 19,688 | 1,575,000 |
| Thép U180*68*6.8ly | NK | 112.00 | 17,500 | 1,960,000 |
| Thép U200*65*5.4ly | NK | 102.00 | 17,500 | 1,785,000 |
| Thép U200*73*8.5ly | NK | 141.00 | 17,500 | 2,467,500 |
| Thép U200*75*9ly | NK | 154.80 | 17,500 | 2,709,000 |
| Thép U250*76*6.5ly | NK | 143.40 | 18,600 | 2,667,240 |
| Thép U250*80*9ly | NK | 188.40 | 18,600 | 3,504,240 |
| Thép U300*85*7ly | NK | 186.00 | 19,500 | 3,627,000 |
| Thép U300*87*9.5ly | NK | 235.20 | 19,498 | 4,586,000 |
Thép U80 Á Châu Có Đảm Bảo Đúng Tiêu Chuẩn Việt Nam (TCVN) Không?
Thép hình U80 Á Châu ACS là một trong những sản phẩm thép chất lượng cao được phân phối bởi Công ty Mạnh Tiến Phát tại Phường Tăng Nhơn Phú. Một trong những câu hỏi phổ biến của khách hàng là liệu sản phẩm này có đáp ứng các tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) hay không. Câu trả lời là có, và dưới đây là phân tích chi tiết về việc tuân thủ tiêu chuẩn TCVN của thép hình U80 Á Châu ACS.
1. Tiêu chuẩn TCVN áp dụng cho thép hình U80
Thép hình U80 Á Châu ACS được sản xuất và kiểm định theo các tiêu chuẩn Việt Nam, cụ thể là TCVN 7571-11:2019 (đối với thép hình cán nóng) và TCVN 5639:2016 (về kiểm tra và nghiệm thu thiết bị, vật liệu trong xây dựng). Các tiêu chuẩn này quy định nghiêm ngặt về:
- Thành phần hóa học: Đảm bảo hàm lượng cacbon, mangan, silic, lưu huỳnh và phốt pho nằm trong giới hạn cho phép, giúp thép đạt độ bền và độ dẻo cần thiết.
- Tính chất cơ học: Độ bền kéo (400-550 MPa), cường độ chảy (tối thiểu 235 MPa) và độ giãn dài phù hợp với yêu cầu kỹ thuật.
- Kích thước và dung sai: Chiều cao bụng 80mm, độ dày cánh, độ dày bụng và các kích thước khác phải đạt sai số tối thiểu theo TCVN.
- Chất lượng bề mặt: Không có khuyết tật như nứt, rỗ khí hoặc biến dạng, đặc biệt với thép mạ kẽm.
2. Quy trình kiểm định chất lượng
Thép hình U80 Á Châu ACS được kiểm tra tại các phòng thí nghiệm đạt chuẩn, sử dụng các phương pháp như thử kéo, thử uốn, thử va đập và phân tích quang phổ để xác định thành phần hóa học. Công ty Mạnh Tiến Phát đảm bảo rằng mọi lô thép được phân phối tại Phường Tăng Nhơn Phú đều đi kèm chứng nhận chất lượng (CQ) và chứng nhận hợp chuẩn TCVN.
3. So sánh với các tiêu chuẩn quốc tế
Ngoài TCVN, thép U80 Á Châu ACS còn đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế như JIS G3101 (SS400) của Nhật Bản và ASTM A36 của Mỹ. Điều này đảm bảo rằng sản phẩm không chỉ phù hợp với thị trường nội địa mà còn đáp ứng yêu cầu xuất khẩu hoặc các dự án có vốn đầu tư nước ngoài tại Phường Tăng Nhơn Phú.
4. Cam kết từ Công ty Mạnh Tiến Phát
Công ty Mạnh Tiến Phát cam kết cung cấp thép U80 Á Châu ACS đạt tiêu chuẩn TCVN, với nguồn gốc rõ ràng và quy trình kiểm định minh bạch. Khách hàng tại Phường Tăng Nhơn Phú có thể yên tâm về chất lượng sản phẩm, phù hợp cho các công trình xây dựng, cơ khí và hạ tầng.
Với việc tuân thủ nghiêm ngặt TCVN, thép hình U80 Á Châu ACS là lựa chọn đáng tin cậy cho mọi dự án, đảm bảo an toàn và hiệu quả lâu dài.
U80 Á Châu và U80 Nhập Khẩu Loại Nào Tốt Hơn?
Khách hàng tại Phường Tăng Nhơn Phú thường băn khoăn giữa việc lựa chọn thép hình U80 Á Châu ACS sản xuất trong nước và thép U80 nhập khẩu từ các quốc gia như Trung Quốc, Nhật Bản hoặc Hàn Quốc. Để đưa ra quyết định, cần so sánh các yếu tố như chất lượng, giá thành, tính sẵn có và ứng dụng thực tiễn. Dưới đây là phân tích chi tiết:
1. Chất lượng và tiêu chuẩn
Thép U80 Á Châu ACS:
- Sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 7571-11:2019, JIS G3101 (SS400) và ASTM A36, đảm bảo chất lượng ổn định.
- Thành phần hóa học được kiểm soát chặt chẽ, với hàm lượng cacbon thấp (0.08-0.25%) và mangan (0.5-0.9%), mang lại độ bền và độ dẻo tốt.
- Thép mạ kẽm Á Châu ACS có lớp phủ kẽm dày, chống ăn mòn tốt trong môi trường ẩm ướt hoặc gần biển.
Thép U80 nhập khẩu:
- Thép từ Nhật Bản hoặc Hàn Quốc (theo tiêu chuẩn JIS hoặc KS) thường có chất lượng cao, với độ chính xác kích thước và độ bền vượt trội, nhưng giá thành cao hơn.
- Thép từ Trung Quốc thường có giá rẻ hơn nhưng chất lượng không đồng đều, một số lô có thể không đạt tiêu chuẩn TCVN hoặc có khuyết tật bề mặt.
- Thép nhập khẩu thường yêu cầu thời gian đặt hàng dài hơn và phụ thuộc vào logistics quốc tế.
2. Giá thành và tính sẵn có
Thép U80 Á Châu ACS có lợi thế về giá thành cạnh tranh do sản xuất trong nước, không chịu chi phí vận chuyển quốc tế hoặc thuế nhập khẩu. Công ty Mạnh Tiến Phát tại Phường Tăng Nhơn Phú luôn có sẵn nguồn cung, đảm bảo giao hàng nhanh chóng. Trong khi đó, thép nhập khẩu thường có giá cao hơn 10-20% và thời gian chờ hàng có thể kéo dài từ 2-4 tuần.
3. Ứng dụng thực tiễn
Thép U80 Á Châu ACS phù hợp cho hầu hết các công trình xây dựng và cơ khí tại Việt Nam, từ nhà xưởng, cầu đường đến chế tạo máy móc. Thép nhập khẩu từ Nhật Bản hoặc Hàn Quốc thường được ưu tiên cho các dự án yêu cầu tiêu chuẩn khắt khe, như công trình quốc tế hoặc nhà máy công nghiệp nặng. Tuy nhiên, với các dự án thông thường tại Phường Tăng Nhơn Phú, thép Á Châu ACS đáp ứng tốt mọi yêu cầu kỹ thuật.
4. Dịch vụ hỗ trợ
Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp dịch vụ tư vấn, cắt thép theo yêu cầu và hỗ trợ vận chuyển tận nơi tại Phường Tăng Nhơn Phú, điều mà các nhà cung cấp thép nhập khẩu thường không đảm bảo được. Ngoài ra, thép Á Châu ACS đi kèm chứng nhận chất lượng rõ ràng, giúp khách hàng dễ dàng kiểm tra và nghiệm thu.
5. Kết luận so sánh
Thép U80 Á Châu ACS là lựa chọn tối ưu cho các dự án tại Phường Tăng Nhơn Phú nhờ chất lượng ổn định, giá thành hợp lý và tính sẵn có cao. Thép nhập khẩu có thể phù hợp hơn cho các dự án đặc thù yêu cầu tiêu chuẩn cao cấp, nhưng với chi phí và thời gian chờ lâu hơn, thép Á Châu ACS thường là lựa chọn kinh tế và hiệu quả hơn.
Dùng U80 Thay Thế Xà Gồ Được Không?
Xà gồ (thép C hoặc thép Z) là vật liệu phổ biến trong xây dựng mái nhà, nhà xưởng và các công trình yêu cầu khung mái nhẹ. Câu hỏi đặt ra là liệu thép hình U80 Á Châu ACS có thể thay thế xà gồ trong các ứng dụng này hay không. Dưới đây là phân tích chi tiết:
1. So sánh đặc điểm của thép U80 và xà gồ
Thép hình U80:
- Mặt cắt chữ U với chiều cao bụng 80mm, hai cánh song song, chịu lực đa hướng tốt.
- Độ bền kéo 400-550 MPa, phù hợp cho các cấu kiện chịu lực chính như dầm, cột hoặc khung.
- Khả năng chịu tải cao hơn xà gồ, nhưng trọng lượng nặng hơn, có thể làm tăng chi phí kết cấu.
Xà gồ (thép C hoặc Z):
- Mặt cắt chữ C hoặc Z, nhẹ hơn thép U80, thường dùng làm khung mái hoặc giá đỡ tấm lợp.
- Độ bền kéo thấp hơn (khoảng 350-450 MPa), phù hợp cho các ứng dụng không chịu tải trọng lớn.
- Dễ lắp đặt và tiết kiệm chi phí do trọng lượng nhẹ.
2. Khả năng thay thế
Thép hình U80 Á Châu ACS có thể thay thế xà gồ trong một số trường hợp, nhưng cần xem xét các yếu tố sau:
- Khi cần độ bền cao: Trong các công trình yêu cầu khung mái chịu tải lớn, như nhà xưởng công nghiệp nặng hoặc kho chứa hàng, thép U80 là lựa chọn tốt hơn nhờ khả năng chịu lực vượt trội.
- Môi trường khắc nghiệt: Thép U80 mạ kẽm chống ăn mòn tốt hơn xà gồ thông thường, phù hợp cho các công trình ở Phường Tăng Nhơn Phú, nơi có độ ẩm cao hoặc gần khu công nghiệp.
- Thiết kế phức tạp: Thép U80 phù hợp cho các khung mái có thiết kế đặc biệt, nơi cần kết cấu chịu lực đa hướng.
3. Hạn chế khi thay thế
Tuy nhiên, thép U80 không phải lúc nào cũng là lựa chọn lý tưởng để thay thế xà gồ:
- Trọng lượng: Thép U80 nặng hơn xà gồ, làm tăng tải trọng lên kết cấu chính và chi phí vận chuyển.
- Chi phí: Thép U80 thường đắt hơn xà gồ, đặc biệt với loại mạ kẽm.
- Ứng dụng đơn giản: Với các công trình nhỏ như nhà dân dụng hoặc mái che, xà gồ nhẹ và dễ lắp đặt vẫn là lựa chọn kinh tế hơn.
4. Đề xuất từ Công ty Mạnh Tiến Phát
Công ty Mạnh Tiến Phát khuyên khách hàng tại Phường Tăng Nhơn Phú nên tham khảo ý kiến kỹ sư thiết kế trước khi sử dụng thép U80 thay thế xà gồ. Nếu dự án yêu cầu độ bền cao và khả năng chống ăn mòn, thép U80 Á Châu ACS là lựa chọn phù hợp. Ngược lại, với các công trình nhỏ hoặc ngân sách hạn chế, xà gồ vẫn là giải pháp tối ưu.
Thời Gian Lưu Kho Tối Đa của Thép U80 Là Bao Lâu?
Thời gian lưu kho của thép hình U80 Á Châu ACS phụ thuộc vào loại thép (mạ kẽm hoặc đen) và điều kiện bảo quản. Việc lưu kho đúng cách không chỉ giúp duy trì chất lượng thép mà còn giảm thiểu chi phí bảo trì và hao hụt. Dưới đây là hướng dẫn chi tiết:
1. Thép U80 mạ kẽm
Thép mạ kẽm có lớp phủ kẽm bảo vệ, giúp chống ăn mòn hiệu quả. Trong điều kiện bảo quản lý tưởng (khô ráo, thông thoáng, tránh tiếp xúc với hóa chất), thép U80 mạ kẽm có thể được lưu kho trong:
- 3-5 năm: Nếu lưu kho trong nhà kho có mái che, độ ẩm thấp và nhiệt độ ổn định.
- 1-2 năm: Nếu lưu kho ngoài trời nhưng được che phủ bằng bạt chống thấm và đặt trên giá đỡ cách mặt đất.
Lớp mạ kẽm giúp thép U80 Á Châu ACS chống lại oxi hóa và rỉ sét, nhưng nếu lưu kho trong môi trường ẩm ướt hoặc gần hóa chất, lớp mạ có thể bị ăn mòn, làm giảm tuổi thọ.
2. Thép U80 đen
Thép đen không có lớp phủ bảo vệ, dễ bị rỉ sét nếu tiếp xúc với độ ẩm hoặc không khí. Thời gian lưu kho tối đa là:
- 6-12 tháng: Trong kho khô ráo, có mái che và thông gió tốt.
- 1-3 tháng: Nếu lưu kho ngoài trời, cần phủ bạt chống thấm và sử dụng chất chống rỉ tạm thời.
3. Điều kiện bảo quản tối ưu
Công ty Mạnh Tiến Phát đề xuất các biện pháp bảo quản thép U80 tại Phường Tăng Nhơn Phú:
- Chọn vị trí khô ráo: Kho lưu trữ cần có mái che, nền cao để tránh ngập nước.
- Sử dụng giá đỡ: Đặt thép trên giá đỡ gỗ hoặc kim loại, cách mặt đất ít nhất 20cm để tránh tiếp xúc với nước.
- Phủ bạt chống thấm: Nếu lưu kho ngoài trời, sử dụng bạt chống thấm chất lượng cao và đảm bảo thông thoáng để tránh tích tụ hơi ẩm.
- Kiểm tra định kỳ: Kiểm tra bề mặt thép mỗi 1-2 tháng để phát hiện sớm dấu hiệu rỉ sét hoặc hư hỏng.
4. Tác động của thời gian lưu kho
Nếu lưu kho quá lâu mà không bảo quản đúng cách, thép U80 (đặc biệt là thép đen) có thể bị rỉ sét, làm giảm độ bền và tính thẩm mỹ. Với thép mạ kẽm, lớp phủ có thể bị phai màu hoặc bong tróc nếu tiếp xúc với môi trường khắc nghiệt trong thời gian dài.
Công ty Mạnh Tiến Phát tại Phường Tăng Nhơn Phú cung cấp dịch vụ tư vấn bảo quản thép, đảm bảo khách hàng lưu kho đúng cách để duy trì chất lượng sản phẩm.
Sử Dụng Máy Gì để Cắt Thép Hình U80?
Cắt thép hình U80 Á Châu ACS đòi hỏi sử dụng các loại máy móc chuyên dụng để đảm bảo độ chính xác, an toàn và hiệu quả. Tùy thuộc vào độ dày, loại thép (mạ kẽm hoặc đen) và yêu cầu kỹ thuật, có nhiều loại máy phù hợp. Dưới đây là các loại máy phổ biến và ứng dụng của chúng:
1. Máy cắt plasma
Ứng dụng: Máy cắt plasma là lựa chọn hàng đầu để cắt thép U80, đặc biệt với các công trình yêu cầu độ chính xác cao.
- Ưu điểm: Tốc độ cắt nhanh, đường cắt mịn, phù hợp cho cả thép đen và mạ kẽm. Có thể cắt thép dày đến 25mm.
- Nhược điểm: Chi phí đầu tư cao, cần kỹ thuật viên lành nghề.
- Đề xuất: Sử dụng máy plasma CNC để cắt các hình dạng phức tạp hoặc theo bản vẽ kỹ thuật.
2. Máy cắt laser
Ứng dụng: Phù hợp cho các dự án yêu cầu độ chính xác cực cao, như chế tạo linh kiện cơ khí.
- Ưu điểm: Đường cắt sắc nét, không làm biến dạng vật liệu, phù hợp cho thép mạ kẽm để tránh làm hỏng lớp phủ.
- Nhược điểm: Chi phí vận hành cao, tốc độ cắt chậm với thép dày.
- Đề xuất: Sử dụng cho các chi tiết nhỏ hoặc cắt thép U80 thành các đoạn ngắn.
3. Máy cắt đĩa mài (máy cắt cầm tay)
Ứng dụng: Thích hợp cho các công trình nhỏ hoặc cắt thép U80 tại hiện trường ở Phường Tăng Nhơn Phú.
- Ưu điểm: Di động, dễ sử dụng, chi phí thấp.
- Nhược điểm: Đường cắt không mịn, dễ gây tia lửa và làm hỏng lớp mạ kẽm.
- Đề xuất: Sử dụng cho các công việc đơn giản, không yêu cầu độ chính xác cao.
4. Máy cắt oxy-gas
Ứng dụng: Phù hợp để cắt thép U80 đen với độ dày lớn.
- Ưu điểm: Có thể cắt thép dày đến 50mm, chi phí thấp.
- Nhược điểm: Đường cắt thô, không phù hợp cho thép mạ kẽm do nhiệt độ cao làm hỏng lớp phủ.
- Đề xuất: Sử dụng cho các công trình lớn, nơi thép đen được ưu tiên.
5. Biện pháp an toàn khi cắt thép
Khi cắt thép U80, cần tuân thủ các biện pháp an toàn:
- Sử dụng kính bảo hộ, găng tay và quần áo chống cháy.
- Đảm bảo khu vực cắt thông thoáng, không có vật liệu dễ cháy.
- Kiểm tra máy móc trước khi sử dụng để tránh hỏng hóc gây tai nạn.
Công ty Mạnh Tiến Phát tại Phường Tăng Nhơn Phú cung cấp dịch vụ cắt thép U80 theo yêu cầu, sử dụng các loại máy hiện đại như plasma và laser, đảm bảo độ chính xác và an toàn.
Mạnh Tiến Phát – Điểm Đến Uy Tín Cho Sản Phẩm Xây Dựng
Mạnh Tiến Phát đã từ lâu xác lập mình như một trong những đơn vị uy tín hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp sản phẩm xây dựng và sắt thép xây dựng tại thị trường Việt Nam. Sự uy tín này không chỉ dựa trên chất lượng của sản phẩm mà còn dựa trên cam kết và phục vụ chuyên nghiệp mà chúng tôi mang đến cho khách hàng.
Điểm Đến Uy Tín:
-
Thép Hình và Thép Hộp: Mạnh Tiến Phát cung cấp một loạt các sản phẩm thép hình và thép hộp với đa dạng kích thước và chất lượng, phục vụ cho nhiều loại công trình xây dựng và công nghiệp.
-
Thép Ống: Sản phẩm thép ống của chúng tôi đáng tin cậy và chịu lực, phù hợp cho việc xây dựng hệ thống dẫn nước, dẫn khí và các ứng dụng khác.
-
Thép Cuộn và Thép Tấm: Đối với các ứng dụng đặc biệt, Mạnh Tiến Phát cung cấp thép cuộn và thép tấm chất lượng cao để đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khắt khe.
Uy Tín Và Chất Lượng:
-
Tôn và Xà Gồ: Sản phẩm tôn và xà gồ của Mạnh Tiến Phát đáng tin cậy và chất lượng, được sử dụng trong nhiều công trình xây dựng, từ mái nhà đến vách ngăn và kiến trúc.
-
Lưới B40 và Máng Xối: Sản phẩm lưới B40 và máng xối của chúng tôi giúp xây dựng hệ thống thoát nước và thoát khí hiệu quả trong các công trình xây dựng và công nghiệp.
-
Inox: inox là vật liệu chống ăn mòn và có tính thẩm mỹ cao, thường được sử dụng trong ngành thực phẩm, y tế và nhiều ứng dụng công nghiệp khác. Mạnh Tiến Phát cung cấp sản phẩm inox đáng tin cậy để đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng.
Với sự uy tín và chất lượng hàng đầu, Mạnh Tiến Phát là điểm đến tốt nhất cho các dự án xây dựng và công nghiệp, giúp khách hàng thực hiện các công trình với sự tự tin và thành công.







