Thép hình U80 Á Châu ACS là một trong những sản phẩm thép hình chất lượng cao được sản xuất bởi Công ty Thép Á Châu, một thương hiệu uy tín tại Việt Nam. Với cấu trúc chắc chắn, khả năng chịu lực vượt trội và tính linh hoạt trong gia công, thép U80 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như xây dựng nhà xưởng, cầu đường, và cơ khí chế tạo. Đặc biệt, tại khu vực Phường Hiệp Bình, sản phẩm này được phân phối bởi Công ty Mạnh Tiến Phát, một đơn vị uy tín với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành thép.
Giới thiệu về Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát
| ✳️ Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
| ✳️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
| ✳️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
| ✳️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
| ✳️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá thép hình U80 Á Châu ACS tại Phường Hiệp Bình
Bảng báo giá thép hình U80 Á Châu ACS là tài liệu tham khảo quan trọng dành cho các chủ đầu tư, kỹ sư xây dựng và đơn vị thi công đang tìm kiếm nguồn cung cấp thép hình chất lượng cao. Thép hình U80 Á Châu ACS nổi bật với khả năng chịu lực tốt, độ bền cao và độ chính xác trong từng kích thước, rất phù hợp cho các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp và cơ khí nặng. Với lợi thế kho hàng lớn, Mạnh Tiến Phát luôn đảm bảo tiến độ giao hàng nhanh chóng, hỗ trợ cắt theo yêu cầu và cung cấp chứng chỉ chất lượng đầy đủ. Đội ngũ tư vấn tận tâm sẵn sàng hỗ trợ miễn phí, giúp khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu thực tế.
Thông tin quan trọng
-
Đơn giá đã bao gồm chi phí bốc xếp tại kho.
-
Giá chưa bao gồm VAT 8% hoặc 10% tùy quy định.
-
Giá thay đổi theo biến động thị trường thép, số lượng đặt hàng và vị trí công trình.
| STT | Quy cách | Kích thước (mm) | Chiều dài (m) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Thành tiền (VNĐ/cây 6m) | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | U50 Á Châu | 50 x 25 x 3.0 | 6 – 12 | 4.5 | 19,500 | ~ 526,500 | Báo giá tại kho |
| 2 | U65 Á Châu | 65 x 36 x 4.0 | 6 – 12 | 7.05 | 19,500 | ~ 824,850 | Quy cách phổ biến |
| 3 | U80 Á Châu | 80 x 40 x 4.0 | 6 – 12 | 8.6 | 19,500 | ~ 1,005,300 | Có sẵn hàng |
| 4 | U100 Á Châu | 100 x 46 x 4.5 | 6 – 12 | 10.6 | 19,500 | ~ 1,239,600 | Cắt theo yêu cầu |
| 5 | U120 Á Châu | 120 x 52 x 4.8 | 6 – 12 | 14.0 | 19,500 | ~ 1,638,000 | Hàng luôn sẵn kho |
| 6 | U150 Á Châu | 150 x 75 x 5.2 | 6 – 12 | 18.6 | 19,500 | ~ 2,176,200 | Đơn hàng lớn giá tốt |
| 7 | U200 Á Châu | 200 x 80 x 6.0 | 6 – 12 | 25.4 | 19,500 | ~ 2,973,600 | Nhận gia công quy cách |
Bảng báo giá thép hình U – Mạnh Tiến Phát
MST: 0316942078
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/
Phòng Kinh Doanh MTP Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.
Để nhận báo giá chi tiết và hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các số hotline sau: Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan); Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan); Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy); Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu); Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến); Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai); Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh); Hotline 8: 0909.601.456 Mr Nhung.
| Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép hình U | |
| (Kg/m) | Kg | Cây 6m | ||
| Thép U80*40*4 – 4.5ly | VN | 30.50 | 16,852 | 514,000 |
| Thép U100*45*3.5 – 4ly | VN | 31.5 – 32.5 | 544,000 | |
| Thép U100*45*4ly | VN | 35.00 | 19,114 | 669,000 |
| Thép U100*45*5ly | VN | 45.00 | 17,311 | 779,000 |
| Thép U100*45*5.5ly | VN | 52 – 56 | 923,500 | |
| Thép U120*50*4ly | VN | 41 – 42 | 710,000 | |
| Thép U120*50*5 – 5.5ly | VN | 54 – 55 | 930,000 | |
| Thép U120*65*5.2ly | VN | 70.20 | 16,695 | 1,172,000 |
| Thép U120*65*6ly | VN | 80.40 | 16,700 | 1,342,680 |
| Thép U140*60*4ly | VN | 54.00 | 16,422 | 886,800 |
| Thép U140*60*5ly | VN | 64 – 65 | 1,103,000 | |
| Thép U150*75*6.5ly | VN | 111.6 | 16,400 | 1,830,240 |
| Thép U160*56*5 – 5.2ly | VN | 71.5 – 72.5 | 1,253,000 | |
| Thép U160*60*5.5ly | VN | 81 – 82 | 1,402,000 | |
| Thép U180*64*5.3ly | NK | 80.00 | 19,688 | 1,575,000 |
| Thép U180*68*6.8ly | NK | 112.00 | 17,500 | 1,960,000 |
| Thép U200*65*5.4ly | NK | 102.00 | 17,500 | 1,785,000 |
| Thép U200*73*8.5ly | NK | 141.00 | 17,500 | 2,467,500 |
| Thép U200*75*9ly | NK | 154.80 | 17,500 | 2,709,000 |
| Thép U250*76*6.5ly | NK | 143.40 | 18,600 | 2,667,240 |
| Thép U250*80*9ly | NK | 188.40 | 18,600 | 3,504,240 |
| Thép U300*85*7ly | NK | 186.00 | 19,500 | 3,627,000 |
| Thép U300*87*9.5ly | NK | 235.20 | 19,498 | 4,586,000 |
Sai Số Cho Phép Trong Kích Thước Thép Hình U80 Á Châu ACS
Thép hình U80 Á Châu ACS được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế nghiêm ngặt như TCVN 7571-11:2019, JIS G3101, và ASTM A36, đảm bảo độ chính xác cao về kích thước và chất lượng. Tuy nhiên, trong quá trình sản xuất, các sai số kích thước là không thể tránh khỏi do đặc thù của công nghệ cán thép. Vậy sai số cho phép của thép U80 là bao nhiêu?
Theo tiêu chuẩn TCVN 7571-11:2019, thép hình U80 có các thông số kích thước cơ bản bao gồm chiều cao bụng (H) là 80mm, chiều rộng cánh (b) dao động từ 35-45mm, độ dày cánh (t) và độ dày bụng (d) thay đổi tùy theo quy cách cụ thể (ví dụ: U80x35x3x3.3 hoặc U80x45x5.5×7.5). Sai số cho phép trong kích thước của thép U80 thường được quy định như sau:
- Chiều cao bụng (H): Sai số ±2.0mm, tức là chiều cao thực tế có thể dao động từ 78mm đến 82mm.
- Chiều rộng cánh (b): Sai số ±2.0mm, đảm bảo độ chính xác trong thiết kế và lắp đặt.
- Độ dày cánh (t) và bụng (d): Sai số ±0.5mm đến ±1.0mm, tùy thuộc vào độ dày cụ thể.
- Chiều dài cây thép: Thường là 6m hoặc 12m, với sai số ±50mm.
Các sai số này được kiểm soát chặt chẽ trong quá trình sản xuất tại nhà máy Á Châu ACS, sử dụng máy móc hiện đại và công nghệ cán thép tiên tiến. Công ty Mạnh Tiến Phát, nhà phân phối chính thức tại Phường Hiệp Bình, luôn cung cấp các sản phẩm thép U80 kèm theo chứng nhận CO/CQ, đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật.
Để đảm bảo độ chính xác khi sử dụng, khách hàng nên kiểm tra kỹ các thông số kỹ thuật trước khi đưa vào thi công. Nếu cần gia công cắt hoặc điều chỉnh kích thước, Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp dịch vụ gia công chuyên nghiệp, đảm bảo sai số nằm trong giới hạn cho phép, đáp ứng yêu cầu của các công trình lớn nhỏ.
Thép U80 Có Thể Dùng Làm Dầm Chính Trong Nhà Xưởng Không?
Thép hình U80 Á Châu ACS nổi bật với khả năng chịu lực và độ bền cao, nhưng liệu nó có phù hợp để sử dụng làm dầm chính trong các nhà xưởng? Câu trả lời phụ thuộc vào các yếu tố như tải trọng thiết kế, khẩu độ nhịp, và yêu cầu kỹ thuật cụ thể của công trình.
Thép U80 có thiết kế mặt cắt hình chữ U với chiều cao bụng 80mm, cung cấp khả năng chịu lực nén, lực uốn, và lực cắt tốt. Tuy nhiên, so với các loại thép hình khác như thép I hoặc thép H, thép U80 có khả năng chịu tải trọng thấp hơn do diện tích mặt cắt và mômen quán tính nhỏ hơn. Trong các nhà xưởng, dầm chính thường phải chịu tải trọng lớn từ mái, máy móc, hoặc các kết cấu phụ, do đó thép U80 thường được sử dụng trong các trường hợp sau:
- Nhà xưởng có khẩu độ nhỏ: Với các nhà xưởng có khẩu độ nhịp dưới 10m, thép U80 có thể được sử dụng làm dầm chính nếu tải trọng không quá lớn. Ví dụ, trong các công trình nhà kho hoặc nhà xưởng nhẹ, thép U80 đáp ứng tốt yêu cầu kỹ thuật.
- Kết hợp với các kết cấu phụ: Thép U80 thường được sử dụng làm dầm phụ hoặc khung đỡ kết hợp với dầm chính làm từ thép H hoặc thép I để tối ưu chi phí.
- Công trình dân dụng: Trong các công trình như nhà tiền chế, nhà ở, hoặc nhà xưởng nhỏ, thép U80 có thể đảm nhận vai trò dầm chính nếu được tính toán kỹ lưỡng.
Để xác định khả năng sử dụng thép U80 làm dầm chính, kỹ sư kết cấu cần thực hiện các tính toán theo tiêu chuẩn TCVN 5575:2012 về thiết kế kết cấu thép. Các yếu tố cần xem xét bao gồm:
- Tải trọng tác dụng: Bao gồm tải trọng tĩnh (trọng lượng bản thân, mái, tường) và tải trọng động (gió, máy móc).
- Mômen uốn và lực cắt: Thép U80 có khả năng chịu mômen uốn và lực cắt tốt, nhưng cần đảm bảo tiết diện đủ để tránh biến dạng.
- Khoảng cách sườn cứng: Theo TCVN 5575:2012, nếu thép U80 được sử dụng làm dầm chính, cần bố trí các sườn cứng ngang với khoảng cách không quá 2 lần chiều cao bụng (2x80mm = 160mm) để đảm bảo ổn định cục bộ.
Tại Phường Hiệp Bình, Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp thép U80 Á Châu ACS với đầy đủ chứng nhận chất lượng, hỗ trợ tư vấn thiết kế và gia công để đảm bảo thép U80 đáp ứng yêu cầu làm dầm chính trong các công trình phù hợp. Khách hàng có thể liên hệ để được hỗ trợ tính toán và lựa chọn loại thép phù hợp.
Tóm lại, thép U80 có thể được sử dụng làm dầm chính trong các nhà xưởng nhỏ hoặc công trình có tải trọng nhẹ, nhưng cần được tính toán kỹ lưỡng để đảm bảo an toàn và hiệu quả kinh tế. Đối với các nhà xưởng lớn, thép U80 thường được sử dụng làm dầm phụ hoặc kết cấu hỗ trợ.
Gia Công Lỗ Trên Thân Thép Hình U80 Á Châu Có Ảnh Hưởng Độ Bền Không?
Gia công lỗ trên thân thép hình U80 Á Châu ACS là một kỹ thuật phổ biến để đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật cụ thể, chẳng hạn như lắp đặt bulông, kết nối với các cấu kiện khác, hoặc tạo điểm cố định cho thiết bị. Tuy nhiên, việc gia công lỗ có thể ảnh hưởng đến độ bền của thép nếu không được thực hiện đúng cách. Dưới đây là phân tích chi tiết về tác động của gia công lỗ đến độ bền của thép U80:
Nguyên lý ảnh hưởng: Thép hình U80 có cấu trúc mặt cắt chữ U, với phần bụng chịu lực cắt và lực nén chính, trong khi hai cánh đảm nhận lực uốn. Khi gia công lỗ trên thân (phần bụng) của thép U80, diện tích mặt cắt ngang bị giảm, dẫn đến giảm khả năng chịu lực tại vị trí lỗ. Điều này có thể gây ra hiện tượng tập trung ứng suất (stress concentration) xung quanh lỗ, làm tăng nguy cơ nứt hoặc gãy nếu tải trọng vượt quá giới hạn.
Mức độ ảnh hưởng: Theo tiêu chuẩn TCVN 5575:2012, khi gia công lỗ trên thép kết cấu, cần xem xét các yếu tố sau:
- Kích thước và số lượng lỗ: Lỗ có đường kính nhỏ (dưới 10% chiều cao bụng, tức khoảng 8mm) và số lượng ít sẽ ít ảnh hưởng đến độ bền. Tuy nhiên, nếu số lượng lỗ nhiều hoặc đường kính lớn, diện tích mặt cắt giảm đáng kể, làm giảm khả năng chịu lực.
- Vị trí lỗ: Lỗ gia công ở khu vực chịu lực thấp (gần trục trung hòa) sẽ ít ảnh hưởng hơn so với lỗ ở khu vực chịu lực cao (gần mép cánh). Tránh gia công lỗ ở các vị trí tập trung ứng suất, chẳng hạn như gần gối tựa hoặc điểm chịu tải trọng lớn.
- Phương pháp gia công: Sử dụng máy cắt laser hoặc máy đục lỗ CNC hiện đại sẽ đảm bảo độ chính xác và giảm thiểu các khuyết tật như nứt vi mô. Ngược lại, gia công thủ công hoặc sử dụng thiết bị kém chất lượng có thể làm suy yếu cấu trúc thép.
Biện pháp giảm thiểu ảnh hưởng: Để đảm bảo độ bền khi gia công lỗ trên thép U80, cần thực hiện các biện pháp sau:
- Tính toán thiết kế: Kỹ sư cần tính toán tiết diện giảm yếu (An) theo TCVN 5575:2012. Nếu diện tích tiết diện sau khi đục lỗ (An) nhỏ hơn 85% diện tích tiết diện nguyên (A), cần sử dụng diện tích quy ước (Ac = 1.18An) để kiểm tra độ bền.
- Gia cường khu vực lỗ: Có thể thêm các tấm gia cường hoặc sườn cứng quanh khu vực lỗ để phân tán ứng suất.
- Kiểm tra chất lượng: Sau khi gia công, cần kiểm tra bề mặt lỗ để đảm bảo không có vết nứt, rỗ, hoặc biến dạng.
Công ty Mạnh Tiến Phát tại Phường Hiệp Bình sử dụng máy móc CNC hiện đại để gia công lỗ trên thép U80 Á Châu ACS, đảm bảo độ chính xác cao và không làm suy giảm đáng kể độ bền của thép. Khách hàng có thể yêu cầu gia công theo bản vẽ kỹ thuật, với sự hỗ trợ tư vấn từ đội ngũ kỹ sư chuyên nghiệp.
Kết luận, gia công lỗ trên thân thép U80 có thể ảnh hưởng đến độ bền nếu không được thực hiện đúng cách. Tuy nhiên, với các biện pháp thiết kế và gia công phù hợp, thép U80 vẫn đảm bảo khả năng chịu lực và độ an toàn cho công trình.
Có Nên Xi Mạ Cho Thép Hình U80 Á Châu ACS Không?
Xi mạ (mạ kẽm) là một phương pháp phủ một lớp kẽm lên bề mặt thép để tăng khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong các môi trường khắc nghiệt như khu vực có độ ẩm cao hoặc gần biển. Với thép hình U80 Á Châu ACS, việc xi mạ có nên được áp dụng hay không phụ thuộc vào điều kiện sử dụng và yêu cầu kỹ thuật của công trình.
Lợi ích của xi mạ thép U80:
- Chống ăn mòn: Lớp mạ kẽm tạo ra một môi trường axit trung tính, bảo vệ thép khỏi sự oxy hóa và rỉ sét. Điều này đặc biệt quan trọng ở Phường Hiệp Bình, nơi có độ ẩm cao do gần sông Sài Gòn.
- Tăng tuổi thọ: Thép U80 mạ kẽm nhúng nóng có thể kéo dài tuổi thọ lên đến 50 năm trong điều kiện môi trường bình thường, so với thép đen chỉ khoảng 10-20 năm.
- Tính thẩm mỹ: Bề mặt thép mạ kẽm có màu trắng sáng, bóng, mang lại vẻ đẹp hiện đại cho công trình.
- Phù hợp với môi trường khắc nghiệt: Thép mạ kẽm phù hợp cho các công trình ngoài trời, cầu đường, hoặc nhà xưởng ở khu vực có độ muối cao.
Nhược điểm của xi mạ:
- Chi phí cao hơn: Thép U80 mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ điện phân có giá thành cao hơn thép đen khoảng 20-30%, do quy trình xi mạ phức tạp.
- Khả năng trầy xước: Lớp mạ kẽm có thể bị trầy xước trong quá trình vận chuyển hoặc lắp đặt, làm giảm hiệu quả chống ăn mòn tại các vị trí hư hỏng.
- Hạn chế trong gia công: Sau khi xi mạ, việc hàn hoặc cắt thép có thể làm hỏng lớp mạ, đòi hỏi phải xử lý lại bề mặt.
Khi nào nên xi mạ thép U80?
- Công trình ngoài trời: Nếu thép U80 được sử dụng cho các kết cấu tiếp xúc trực tiếp với mưa, nắng, hoặc độ ẩm cao, xi mạ là lựa chọn cần thiết.
- Yêu cầu thẩm mỹ cao: Trong các công trình như nhà xưởng hiện đại hoặc kết cấu trang trí, thép mạ kẽm mang lại vẻ ngoài chuyên nghiệp hơn.
- Môi trường ăn mòn: Ở khu vực Phường Hiệp Bình, gần sông và có độ ẩm cao, thép mạ kẽm giúp giảm chi phí bảo trì lâu dài.
Khi nào không cần xi mạ?
- Công trình trong nhà: Nếu thép U80 được sử dụng trong môi trường khô ráo, như nhà xưởng có mái che kín, thép đen có thể đủ đáp ứng yêu cầu.
- Ngân sách hạn chế: Nếu chi phí là yếu tố ưu tiên, thép đen có giá thành thấp hơn và vẫn đảm bảo độ bền trong điều kiện không khắc nghiệt.
Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp cả thép U80 đen và thép U80 mạ kẽm nhúng nóng, với dịch vụ xi mạ theo yêu cầu tại Phường Hiệp Bình. Đội ngũ kỹ thuật của công ty sử dụng công nghệ mạ kẽm nhúng nóng đạt tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo lớp mạ đồng đều và bền vững.
Vì vậy, việc xi mạ thép U80 Á Châu ACS là cần thiết trong các công trình yêu cầu độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt. Tuy nhiên, khách hàng nên cân nhắc dựa trên điều kiện môi trường và ngân sách để đưa ra lựa chọn phù hợp.
Cách Bảo Quản Thép Hình U80 Á Châu Khi Chưa Sử Dụng
Để đảm bảo chất lượng của thép hình U80 Á Châu ACS khi chưa sử dụng, việc bảo quản đúng cách là vô cùng quan trọng. Nếu không được lưu trữ đúng cách, thép có thể bị rỉ sét, biến dạng, hoặc mất đi các đặc tính cơ học. Dưới đây là các hướng dẫn chi tiết để bảo quản thép U80 hiệu quả:
1. Lưu trữ trong kho có mái che:
Thép U80 nên được lưu trữ trong kho có mái che, tránh tiếp xúc trực tiếp với mưa, nắng, hoặc độ ẩm cao. Môi trường ẩm ướt là nguyên nhân chính gây rỉ sét, đặc biệt đối với thép đen không mạ kẽm. Kho lưu trữ cần có hệ thống thông gió tốt để giảm độ ẩm.
2. Kê cao thép khỏi mặt đất:
Không để thép U80 tiếp xúc trực tiếp với nền đất hoặc sàn bê tông ẩm. Sử dụng các bệ gỗ, pallet, hoặc bục xi măng để kê thép, đảm bảo khoảng cách ít nhất 20-30cm so với mặt đất. Điều này giúp ngăn chặn sự ăn mòn do hơi ẩm từ nền.
3. Phủ bạt che chắn:
Nếu buộc phải lưu trữ ngoài trời, cần phủ bạt chống thấm lên bề mặt thép và các góc cạnh. Bạt cần được cố định chắc chắn để tránh bị gió cuốn hoặc nước thấm vào. Tuy nhiên, cần đảm bảo bạt không bít kín hoàn toàn để tránh tích tụ hơi ẩm bên trong.
4. Phân loại thép rỉ sét và thép mới:
Thép U80 có dấu hiệu rỉ sét cần được xếp riêng biệt với thép mới để tránh lây lan oxi hóa. Trước khi sử dụng, thép rỉ sét nên được làm sạch bằng phương pháp phun cát hoặc xử lý hóa học để loại bỏ lớp oxit.
5. Tránh tiếp xúc với hóa chất:
Thép U80 cần được lưu trữ xa các khu vực chứa hóa chất, axit, hoặc muối, vì những chất này có thể làm tăng tốc độ ăn mòn. Nếu kho lưu trữ gần khu vực công nghiệp, cần kiểm tra định kỳ để đảm bảo không có hóa chất rò rỉ.
6. Kiểm tra định kỳ:
Thép U80 nên được kiểm tra định kỳ (hàng tháng) để phát hiện sớm các dấu hiệu rỉ sét hoặc biến dạng. Nếu phát hiện vấn đề, cần xử lý ngay bằng cách làm sạch hoặc sơn phủ chống rỉ.
Công ty Mạnh Tiến Phát tại Phường Hiệp Bình cung cấp dịch vụ tư vấn bảo quản thép U80 Á Châu ACS, đồng thời hỗ trợ vận chuyển và lưu trữ thép trong các kho đạt chuẩn. Khách hàng có thể yên tâm về chất lượng sản phẩm khi mua tại đây.
Bằng cách tuân thủ các biện pháp bảo quản trên, thép U80 Á Châu ACS sẽ giữ được chất lượng tối ưu, sẵn sàng cho việc thi công mà không lo hư hỏng hay giảm độ bền.
Công ty Mạnh Tiến Phát – Nhà Phân Phối Thép U80 Á Châu ACS Uy Tín Tại Phường Hiệp Bình
Công ty Mạnh Tiến Phát là một trong những đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực phân phối thép hình tại khu vực Phường Hiệp Bình và các tỉnh lân cận. Với hơn 10 năm kinh nghiệm, công ty cam kết cung cấp thép hình U80 Á Châu ACS chất lượng cao, đáp ứng mọi nhu cầu từ xây dựng dân dụng đến công nghiệp. Dưới đây là những lý do nên chọn Mạnh Tiến Phát:
- Sản phẩm chính hãng: Thép U80 được nhập trực tiếp từ nhà máy Á Châu ACS, kèm theo chứng nhận CO/CQ đầy đủ.
- Dịch vụ gia công chuyên nghiệp: Công ty sở hữu hệ thống máy móc CNC hiện đại, hỗ trợ gia công cắt, đục lỗ, chấn, và mạ kẽm theo yêu cầu.
- Giao hàng nhanh chóng: Hệ thống xe tải chuyên dụng đảm bảo giao hàng đúng tiến độ, từ 2-5 ngày kể từ khi xác nhận đơn hàng.
- Tư vấn tận tâm: Đội ngũ kỹ sư và nhân viên bán hàng giàu kinh nghiệm sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn sản phẩm và giải pháp kỹ thuật.
- Chính sách ưu đãi: Mạnh Tiến Phát cung cấp chiết khấu hấp dẫn cho các đơn hàng lớn, giúp tối ưu chi phí cho khách hàng.
Để biết thêm thông tin hoặc đặt hàng thép U80 Á Châu ACS, khách hàng có thể liên hệ qua hotline của Công ty Mạnh Tiến Phát hoặc đến trực tiếp văn phòng tại Phường Hiệp Bình. Công ty luôn sẵn sàng đáp ứng mọi nhu cầu về thép hình với chất lượng và dịch vụ tốt nhất.






