Thép hình U100 Á Châu ACS, được phân phối bởi Công ty Mạnh Tiến Phát, là giải pháp lý tưởng cho các công trình xây dựng tại Phường Phước Long, đặc biệt là nhà thép tiền chế, cầu đường, và cơ khí chế tạo. Với khả năng chịu xoắn vượt trội, quy trình kiểm định chất lượng nghiêm ngặt, khả năng gia công linh hoạt, và các biện pháp bảo quản hiệu quả, thép U100 đảm bảo độ bền, an toàn, và tính kinh tế cho mọi dự án. Để nhận tư vấn chi tiết và đặt hàng, khách hàng có thể liên hệ Công ty Mạnh Tiến Phát qua hotline hoặc đến trực tiếp tại Phường Phước Long, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh.
Giới thiệu về Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát
| ✳️ Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
| ✳️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
| ✳️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
| ✳️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
| ✳️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá thép hình U100 Á Châu ACS tại Phường Phước Long
Sản phẩm có kích thước chuẩn U100, độ dày đồng đều, trọng lượng ổn định, thuận tiện cho việc tính toán và thi công. Lớp mạ kẽm chống ăn mòn giúp thép U100 Á Châu ACS duy trì độ bền trong môi trường khắc nghiệt, chịu được thời tiết mưa nắng, ẩm ướt hoặc môi trường công nghiệp.
Mạnh Tiến Phát cung cấp thép hình U100 Á Châu ACS với nguồn hàng đảm bảo, số lượng lớn, phục vụ kịp thời cho mọi dự án. Dịch vụ tư vấn và vận chuyển chuyên nghiệp giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn và ứng dụng sản phẩm một cách hiệu quả nhất. Đây là lựa chọn tối ưu cho những ai đang tìm kiếm vật liệu kết cấu bền, chắc và đáng tin cậy.
| Quy cách (mm) | Chiều dài (m) | Trọng lượng (kg/cây) | Loại bề mặt | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá/cây (VNĐ) |
|---|---|---|---|---|---|
| U100 x 42 x 3.36 | 42.6 | 42.6 | Thép đen | 14,500 | 617,700 |
| U100 x 45 x 3.86 | 48.0 | 48.0 | Thép đen | 14,500 | 696,000 |
| U100 x 46 x 4.56 | 51.5 | 51.5 | Thép đen | 14,500 | 746,750 |
| U100 x 50 x 5.06 | 56.16 | 56.16 | Thép đen | 14,500 | 814,320 |
| U100 x 42 x 3.31 | 285.2 | 285.2 | Thép đen | 14,500 | 1,235,400 |
| U100 x 45 x 3.81 | 296.0 | 296.0 | Thép đen | 14,500 | 1,392,000 |
| U100 x 46 x 4.51 | 2103.0 | 2103.0 | Thép đen | 14,500 | 1,493,500 |
| U100 x 50 x 5.01 | 2112.32 | 2112.32 | Thép đen | 14,500 | 1,628,640 |
| U100 x 46 x 4.56 | 51.5 | 51.5 | Mạ kẽm điện phân | 19,500 | 1,004,250 |
| U100 x 50 x 5.06 | 56.16 | 56.16 | Mạ kẽm điện phân | 19,500 | 1,095,120 |
| U100 x 46 x 4.56 | 51.5 | 51.5 | Mạ kẽm nhúng nóng | 20,500 | 1,055,750 |
| U100 x 50 x 5.06 | 56.16 | 56.16 | Mạ kẽm nhúng nóng | 20,500 | 1,151,280 |
Bảng báo giá thép hình U – Mạnh Tiến Phát
MST: 0316942078
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/
Phòng Kinh Doanh MTP Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.
Để nhận báo giá chi tiết và hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các số hotline sau: Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan); Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan); Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy); Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu); Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến); Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai); Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh); Hotline 8: 0909.601.456 Mr Nhung.
| Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép hình U | |
| (Kg/m) | Kg | Cây 6m | ||
| Thép U80*40*4 – 4.5ly | VN | 30.50 | 16,852 | 514,000 |
| Thép U100*45*3.5 – 4ly | VN | 31.5 – 32.5 | 544,000 | |
| Thép U100*45*4ly | VN | 35.00 | 19,114 | 669,000 |
| Thép U100*45*5ly | VN | 45.00 | 17,311 | 779,000 |
| Thép U100*45*5.5ly | VN | 52 – 56 | 923,500 | |
| Thép U120*50*4ly | VN | 41 – 42 | 710,000 | |
| Thép U120*50*5 – 5.5ly | VN | 54 – 55 | 930,000 | |
| Thép U120*65*5.2ly | VN | 70.20 | 16,695 | 1,172,000 |
| Thép U120*65*6ly | VN | 80.40 | 16,700 | 1,342,680 |
| Thép U140*60*4ly | VN | 54.00 | 16,422 | 886,800 |
| Thép U140*60*5ly | VN | 64 – 65 | 1,103,000 | |
| Thép U150*75*6.5ly | VN | 111.6 | 16,400 | 1,830,240 |
| Thép U160*56*5 – 5.2ly | VN | 71.5 – 72.5 | 1,253,000 | |
| Thép U160*60*5.5ly | VN | 81 – 82 | 1,402,000 | |
| Thép U180*64*5.3ly | NK | 80.00 | 19,688 | 1,575,000 |
| Thép U180*68*6.8ly | NK | 112.00 | 17,500 | 1,960,000 |
| Thép U200*65*5.4ly | NK | 102.00 | 17,500 | 1,785,000 |
| Thép U200*73*8.5ly | NK | 141.00 | 17,500 | 2,467,500 |
| Thép U200*75*9ly | NK | 154.80 | 17,500 | 2,709,000 |
| Thép U250*76*6.5ly | NK | 143.40 | 18,600 | 2,667,240 |
| Thép U250*80*9ly | NK | 188.40 | 18,600 | 3,504,240 |
| Thép U300*85*7ly | NK | 186.00 | 19,500 | 3,627,000 |
| Thép U300*87*9.5ly | NK | 235.20 | 19,498 | 4,586,000 |
Thép hình U100 Á Châu ACS là loại thép hình chữ U với chiều cao cạnh 100 mm, được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Thép Á Châu (ACS), một trong những nhà sản xuất thép hàng đầu tại Việt Nam. Sản phẩm được chế tạo thông qua quy trình cán nóng hiện đại, sử dụng phôi thép chất lượng cao, đảm bảo độ chính xác về kích thước và đặc tính cơ học. Thép hình U100 có mặt cắt ngang hình chữ U, gồm hai cánh song song và phần lưng thẳng, mang lại khả năng chịu lực nén, uốn, và xoắn vượt trội, phù hợp với các công trình đòi hỏi độ bền cao.
Công ty Mạnh Tiến Phát, với trụ sở tại Phường Phước Long, là đại lý phân phối chính thức thép hình U100 Á Châu ACS, cung cấp sản phẩm chất lượng cao kèm đầy đủ chứng chỉ CO (Certificate of Origin) và CQ (Certificate of Quality). Sản phẩm có hai loại chính: thép đen (không mạ) và thép mạ kẽm, trong đó thép mạ kẽm được ưu tiên sử dụng trong các môi trường có độ ẩm cao như Phường Phước Long, nơi gần khu vực sông nước và có khí hậu nhiệt đới ẩm.
1. Thông Số Kỹ Thuật Cơ Bản
- Chiều cao cạnh (H): 100 mm
- Chiều rộng cánh (B): 50 mm
- Độ dày cánh (t1): 5 mm
- Độ dày lưng (t2): 7.5 mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m, 9m, hoặc 12m (có thể cắt theo yêu cầu)
- Trọng lượng: Khoảng 9.36 kg/m
- Mác thép: SS400, A36, Q235B, CT3
- Tiêu chuẩn: JIS G3101 (Nhật Bản), ASTM A36 (Mỹ), TCVN 7472:2005 (Việt Nam)
Thép hình U100 Á Châu ACS được sản xuất với độ chính xác cao, sai số kích thước thấp, và bề mặt nhẵn mịn, đảm bảo tính thẩm mỹ và dễ dàng gia công trong các dự án xây dựng.
2. Khả Năng Chịu Xoắn của Thép Hình U100 Á Châu ACS
Khả năng chịu xoắn là một trong những đặc tính quan trọng của thép hình U100 Á Châu ACS, đặc biệt khi sử dụng trong các công trình chịu tải trọng động hoặc kết cấu phức tạp như nhà thép tiền chế, cầu đường, hoặc khung máy móc. Khả năng này phụ thuộc vào thiết kế mặt cắt chữ U và các đặc tính cơ học của vật liệu.
2.1. Đặc Tính Chịu Xoắn
Thép hình U100 có mặt cắt chữ U với hai cánh song song và lưng thẳng, tạo ra một cấu trúc đối xứng giúp phân bố lực đều. Khả năng chịu xoắn của thép U100 được đánh giá qua các yếu tố sau:
- Mô-men quán tính (Ix, Iy): Mô-men quán tính của thép U100 dao động từ 80-100 cm⁴ (tùy theo kích thước cụ thể), giúp thép chịu được lực xoắn mà không bị biến dạng. Mô-men quán tính cao đặc biệt quan trọng trong các kết cấu chịu tải trọng ngang hoặc lực xoắn do gió, rung động cơ học.
- Mô-men xoắn cực đại: Theo tiêu chuẩn JIS G3101, thép U100 với mác thép SS400 có giới hạn chảy từ 235-245 MPa và độ bền kéo từ 400-510 MPa, cho phép chịu được mô-men xoắn lớn mà không bị gãy hoặc biến dạng.
- Thiết kế mặt cắt: Cấu trúc chữ U với hai cánh song song giúp tăng độ cứng xoắn (torsional rigidity), giảm thiểu hiện tượng xoắn vặn ở phần thân. So với thép hình I hoặc H, thép U100 có khả năng chịu xoắn thấp hơn nhưng vẫn phù hợp cho các công trình không yêu cầu tải trọng xoắn quá lớn.
2.2. Ứng Dụng của Khả Năng Chịu Xoắn
Trong các công trình tại Phường Phước Long, thép hình U100 Á Châu ACS được sử dụng trong các hạng mục cần khả năng chịu xoắn như:
- Khung nhà thép tiền chế: Thép U100 làm thanh giằng hoặc khung mái, chịu được lực xoắn từ gió hoặc rung động do máy móc.
- Cầu đường: Dùng làm lan can hoặc khung đỡ, nơi thép phải chịu lực xoắn từ tải trọng phương tiện hoặc tác động môi trường.
- Khung máy móc: Thép U100 được sử dụng trong các bệ máy công nghiệp, nơi cần chịu lực xoắn từ chuyển động quay hoặc rung động.
2.3. Thử Nghiệm Chịu Xoắn
Để đánh giá khả năng chịu xoắn, thép hình U100 Á Châu ACS được thử nghiệm theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A36 hoặc JIS G3101. Các thử nghiệm bao gồm:
- Thử nghiệm xoắn tĩnh: Áp dụng mô-men xoắn cố định để đo độ biến dạng góc của thép.
- Thử nghiệm xoắn động: Mô phỏng tải trọng động (như rung động hoặc gió) để kiểm tra khả năng chịu mỏi.
- Phân tích ứng suất: Sử dụng phần mềm mô phỏng (như ANSYS hoặc SAP2000) để tính toán ứng suất xoắn và xác định giới hạn an toàn.
Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp các báo cáo thử nghiệm chi tiết, đảm bảo thép U100 đáp ứng yêu cầu kỹ thuật cho các công trình tại Phường Phước Long.
3. Phương Pháp Kiểm Định Chất Lượng Thép Hình U100 Á Châu ACS
Trước khi đưa vào sử dụng, thép hình U100 Á Châu ACS phải trải qua các quy trình kiểm định chất lượng nghiêm ngặt để đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật và an toàn. Công ty Mạnh Tiến Phát cam kết chỉ cung cấp sản phẩm đạt tiêu chuẩn, kèm theo chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất.
3.1. Kiểm Tra Thành Phần Hóa Học
Thành phần hóa học của thép U100 được kiểm tra để đảm bảo tỷ lệ các nguyên tố như cacbon (C), mangan (Mn), lưu huỳnh (S), và phốt pho (P) nằm trong giới hạn cho phép. Ví dụ, theo tiêu chuẩn ASTM A36:
- Cacbon (C): ≤ 0.26%
- Mangan (Mn): 0.60-0.90%
- Lưu huỳnh (S): ≤ 0.05%
- Phốt pho (P): ≤ 0.04%
Phân tích thành phần hóa học được thực hiện bằng máy quang phổ (spectrometer), đảm bảo thép không chứa tạp chất gây ảnh hưởng đến độ bền và khả năng gia công.
3.2. Kiểm Tra Cơ Tính
Cơ tính của thép U100 được đánh giá qua các thử nghiệm sau:
- Thử nghiệm độ bền kéo (Tensile Test): Đo độ bền kéo (tensile strength) và giới hạn chảy (yield strength). Thép U100 Á Châu ACS đạt độ bền kéo từ 400-510 MPa và giới hạn chảy từ 235-245 MPa.
- Thử nghiệm độ giãn dài (Elongation Test): Đánh giá khả năng biến dạng dẻo của thép trước khi gãy, đảm bảo thép có thể chịu được các ứng suất trong quá trình sử dụng.
- Thử nghiệm uốn (Bending Test): Kiểm tra khả năng chịu uốn mà không xuất hiện vết nứt hoặc gãy.
- Thử nghiệm va đập (Impact Test): Đánh giá khả năng chịu va đập ở các điều kiện nhiệt độ khác nhau, đặc biệt quan trọng trong các công trình ngoài trời tại Phường Phước Long.
3.3. Kiểm Tra Chất Lượng Bề Mặt
Bề mặt thép U100 được kiểm tra để đảm bảo không có khuyết tật như rỗ, nứt, hoặc gỉ sét. Đối với thép mạ kẽm, lớp phủ kẽm được kiểm tra độ dày (thường từ 50-80 micromet) và độ bám dính bằng các phương pháp như:
- Kiểm tra độ dày lớp mạ: Sử dụng máy đo độ dày lớp mạ kẽm (coating thickness gauge).
- Kiểm tra độ bám dính: Thử nghiệm bằng cách cắt lưới (cross-cut test) hoặc uốn cong để đảm bảo lớp mạ không bong tróc.
3.4. Kiểm Tra Kích Thước và Dung Sai
Kích thước của thép U100 (chiều cao, chiều rộng, độ dày) được đo bằng thước kẹp (caliper) hoặc máy quét laser để đảm bảo sai số trong giới hạn cho phép theo tiêu chuẩn JIS G3101 hoặc TCVN 7472:2005 (thường ±1-2 mm). Dung sai về trọng lượng cũng được kiểm tra để đảm bảo đúng với thông số kỹ thuật.
3.5. Chứng Chỉ và Báo Cáo Kiểm Định
Mỗi lô thép U100 Á Châu ACS được cung cấp kèm theo:
- Chứng chỉ CO: Xác nhận nguồn gốc xuất xứ từ nhà máy Á Châu ACS hoặc các nhà cung cấp nhập khẩu uy tín.
- Chứng chỉ CQ: Cung cấp thông tin về thành phần hóa học, cơ tính, và kết quả kiểm tra chất lượng.
- Báo cáo kiểm định: Bao gồm kết quả thử nghiệm từ các tổ chức độc lập (nếu yêu cầu).
Công ty Mạnh Tiến Phát đảm bảo mọi sản phẩm thép U100 được kiểm định kỹ lưỡng trước khi giao đến công trình tại Phường Phước Long, giúp khách hàng yên tâm về chất lượng và độ an toàn.
4. Tư Vấn Lựa Chọn Thép Hình U100 Á Châu ACS cho Nhà Thép Tiền Chế
Nhà thép tiền chế là một trong những ứng dụng phổ biến nhất của thép hình U100 Á Châu ACS tại Phường Phước Long, nhờ vào tính kinh tế, độ bền, và khả năng thi công nhanh. Để lựa chọn thép U100 phù hợp, cần xem xét các yếu tố sau:
4.1. Xác Định Tải Trọng và Kết Cấu
- Tải trọng tĩnh và động: Nhà thép tiền chế tại Phường Phước Long thường phải chịu tải trọng từ gió, mưa, và rung động từ máy móc (nếu là nhà xưởng). Thép U100 với giới hạn chảy 235-245 MPa phù hợp cho các công trình chịu tải trọng trung bình, như nhà xưởng quy mô vừa và nhỏ hoặc nhà kho.
- Kích thước kết cấu: Thép U100 thường được dùng làm thanh giằng, khung mái, hoặc cột phụ. Đối với các kết cấu chính, có thể cần kết hợp với thép hình I hoặc H để tăng khả năng chịu lực.
4.2. Lựa Chọn Loại Thép (Đen hay Mạ Kẽm)
- Thép đen: Phù hợp cho các công trình trong nhà hoặc môi trường ít tiếp xúc với độ ẩm. Tuy nhiên, cần sơn chống gỉ định kỳ để bảo vệ bề mặt.
- Thép mạ kẽm: Lý tưởng cho các công trình ngoài trời tại Phường Phước Long, nơi có độ ẩm cao và nguy cơ ăn mòn lớn. Lớp mạ kẽm giúp tăng tuổi thọ lên đến 20-30 năm.
4.3. Tính Toán Thiết Kế
Trước khi sử dụng, cần phối hợp với kỹ sư kết cấu để tính toán:
- Mô-men quán tính và mô-men xoắn: Đảm bảo thép U100 đáp ứng yêu cầu chịu lực và chịu xoắn của công trình.
- Khoảng cách cột và dầm: Thép U100 thường được bố trí ở khoảng cách 1-2 m khi làm thanh giằng hoặc khung mái, tùy thuộc vào thiết kế.
- Khả năng hàn và gia công: Thép U100 Á Châu ACS có khả năng hàn tốt, phù hợp với các phương pháp hàn TIG, MIG, hoặc hàn điện.
4.4. Ưu Điểm của Thép U100 trong Nhà Thép Tiền Chế
- Trọng lượng nhẹ: So với thép hình I hoặc H, thép U100 có trọng lượng nhẹ hơn (9.36 kg/m), giúp giảm chi phí vận chuyển và thi công.
- Dễ gia công và lắp ráp: Thép U100 dễ cắt, hàn, và lắp đặt, phù hợp với đặc điểm thi công nhanh của nhà thép tiền chế.
- Tiết kiệm chi phí: Giá thành hợp lý và khả năng tái sử dụng cao giúp thép U100 trở thành lựa chọn kinh tế cho các dự án tại Phường Phước Long.
4.5. Lưu Ý Khi Lựa Chọn
- Kiểm tra chứng chỉ CO/CQ để đảm bảo chất lượng thép.
- Tham khảo ý kiến kỹ sư kết cấu để lựa chọn mác thép (SS400, A36, hoặc Q235B) phù hợp với điều kiện môi trường và tải trọng.
- Ưu tiên thép mạ kẽm cho các công trình ngoài trời hoặc gần sông Sài Gòn để tăng độ bền.
- Liên hệ Công ty Mạnh Tiến Phát để được tư vấn chi tiết về quy cách, số lượng, và dịch vụ gia công theo yêu cầu.
5. Quá Trình Cắt và Hàn Thép Hình U100 Á Châu ACS
Quá trình cắt và hàn thép hình U100 Á Châu ACS đòi hỏi kỹ thuật chính xác để đảm bảo chất lượng kết cấu và an toàn công trình. Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp dịch vụ gia công chuyên nghiệp, đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật của khách hàng tại Phường Phước Long.
5.1. Phương Pháp Cắt Thép U100
Cắt thép U100 là bước quan trọng để tạo ra các đoạn thép có kích thước phù hợp với thiết kế công trình. Các phương pháp cắt phổ biến bao gồm:
- Cắt bằng máy cắt plasma: Sử dụng dòng plasma nhiệt độ cao để cắt thép với độ chính xác cao, phù hợp cho các chi tiết phức tạp. Phương pháp này tạo ra đường cắt mịn, ít ba via, và phù hợp cho cả thép đen và thép mạ kẽm.
- Cắt bằng máy cắt laser: Đảm bảo độ chính xác gần như tuyệt đối (sai số <0.1 mm), phù hợp cho các dự án yêu cầu độ hoàn thiện cao.
- Cắt bằng máy cắt cơ khí (cưa đĩa): Phù hợp cho các đoạn thép dài, chi phí thấp, nhưng cần xử lý ba via sau khi cắt.
- Cắt bằng ngọn lửa oxy-acetylene: Phương pháp truyền thống, phù hợp cho thép dày, nhưng tốc độ chậm và cần làm sạch bề mặt sau cắt.
Lưu ý khi cắt:
- Đảm bảo bề mặt cắt không làm hỏng lớp mạ kẽm (nếu có).
- Sử dụng dụng cụ đo chính xác để đảm bảo kích thước đúng với bản vẽ kỹ thuật.
- Vệ sinh bề mặt cắt để loại bỏ ba via và mạt thép, đảm bảo an toàn cho quá trình hàn.
5.2. Phương Pháp Hàn Thép U100
Hàn là phương pháp kết nối phổ biến để tạo ra các kết cấu thép phức tạp. Thép U100 Á Châu ACS có khả năng hàn tốt nhờ thành phần hóa học ổn định và mác thép chất lượng cao (SS400, A36). Các phương pháp hàn phổ biến bao gồm:
- Hàn TIG (Tungsten Inert Gas): Sử dụng điện cực vonfram và khí trơ (argon hoặc heli) để tạo mối hàn mịn, thẩm mỹ, và bền. Phù hợp cho thép mạ kẽm và các công trình yêu cầu độ hoàn thiện cao.
- Hàn MIG (Metal Inert Gas): Sử dụng dây hàn tự động và khí trơ, cho tốc độ hàn nhanh, phù hợp với các công trình nhà thép tiền chế quy mô lớn.
- Hàn điện (SMAW): Phương pháp hàn que truyền thống, chi phí thấp, phù hợp cho thép đen và các công trình ngoài trời.
- Hàn điểm (Spot Welding): Dùng để nối các chi tiết thép mỏng, thường áp dụng trong gia công cơ khí.
Lưu ý khi hàn:
- Đối với thép mạ kẽm, cần làm sạch lớp mạ tại vị trí hàn để tránh hiện tượng bong tróc hoặc tạo khói kẽm độc hại.
- Sử dụng que hàn hoặc dây hàn phù hợp với mác thép (ví dụ: que hàn E6013 cho thép SS400).
- Kiểm tra mối hàn bằng phương pháp không phá hủy (NDT) như siêu âm (UT) hoặc chụp X-quang (RT) để đảm bảo chất lượng.
5.3. Dịch Vụ Gia Công tại Mạnh Tiến Phát
Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp dịch vụ cắt và hàn thép U100 theo yêu cầu, với các ưu điểm:
- Sử dụng máy móc hiện đại (máy cắt plasma, laser, và máy hàn TIG/MIG) để đảm bảo độ chính xác và chất lượng.
- Đội ngũ kỹ thuật viên lành nghề, tuân thủ tiêu chuẩn AWS D1.1 (Hiệp hội Hàn Hoa Kỳ).
- Hỗ trợ gia công theo bản vẽ kỹ thuật, đáp ứng mọi yêu cầu về kích thước và hình dạng.
- Kiểm tra chất lượng sau gia công để đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn trước khi giao hàng.
6. Cách Bảo Quản Thép Hình U100 Á Châu ACS trong Kho để Tránh Gỉ Sét
Bảo quản thép hình U100 Á Châu ACS đúng cách là yếu tố quan trọng để duy trì chất lượng và tuổi thọ của sản phẩm, đặc biệt trong môi trường nhiệt đới ẩm như Phường Phước Long. Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp hướng dẫn chi tiết để bảo quản thép hiệu quả.
6.1. Lưu Trữ trong Kho Có Mái Che
- Môi trường kho: Thép U100 nên được lưu trữ trong kho có mái che, thoáng khí, và không bị thấm nước. Độ ẩm trong kho nên được kiểm soát dưới 60% để tránh hiện tượng ngưng tụ.
- Kê cao khỏi mặt đất: Sử dụng bệ gỗ, pallet, hoặc bục xi măng để kê thép cách mặt đất ít nhất 20-30 cm, tránh tiếp xúc với nước hoặc đất ẩm.
- Phân loại theo loại thép: Thép đen và thép mạ kẽm nên được lưu trữ riêng để tránh phản ứng điện hóa giữa các loại thép.
6.2. Bảo Vệ Bề Mặt Thép
- Thép đen: Phủ một lớp dầu chống gỉ hoặc sơn chống gỉ lên bề mặt thép để bảo vệ khỏi độ ẩm và không khí. Kiểm tra định kỳ (mỗi 3-6 tháng) để phát hiện sớm dấu hiệu gỉ sét.
- Thép mạ kẽm: Kiểm tra lớp mạ kẽm để đảm bảo không bị trầy xước. Nếu phát hiện hư hỏng, có thể phủ thêm lớp sơn kẽm lạnh (zinc-rich paint) để bảo vệ.
- Bọc bảo vệ: Sử dụng bạt chống thấm hoặc màng nilon để bọc các bó thép, đặc biệt khi lưu trữ ngoài trời tạm thời.
6.3. Kiểm Tra và Bảo Dưỡng Định Kỳ
- Kiểm tra bề mặt: Định kỳ kiểm tra bề mặt thép để phát hiện dấu hiệu gỉ sét, trầy xước, hoặc hư hỏng lớp mạ kẽm.
- Làm sạch: Nếu thép bị bám bụi hoặc chất bẩn, sử dụng nước sạch và bàn chải mềm để làm sạch, sau đó lau khô hoàn toàn.
- Xếp chồng hợp lý: Không xếp chồng thép quá cao (tối đa 2-3 bó) để tránh biến dạng hoặc làm hỏng lớp mạ kẽm.
6.4. Lưu Ý Đặc Biệt tại Phường Phước Long
- Độ ẩm cao: Phường Phước Long có độ ẩm không khí cao, đặc biệt vào mùa mưa. Nên sử dụng máy hút ẩm trong kho hoặc lắp quạt thông gió để giảm độ ẩm.
- Gần sông nước: Do gần sông Sài Gòn, thép dễ bị ảnh hưởng bởi hơi muối. Thép mạ kẽm nhúng nóng là lựa chọn tối ưu để chống ăn mòn.
- Kiểm soát côn trùng và hóa chất: Tránh để thép tiếp xúc với hóa chất hoặc phân côn trùng, vì chúng có thể gây ăn mòn cục bộ.
7. Tại Sao Nên Chọn Công ty Mạnh Tiến Phát?
Công ty Mạnh Tiến Phát là nhà phân phối thép hình U100 Á Châu ACS uy tín tại Phường Phước Long, với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung ứng vật liệu xây dựng. Dưới đây là những lý do khách hàng nên chọn Mạnh Tiến Phát:
- Sản phẩm chất lượng cao: Thép U100 Á Châu ACS đạt tiêu chuẩn quốc tế, kèm chứng chỉ CO/CQ, đảm bảo không rỉ sét, không khuyết tật.
- Dịch vụ chuyên nghiệp: Đội ngũ tư vấn tận tâm, hỗ trợ lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu và ngân sách.
- Gia công theo yêu cầu: Cung cấp dịch vụ cắt, hàn, và mạ kẽm theo bản vẽ kỹ thuật, đáp ứng mọi yêu cầu của dự án.
- Giao hàng nhanh chóng: Hệ thống vận chuyển hiện đại, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ tới các công trình tại Phường Phước Long và khu vực lân cận.
- Chính sách ưu đãi: Cung cấp giá cả cạnh tranh, ưu đãi cho các đơn hàng lớn, và hỗ trợ thanh toán linh hoạt.







