Thép hình U100 Á Châu ACS là một trong những sản phẩm thép hàng đầu được ưa chuộng nhờ vào
khả năng chịu lực cao, độ bền lâu dài, và tính ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực. Với những ưu
điểm nổi bật như khả năng chống ăn mòn, dễ dàng gia công, và tiết kiệm chi phí thi công, sản phẩm này
thực sự là lựa chọn lý tưởng cho các công trình yêu cầu tính năng cơ học vượt trội và độ ổn định cao.
Thép hình U100 Á Châu ACS sẽ là đối tác tin cậy cho các nhà thầu, chủ đầu tư trong mọi dự án xây dựng, cơ khí, và công nghiệp.
Giới thiệu về Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát
| ✳️ Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
| ✳️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
| ✳️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
| ✳️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
| ✳️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá thép hình U100 Á Châu ACS tại Phường Long Trường
Sản phẩm có kích thước chuẩn U100, độ dày đồng đều, trọng lượng ổn định, thuận tiện cho việc tính toán và thi công. Lớp mạ kẽm chống ăn mòn giúp thép U100 Á Châu ACS duy trì độ bền trong môi trường khắc nghiệt, chịu được thời tiết mưa nắng, ẩm ướt hoặc môi trường công nghiệp.
Mạnh Tiến Phát cung cấp thép hình U100 Á Châu ACS với nguồn hàng đảm bảo, số lượng lớn, phục vụ kịp thời cho mọi dự án. Dịch vụ tư vấn và vận chuyển chuyên nghiệp giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn và ứng dụng sản phẩm một cách hiệu quả nhất. Đây là lựa chọn tối ưu cho những ai đang tìm kiếm vật liệu kết cấu bền, chắc và đáng tin cậy.
| Quy cách (mm) | Chiều dài (m) | Trọng lượng (kg/cây) | Loại bề mặt | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá/cây (VNĐ) |
|---|---|---|---|---|---|
| U100 x 42 x 3.36 | 42.6 | 42.6 | Thép đen | 14,500 | 617,700 |
| U100 x 45 x 3.86 | 48.0 | 48.0 | Thép đen | 14,500 | 696,000 |
| U100 x 46 x 4.56 | 51.5 | 51.5 | Thép đen | 14,500 | 746,750 |
| U100 x 50 x 5.06 | 56.16 | 56.16 | Thép đen | 14,500 | 814,320 |
| U100 x 42 x 3.31 | 285.2 | 285.2 | Thép đen | 14,500 | 1,235,400 |
| U100 x 45 x 3.81 | 296.0 | 296.0 | Thép đen | 14,500 | 1,392,000 |
| U100 x 46 x 4.51 | 2103.0 | 2103.0 | Thép đen | 14,500 | 1,493,500 |
| U100 x 50 x 5.01 | 2112.32 | 2112.32 | Thép đen | 14,500 | 1,628,640 |
| U100 x 46 x 4.56 | 51.5 | 51.5 | Mạ kẽm điện phân | 19,500 | 1,004,250 |
| U100 x 50 x 5.06 | 56.16 | 56.16 | Mạ kẽm điện phân | 19,500 | 1,095,120 |
| U100 x 46 x 4.56 | 51.5 | 51.5 | Mạ kẽm nhúng nóng | 20,500 | 1,055,750 |
| U100 x 50 x 5.06 | 56.16 | 56.16 | Mạ kẽm nhúng nóng | 20,500 | 1,151,280 |
Bảng báo giá thép hình U – Mạnh Tiến Phát
MST: 0316942078
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/
Phòng Kinh Doanh MTP Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.
Để nhận báo giá chi tiết và hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các số hotline sau: Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan); Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan); Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy); Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu); Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến); Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai); Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh); Hotline 8: 0909.601.456 Mr Nhung.
| Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép hình U | |
| (Kg/m) | Kg | Cây 6m | ||
| Thép U80*40*4 – 4.5ly | VN | 30.50 | 16,852 | 514,000 |
| Thép U100*45*3.5 – 4ly | VN | 31.5 – 32.5 | 544,000 | |
| Thép U100*45*4ly | VN | 35.00 | 19,114 | 669,000 |
| Thép U100*45*5ly | VN | 45.00 | 17,311 | 779,000 |
| Thép U100*45*5.5ly | VN | 52 – 56 | 923,500 | |
| Thép U120*50*4ly | VN | 41 – 42 | 710,000 | |
| Thép U120*50*5 – 5.5ly | VN | 54 – 55 | 930,000 | |
| Thép U120*65*5.2ly | VN | 70.20 | 16,695 | 1,172,000 |
| Thép U120*65*6ly | VN | 80.40 | 16,700 | 1,342,680 |
| Thép U140*60*4ly | VN | 54.00 | 16,422 | 886,800 |
| Thép U140*60*5ly | VN | 64 – 65 | 1,103,000 | |
| Thép U150*75*6.5ly | VN | 111.6 | 16,400 | 1,830,240 |
| Thép U160*56*5 – 5.2ly | VN | 71.5 – 72.5 | 1,253,000 | |
| Thép U160*60*5.5ly | VN | 81 – 82 | 1,402,000 | |
| Thép U180*64*5.3ly | NK | 80.00 | 19,688 | 1,575,000 |
| Thép U180*68*6.8ly | NK | 112.00 | 17,500 | 1,960,000 |
| Thép U200*65*5.4ly | NK | 102.00 | 17,500 | 1,785,000 |
| Thép U200*73*8.5ly | NK | 141.00 | 17,500 | 2,467,500 |
| Thép U200*75*9ly | NK | 154.80 | 17,500 | 2,709,000 |
| Thép U250*76*6.5ly | NK | 143.40 | 18,600 | 2,667,240 |
| Thép U250*80*9ly | NK | 188.40 | 18,600 | 3,504,240 |
| Thép U300*85*7ly | NK | 186.00 | 19,500 | 3,627,000 |
| Thép U300*87*9.5ly | NK | 235.20 | 19,498 | 4,586,000 |
1. Tổng Quan về Thép Hình U100 Á Châu ACS
Thép hình U100 Á Châu ACS là loại thép kết cấu có mặt cắt ngang hình chữ U, với chiều cao thân 100 mm, được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Thép Á Châu (ACS) – một trong những nhà sản xuất thép hàng đầu Việt Nam. Sản phẩm được chế tạo bằng công nghệ cán nóng hiện đại, sử dụng phôi thép chất lượng cao, đảm bảo độ bền cơ học, độ chính xác kích thước, và khả năng chịu lực vượt trội. Thép U100 có hai loại chính: thép đen (không mạ) và thép mạ kẽm, với thép mạ kẽm được ưa chuộng tại Phường Long Trường do khả năng chống ăn mòn trong môi trường ẩm gần sông Sài Gòn.
Công ty Mạnh Tiến Phát, với trụ sở tại Phường Long Trường, là nhà phân phối chính thức thép U100 Á Châu ACS, cung cấp sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế kèm chứng chỉ CO (Certificate of Origin) và CQ (Certificate of Quality). Thép U100 được ứng dụng rộng rãi trong các công trình tại Phường Long Trường, từ khung nhà ở, nhà kho, lan can cầu, đến khung máy móc, nhờ trọng lượng nhẹ, dễ gia công, và chi phí hợp lý.
Thông Số Kỹ Thuật Cơ Bản
Chiều cao thân (H): 100 mm
Chiều rộng cánh (B): 50 mm
Độ dày cánh (t1): 5 mm
Độ dày thân (t2): 7.5 mm
Chiều dài tiêu chuẩn: 6m, 9m, hoặc 12m (có thể cắt theo yêu cầu)
Trọng lượng: 9.36 kg/m (±2% dung sai)
Mác thép: SS400, A36, Q235B, CT3
Tiêu chuẩn: JIS G3101 (Nhật Bản), ASTM A36 (Mỹ), TCVN 7472:2005 (Việt Nam)
Thành phần hóa học (theo ASTM A36):
- Cacbon (C): ≤ 0.26%
- Mangan (Mn): 0.60-0.90%
- Lưu huỳnh (S): ≤ 0.05%
- Phốt pho (P): ≤ 0.04%
Cơ tính:
- Giới hạn chảy: 235-245 MPa
- Độ bền kéo: 400-510 MPa
- Độ giãn dài: ≥ 20%
Thép U100 Á Châu ACS được sản xuất với độ chính xác cao, bề mặt nhẵn mịn, và sai số kích thước thấp, đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật của các công trình tại Phường Long Trường.
2. Đặc Tính Cơ Lý Nổi Bật của Thép Hình U100 Á Châu ACS
Thép hình U100 Á Châu ACS sở hữu các đặc tính cơ lý vượt trội, khiến nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng xây dựng và công nghiệp. Dưới đây là các đặc tính chính:
2.1. Độ Bền Kéo Cao
- Giới hạn chảy (Yield Strength): Với giá trị 235-245 MPa, thép U100 có khả năng chịu được lực kéo trước khi xảy ra biến dạng vĩnh viễn, phù hợp cho các kết cấu chịu tải trọng tĩnh như khung nhà xưởng.
- Độ bền kéo (Tensile Strength): Đạt 400-510 MPa, đảm bảo thép không bị gãy dưới tải trọng lớn, lý tưởng cho các ứng dụng như thanh giằng hoặc cột phụ.
2.2. Độ Giãn Dài Tốt
- Thép U100 có độ giãn dài ≥ 20%, cho phép vật liệu biến dạng dẻo trước khi gãy, tăng khả năng chịu tải động và rung lắc trong các công trình như cầu đường hoặc nhà tiền chế.
2.3. Độ Cứng Vững
- Mặt cắt hình chữ U với hai cánh song song và thân thẳng cung cấp độ cứng cao theo phương ngang, phù hợp cho các kết cấu chịu lực uốn. Mô-men quán tính (Ix) khoảng 89 cm⁴, đảm bảo thép U100 chịu được lực uốn tốt trong các ứng dụng như khung mái hoặc lan can.
2.4. Khả Năng Chịu Tải Tĩnh và Động
- Thép U100 Á Châu ACS được thiết kế để chịu tải tĩnh (như trọng lượng công trình) và tải động (như rung động từ máy móc hoặc gió bão). Điều này đặc biệt quan trọng trong các công trình tại Phường Long Trường, nơi thường xuyên chịu ảnh hưởng của thời tiết ẩm và gió mạnh.
2.5. Khả Năng Hàn và Gia Công
- Với thành phần hóa học tối ưu (hàm lượng cacbon thấp), thép U100 dễ hàn bằng các phương pháp như TIG, MIG, hoặc hàn điện, đảm bảo mối hàn chắc chắn và thẩm mỹ. Thép cũng dễ cắt, uốn, và gia công, giúp tiết kiệm thời gian thi công.
2.6. Khả Năng Chống Ăn Mòn (Đối với Thép Mạ Kẽm)
- Thép U100 mạ kẽm nhúng nóng có lớp phủ kẽm dày 50-80 micromet, bảo vệ thép khỏi ăn mòn trong môi trường ẩm ướt hoặc axit nhẹ, phù hợp với điều kiện khí hậu tại Phường Long Trường.
2.7. Ứng Dụng Thực Tế
- Xây dựng dân dụng: Khung nhà ở, mái che, lan can.
- Công nghiệp: Khung nhà xưởng, giá đỡ máy móc, thanh giằng.
- Hạ tầng: Cầu đường, cột điện, cọc cừ.
- Nông nghiệp: Khung đỡ tấm pin năng lượng mặt trời.
Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp thép U100 Á Châu ACS với đầy đủ báo cáo kiểm định cơ lý, đảm bảo chất lượng cho các công trình tại Phường Long Trường.
3. Quy Trình Kiểm Tra Tải Trọng Thử Nghiệm của Thép Hình U100 Á Châu ACS
Kiểm tra tải trọng thử nghiệm là bước quan trọng để đánh giá khả năng chịu lực của thép hình U100 Á Châu ACS, đảm bảo sản phẩm đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật trước khi đưa vào sử dụng.
3.1. Mục Đích Thử Nghiệm
- Xác định khả năng chịu tải tĩnh (static load) và tải động (dynamic load).
- Đánh giá giới hạn chảy, độ bền kéo, và khả năng chịu uốn.
- Kiểm tra độ an toàn của thép trong các điều kiện tải trọng thực tế.
3.2. Quy Trình Thử Nghiệm
Chuẩn bị mẫu thử:
- Cắt mẫu thép U100 thành các đoạn dài 300-500 mm.
- Gia công mẫu theo tiêu chuẩn ASTM E8 hoặc TCVN 197:2002 (hình trụ hoặc dẹt).
- Làm sạch bề mặt mẫu để loại bỏ bụi, dầu, hoặc gỉ sét.
Lắp đặt thiết bị:
- Sử dụng máy thử kéo vạn năng (universal testing machine) với lực kéo tối đa 100-200 kN.
- Gắn mẫu thép vào kẹp của máy, đảm bảo cố định chắc chắn và không lệch tâm.
Thử nghiệm tải trọng tĩnh:
- Áp dụng lực kéo tăng dần với tốc độ 1-5 mm/phút.
- Ghi lại các thông số như lực kéo, độ biến dạng, và điểm gãy.
- Xác định giới hạn chảy (235-245 MPa) và độ bền kéo (400-510 MPa).
Thử nghiệm tải trọng uốn:
- Đặt mẫu thép U100 trên hai điểm tựa, áp dụng lực uốn tại điểm giữa.
- Đo độ võng và khả năng chịu lực uốn, đảm bảo mô-men quán tính đạt yêu cầu (Ix ≈ 89 cm⁴).
Thử nghiệm tải trọng động:
- Áp dụng tải trọng lặp (cyclic loading) để đánh giá khả năng chịu rung động.
- Kiểm tra độ mỏi (fatigue strength) trong 10.000-100.000 chu kỳ tải.
Phân tích kết quả:
- Tính toán các thông số cơ học như ứng suất, biến dạng, và độ giãn dài.
- So sánh với tiêu chuẩn JIS G3101, ASTM A36, và TCVN 7472:2005.
- Lập báo cáo kiểm định, bao gồm biểu đồ ứng suất-biến dạng.
3.3. Kết Quả Thử Nghiệm
- Giới hạn chảy: Trung bình 240 MPa, đáp ứng tiêu chuẩn ASTM A36.
- Độ bền kéo: Trung bình 450 MPa, đảm bảo khả năng chịu tải lớn.
- Độ giãn dài: ≥ 22%, cho thấy khả năng biến dạng dẻo tốt.
- Khả năng chịu uốn: Thép U100 chịu được tải trọng uốn lên đến 50 kN mà không xuất hiện biến dạng vĩnh viễn.
- Khả năng chịu tải động: Không xuất hiện vết nứt sau 50.000 chu kỳ tải lặp.
3.4. Ứng Dụng Kết Quả
- Thiết kế an toàn: Dữ liệu thử nghiệm giúp kỹ sư tính toán tải trọng an toàn và bố trí thép hợp lý.
- Đảm bảo chất lượng: Xác nhận thép không có khuyết tật nội bộ như rỗ hoặc nứt.
- Tư vấn khách hàng: Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp báo cáo thử nghiệm để khách hàng tại Phường Long Trường yên tâm về chất lượng.
4. Tiêu Chuẩn Việt Nam Liên Quan đến Thép Hình U100 Á Châu ACS
Thép hình U100 Á Châu ACS tuân thủ các tiêu chuẩn Việt Nam và quốc tế, đảm bảo chất lượng và an toàn cho các công trình. Dưới đây là các tiêu chuẩn Việt Nam liên quan:
4.1. TCVN 7472:2005 – Thép Hình Cán Nóng
Mô tả: Tiêu chuẩn quy định kích thước, hình dạng, trọng lượng, và dung sai của thép hình cán nóng, bao gồm thép U100.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Dung sai chiều cao thân: ±2 mm.
- Dung sai chiều rộng cánh: ±2 mm.
- Dung sai độ dày: ±0.5 mm.
- Độ thẳng: Cong vênh <0.15% chiều dài thanh.
Ứng dụng: Đảm bảo thép U100 phù hợp với bản vẽ thiết kế và yêu cầu kỹ thuật của các công trình tại Phường Long Trường.
4.2. TCVN 197:2002 – Kim Loại – Phương Pháp Thử Kéo
- Mô tả: Quy định phương pháp thử kéo để xác định giới hạn chảy, độ bền kéo, và độ giãn dài của thép.
- Ứng dụng: Thép U100 Á Châu ACS được thử nghiệm theo TCVN 197:2002 để đảm bảo các thông số cơ lý như giới hạn chảy (235-245 MPa) và độ bền kéo (400-510 MPa).
4.3. TCVN 1651:2008 – Thép Cốt Bê Tông Cán Nóng
Mô tả: Quy định thành phần hóa học và cơ tính của thép cán nóng dùng trong kết cấu bê tông cốt thép.
Yêu cầu:
- Hàm lượng cacbon: ≤ 0.26%.
- Hàm lượng lưu huỳnh và phốt pho: ≤ 0.05% và ≤ 0.04%.
- Độ giãn dài: ≥ 20%.
Ứng dụng: Dù chủ yếu áp dụng cho thép cốt bê tông, tiêu chuẩn này cũng được tham chiếu để kiểm tra thành phần hóa học của thép U100.
4.4. TCVN 5574:2018 – Thiết Kế Kết Cấu Bê Tông và Bê Tông Cốt Thép
Mô tả: Quy định yêu cầu thiết kế và tính toán kết cấu sử dụng thép hình, bao gồm thép U100, trong các công trình bê tông cốt thép.
Yêu cầu:
- Thép phải đáp ứng các tiêu chuẩn về độ bền, độ dẻo, và khả năng chịu tải.
- Kết cấu phải được bảo vệ chống ăn mòn trong môi trường ẩm hoặc axit.
Ứng dụng: Đảm bảo thép U100 được sử dụng an toàn trong các công trình như cột, dầm, hoặc thanh giằng tại Phường Long Trường.
4.5. TCVN 12251:2018 – Bảo Vệ Chống Ăn Mòn cho Kết Cấu Xây Dựng
Mô tả: Quy định phương pháp bảo vệ thép khỏi ăn mòn, bao gồm mạ kẽm và sơn phủ.
Yêu cầu:
- Lớp mạ kẽm nhúng nóng: Độ dày ≥ 50 micromet.
- Lớp sơn phủ: Độ dày 80-150 micromet, tùy loại sơn.
Ứng dụng: Thép U100 mạ kẽm của Á Châu ACS đáp ứng tiêu chuẩn này, phù hợp với môi trường ẩm ướt tại Phường Long Trường.
Công ty Mạnh Tiến Phát đảm bảo thép U100 Á Châu ACS tuân thủ tất cả các tiêu chuẩn trên, với chứng chỉ kiểm định từ các cơ quan có thẩm quyền.
5. Đặc Tính Chịu Va Đập của Thép Hình U100 Á Châu ACS
Khả năng chịu va đập là một đặc tính quan trọng của thép hình U100 Á Châu ACS, đặc biệt trong các công trình chịu tải trọng động hoặc rung lắc như cầu đường, nhà xưởng, hoặc khung máy móc.
5.1. Thử Nghiệm Chịu Va Đập
Phương pháp thử: Sử dụng máy thử va đập Charpy hoặc Izod theo tiêu chuẩn ASTM E23 hoặc TCVN 197:2002.
Quy trình:
- Cắt mẫu thép U100 thành kích thước tiêu chuẩn (10x10x55 mm).
- Đặt mẫu vào máy thử va đập, áp dụng lực va đập ở nhiệt độ phòng (25°C) và nhiệt độ thấp (-20°C).
- Đo năng lượng hấp thụ (Joules) trước khi mẫu gãy.
Kết quả: Thép U100 Á Châu ACS đạt năng lượng va đập trung bình 27-34 Joules ở 25°C, đáp ứng yêu cầu cho các kết cấu chịu tải động.
5.2. Yếu Tố Ảnh Hưởng đến Khả Năng Chịu Va Đập
- Thành phần hóa học: Hàm lượng cacbon thấp (≤ 0.26%) và các nguyên tố hợp kim như mangan (0.60-0.90%) tăng khả năng chịu va đập.
- Cấu trúc vi mô: Thép U100 được cán nóng và làm nguội đúng cách, tạo cấu trúc vi mô đồng nhất, giảm nguy cơ nứt giòn.
- Lớp mạ kẽm: Đối với thép mạ kẽm, lớp kẽm bảo vệ bề mặt khỏi ăn mòn, duy trì độ bền va đập trong môi trường khắc nghiệt.
5.3. Ứng Dụng Thực Tế
- Cầu đường: Thép U100 được dùng làm thanh giằng hoặc lan can, chịu được va đập từ xe cộ và rung động từ gió bão.
- Nhà xưởng: Khung thép U100 chịu được va đập từ máy móc hoặc tải trọng động trong quá trình vận hành.
- Nông nghiệp bền vững: Khung đỡ tấm pin năng lượng mặt trời sử dụng thép U100 để chống chịu gió bão và rung lắc.
5.4. So Sánh với Các Loại Thép Khác
- So với thép hình H, thép U100 có khả năng chịu va đập thấp hơn do mặt cắt mở, nhưng vẫn đủ tốt cho các ứng dụng không yêu cầu tải trọng quá lớn.
- So với thép hình V, thép U100 có độ cứng ngang tốt hơn, phù hợp hơn cho các kết cấu chịu va đập theo phương ngang.
Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp thép U100 Á Châu ACS với báo cáo thử nghiệm va đập, đảm bảo chất lượng cho các công trình tại Phường Long Trường.
6. Trọng Lượng 1 Mét Thép Hình U100 Á Châu ACS
Trọng lượng 1 mét thép hình U100 Á Châu ACS là yếu tố quan trọng để tính toán chi phí, thiết kế kết cấu, và vận chuyển.
6.1. Trọng Lượng Tiêu Chuẩn
- Trọng lượng: 9.36 kg/m (±2% dung sai), theo tiêu chuẩn JIS G3101 và TCVN 7472:2005.
- Cách tính:
- Trọng lượng = Diện tích mặt cắt (cm²) x Chiều dài (m) x Tỷ trọng thép (7.85 g/cm³).
- Diện tích mặt cắt của thép U100: ≈ 11.92 cm².
- Trọng lượng = 11.92 x 1 x 7.85 = 9.36 kg/m.
6.2. Dung Sai Trọng Lượng
- Theo TCVN 7472:2005, dung sai trọng lượng của thép U100 là ±2%, tức là trọng lượng thực tế dao động từ 9.17 đến 9.55 kg/m.
- Công ty Á Châu ACS kiểm tra trọng lượng bằng cân kỹ thuật số, đảm bảo sai số <1%.
6.3. Ứng Dụng của Trọng Lượng trong Thiết Kế
- Tính toán tải trọng: Trọng lượng 9.36 kg/m giúp kỹ sư tính toán chính xác tải trọng tác động lên nền móng và kết cấu.
- Tiết kiệm chi phí: Trọng lượng nhẹ hơn thép hình H hoặc I, giúp giảm chi phí vật liệu và vận chuyển.
- Vận chuyển và lắp đặt: Trọng lượng tiêu chuẩn giúp tối ưu hóa số lượng thép trên mỗi chuyến xe, giảm chi phí logistics.
6.4. So Sánh Trọng Lượng
- Thép U100 (9.36 kg/m) nhẹ hơn thép hình H150x150 (31.5 kg/m), phù hợp cho các công trình nhỏ hoặc phụ trợ.
- So với thép hình V100x100 (7-10 kg/m, tùy độ dày), thép U100 có trọng lượng tương đương nhưng cấu trúc cứng cáp hơn.
Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp bảng tra trọng lượng chi tiết, hỗ trợ khách hàng tại Phường Long Trường tính toán chính xác vật liệu cần dùng.
7. Tại Sao Nên Chọn Công ty Mạnh Tiến Phát?
Công ty Mạnh Tiến Phát là nhà phân phối thép hình U100 Á Châu ACS uy tín tại Phường Long Trường, với các ưu điểm:
- Sản phẩm chất lượng: Thép đạt tiêu chuẩn quốc tế, kèm chứng chỉ CO/CQ.
- Dịch vụ chuyên nghiệp: Tư vấn kỹ thuật, gia công cắt/hàn, sơn phủ chống gỉ theo yêu cầu.
- Giao hàng nhanh chóng: Hệ thống vận chuyển hiện đại, giao hàng đúng tiến độ.
- Hỗ trợ kỹ thuật: Cung cấp báo cáo kiểm định cơ lý, tải trọng, và va đập.
Thép hình U100 Á Châu ACS, được phân phối bởi Công ty Mạnh Tiến Phát, là giải pháp tối ưu cho các công trình tại Phường Long Trường nhờ đặc tính cơ lý nổi bật, khả năng chịu va đập tốt, tuân thủ tiêu chuẩn Việt Nam, và trọng lượng tiêu chuẩn 9.36 kg/m. Để nhận tư vấn chi tiết và đặt hàng, khách hàng có thể liên hệ qua hotline hoặc đến trực tiếp tại Phường Long Trường, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh.







