Bảng báo giá thép hình I250 An Khánh AKS tại Quận 12

gia thep hinh xay dung chinh hang

Nếu quý khách đang tìm kiếm thép hình I250 An Khánh AKS chất lượng cao, giá tốt và được phục vụ bởi đội ngũ chuyên nghiệp, đừng ngần ngại liên hệ ngay với Mạnh Tiến Phát để được tư vấn và nhận báo giá ưu đãi nhất. Chúng tôi tin rằng, sự hài lòng của khách hàng chính là nền tảng vững chắc cho sự phát triển bền vững của doanh nghiệp.

Giới thiệu về Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát

✳️ Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
✳️ Vận chuyển tận nơi ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
✳️ Đảm bảo chất lượng ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
✳️ Tư vấn miễn phí ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
✳️ Hỗ trợ về sau ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Bảng báo giá thép hình I250 An Khánh AKS tại Quận 12 – Mạnh Tiến Phát

Công ty Mạnh Tiến Phát trân trọng gửi đến Quý khách hàng bảng báo giá thép hình I250 An Khánh AKS mới nhất, cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng, đầy đủ chứng chỉ chất lượng, đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật trong xây dựng công nghiệp và dân dụng. Với ưu thế là nhà phân phối uy tín, kho hàng lớn và giao hàng nhanh chóng trên toàn quốc, chúng tôi luôn đảm bảo giá thành cạnh tranh, hỗ trợ cắt theo yêu cầu và tư vấn kỹ thuật tận tâm. Mọi nhu cầu về thép hình I250, hãy liên hệ ngay với Mạnh Tiến Phát để nhận báo giá tốt nhất và dịch vụ chuyên nghiệp hàng đầu.

MST: 0316942078

Email : thepmtp@gmail.com

Website : https://manhtienphat.vn/

Phòng Kinh Doanh MTP Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.

Để nhận báo giá chi tiết và hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các số hotline sau: Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan); Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan); Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy); Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu); Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến); Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai); Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh); Hotline 8: 0909.601.456 Mr Nhung.

STT Quy cách Xuất xứ Barem Giá thép hình I
(Kg/m) Kg Cây 6m Cây 12m
1 Thép I100x50x4.5ly An Khánh 42.5 kg/cây   720,000  
2 Thép I100x50x4.5ly Trung Quốc 42.5 kg/cây   720,000  
3 Thép I120x65x4.5ly An Khánh 52.5 kg/cây   720,000  
4 Thép I120x65x4.5ly Trung Quốc 52.5 kg/cây   720,000  
5 Thép I150x75x7ly An Khánh 14.00 16,900 1,318,000 2,636,000
6 Thép I150x75x7ly POSCO 14.00 19,100 1,604,400 3,208,800
7 Thép I198x99x4.5x7ly POSCO 18.20 19,100 2,085,720 4,171,440
8 Thép I1200x100x5.5x8ly POSCO 21.30 18,400 2,351,520 4,703,040
9 Thép I248x124x5x8ly POSCO 25.70 19,100 2,945,220 5,890,440
10 Thép I250x125x6x9ly POSCO 29.60 18,400 3,267,840 6,535,680
11 Thép I298x149x5.5x8ly POSCO 32.00 19,100 3,667,200 7,334,400
12 Thép I300x150x6.5x9ly POSCO 36.70 18,400 4,051,680 8,103,360
13 Thép I346x174x6x9ly POSCO 41.40 19,100 4,744,440 9,488,880
14 Thép I350x175x7x11ly POSCO 49.60 18,400 5,475,840 10,951,680
15 Thép I396x199x9x14ly POSCO 56.60 19,100 6,486,360 12,972,720
16 Thép I400x200x8x13ly POSCO 66.00 18,400 7,286,400 14,572,800
17 Thép I450x200x9x14ly POSCO 76.00 18,400 8,390,400 16,780,800
18 Thép I496x199x9x14ly POSCO 79.50 19,100 9,110,700 18,221,400
19 Thép I500x200x10x16ly POSCO 89.60 18,400 9,891,840 19,783,680
20 Thép I600x200x11x17ly POSCO 106.00 Liên hệ Liên hệ Liên hệ
21 Thép I700x300x13x24ly POSCO 185.00 Liên hệ Liên hệ Liên hệ
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg
Hotline: 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999

Thép hình I250 An Khánh AKS là một sản phẩm thép chất lượng cao, được sản xuất bởi Công ty Thép An Khánh (AKS), một trong những nhà cung cấp thép uy tín tại Việt Nam. Với cấu trúc chữ “I” đặc trưng, thép I250 được ưa chuộng trong các công trình xây dựng và công nghiệp nhờ khả năng chịu lực vượt trội, độ bền cao, và tính linh hoạt. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về các tiêu chuẩn trong nước áp dụng cho thép I250, khả năng chống cháy, cách thích nghi với không gian xây dựng hẹp, mục đích hàn cắt và mạ màu, phương pháp xác định độ dày và kích thước, cũng như nhu cầu thị trường tại Quận 12 và dịch vụ chuyên nghiệp từ Công ty Mạnh Tiến Phát.

gia thep i

1. Có Bao Nhiêu Tiêu Chuẩn Trong Nước Được Áp Dụng Cho Thép Hình I250 An Khánh AKS?

1.1. Tổng Quan Về Tiêu Chuẩn Thép Hình I250

Tiêu chuẩn trong nước là các quy định kỹ thuật được ban hành bởi các cơ quan quản lý nhà nước hoặc tổ chức tiêu chuẩn hóa tại Việt Nam, nhằm đảm bảo chất lượng, an toàn, và tính thống nhất của sản phẩm thép hình I250 An Khánh AKS. Các tiêu chuẩn này quy định từ thành phần hóa học, tính chất cơ học, đến kích thước và quy trình sản xuất. Dưới đây là các tiêu chuẩn trong nước chính được áp dụng cho thép I250 An Khánh AKS:

1.1.1. TCVN 5639:2016 – Thiết bị, vật liệu và kết cấu xây dựng

  • Nội dung: Quy định về kiểm tra, nghiệm thu thiết bị và vật liệu xây dựng, bao gồm thép hình I250, trước khi đưa vào sử dụng trong các công trình.
  • Ứng dụng: Đảm bảo thép I250 đáp ứng các yêu cầu về chất lượng, kích thước, và tính chất cơ học trước khi sử dụng trong các công trình nhà xưởng, cầu đường, hoặc nhà cao tầng.
  • Yêu cầu cụ thể: Thép phải có chứng chỉ chất lượng (CQ), chứng nhận xuất xứ (CO), và được kiểm tra bằng các phương pháp như thử kéo, thử uốn, và kiểm tra bề mặt.

1.1.2. TCVN 7571-16:2006 – Thép hình cán nóng

Nội dung: Quy định kỹ thuật cho thép hình cán nóng, bao gồm thép hình I, H, U, và V. Tiêu chuẩn này xác định các thông số về kích thước, dung sai, và tính chất cơ học.

Ứng dụng với I250: Thép I250 An Khánh AKS phải đáp ứng các thông số kích thước (chiều cao bụng 250mm, chiều rộng cánh, độ dày cánh và bụng) và dung sai theo quy định.

Ví dụ thông số:

  • Chiều cao bụng: 250 ± 2.5mm.
  • Chiều rộng cánh: 125 ± 2.0mm (đối với I250 x 125 x 6 x 9mm).
  • Độ dày cánh: 9 ± 0.7mm.

1.1.3. TCVN 7472:2005 – Thép kết cấu cán nóng

Nội dung: Quy định về thành phần hóa học và tính chất cơ học của thép kết cấu, áp dụng cho các mác thép như SS400, SM490B, hoặc A36.

Ứng dụng: Thép I250 An Khánh AKS, thường sử dụng mác thép SS400, phải có thành phần hóa học như:

  • Cacbon (C): ≤ 0.25%.
  • Mangan (Mn): ≤ 1.4%.
  • Lưu huỳnh (S) và Phốt pho (P): ≤ 0.05%.

Tính chất cơ học:

  • Cường độ chịu kéo: 400-510 MPa.
  • Giới hạn chảy: ≥ 235 MPa.
  • Độ giãn dài: ≥ 20%.

1.1.4. TCVN 1651-1:2018 – Thép thanh, thép hình và thép tấm cán nóng

  • Nội dung: Cập nhật các yêu cầu kỹ thuật cho thép hình cán nóng, bao gồm kiểm tra chất lượng bề mặt, kích thước, và tính chất cơ học.
  • Ứng dụng: Thép I250 phải trải qua kiểm tra bề mặt để đảm bảo không có khuyết tật như nứt, rỗ, hoặc gỉ sét, đồng thời đáp ứng các tiêu chuẩn về độ bền và độ dẻo.

1.1.5. TCVN 6260:2007 – Thép xây dựng

  • Nội dung: Quy định về thép dùng trong xây dựng, bao gồm các yêu cầu về kiểm tra chất lượng và chứng nhận sản phẩm.
  • Ứng dụng: Thép I250 An Khánh AKS phải có chứng chỉ hợp chuẩn, hợp quy theo TCVN 6260 để được phép lưu hành trên thị trường Việt Nam.

1.1.6. QCVN 06:2021/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy

  • Nội dung: Quy định về vật liệu xây dựng, bao gồm thép, trong các công trình cần đảm bảo an toàn cháy.
  • Ứng dụng: Thép I250 phải được xử lý bề mặt (sơn chống cháy hoặc mạ kẽm) để đáp ứng yêu cầu về an toàn cháy trong các công trình như nhà cao tầng hoặc nhà xưởng.

gia thep hinh i

1.2. Tổng Số Tiêu Chuẩn Trong Nước

Hiện tại, có ít nhất 6 tiêu chuẩn trong nước chính được áp dụng cho thép hình I250 An Khánh AKS, bao gồm:

  1. TCVN 5639:2016.
  2. TCVN 7571-16:2006.
  3. TCVN 7472:2005.
  4. TCVN 1651-1:2018.
  5. TCVN 6260:2007.
  6. QCVN 06:2021/BXD.

Ngoài ra, thép I250 An Khánh AKS cũng tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế như JIS G3101 (Nhật Bản) hoặc ASTM A36 (Mỹ) khi xuất khẩu hoặc sử dụng trong các dự án có yêu cầu quốc tế.

1.3. Lợi Ích của Việc Tuân Thủ Tiêu Chuẩn

  • Đảm bảo chất lượng: Thép I250 đáp ứng các tiêu chuẩn giúp công trình bền vững và an toàn.
  • Tăng độ tin cậy: Chứng chỉ hợp chuẩn, hợp quy tạo niềm tin cho khách hàng và nhà thầu.
  • Phù hợp với quy định pháp luật: Đáp ứng yêu cầu của Bộ Xây dựng và các cơ quan quản lý.

2. Thép Hình I250 An Khánh AKS Có Khả Năng Chống Cháy Không?

2.1. Khả Năng Chống Cháy Tự Nhiên của Thép I250

Thép hình I250 An Khánh AKS, như các loại thép carbon thông thường (mác SS400 hoặc A36), không có khả năng chống cháy tự nhiên. Ở nhiệt độ cao (trên 400°C), thép bắt đầu mất cường độ chịu lực, và ở khoảng 600°C, thép có thể biến dạng hoặc mất hoàn toàn khả năng chịu tải. Do đó, để sử dụng trong các công trình yêu cầu an toàn cháy (như nhà cao tầng, nhà xưởng), thép I250 cần được xử lý bổ sung.

bang gia thep hinh i mtp

2.2. Phương Pháp Tăng Khả Năng Chống Cháy

Để cải thiện khả năng chống cháy, thép I250 An Khánh AKS có thể được xử lý bằng các phương pháp sau:

2.2.1. Sơn Chống Cháy

  • Mô tả: Sơn chống cháy (intumescent paint) được phủ lên bề mặt thép, tạo ra một lớp cách nhiệt khi gặp nhiệt độ cao. Lớp sơn này nở ra khi tiếp xúc với lửa, hình thành lớp bọt cách nhiệt dày, bảo vệ thép khỏi nhiệt độ cao.
  • Hiệu quả: Có thể bảo vệ thép trong 30-120 phút, tùy thuộc vào độ dày lớp sơn và tiêu chuẩn chống cháy (theo QCVN 06:2021/BXD).
  • Ứng dụng: Thường dùng trong các công trình như nhà cao tầng, trung tâm thương mại, hoặc nhà xưởng.

2.2.2. Phủ Vật Liệu Chống Cháy

  • Mô tả: Sử dụng các vật liệu như tấm thạch cao chống cháy, tấm xi măng sợi, hoặc bê tông phun để bọc thép I250, tạo lớp cách nhiệt.
  • Hiệu quả: Tăng thời gian chịu lửa lên đến 240 phút, phù hợp với các công trình yêu cầu an toàn cháy cao.
  • Ứng dụng: Dùng trong các công trình công cộng hoặc nhà xưởng chứa vật liệu dễ cháy.

2.2.3. Mạ Kẽm Nhúng Nóng

  • Mô tả: Lớp mạ kẽm giúp bảo vệ thép khỏi ăn mòn và tăng khả năng chịu nhiệt trong môi trường có nhiệt độ vừa phải.
  • Hạn chế: Không hiệu quả ở nhiệt độ cao (>450°C), nhưng kết hợp với sơn chống cháy sẽ tăng hiệu quả tổng thể.

2.2.4. Sử Dụng Thép Hợp Kim Đặc Biệt

  • Mô tả: Thép hợp kim chứa các nguyên tố như crom hoặc molypden có khả năng chịu nhiệt tốt hơn thép carbon thông thường.
  • Ứng dụng: Thép hợp kim thường được sử dụng trong các công trình đặc biệt, như lò luyện kim hoặc nhà máy hóa chất.

2.3. Đánh Giá Hiệu Quả Chống Cháy

  • Thời gian chịu lửa: Với sơn chống cháy hoặc vật liệu bọc, thép I250 có thể chịu được nhiệt độ cao trong thời gian đủ để sơ tán hoặc dập lửa.
  • Tuân thủ quy chuẩn: Các phương pháp xử lý chống cháy của thép I250 An Khánh AKS đáp ứng QCVN 06:2021/BXD, phù hợp với các công trình dân dụng và công nghiệp.
  • Bảo trì: Cần kiểm tra định kỳ lớp sơn hoặc vật liệu chống cháy để đảm bảo hiệu quả lâu dài.

2.4. Lưu Ý Khi Sử Dụng Thép I250 Trong Môi Trường Cháy

  • Tư vấn kỹ thuật: Làm việc với kỹ sư kết cấu để lựa chọn phương pháp chống cháy phù hợp.
  • Kiểm tra định kỳ: Đảm bảo lớp phủ chống cháy không bị hư hỏng hoặc bong tróc.
  • Kết hợp thiết kế: Sử dụng các biện pháp bổ sung như hệ thống phun nước tự động để tăng an toàn cháy.

3. Làm Thế Nào Để Thép Hình I250 An Khánh AKS Thích Nghi Với Không Gian Xây Dựng Hẹp và Phức Tạp?

3.1. Đặc Điểm Hỗ Trợ Thích Nghi Không Gian Hẹp

Thép hình I250 An Khánh AKS có kích thước nhỏ gọn (chiều cao bụng 250mm, chiều rộng cánh 125-175mm) và trọng lượng tương đối nhẹ (khoảng 29,6 kg/m), giúp dễ dàng sử dụng trong các không gian xây dựng hẹp hoặc phức tạp, như khu đô thị đông đúc, nhà xưởng nhỏ, hoặc công trình cải tạo.

gia thep hinh xay dung mtp

3.2. Phương Pháp Thích Nghi

3.2.1. Gia Công Tùy Chỉnh

  • Cắt theo kích thước: Thép I250 có thể được cắt thành các đoạn ngắn (3m, 4m, hoặc theo yêu cầu) bằng máy cắt plasma CNC hoặc laser, giúp phù hợp với không gian hạn chế.
  • Uốn và định hình: Sử dụng máy uốn thủy lực để tạo các góc uốn hoặc hình dạng đặc biệt, phù hợp với thiết kế phức tạp như khung vòm hoặc dầm cong.
  • Khoan lỗ định vị: Tạo các lỗ kết nối chính xác để lắp ráp trong không gian hẹp, giảm thiểu công việc gia công tại công trường.

3.2.2. Lắp Ráp Linh Hoạt

  • Kết cấu mô-đun: Thép I250 được gia công thành các mô-đun nhỏ, dễ dàng vận chuyển và lắp ráp trong không gian chật hẹp.
  • Sử dụng bulông liên kết: Thay vì hàn tại chỗ, bulông liên kết giúp lắp ráp nhanh, phù hợp với các công trình không có không gian cho thiết bị hàn lớn.
  • Tối ưu hóa thiết kế: Sử dụng phần mềm như AutoCAD hoặc Tekla để thiết kế kết cấu thép tối ưu, giảm thiểu số lượng chi tiết và không gian cần thiết.

3.2.3. Vận Chuyển và Lắp Đặt

  • Vận chuyển bằng xe tải nhỏ: Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp xe tải 2-5 tấn, phù hợp để vận chuyển thép I250 vào các khu vực hẹp ở Quận 12 hoặc trung tâm TP.HCM.
  • Sử dụng thiết bị cẩu nhỏ: Cần cẩu mini hoặc xe nâng tay được sử dụng để di chuyển thép trong không gian hạn chế.
  • Lắp đặt thủ công: Trong các khu vực không thể sử dụng máy móc lớn, thép I250 được lắp đặt bằng phương pháp thủ công với sự hỗ trợ của đội ngũ kỹ thuật.

3.3. Lợi Ích Trong Không Gian Hẹp

  • Kích thước nhỏ gọn: Thép I250 nhẹ và dễ vận chuyển, phù hợp với các công trình cải tạo hoặc không gian hạn chế.
  • Tính linh hoạt cao: Có thể gia công và lắp ráp theo yêu cầu cụ thể, đáp ứng các thiết kế phức tạp.
  • Tiết kiệm thời gian: Quy trình gia công và lắp ráp nhanh giúp đẩy nhanh tiến độ thi công.

3.4. Lưu Ý Khi Sử Dụng Trong Không Gian Hẹp

  • Khảo sát hiện trường: Đo đạc chính xác không gian để đảm bảo thép I250 được gia công đúng kích thước.
  • Tối ưu hóa thiết kế: Làm việc với kỹ sư thiết kế để giảm thiểu lãng phí vật liệu và tối ưu hóa không gian.
  • An toàn lao động: Đảm bảo an toàn khi lắp đặt trong không gian hẹp, sử dụng thiết bị bảo hộ và đội ngũ thi công chuyên nghiệp.

bao gia thep hinh i mtp

4. Mục Đích Hàn Cắt và Mạ Màu Sản Phẩm Thép Hình I250 An Khánh AKS

4.1. Mục Đích của Hàn và Cắt

4.1.1. Hàn Thép I250

  • Tạo kết cấu chắc chắn: Hàn TIG, MIG, hoặc hàn điện được sử dụng để kết nối các đoạn thép I250, tạo thành khung dầm, cột, hoặc kết cấu phức tạp.
  • Tùy chỉnh thiết kế: Hàn cho phép tạo các hình dạng đặc biệt, như khung vòm hoặc kết cấu cong, đáp ứng yêu cầu thiết kế độc đáo.
  • Tăng độ bền: Các mối hàn chất lượng cao đảm bảo kết cấu thép chịu được tải trọng lớn mà không bị gãy hoặc nứt.

4.1.2. Cắt Thép I250

  • Đáp ứng kích thước cụ thể: Thép I250 được cắt thành các đoạn ngắn hoặc hình dạng đặc biệt để phù hợp với bản vẽ kỹ thuật.
  • Tối ưu hóa vật liệu: Cắt chính xác bằng máy CNC giúp giảm lãng phí thép, tiết kiệm chi phí.
  • Tạo chi tiết lắp ráp: Cắt tạo ra các chi tiết như lỗ bulông, cạnh vát, hoặc đầu nối, hỗ trợ lắp ráp nhanh chóng.

4.2. Mục Đích của Mạ Màu (Sơn hoặc Phủ)

  • Chống ăn mòn: Lớp mạ kẽm nhúng nóng hoặc sơn epoxy bảo vệ thép khỏi gỉ sét, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt hoặc gần biển.
  • Tăng thẩm mỹ: Sơn tĩnh điện hoặc sơn màu cung cấp bề mặt đẹp, phù hợp với các công trình yêu cầu tính thẩm mỹ như kệ kho hoặc khung trang trí.
  • Bảo vệ môi trường: Lớp sơn hoặc mạ kẽm giúp kéo dài tuổi thọ thép, giảm nhu cầu thay thế và bảo trì.
  • Tăng khả năng chống cháy: Sơn chống cháy hoặc lớp phủ đặc biệt giúp thép chịu được nhiệt độ cao, đáp ứng yêu cầu an toàn cháy.

4.3. Phương Pháp Hàn, Cắt, và Mạ Màu

Hàn: Sử dụng hàn TIG/MIG với dây hàn phù hợp, đảm bảo mối hàn mịn và chắc chắn.

Cắt: Áp dụng máy cắt plasma CNC, laser, hoặc cưa cơ khí để đạt độ chính xác cao.

Mạ màu:

  • Mạ kẽm nhúng nóng: Nhúng thép vào bể kẽm nóng chảy ở 450°C.
  • Sơn tĩnh điện: Phun sơn bột và nung ở nhiệt độ cao để tạo lớp phủ đồng đều.
  • Sơn epoxy: Phủ sơn hai thành phần sau khi làm sạch bề mặt bằng phun cát.

4.4. Lợi Ích của Hàn, Cắt, và Mạ Màu

  • Tăng độ bền: Lớp mạ hoặc sơn bảo vệ thép khỏi môi trường khắc nghiệt.
  • Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật: Hàn và cắt giúp thép I250 phù hợp với mọi thiết kế công trình.
  • Tiết kiệm chi phí: Gia công chính xác và lớp phủ chất lượng giảm chi phí bảo trì và thay thế.

5. Xác Định Độ Dày và Kích Thước Thép Hình I250 An Khánh AKS Bằng Thiết Bị Gì?

5.1. Thông Số Kích Thước Thép I250

Thép hình I250 An Khánh AKS có các thông số kích thước phổ biến:

  • Chiều cao bụng (h): 250mm.
  • Chiều rộng cánh (b): 125mm hoặc 175mm.
  • Độ dày bụng (t1): 6-7mm.
  • Độ dày cánh (t2): 9-11mm.
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc 12m.

5.2. Thiết Bị Đo Độ Dày và Kích Thước

Để xác định độ dày và kích thước của thép I250, các thiết bị sau được sử dụng:

5.2.1. Thước Kẹp Điện Tử (Digital Caliper)

  • Ứng dụng: Đo độ dày bụng, độ dày cánh, và chiều rộng cánh với độ chính xác cao (±0.01mm).
  • Ưu điểm: Nhỏ gọn, dễ sử dụng, phù hợp cho kiểm tra tại công trường hoặc nhà máy.
  • Cách sử dụng: Đặt thước kẹp vào vị trí cần đo (bụng hoặc cánh), đọc kết quả trên màn hình điện tử.

5.2.2. Máy Đo Siêu Âm (Ultrasonic Thickness Gauge)

  • Ứng dụng: Đo độ dày thép mà không cần phá hủy, đặc biệt hữu ích khi kiểm tra thép đã được sơn hoặc mạ kẽm.
  • Ưu điểm: Độ chính xác cao (±0.1mm), không làm hỏng bề mặt thép.
  • Cách sử dụng: Đặt đầu dò siêu âm lên bề mặt thép, thiết bị sẽ hiển thị độ dày dựa trên tốc độ truyền sóng âm.

5.2.3. Máy Đo Laser (Laser Measuring Device)

  • Ứng dụng: Đo chiều dài, chiều cao bụng, và chiều rộng cánh của thép I250 với khoảng cách lớn.
  • Ưu điểm: Đo nhanh, chính xác (±1mm), phù hợp cho các thanh thép dài (6m hoặc 12m).
  • Cách sử dụng: Hướng tia laser vào các điểm cần đo, kết quả được hiển thị trên màn hình.

5.2.4. Máy Quét 3D (3D Scanner)

  • Ứng dụng: Đo toàn bộ kích thước và hình dạng của thép I250, đặc biệt trong các công trình yêu cầu độ chính xác cao.
  • Ưu điểm: Tạo mô hình 3D của thép, giúp kiểm tra dung sai và khuyết tật.
  • Cách sử dụng: Quét toàn bộ bề mặt thép bằng thiết bị, sau đó phân tích dữ liệu trên phần mềm.

5.2.5. Thước Đo Cơ Khí (Steel Ruler hoặc Tape Measure)

  • Ứng dụng: Đo chiều dài hoặc kích thước tổng thể của thép I250 trong các trường hợp không yêu cầu độ chính xác cao.
  • Ưu điểm: Giá rẻ, dễ sử dụng, phù hợp cho kiểm tra sơ bộ.
  • Hạn chế: Độ chính xác thấp hơn (±1mm).

5.3. Quy Trình Đo Kích Thước

  1. Chuẩn bị: Làm sạch bề mặt thép để loại bỏ bụi, gỉ sét, hoặc lớp phủ.
  2. Lựa chọn thiết bị: Dựa trên yêu cầu độ chính xác và điều kiện công trường (ví dụ: thước kẹp cho độ dày, máy đo laser cho chiều dài).
  3. Thực hiện đo: Đo ít nhất 3 điểm trên mỗi chiều (bụng, cánh, chiều dài) để đảm bảo tính đồng đều.
  4. Ghi nhận và đối chiếu: So sánh kết quả với bảng tra thép hình I250 (theo TCVN 7571-16) để kiểm tra dung sai.
  5. Lưu trữ dữ liệu: Ghi lại kết quả đo và cung cấp báo cáo cho khách hàng hoặc kỹ sư.

5.4. Lưu Ý Khi Đo

  • Đảm bảo thiết bị được hiệu chuẩn: Thước kẹp hoặc máy đo siêu âm cần được kiểm tra định kỳ để đảm bảo độ chính xác.
  • Kiểm tra nhiều điểm: Thép có thể có sai số nhỏ ở các vị trí khác nhau, cần đo ở nhiều điểm để có kết quả trung bình.
  • Tuân thủ tiêu chuẩn: Đối chiếu kết quả đo với TCVN 7571-16 hoặc JIS G3101 để đảm bảo thép đạt yêu cầu.

6. Thị Trường Tại Quận 12 Đang Quan Tâm Thép Hình I250 An Khánh AKS Tại Công ty Mạnh Tiến Phát

6.1. Nhu Cầu Thép I250 Tại Quận 12

Quận 12, TP.HCM, là khu vực phát triển nhanh với nhiều khu công nghiệp, nhà xưởng, và dự án xây dựng dân dụng. Thép hình I250 An Khánh AKS được ưa chuộng tại Quận 12 nhờ các ưu điểm:

  • Khả năng chịu lực cao: Phù hợp cho các công trình nhà xưởng, kho bãi, và khung container.
  • Giá cả hợp lý: Thép I250 có giá thành cạnh tranh, phù hợp với các doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Quận 12.
  • Tính linh hoạt: Dễ gia công và lắp ráp, đáp ứng các công trình có không gian hẹp hoặc thiết kế phức tạp.

6.2. Vai Trò của Công ty Mạnh Tiến Phát Tại Quận 12

Công ty Mạnh Tiến Phát là nhà phân phối thép hình uy tín, có trụ sở chính tại TP.HCM và phục vụ mạnh mẽ tại Quận 12. Với hệ thống kho bãi rộng khắp và dịch vụ chuyên nghiệp, công ty đáp ứng nhu cầu thép I250 An Khánh AKS tại khu vực này.

6.2.1. Dịch Vụ Cung Cấp Thép I250

  • Tư vấn 24/7: Đội ngũ nhân viên hỗ trợ khách hàng qua hotline (0944.939.990, 0936.600.600) hoặc trực tiếp tại văn phòng Quận 3 (45 Lê Lợi, P.5, Quận 3) để tư vấn quy cách, ứng dụng, và giá cả.
  • Báo giá nhanh chóng: Cung cấp báo giá cạnh tranh, cập nhật theo thị trường, trong vòng 30 phút sau khi nhận yêu cầu.
  • Giao hàng tận nơi: Xe tải 2-50 tấn giao thép I250 đến các công trình tại Quận 12 trong 2-3 giờ, đảm bảo đúng tiến độ.
  • Chứng từ đầy đủ: Cung cấp hóa đơn VAT, chứng chỉ CO/CQ, và hợp đồng minh bạch.
  • Chính sách ưu đãi: Chiết khấu hấp dẫn cho đơn hàng lớn hoặc khách hàng lâu năm.

6.2.2. Quy Trình Cung Cấp

  1. Tiếp nhận yêu cầu: Khách hàng tại Quận 12 liên hệ qua hotline, email, hoặc website manhtienphat.vn.
  2. Tư vấn và báo giá: Công ty tư vấn về thép I250 (kích thước, mác thép, lớp phủ) và cung cấp báo giá chi tiết.
  3. Ký hợp đồng: Thống nhất số lượng, giá cả, và thời gian giao hàng.
  4. Giao hàng: Vận chuyển thép đến công trình tại Quận 12, kèm chứng từ chất lượng.
  5. Hỗ trợ sau bán hàng: Kiểm tra chất lượng tại công trường và giải quyết các vấn đề phát sinh.

6.2.3. Lợi Ích Khi Mua Thép I250 Tại Mạnh Tiến Phát

  • Sản phẩm chính hãng: Cam kết cung cấp thép I250 An Khánh AKS chính hãng, có tem nhãn và chứng chỉ đầy đủ.
  • Giá cả cạnh tranh: Giá gốc đại lý, không qua trung gian, giúp tiết kiệm chi phí.
  • Dịch vụ chuyên nghiệp: Hỗ trợ 24/7, giao hàng nhanh, và đội ngũ kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm.
  • Phù hợp với Quận 12: Kho bãi gần Quận 12 đảm bảo giao hàng nhanh chóng, đáp ứng các dự án khẩn cấp.

Thép hình I250 An Khánh AKS là lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng và công nghiệp tại Việt Nam, đặc biệt tại Quận 12, nhờ tuân thủ các tiêu chuẩn trong nước như TCVN 7571-16, TCVN 7472, và QCVN 06:2021/BXD. Sản phẩm có thể được cải thiện khả năng chống cháy thông qua sơn chống cháy hoặc vật liệu bọc, đồng thời dễ dàng thích nghi với không gian hẹp nhờ gia công chính xác và lắp ráp linh hoạt. Hàn, cắt, và mạ màu giúp thép I250 đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và thẩm mỹ, trong khi các thiết bị như thước kẹp điện tử và máy đo siêu âm đảm bảo xác định chính xác kích thước.

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Translate »