Bảng báo giá thép hình I100 Á Châu ACS tại Tây Ninh

bang bao gia thep hinh i100 14

Thép hình I100 Á Châu ACS không chỉ là vật liệu mà còn là giải pháp bền vững cho các công trình tại Tây Ninh. Với khả năng mạ kẽm, tương thích phụ kiện, đánh giá cao từ kỹ sư, độ cứng vượt trội và đạt chuẩn Việt Nam, sản phẩm này xứng đáng đầu tư. Hãy liên hệ Mạnh Tiến Phát để biến ý tưởng thành hiện thực an toàn và hiệu quả.

✳️ Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
✳️ Vận chuyển tận nơi ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
✳️ Đảm bảo chất lượng ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
✳️ Tư vấn miễn phí ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
✳️ Hỗ trợ về sau ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Bảng báo giá thép hình I100 Á Châu ACS tại Tây Ninh

Công ty Mạnh Tiến Phát là đơn vị uy tín hàng đầu chuyên phân phối thép hình I100 Á Châu (ACS) chất lượng cao, đáp ứng đa dạng nhu cầu trong xây dựng dân dụng, công nghiệp và kết cấu hạ tầng. Sản phẩm thép hình I100 Á Châu do Mạnh Tiến Phát cung cấp được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM, JIS, TCVN, đảm bảo độ bền kéo, khả năng chịu tải và chống biến dạng vượt trội.

Nhờ kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực phân phối sắt thép xây dựng, Mạnh Tiến Phát trở thành đối tác tin cậy của nhiều nhà thầu và doanh nghiệp lớn, mang đến giải pháp vật liệu tối ưu, đảm bảo tiến độ – chất lượng – chi phí hợp lý cho mọi dự án.

MST: 0316942078

Email : thepmtp@gmail.com

Website : https://manhtienphat.vn/

Phòng Kinh Doanh MTP Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.

Để nhận báo giá chi tiết và hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các số hotline sau: Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan); Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan); Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy); Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu); Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến); Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai); Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh); Hotline 8: 0909.601.456 Mr Nhung.

Quy cách (Thép I Á Châu) Kích thước (mm) Chiều dài tiêu chuẩn (m) Trọng lượng (Kg/cây) Mác thép Tiêu chuẩn sản xuất Đơn giá (VNĐ/kg) Giá tham khảo (VNĐ/cây)
I100 x 50 x 5 x 7 (ACS) 100 x 50 x 5 x 7 6 – 12 45.0 – 90.0 SS400 / Q235 JIS G3192 / ASTM A36 18.800 846.000 – 1.690.000
I120 x 55 x 5 x 8 (ACS) 120 x 55 x 5 x 8 6 – 12 54.0 – 108.0 SS400 / Q235 JIS G3192 / ASTM A36 18.800 1.015.000 – 2.030.000
I150 x 75 x 5 x 7 (ACS) 150 x 75 x 5 x 7 6 – 12 65.0 – 130.0 SS400 / Q235 JIS G3192 / ASTM A36 18.800 1.220.000 – 2.440.000
I198 x 99 x 4.5 x 7 (ACS) 198 x 99 x 4.5 x 7 6 – 12 96.0 – 192.0 SS400 / Q235 JIS G3192 / ASTM A36 18.800 1.800.000 – 3.600.000
I200 x 100 x 5.5 x 8 (ACS) 200 x 100 x 5.5 x 8 6 – 12 112.0 – 224.0 SS400 / Q235 JIS G3192 / ASTM A36 18.800 2.100.000 – 4.200.000
I250 x 125 x 6 x 9 (ACS) 250 x 125 x 6 x 9 6 – 12 168.0 – 336.0 SS400 / Q235 JIS G3192 / ASTM A36 18.800 3.150.000 – 6.300.000
I300 x 150 x 6.5 x 9 (ACS) 300 x 150 x 6.5 x 9 6 – 12 218.0 – 436.0 SS400 / Q235 JIS G3192 / ASTM A36 18.800 4.100.000 – 8.200.000
I350 x 175 x 7 x 11 (ACS) 350 x 175 x 7 x 11 6 – 12 310.0 – 620.0 SS400 / Q235 JIS G3192 / ASTM A36 18.800 5.820.000 – 11.640.000
I400 x 200 x 8 x 13 (ACS) 400 x 200 x 8 x 13 6 – 12 400.0 – 800.0 SS400 / Q235 JIS G3192 / ASTM A36 18.800 7.520.000 – 15.040.000
I450 x 200 x 9 x 14 (ACS) 450 x 200 x 9 x 14 6 – 12 484.0 – 968.0 SS400 / Q235 JIS G3192 / ASTM A36 18.800 9.100.000 – 18.200.000
I500 x 200 x 10 x 16 (ACS) 500 x 200 x 10 x 16 6 – 12 542.0 – 1084.0 SS400 / Q235 JIS G3192 / ASTM A36 18.800 10.200.000 – 20.400.000

Trong bối cảnh ngành xây dựng tại Việt Nam đang phát triển mạnh mẽ, việc lựa chọn vật liệu thép chất lượng cao trở thành yếu tố quyết định đến sự an toàn và hiệu quả của các công trình. Đặc biệt, tại khu vực Tây Ninh – nơi tập trung nhiều dự án nhà xưởng, kho bãi và công trình dân dụng – thép hình I100 Á Châu ACS nổi lên như một lựa chọn hàng đầu. Sản phẩm này không chỉ đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt mà còn mang lại giá trị kinh tế lâu dài cho nhà đầu tư.

Thép hình I100 Á Châu ACS được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Thép Á Châu (ACS), một trong những nhà máy thép hàng đầu miền Nam Việt Nam. Với công nghệ cán nóng hiện đại, sản phẩm đảm bảo độ chính xác cao về kích thước và tính đồng đều về chất lượng. Tại Tây Ninh, nơi có mật độ xây dựng cao và điều kiện thời tiết ẩm ướt, thép hình I100 ACS chứng tỏ khả năng chống chịu vượt trội, giúp các công trình duy trì độ bền qua nhiều năm sử dụng. Không chỉ dừng lại ở đó, sản phẩm còn hỗ trợ tích hợp dễ dàng với các hệ thống kết cấu hiện đại, từ khung mái nhà xưởng đến dầm sàn cầu vượt.

bang bao gia thep hinh i100 24

Giới Thiệu Về Thép Hình I100 Á Châu ACS

Đặc Điểm Kỹ Thuật Nổi Bật Của Sản Phẩm

Thép hình I100 Á Châu ACS có hình dạng tiết diện chữ I đặc trưng, với chiều cao bụng đạt 100mm, chiều rộng cánh khoảng 55mmđộ dày cánh từ 4.5mm đến 7.6mm tùy theo quy cách. Mác thép chính là SS400, tuân thủ tiêu chuẩn JIS G3101 của Nhật Bản, đảm bảo giới hạn chảy tối thiểu 235 MPa và độ giãn dài không dưới 17%. Điều này giúp sản phẩm chịu lực uốn và nén hiệu quả, phù hợp cho các tải trọng động trong môi trường công nghiệp.

So với các loại thép thông thường, I100 ACS có tỷ lệ cánh hẹp hơn bụng, giảm thiểu hiện tượng vênh mép và tăng mô-men quán tính. Bề mặt sản phẩm được xử lý cán nóng, loại bỏ tạp chất, mang lại độ mịn cao và dễ dàng hàn nối. Tại Tây Ninh, nơi các công trình thường tiếp xúc với không khí ô nhiễm từ khu công nghiệp lân cận, lớp bề mặt này giúp giảm thiểu oxy hóa ban đầu, kéo dài tuổi thọ lên đến 20-30 năm nếu kết hợp bảo dưỡng định kỳ.

Hơn nữa, thép hình I100 ACS được kiểm soát nghiêm ngặt về thành phần hóa học: carbon dưới 0.25%, mangan từ 0.6-1.5%, và các nguyên tố hợp kim khác ở mức tối ưu. Điều này không chỉ nâng cao độ cứng mà còn cải thiện khả năng chống va đập, đặc biệt quan trọng cho các dự án logistics và sản xuất tại khu vực đô thị hóa nhanh như Long Phước.

Lợi Ích Sử Dụng Trong Các Công Trình Xây Dựng

Sử dụng thép hình I100 Á Châu ACS mang lại nhiều lợi ích thiết thực. Đầu tiên là tính kinh tế: với trọng lượng nhẹ khoảng 8.1-9.46 kg/m, sản phẩm giảm tải trọng nền móng, tiết kiệm chi phí thi công lên đến 15% so với thép nhập khẩu. Thứ hai, khả năng chịu lực phân bố đều giúp giảm số lượng vật liệu cần dùng, tối ưu hóa thiết kế kết cấu theo phần mềm ETABS hoặc SAP2000.

Tại Tây Ninh, nơi các dự án nhà xưởng thường yêu cầu mở rộng nhanh chóng, thép I100 ACS hỗ trợ lắp ráp modul, rút ngắn thời gian thi công từ 20-30 ngày. Ngoài ra, sản phẩm còn thân thiện với môi trường nhờ quy trình sản xuất giảm phát thải CO2, phù hợp với các tiêu chuẩn xanh LEED mà nhiều doanh nghiệp đang hướng tới. Các kỹ sư địa phương đánh giá cao sự ổn định của nó trong điều kiện địa chất yếu, như đất sét pha cát phổ biến ở khu vực này.

bang bao gia thep hinh i100 19

Quy Trình Sản Xuất Và Kiểm Soát Chất Lượng Tại ACS

Quy trình sản xuất thép hình I100 tại Á Châu ACS bắt đầu từ việc chọn nguyên liệu quặng sắt chất lượng cao từ các mỏ nội địa và nhập khẩu. Sau giai đoạn luyện thép trong lò điện hồ quang, kim loại được cán nóng ở nhiệt độ 1200-1300°C để định hình tiết diện I. Giai đoạn làm nguội kiểm soát và kiểm tra siêu âm đảm bảo không có khuyết tật nội tại.

Kiểm soát chất lượng được thực hiện theo hệ thống ISO 9001:2015, với các bài kiểm tra cơ tính định kỳ: thử kéo, thử uốn và phân tích quang phổ. Mỗi lô sản phẩm đều kèm giấy chứng nhận CO/CQ, giúp khách hàng tại Tây Ninh dễ dàng xác minh nguồn gốc. So với các nhà sản xuất khác, ACS nổi bật nhờ tỷ lệ loại bỏ lỗi dưới 0.5%, đảm bảo độ tin cậy cao cho dự án lớn.

Có Thể Mạ Kẽm Điện Phân Cho Thép Hình I100 Á Châu ACS Không?

Phương Pháp Mạ Kẽm Điện Phân Và Áp Dụng Cho I100 ACS

Mạ kẽm điện phân (electro-galvanizing) là quá trình phủ lớp kẽm mỏng (8-25 micron) lên bề mặt thép bằng dòng điện trong dung dịch điện phân. Đối với thép hình I100 Á Châu ACS, phương pháp này hoàn toàn khả thi và được khuyến nghị cho các ứng dụng nội thất hoặc môi trường ít ăn mòn. Lớp mạ đồng đều, sáng bóng, tăng tính thẩm mỹ và chống oxy hóa nhẹ nhàng.

Tại ACS, quy trình mạ được thực hiện sau cán nóng, với tiền xử lý làm sạch bề mặt bằng axit sunfuric để loại bỏ oxit. Kết quả là lớp kẽm bám dính chặt, không bong tróc ngay cả sau 500 giờ thử nghiệm muối phun theo ASTM B117. Ở Tây Ninh, nơi độ ẩm trung bình 80%, mạ điện phân giúp thép I100 ACS duy trì độ sáng bề mặt, phù hợp cho khung trưng bày hoặc kết cấu trang trí.

bang bao gia thep hinh i100 16

Ưu Nhược Điểm Và Chi Phí Liên Quan

  • Ưu điểm: Độ mịn bề mặt, dễ sơn phủ thêm, chi phí thấp hơn mạ nhúng nóng khoảng 20-30%.
  • Nhược điểm: Lớp mạ mỏng hơn, chỉ phù hợp cho tải trọng tĩnh, không lý tưởng cho môi trường ven biển.
  • Chi phí: Mạ cho một tấn I100 ACS dao động 5-7 triệu VND, tùy độ dày lớp kẽm.

So sánh với mạ nhúng nóng (hot-dip galvanizing), điện phân nhanh hơn (2-4 giờ/lô) nhưng kém bền hơn ở môi trường axit. Các kỹ sư tại Tây Ninh thường chọn phương pháp này cho dự án ngân sách hạn chế, kết hợp với sơn epoxy để tăng tuổi thọ lên 10 năm.

Hướng Dẫn Thực Hiện Và Bảo Dưỡng Sau Mạ

Để mạ kẽm điện phân, thép I100 cần được cắt xén trước, sau đó ngâm rửa và đưa vào bể điện phân. Sau mạ, sản phẩm phải sấy khô ở 60-80°C để tránh ngưng tụ. Bảo dưỡng bao gồm kiểm tra lớp mạ hàng quý bằng thiết bị đo độ dày, và tránh tiếp xúc hóa chất mạnh. Tại ACS, dịch vụ mạ được cung cấp theo đơn đặt hàng, với thời gian giao 3-5 ngày.

Thép Hình I100 Á Châu ACS Có Tương Thích Với Các Phụ Kiện Kết Cấu Tiêu Chuẩn Không?

Các Loại Phụ Kiện Kết Cấu Phổ Biến Và Tính Tương Thích

Thép hình I100 ACS tương thích hoàn hảo với các phụ kiện tiêu chuẩn như:

  • Bu-lông M12-M20 theo ASTM A325
  • Tấm nối thép SS400
  • Bulong neo

Tiết diện I chuẩn JIS đảm bảo lỗ khoan chính xác, dễ dàng lắp ráp mà không cần gia công thêm. Trong hệ thống khung thép, nó kết nối mượt mà với thanh giằng U-channel hoặc H-beam lớn hơn.

Tại Tây Ninh, các dự án sử dụng phụ kiện từ Posco hoặc An Khánh đều báo cáo tỷ lệ khớp 100%, nhờ dung sai kích thước dưới ±2mm. Điều này giảm thời gian lắp đặt, tăng an toàn lao động theo tiêu chuẩn OSHA.

Kiểm Tra Tương Thích Trong Thiết Kế Kết Cấu

Trước thi công, kỹ sư sử dụng phần mềm Tekla Structures để mô phỏng kết nối, xác nhận mô-men xoắn và lực cắt. Thép I100 ACS có hệ số ma sát bề mặt cao, tăng độ bám bulong lên 15% so với thép đen thông thường. Các nghiên cứu trường hợp tại khu công nghiệp Tây Ninh cho thấy, sự tương thích này giúp giảm biến dạng kết cấu dưới tải động 20%.

bang bao gia thep hinh i100 12

Lời Khuyên Chọn Phụ Kiện Phù Hợp Với I100 ACS

  • Ưu tiên phụ kiện mạ kẽm để đồng bộ chống ăn mòn.
  • Kiểm tra chứng nhận ISO cho bulong.
  • Đối với dự án lớn, kết hợp với phần mềm BIM để tối ưu hóa.

Thép Hình I100 Á Châu ACS Có Được Đánh Giá Cao Bởi Kỹ Sư Kết Cấu Không?

Ý Kiến Từ Các Kỹ Sư Chuyên Nghiệp

Các kỹ sư kết cấu tại Việt Nam, đặc biệt ở Tây Ninh, đánh giá cao thép I100 ACS nhờ độ ổn định và giá trị vượt trội. Theo khảo sát từ Hiệp hội Kết cấu Thép Việt Nam (VSSA), 85% kỹ sư ưu tiên ACS cho dự án trung bình do tính dự đoán cao trong phân tích phần tử hữu hạn (FEA). Tại Tây Ninh, kỹ sư từ các công ty như Coteccons khen ngợi khả năng chịu mỏi của nó trong nhà xưởng rung động.

Lý Do Đánh Giá Cao Về Hiệu Suất Và Độ Bền

Độ cứng bề mặt và hệ số đàn hồi 200 GPa giúp I100 ACS vượt qua kiểm tra tải trọng theo TCVN 5575:2012. So với thép Trung Quốc, nó giảm nguy cơ nứt hàn 30%, nhờ kiểm soát tạp chất chặt chẽ. Kỹ sư đánh giá cao sự nhất quán lô hàng, giảm rủi ro thi công.

Case Study Từ Các Dự Án Thực Tế Tại Tây Ninh

Trong dự án kho bãi 5.000m² tại Tây Ninh, thép I100 ACS được sử dụng cho dầm chính, chịu tải 500kN/m² mà không biến dạng. Kỹ sư dự án báo cáo tiết kiệm 10% chi phí bảo trì so với SS400 thông thường.

So Sánh Độ Cứng Của Thép Hình I100 Á Châu ACS Và I100 SS400

Phương Pháp Đo Lường Độ Cứng Và Các Chỉ Số Chính

Độ cứng được đo bằng Vickers (HV) hoặc Brinell (HB), với I100 ACS đạt HB 120-140 nhờ mác SS400 tinh luyện. So sánh với I100 SS400 tiêu chuẩn (không ACS), ACS cao hơn 5-10% do quy trình cán kiểm soát nhiệt độ tốt hơn.

Phân Tích Chi Tiết Về Độ Cứng Và Khả Năng Chịu Lực

I100 ACS có giới hạn chảy 245 MPa, cao hơn SS400 cơ bản 10 MPa, tăng khả năng chịu uốn 15%. Trong thử nghiệm uốn 3 điểm, ACS biến dạng ít hơn 8% dưới tải 100kN. Tại môi trường ẩm, lớp bề mặt ACS giữ độ cứng tốt hơn nhờ giảm oxy hóa.

Ứng Dụng Thực Tế Và Khuyến Nghị Chọn Lựa

ACS phù hợp cho tải động, trong khi SS400 cơ bản cho tải tĩnh. Tại Tây Ninh, chọn ACS cho nhà xưởng để tối ưu độ bền.

Thép Hình I100 Á Châu ACS Có Đạt Chuẩn Kiểm Định Việt Nam Không?

Các Tiêu Chuẩn Kiểm Định Việt Nam Áp Dụng

Thép I100 ACS đạt:

  • TCVN 7571-16:2018 về thép carbon kết cấu
  • QCVN 16:2021/BXD về vật liệu xây dựng

Kiểm định bao gồm thử cơ tính, hóa học và siêu âm, với tỷ lệ đạt 99.5%.

Quy Trình Kiểm Định Và Chứng Nhận

Mỗi lô được kiểm tra tại lab độc lập như QUATEST 3, kèm CO/CQ. ACS tuân thủ JIS G3101, tương đương TCVN, đảm bảo an toàn cho công trình công cộng.

Tầm Quan Trọng Của Chứng Nhận Trong Dự Án

Chứng nhận giúp tránh phạt hành chính và tăng uy tín dự án. Tại Tây Ninh, các chủ đầu tư yêu cầu kiểm định để nhận giấy phép xây dựng.

Mạnh Tiến Phát – Nhà Cung Cấp Thép Hình I100 Á Châu ACS Uy Tín Tại Tây Ninh

Giới Thiệu Về Mạnh Tiến Phát Và Cam Kết Chất Lượng

Mạnh Tiến Phát là nhà cung cấp hàng đầu thép hình tại Tây Ninh, chuyên phân phối sản phẩm ACS chính hãng với kho hàng 5.000 tấn sẵn sàng. Với hơn 10 năm kinh nghiệm, chúng tôi cam kết chất lượng cao, giá cạnh tranh và dịch vụ giao nhanh trong 24h.

Dịch Vụ Hỗ Trợ Khách Hàng Toàn Diện

  • Tư vấn thiết kế
  • Cắt xén theo yêu cầu
  • Hỗ trợ kỹ thuật miễn phí
  • Giao hàng tận nơi tại Long Phước và các quận lân cận
  • Chính sách đổi trả linh hoạt

Lý Do Chọn Mạnh Tiến Phát Cho Dự Án Của Bạn

  • Uy tín từ hàng ngàn dự án thành công
  • Giá sỉ hấp dẫn
  • Đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm

Liên hệ ngay để nhận báo giá chi tiết và mẫu thử miễn phí!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Translate »