Bảng báo giá thép hình I100 Á Châu ACS tại Phường Hòa Hưng

bang bao gia thep hinh i100 15

Thép hình I100 Á Châu ACS là lựa chọn lý tưởng tại Phường Hòa Hưng nhờ thông số kỹ thuật đa dạng, công nghệ hiện đại, nghiệm thu nghiêm ngặt, dễ nhận biết và chống ăn mòn tốt. Liên hệ Mạnh Tiến Phát để nhận sản phẩm tốt và dịch vụ uy tín.

✳️ Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
✳️ Vận chuyển tận nơi ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
✳️ Đảm bảo chất lượng ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
✳️ Tư vấn miễn phí ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
✳️ Hỗ trợ về sau ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Bảng báo giá thép hình I100 Á Châu ACS tại Phường Hòa Hưng

Công ty Mạnh Tiến Phát là đơn vị uy tín hàng đầu chuyên phân phối thép hình I100 Á Châu (ACS) chất lượng cao, đáp ứng đa dạng nhu cầu trong xây dựng dân dụng, công nghiệp và kết cấu hạ tầng. Sản phẩm thép hình I100 Á Châu do Mạnh Tiến Phát cung cấp được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM, JIS, TCVN, đảm bảo độ bền kéo, khả năng chịu tải và chống biến dạng vượt trội.

Nhờ kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực phân phối sắt thép xây dựng, Mạnh Tiến Phát trở thành đối tác tin cậy của nhiều nhà thầu và doanh nghiệp lớn, mang đến giải pháp vật liệu tối ưu, đảm bảo tiến độ – chất lượng – chi phí hợp lý cho mọi dự án.

MST: 0316942078

Email : thepmtp@gmail.com

Website : https://manhtienphat.vn/

Phòng Kinh Doanh MTP Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.

Để nhận báo giá chi tiết và hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các số hotline sau: Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan); Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan); Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy); Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu); Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến); Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai); Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh); Hotline 8: 0909.601.456 Mr Nhung.

Quy cách (Thép I Á Châu) Kích thước (mm) Chiều dài tiêu chuẩn (m) Trọng lượng (Kg/cây) Mác thép Tiêu chuẩn sản xuất Đơn giá (VNĐ/kg) Giá tham khảo (VNĐ/cây)
I100 x 50 x 5 x 7 (ACS) 100 x 50 x 5 x 7 6 – 12 45.0 – 90.0 SS400 / Q235 JIS G3192 / ASTM A36 18.800 846.000 – 1.690.000
I120 x 55 x 5 x 8 (ACS) 120 x 55 x 5 x 8 6 – 12 54.0 – 108.0 SS400 / Q235 JIS G3192 / ASTM A36 18.800 1.015.000 – 2.030.000
I150 x 75 x 5 x 7 (ACS) 150 x 75 x 5 x 7 6 – 12 65.0 – 130.0 SS400 / Q235 JIS G3192 / ASTM A36 18.800 1.220.000 – 2.440.000
I198 x 99 x 4.5 x 7 (ACS) 198 x 99 x 4.5 x 7 6 – 12 96.0 – 192.0 SS400 / Q235 JIS G3192 / ASTM A36 18.800 1.800.000 – 3.600.000
I200 x 100 x 5.5 x 8 (ACS) 200 x 100 x 5.5 x 8 6 – 12 112.0 – 224.0 SS400 / Q235 JIS G3192 / ASTM A36 18.800 2.100.000 – 4.200.000
I250 x 125 x 6 x 9 (ACS) 250 x 125 x 6 x 9 6 – 12 168.0 – 336.0 SS400 / Q235 JIS G3192 / ASTM A36 18.800 3.150.000 – 6.300.000
I300 x 150 x 6.5 x 9 (ACS) 300 x 150 x 6.5 x 9 6 – 12 218.0 – 436.0 SS400 / Q235 JIS G3192 / ASTM A36 18.800 4.100.000 – 8.200.000
I350 x 175 x 7 x 11 (ACS) 350 x 175 x 7 x 11 6 – 12 310.0 – 620.0 SS400 / Q235 JIS G3192 / ASTM A36 18.800 5.820.000 – 11.640.000
I400 x 200 x 8 x 13 (ACS) 400 x 200 x 8 x 13 6 – 12 400.0 – 800.0 SS400 / Q235 JIS G3192 / ASTM A36 18.800 7.520.000 – 15.040.000
I450 x 200 x 9 x 14 (ACS) 450 x 200 x 9 x 14 6 – 12 484.0 – 968.0 SS400 / Q235 JIS G3192 / ASTM A36 18.800 9.100.000 – 18.200.000
I500 x 200 x 10 x 16 (ACS) 500 x 200 x 10 x 16 6 – 12 542.0 – 1084.0 SS400 / Q235 JIS G3192 / ASTM A36 18.800 10.200.000 – 20.400.000

1. Thông Số Kỹ Thuật Của Mỗi Loại Thép Hình I100 Á Châu ACS

Thép hình I100 Á Châu ACS được phân loại theo loại bề mặt xử lý, mỗi loại có thông số kỹ thuật cụ thể để phù hợp với các ứng dụng khác nhau tại Phường Hòa Hưng. Việc hiểu rõ thông số giúp nhà thầu lựa chọn sản phẩm tối ưu, đảm bảo hiệu suất và độ bền cho công trình.

bang bao gia thep hinh i100 12

1.1. Thép Hình I100 Đen (Thép Đúc Nguyên Bản)

Thép hình I100 đen là loại cơ bản, không có lớp phủ bảo vệ, được sản xuất từ phôi thép chất lượng cao qua quy trình cán nóng. Thông số kỹ thuật chính bao gồm:

  • Chiều cao bụng (H): 100mm, đảm bảo khả năng chịu lực uốn cao với moment quán tính Ix = 170 cm⁴.
  • Chiều rộng cánh (B): 55mm, độ dày cánh 4.5mm, độ dày bụng 7.4mm.
  • Trọng lượng: 8.925 kg/m hoặc 53.55 kg/cây 6m, phù hợp cho các công trình nội thất hoặc môi trường khô ráo tại Phường Hòa Hưng.
  • Mác thép: SS400, giới hạn chảy 235 MPa, độ bền kéo 400-510 MPa theo JIS G3101.
  • Tiêu chuẩn: TCVN 7571-16, dung sai kích thước ±1-2mm, bề mặt nhẵn không bavia.

Loại thép này có ưu điểm giá thành thấp, dễ gia công hàn và cắt, nhưng cần sơn phủ để chống oxy hóa trong môi trường ẩm ướt phổ biến tại Phường Hòa Hưng. Trong các dự án nhà xưởng nhỏ, thép I100 đen giúp tiết kiệm chi phí lên đến 15-20% so với loại mạ kẽm. Việc kiểm tra thông số trước sử dụng đảm bảo sản phẩm đạt chất lượng, tránh sai sót trong thiết kế tải trọng.

Theo các tiêu chuẩn kỹ thuật, thép đen ACS có độ giãn dài 20-23%, phù hợp cho các kết cấu chịu lực tĩnh dưới 200 kN. Tại Phường Hòa Hưng, loại này thường được dùng làm khung mái hoặc cột phụ, với nhu cầu tăng cao nhờ tính linh hoạt trong thi công. Mạnh Tiến Phát cung cấp thép I100 đen ACS với đầy đủ chứng chỉ CO/CQ, hỗ trợ khách hàng kiểm tra thông số tại chỗ để đảm bảo phù hợp với bản vẽ kỹ thuật. Ngoài ra, sản phẩm có thể được cắt theo yêu cầu, giảm lãng phí vật liệu trong các công trình chật hẹp. Độ cứng Vickers 140-160 HV giúp thép chịu va đập tốt, lý tưởng cho môi trường công nghiệp nhẹ. Trong bối cảnh thị trường thép biến động, việc nắm rõ thông số giúp nhà thầu lập kế hoạch hiệu quả, tránh rủi ro về độ bền.

bang bao gia thep hinh i100 9

1.2. Thép Hình I100 Mạ Kẽm Điện Phân (Mạ Nguội)

Thép hình I100 mạ kẽm điện phân là loại được phủ lớp kẽm mỏng để tăng khả năng chống gỉ, phù hợp cho các công trình dân dụng tại Phường Hòa Hưng. Thông số kỹ thuật bao gồm:

  • Chiều cao và rộng: Giống loại đen (H=100mm, B=55mm), độ dày cánh 4.5mm.
  • Lớp mạ kẽm: Độ dày 15-25 µm, trọng lượng vẫn khoảng 8.925 kg/m.
  • Mác thép và tiêu chuẩn: SS400, JIS G3101, với lớp mạ tuân thủ ASTM A123 cho khả năng chống ăn mòn nhẹ.
  • Bề mặt: Sáng bóng, màu xám bạc, dung sai kích thước ±1mm.

Loại này có khả năng chống oxy hóa tốt hơn thép đen, kéo dài tuổi thọ 5-10 năm trong môi trường đô thị ẩm. Tại Phường Hòa Hưng, thép mạ kẽm điện phân thường dùng cho lan can, cầu thang hoặc khung nhà ở, nơi cần thẩm mỹ cao. Quy trình sản xuất thêm lớp mạ không ảnh hưởng đến tính chất cơ học, duy trì độ bền kéo 400 MPa. Khách hàng có thể kiểm tra lớp mạ bằng nam châm hoặc thử nghiệm muối xịt ASTM B117, đạt 200-500 giờ không gỉ.

Mạnh Tiến Phát đảm bảo sản phẩm ACS mạ kẽm có lớp phủ đồng đều, tránh bong tróc sau thi công. So với loại đen, loại mạ kẽm tăng chi phí 10-15% nhưng giảm nhu cầu bảo trì, đặc biệt hữu ích cho các công trình ven đường đông đúc. Thông số lớp mạ được kiểm soát nghiêm ngặt tại nhà máy Á Châu, đảm bảo bám dính tốt theo ASTM D3359. Trong các dự án nhỏ, loại này giúp tối ưu hóa chi phí mà vẫn đảm bảo an toàn, với khả năng chịu lực uốn 20 kNm. Việc sử dụng thép mạ kẽm ACS tại Phường Hòa Hưng ngày càng phổ biến nhờ tính thẩm mỹ và độ bền, hỗ trợ các nhà thầu hoàn thành tiến độ nhanh chóng.

1.3. Thép Hình I100 Mạ Kẽm Nhúng Nóng

Thép hình I100 mạ kẽm nhúng nóng là loại cao cấp, với lớp phủ dày bảo vệ tối ưu chống ăn mòn, lý tưởng cho môi trường khắc nghiệt tại Phường Hòa Hưng. Thông số kỹ thuật chi tiết:

  • Kích thước cơ bản: H=100mm, B=55mm, độ dày cánh 4.5mm, bụng 7.4mm.
  • Lớp mạ: Độ dày 60-80 µm, trọng lượng tăng nhẹ lên 9.2 kg/m do lớp kẽm.
  • Mác thép: SS400, tiêu chuẩn JIS G3101 kết hợp ASTM A123 cho lớp mạ.
  • Bề mặt: Xám bạc, có vảy kẽm tự nhiên, dung sai ±0.5-1mm.

Loại này chịu được môi trường ẩm 90%, muối xịt 1000 giờ theo ASTM B117, phù hợp cho nhà xưởng hoặc cầu vượt tại Phường Hòa Hưng. Lớp mạ nhúng nóng tạo hợp kim Zn-Fe bền vững, tăng tuổi thọ 20-30 năm.

Mạnh Tiến Phát cung cấp loại này với kiểm tra độ dày lớp mạ bằng máy Elcometer, đảm bảo chất lượng. So với mạ điện phân, loại nhúng nóng chịu lực va đập tốt hơn 20%, lý tưởng cho kết cấu ngoài trời. Thông số lớp mạ được ghi rõ trên nhãn sản phẩm ACS, giúp dễ dàng nghiệm thu. Trong thị trường thép Việt Nam, loại này được ưu tiên cho dự án công nghiệp nhờ khả năng chống oxy hóa vượt trội. Tại Phường Hòa Hưng, nhu cầu tăng cao do đô thị hóa, với thép nhúng nóng giúp giảm chi phí bảo trì dài hạn. Quy trình sản xuất đảm bảo lớp mạ đồng đều, tránh lỗ hổng gây gỉ sét. Khách hàng có thể yêu cầu cắt theo kích thước, duy trì thông số kỹ thuật chính xác.

bang bao gia thep hinh i100 1

2. Áp Dụng Công Nghệ Mới Nào Giúp Cải Thiện Chất Lượng Của Thép Hình I100 Á Châu ACS?

Công ty Thép Á Châu (ACS) áp dụng các công nghệ hiện đại trong sản xuất thép hình I100, giúp nâng cao chất lượng, độ chính xác và độ bền, đáp ứng nhu cầu xây dựng tại Phường Hòa Hưng.

2.1. Công Nghệ Cán Nóng Tự Động Hóa Từ Danieli (Ý)

Công nghệ cán nóng tự động từ Danieli cho phép kiểm soát nhiệt độ chính xác ở 1200°C, giảm sai số kích thước xuống dưới 0.5mm cho thép I100 ACS. Hệ thống SCADA giám sát thời gian thực, điều chỉnh tốc độ cán 10-20 m/phút, đảm bảo đồng đều mặt cắt chữ “I”. Tại nhà máy Hiệp Phước, công nghệ này giúp tăng năng suất 500 tấn/ngày, giảm khuyết tật bề mặt 95%. Kết quả là thép I100 có moment quán tính ổn định, chịu lực uốn tốt hơn 15% so với sản phẩm truyền thống.

Tại Phường Hòa Hưng, công nghệ này hỗ trợ các dự án nhà xưởng yêu cầu độ chính xác cao, tránh biến dạng trong thi công. Mạnh Tiến Phát phân phối sản phẩm từ dây chuyền này, đảm bảo chất lượng vượt trội. Việc áp dụng AI phát hiện khuyết tật bề mặt qua camera hồng ngoại giúp loại bỏ lỗi sớm, nâng cao độ tin cậy. Công nghệ Danieli còn tối ưu hóa năng lượng, giảm khí thải 20%, phù hợp với xu hướng sản xuất xanh tại Việt Nam. Trong bối cảnh thị trường cạnh tranh, ACS dẫn đầu nhờ công nghệ này, mang lại lợi ích kinh tế cho nhà thầu Phường Hòa Hưng.

2.2. Công Nghệ Mạ Kẽm Nhúng Nóng Tự Động

Công nghệ mạ kẽm nhúng nóng tự động tại ACS sử dụng bể kẽm ở 450°C, kiểm soát độ dày lớp mạ 60-80 µm chính xác bằng cảm biến. Quy trình làm sạch bề mặt bằng phun cát Sa 2.5 theo ISO 8501-1 đảm bảo bám dính 100%, chống ăn mòn vượt trội. Hệ thống sấy và kiểm tra tự động sau mạ giúp thép I100 ACS chịu muối xịt 1000 giờ.

Tại Phường Hòa Hưng, công nghệ này lý tưởng cho công trình ven sông, giảm oxy hóa 90%. Mạnh Tiến Phát hỗ trợ khách hàng kiểm tra lớp mạ, đảm bảo sản phẩm đạt ASTM A123. So với phương pháp thủ công, công nghệ tự động tăng độ đồng đều 30%, giảm chi phí bảo trì. ACS đầu tư 20% doanh thu vào R&D, áp dụng robot hàn để hoàn thiện sản phẩm. Công nghệ này không chỉ cải thiện chất lượng mà còn tăng tính thẩm mỹ, với bề mặt xám bạc mịn màng. Trong các dự án lớn, thép I100 mạ ACS giúp rút ngắn thời gian thi công nhờ độ bền cao.

bang bao gia thep hinh i100

2.3. Hệ Thống Kiểm Soát Chất Lượng ISO 9001:2015

ACS áp dụng hệ thống ISO 9001:2015 kết hợp kiểm tra NDT (siêu âm, X-quang) để đảm bảo thép I100 không khuyết tật. Công nghệ phân tích phần tử hóa học tự động kiểm soát thành phần SS400, duy trì độ bền kéo 400 MPa. Tại Phường Hòa Hưng, hệ thống này hỗ trợ nghiệm thu nhanh chóng, giảm rủi ro thi công. Mạnh Tiến Phát cung cấp sản phẩm với báo cáo kiểm tra đầy đủ, tăng niềm tin khách hàng. Công nghệ mới giúp ACS dẫn đầu thị trường, với tỷ lệ khiếu nại dưới 0.1%.

3. Các Tiêu Chí Nghiệm Thu Chất Lượng Thép Hình I100 Á Châu ACS Trước Khi Thi Công

Nghiệm thu chất lượng thép hình I100 ACS trước thi công là bước quan trọng để đảm bảo an toàn và hiệu quả tại Phường Hòa Hưng, theo TCVN 5639:2018 và ASTM A6.

3.1. Kiểm Tra Hồ Sơ Và Chứng Chỉ

Tiêu chí đầu tiên là kiểm tra chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất ACS, xác nhận mác thép SS400 và tiêu chuẩn JIS G3101. Hồ sơ phải bao gồm phiếu giao hàng, bản vẽ kỹ thuật và báo cáo thử nghiệm cơ tính (kéo, uốn) theo ASTM A370. Tại Phường Hòa Hưng, nghiệm thu yêu cầu so sánh thông số với thiết kế, đảm bảo dung sai kích thước ±1mm. Mạnh Tiến Phát cung cấp hồ sơ đầy đủ, hỗ trợ kiểm tra độc lập từ SGS. Việc thiếu chứng chỉ có thể dẫn đến dừng thi công, nên ưu tiên sản phẩm có mã QR truy xuất nguồn gốc. Kiểm tra hóa đơn VAT và nguồn gốc Việt Nam để tránh hàng giả. Trong các dự án lớn, tiêu chí này giúp tuân thủ quy định Sở Xây dựng, tránh phạt hành chính.

3.2. Kiểm Tra Ngoại Quan Và Kích Thước

Nghiệm thu ngoại quan bao gồm kiểm tra bề mặt không nứt, gỉ sét hoặc bavia, theo Sa 2.5 ISO 8501-1. Đo kích thước bằng thước kẹp: H=100mm ±1mm, B=55mm ±0.5mm, độ dày 4.5mm ±0.2mm. Độ thẳng không quá 3mm/m, trọng lượng 8.925 kg/m ±2%. Tại Phường Hòa Hưng, sử dụng máy kinh vĩ kiểm tra độ cong vênh. Mạnh Tiến Phát hỗ trợ kiểm tra tại kho, đảm bảo sản phẩm đạt 99% tiêu chí. Kiểm tra lớp mạ (nếu có) bằng Elcometer, độ dày 60µm cho nhúng nóng. Tiêu chí này tránh rủi ro sụp đổ do khuyết tật ẩn.

3.3. Kiểm Tra Cơ Tính Và Thử Nghiệm

Thử nghiệm cơ tính: Độ bền kéo 400 MPa, giãn dài 20%, theo ASTM A370. Kiểm tra va đập và chống mỏi theo ASTM E466. Đối với mạ kẽm, thử muối xịt 1000 giờ. Tại Phường Hòa Hưng, nghiệm thu yêu cầu NDT siêu âm cho mối hàn thử. Mạnh Tiến Phát cung cấp báo cáo thử nghiệm, đảm bảo đạt TCVN 5575:2012. Tiêu chí cuối là đánh giá tổng hợp, loại bỏ lô không đạt.

bang bao gia thep hinh i100 4

4. Nhận Biết Thép Hình I100 Á Châu ACS Đen, Mạ Kẽm, Mạ Kẽm Nhúng Nóng Thông Qua Cảm Quan

Nhận biết thép hình I100 ACS qua cảm quan giúp khách hàng tại Phường Hòa Hưng tránh hàng giả, đảm bảo chất lượng thi công.

4.1. Đặc Điểm Cảm Quan Của Thép Đen

Thép I100 đen có bề mặt xám đen nhẵn, không sáng bóng, có thể có lớp oxit mỏng. Cảm giác chạm lạnh, nặng, không có mùi hóa chất. Nhãn đỏ ACS rõ nét, mã QR quét được chứng chỉ. Tại Phường Hòa Hưng, kiểm tra bằng nam châm: hút mạnh, không lớp phủ. Trọng lượng chuẩn 53.55 kg/6m, sai số thấp. Mạnh Tiến Phát hướng dẫn nhận biết để tránh nhầm lẫn với hàng kém chất lượng.

4.2. Đặc Điểm Của Thép Mạ Kẽm Điện Phân

Thép mạ kẽm điện phân có bề mặt sáng bóng xám bạc mịn, không vảy. Cảm giác trơn tru, nhẹ mùi kẽm. Lớp mạ mỏng 15-25µm, kiểm tra bằng dao cạo không bong. Nhãn ACS vẫn rõ, trọng lượng tương đương đen. Phù hợp kiểm tra cảm quan tại Phường Hòa Hưng cho công trình nội thất.

4.3. Đặc Điểm Của Thép Mạ Kẽm Nhúng Nóng

Thép nhúng nóng có bề mặt xám bạc với vảy kẽm tự nhiên, thô ráp nhẹ. Cảm giác dày dặn, lớp mạ 60-80µm dày hơn, kiểm tra bằng cách gõ nghe vang. Mùi kẽm nhẹ, trọng lượng tăng 3-5%. Nhãn ACS chống nước, lý tưởng cho môi trường ngoài trời Phường Hòa Hưng.

5. Liệu Thép Hình I100 Á Châu ACS Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Và Oxy Hóa Tốt Không?

Thép hình I100 Á Châu ACS có khả năng chống ăn mòn và oxy hóa tốt, đặc biệt với lớp phủ, phù hợp môi trường Phường Hòa Hưng.

5.1. Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Thép Đen

Thép đen ACS chống oxy hóa cơ bản nhờ mác SS400, nhưng cần sơn phủ để chịu ẩm 80%. Tuổi thọ 10-15 năm trong nhà, theo ASTM B117.

5.2. Khả Năng Của Thép Mạ Kẽm

Mạ kẽm điện phân chống gỉ 200-500 giờ muối xịt, tuổi thọ 15-20 năm ngoài trời Phường Hòa Hưng.

5.3. Khả Năng Của Thép Nhúng Nóng

Nhúng nóng chống ăn mòn 1000 giờ, tuổi thọ 30-50 năm, lý tưởng cho môi trường khắc nghiệt.

bang bao gia thep hinh i100 10

6. Mạnh Tiến Phát – Nhà Cung Cấp Sản Phẩm Thép Hình I100 Á Châu ACS Tốt Tại Phường Hòa Hưng

Mạnh Tiến Phát cung cấp thép I100 ACS chất lượng cao tại Phường Hòa Hưng, với kho lớn, giao nhanh và tư vấn chuyên sâu.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Translate »