Bảng Báo Giá Thép Hình C Hôm Nay, Giá Thép C Mạ Kẽm mới nhất hôm nay

Bảng Báo Giá Thép Hình C Hôm Nay

Bảng Báo Giá Thép Hình C Hôm Nay, Giá Thép C Mạ Kẽm, Thép Xà Gồ C60, C80, C100, C120, C125, C140, C150, C175, C180, C200, C250, C300. Thép Xà Gồ C Sản Xuất Giá Rẻ Theo Yêu Cầu.

Giá thép C hiện nay trên thị trường như thế nào? Với sự phát triển không ngừng của ngành công nghiệp xây dựng, nhu cầu về các loại sắt thép vật liệu của người dân Việt Nam ngày càng lớn, đặc biệt là dòng xà gồ thép C.

Vậy trên thị trường hiện nay có những loại xà gồ nào và giá cả của chúng ra sao? Các bạn hãy cùng tìm kiếm câu trả lời trong bài viết dưới đây nhé.

Tôn thép Mạnh Tiến Phát – Địa chỉ cung cấp thép cập nhật mới nhất uy tín chuyên nghiệp

✳️ Tôn thép Mạnh Tiến Phát✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
✳️ Vận chuyển tận nơi✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
✳️ Đảm bảo chất lượng✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
✳️ Tư vấn miễn phí✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
✳️ Hỗ trợ về sau✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Đại lý Tôn Thép Mạnh Tiến Phát chuyên kinh doanh các loại xà gồ thép C chất lượng cao với mức giá phải chăng, chất lượng hàng đầu thị trường ba miền Bắc Trung Nam. Với đầy đủ kích thước, khối lượng, chủng loại,… chúng tôi đảm bảo mang đến cho khách hàng những sản phẩm thép C phù hợp nhất với công trình của các bạn.

Bảng Báo Giá Thép Hình C Hôm Nay

Nếu quý khách có bất cứ thắc mắc nào, vui lòng liên hệ hotline 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999.

Tổng quan về xà gồ thép C – Tôn thép Mạnh Tiến Phát

Thép C, hay còn gọi là thép hình chữ C, xà gồ thép C,… là loại thép được làm theo hình chữ C in hoa trong bảng chữ cái tiếng Việt.

Loại thép này được dùng trong rất nhiều công trình xây dựng và các ứng dụng khác trong đời sống. Thành phần chính của thép C bao gồm sắt và carbon, cùng với một số loại nguyên tố hóa học khác, tùy theo từng thương hiệu mà có mức tỷ lệ khác nhau.

>> Liên hệ ngay để nhận giá thép C đủ kích thước C60, C80, C100, C120, C125, C140, C150, C175, C180, C200, C250, C300 kèm chiết khấu mới nhất: 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.99 Phòng kinh doanh Mạnh Tiến Phát.

Bảng Báo Giá Thép Hình C Hôm Nay

Xà gồ thép C, cũng như các loại thép hình khác, đều có khả năng chịu lực cao và có kết cấu khá đặc biệt nên tải trọng lớn, thường được dùng để làm khung đỡ cho các công trình.

Hiện nay, hầu hết các thương hiệu thép nội địa và thép nhập khẩu đều cung cấp những sản phẩm thép C sản xuất trên nền thép cường độ cao, có phủ mạ theo tiêu chuẩn châu Âu và Nhật Bản để tăng khả năng chống oxy hóa của bề mặt thép.

Một số ưu điểm vượt trội của dòng sản phẩm này có thể kể đến như:

  • Kích thước đa dạng, độ rộng bụng, độ dài cánh và độ dày thân đều rất phong phú, đảm bảo khách hàng sẽ dễ dàng lựa chọn được những sản phẩm phù hợp nhất với công trình của mình
  • Khả năng chịu lực tốt, kết cấu bền chắc, tạo độ vững chãi cho công trình, đảm bảo khả năng chống chịu được các tác động ngoại lực của môi trường
  • Thời hạn sử dụng cao, tăng tuổi thọ của công trình xây dựng
  • Bề mặt thép nhẵn mịn, tăng tính thẩm mỹ khi sử dụng trong các công trình và sản xuất
  • Giá thép C khá rẻ vì được sản xuất tập trung trong hệ thống tuần hoàn khép kín, điều khiển tự động, đảm bảo tiêu chuẩn đồng nhất và giá thành hợp lý cho khách hàng 

Phân loại thép hình C trên thị trường

Trên thị trường hiện nay có rất nhiều sản phẩm thép hình C với kích thước với chủng loại khác nhau. Tuy nhiên, để có thể dễ dàng tham khảo giá thép C và xác định chất lượng thép tương ứng, các bạn có thể chia xà gồ thép C ra hai nhóm chính:

Xà gồ đen: 

Đây là loại thép C cơ bản với các thành phần chính chủ yếu là sắt và cacbon.

Vì không có lớp mạ ngoài nên thép đen thường dễ bị han gỉ, tuổi thọ không quá cao, trung bình khoảng 30 năm trong môi trường tự nhiên.

Ngoài ra, những tính chất về khả năng chịu lực và tải trọng của xà gồ thép C đen đều đảm bảo chất lượng.

Những loại thép C đen này thường được dùng trong công trình trong nhà hoặc ở những khu vực có điều kiện thời tiết ổn định, không quá khắc nghiệt. 

Xà gồ mạ kẽm: 

Sau khi trải qua quá trình sản xuất và uốn tạo hình, thép C sẽ được mạ kẽm với hệ thống mạ kẽm nhúng nóng hiện đại, đảm bảo tăng khả năng chống oxy hóa, chống ăn mòn và tăng tuổi thọ của sản phẩm.

Thép C mạ kẽm thường được dùng trong các công trình ven biển hoặc trong kho hóa chất vì có khả năng chống ăn mòn cao, tuổi thọ sử dụng trung bình khoảng 50 – 70 năm. Mức giá thép C mạ kẽm thường cao hơn một chút so với dòng thép C đen. 

Ứng dụng của xà gồ C trong đời sống hiện nay

Với những đặc điểm vượt trội so với những sản phẩm sắt thép xây dựng khác, xà gồ thép C có rất nhiều ứng dụng trong đời sống. Vì mức giá thép C khác nhau theo từng kích thước và lớp phủ mạ nên các bạn cần xác định rõ nhu cầu của bản thân để lựa chọn được những sản phẩm phù hợp nhé. Những vai trò quan trọng của dòng sản phẩm này có thể kể đến như: 

  • Trong xây dựng: Làm khung thép nhà xưởng, xà gồ kèo nhà, làm cổng, hàng rào bảo vệ,… 
  • Trong sản xuất chế tạo: làm kệ để hàng, các loại sản phẩm nội ngoại thất, đồ trang trí, công nghệ ô tô,…
  • Trong cơ khí kỹ thuật: làm nguyên vật liệu cho các ngành cơ khí chính xác

Các thông số và tiêu chuẩn kỹ thuật của xà gồ thép C

Tiêu chuẩn kỹ thuật của thép C

Những sản phẩm thép C đều được sản xuất trong hệ thống dây chuyền hiện đại, đảm bảo chất lượng từ nguyên liệu đầu vào đến sản phẩm đầu ra. Để có thể đáp ứng được các yêu cầu cũng như đặc điểm công trình xây dựng ở Việt Nam, các sản phẩm xà gồ C thường có một số tiêu chuẩn sau:

  • Tiêu chuẩn sản xuất: JIS, BS, TCVN
  • Cường độ thép tiêu chuẩn: 450 MPa
  • Độ phủ kẽm: 275 g/m2
  • Dung sai cho phép: 5 – 7%

Bảng tra quy cách và barem khối lượng tiêu chuẩn 

Trên thị trường hiện nay có rất nhiều cơ sở kinh doanh xà gồ C, tuy nhiên, chất lượng lại rất khó phân biệt thật giả.

Có một số cơ sở vì lợi nhuận nên đã kinh doanh những sản phẩm thép hình C kém chất lượng hoặc hàng giả, hàng nhái các thương hiệu lớn với mức giá rẻ hơn hoặc tương đương với mức giá thép C thông thường.

Do đó, các bạn nên tự so sánh, kiểm tra quy cách và khối lượng thép để đảm bảo bản thân không bị lừa đảo và làm ảnh hưởng chất lượng công trình nhé. 

Bảng Báo Giá Thép Hình C Hôm Nay

Bảng quy cách và barem khối lượng thép C 2022

Quy Cách

(mm)

Độ dày

(mm)

a x b x r1,21,41,51,822,22,32,52,833,2
C80x40x101,621,882,002,382,622,862,983,213,55  
C80x40x151,721,992,122,512,783,033,163,43,77  
C80x50x101,812,12,242,662,933,23,343,64  
C80x50x151,92,212,362,83,093,383,523,84,21  
C100x40x151,92,212,362,83,093,383,523,84,214,484,78
C100x45x131,962,272,432,893,193,483,633,924,344,624,93
C100x45x1522,322,472,943,243,553,744,434,715,03
C100x45x202,092,422,593,083,43,723,884,194,654,955,28
C100x50x132,062,382,553,033,343,653,814,114,564,865,18
C100x50x152,092,432,593,083,43,723,884,194,654,955,28
C100x50x202,192,542,713,223,563,94,064,394,875,195,53
C120x45x15  2,713,223,563,94,064,394,875,195,53
C120x45x20  2,833,373,724,074,244,585,095,425,78
C120x50x15  2,833,373,724,074,244,585,095,425,78
C120x50x20  2,953,513,884,244,424,785,315,666,04
C125x45x15  2,773,33,643,98     
C125x45x20  2,893,443,84,15     
C140x50x15   3,654,034,414,64,985,535,896,29
C140x50x20   3,794,194,594,785,175,756,136,54
C140x60x15   3,934,354,764,965,375,976,376,79
C140x60x20   4,074,54,935,145,576,196,67,04
C150x50x15   3,794,194,594,785,175,756,136,54
C150x50x20  3,33,934,354,764,965,375,976,376,79
C150x60x15  3,424,074,54,935,145,576,196,67,04
C150x60x20  3,534,214,665,15,325,766,46,837,29
C150x65x15  3,534,2134,665,15,325,766,46,847,29
C150x65x20  3,654,354,825,285,55,966,637,077,54
C160x65x15   3,934,354,764,965,375,976,376,79
C160x65x20   4,074,54,935,145,576,196,67,04
C180x55x15   4,354,825,285,55,966,637,077,54
C180x55x20   4,54,985,455,696,156,857,317,79
C180x60x15   4,54,985,455,696,156,857,317,79
C180x60x20   4,645,135,625,876,357,077,548,04
C180x65x15   4,645,135,625,876,357,077,548,04
C180x65x20   4,785,295,86,056,557,297,788,3
C200x50x15   4,54,985,455,696,156,857,317,79
C200x50x20   4,645,135,625,876,357,077,548,05
C200x65x15   4,925,455,976,236,747,518,018,55
C200x65x20   5,065,66,146,416,947,738,258,8
C200x70x15   5,065,66,146,416,947,738,258,8
C200x70x20   5,25,766,316,597,147,958,499,05
C220x65x15    5,766,316,597,147,958,499,05
C220x65x20    5,926,496,777,338,178,729,3
C220x70x15    5,926,496,777,338,178,729,3
C220x70x20    6,076,666,957,538,398,969,55
C220x75x15    6,076,666,957,538,398,969,55
C220x75x20    6,236,837,137,728,619,199,8
C250x75x15    6,557,187,498,129,059,6610,31
C250x75x20    6,77,357,678,319,279,910,56
C250x80x15    6,77,357,678,319,279,910,56
C250x80x20    6,867,527,858,519,4910,1310,81
C300x75x15    7,338,048,399,110,1510,8411,56
C300x75x20    7,498,218,579,2910,3711,0811,81
C300x80x15    7,498,218,579,2910,3711,0811,81
C300x80x20    7,648,398,769,4910,5911,3112,07

Báo giá thép C 2022 mới nhất trên thị trường – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát

Với nền kinh tế ngày càng phát triển, nhu cầu xây dựng của người dân cũng tăng cao. Do đó, lượng cầu về các loại thép xây dựng như thép C, thép hộp, thép thanh vằn, tôn lợp,… cũng khá lớn.

Vì lý do này, trên thị trường Việt Nam hiện nay có rất nhiều cơ sở kinh doanh sắt thép xây dựng, đặc biệt là các sản phẩm xà gồ chữ C với chất lượng và giá cả khác nhau.

Để có thể đảm bảo chất lượng cho công trình thì các bạn nên lựa chọn thật cẩn thận và tham khảo mức giá trước khi quyết định để tránh tiền mất tật mang nhé.

Bảng giá thép C của đại lý Tôn Thép Mạnh Tiến Phát luôn được cập nhật mới nhất với các ưu đãi và chiết khấu cực kỳ hấp dẫn, đảm bảo giúp khách hàng tiết kiệm chi phí nhưng vẫn sở hữu được những sản phẩm tốt nhất trên thị trường.

Bảng giá xà gồ chữ C mới cập nhật

Quy cáchĐơn giá thép C (VNĐ/m)
C40x80x15x1,5mm 31,000
C40x80x15x1,6mm 33,000
C40x80x15x1,8mm 37,000
C40x80x15x2,0mm 41,000
C40x80x15x2,3mm 48,000
C40x80x15x2,5mm 52,000
C40x80x15x2,8mm 58,000
C40x80x15x3,0mm 62,000
C100x50x15x1,5mm38,000
C100x50x15x1,6mm40,000
C100x50x15x1,8mm45,000
C100x50x15x2,0mm51,000
C100x50x15x2,3mm58,000
C100x50x15x2,5mm63,000
C100x50x15x2,8mm71,000
C100x50x15x3,0mm76,000
C120x50x20x1,5mm41,000
C120x50x20x1,6mm44,000
C120x50x20x1,8mm50,000
C120x50x20x2,0mm55,000
C120x50x20x2,3mm64,000
C120x50x20x2,5mm69,000
C120x50x20x2,8mm78,000
C120x50x20x3,0mm83,000
C125x50x20x1,5mm44,000
C125x50x20x1,6mm47,000
C125x50x20x1,8mm53,000
C125x50x20x2.0mm59,000
C125x50x20x2.3mm68,000
C125x50x20x2,5mm74,000
C125x50x20x2,8mm82,000
C125x50x20x3.0mm88,000
C150x50x20x1.5mm48,000
C150x50x20x1.6mm52,000
C150x50x20x1.8mm58,000
C150x50x20x2.0mm65,000
C150x50x20x2,3mm74,000
C150x50x20x2.5mm81,000
C150x50x20x2,8mm91,000
C150x50x20x3.0mm97,000
C175x50x20x1,5mm53,000
C175x50x20x1,6mm56,000
C175x50x20x1,8mm63,000
C175x50x20x2.0mm70,000
C175x50x20x2.3mm81,000
C175x50x20x5,5mm88,000
C175x50x20x2,8mm99,000
C175x50x20x3.0mm106,000
C180x50x20x1,6mm57,000
C180x50x20x1,8mm64,000
C180x50x20x2.0mm71,000
C180x50x20x2.3mm82,000
C180x50x20x2.5mm89,000
C180x50x20x2.8mm100,000
C180x50x20x3.0mm107,000
C200x50x20x1,6mm61,000
C200x50x20x1,8mm69,000
C200x50x20x2.0mm76,000
C200x50x20x2.3mm88,000
C200x50x20x2.5mm95,000
C200x50x20x2.8mm107,000
C200x50x20x3.0mm128,000
C200x65x20x1,6mm66,000
C200x65x20x1,8mm75,000
C200x65x20x2.0mm83,000
C200x65x20x2.3mm96,000
C200x65x20x2.5mm104,000
C200x65x20x2.8mm117,000
C200x65x20x3.0mm125,000
C250x50x20x1,6mm70,000
C250x50x20x1,8mm79,000
C250x50x20x2.0mm88,000
C250x50x20x2.3mm101,000
C250x50x20x2.5mm110,000
C250x50x20x2.8mm123,000
C250x50x20x3.0mm132,000
C250x65x20x1,6mm76,000
C250x65x20x1,8mm85,000
C250x65x20x2.0mm95,000
C250x65x20x2.3mm109,000
C250x65x20x2.5mm119,000
C250x65x20x2.8mm133,000
C250x65x20x3.0mm142,000
C300x50x20x1,6mm79,000
C300x50x20x1,8mm89,000
C300x50x20x2.0mm99,000
C300x50x20x2.3mm114,000
C300x50x20x2.5mm124,000
C300x50x20x2.8mm139,000
C300x50x20x3.0mm149,000
C300x65x20x1,6mm85,000
C300x65x20x1,8mm96,000
C300x65x20x2.0mm106,000
C300x65x20x2.3mm122,000
C300x65x20x2.5mm133,000
C300x65x20x2.8mm149,000
C300x65x20x3.0mm160,000

Lưu ý:

Mức giá thép C của đại lý Tôn Thép Mạnh Tiến Phát đã bao gồm thuế VAT và chi phí vận chuyển đến tận chân công trình.

Vì mức giá thép trên thị trường luôn dao động do tình hình cung cầu và giá nguyên vật liệu, nên có thể khi quý khách tham khảo, bảng giá đã có một chút thay đổi. Để được cập nhật báo giá mới nhất, quý khách vui lòng liên hệ hotline 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999

Nếu quý khách có nhu cầu mua số lượng lớn, hãy liên hệ ngay với phòng kinh doanh để nhận chiết khấu ưu đãi nhé.

Tất cả sản phẩm xà gồ thép C ở đại lý Tôn Thép Mạnh Tiến Phát đều là hàng mới 100%, chúng tôi nói KHÔNG với hàng giả, hàng nhái và hàng kém chất lượng. 

Một số hình ảnh vận chuyển vật liệu xây dựng của Tôn thép Mạnh Tiến Phát

Bảng Báo Giá Thép Hình C Hôm Nay, Giá Thép C Mạ KẽmBảng Báo Giá Thép Hình C Hôm Nay, Giá Thép C Mạ Kẽm
Bảng Báo Giá Thép Hình C Hôm Nay, Giá Thép C Mạ KẽmBảng Báo Giá Thép Hình C Hôm Nay, Giá Thép C Mạ Kẽm
Bảng Báo Giá Thép Hình C Hôm Nay, Giá Thép C Mạ KẽmBảng Báo Giá Thép Hình C Hôm Nay, Giá Thép C Mạ Kẽm
Bảng Báo Giá Thép Hình C Hôm Nay, Giá Thép C Mạ KẽmBảng Báo Giá Thép Hình C Hôm Nay, Giá Thép C Mạ Kẽm

Tôn Thép Mạnh Tiến Phát chúng tôi chân thành cảm ơn quý khách đã tin tưởng và mua hàng của công ty trong thời gian vừa qua, công ty xin hứa sẽ luôn hoàn thiện hơn nữa để không làm phụ lòng tin của quý khách.

Thông tin chi tiết xin liên hệ

NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT

Địa chỉ 1 : 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình– Thành phố Hồ Chí Minh.

Địa chỉ 2 : 30 quốc lộ 22 (ngã tư trung chánh) – xã Bà Điểm – Hóc Môn – Thành phố Hồ Chí Minh.

Địa chỉ 3 : 561 Điện biên phủ – Phường 25 – Quận Bình Thạnh – Thành phố Hồ Chí Minh.

Địa chỉ 4 : 121 Phan văn hớn – xã bà điểm – Huyện Hóc Môn – Thành phố Hồ Chí Minh.

Địa chỉ 5 : 131 ĐT 743 – KCN Sóng Thần 1, Thuận An , Bình Dương.

Địa chỉ 6 : Lô 2 Đường Song Hành – KCN Tân Tạo – Quận Bình Tân – Thành phố Hồ Chí Minh.

Địa chỉ 7 : 79 Đường Tân Sơn Nhì 2 – Tân Thới Nhì – Hóc Môn – TP Hồ Chí Minh.

Điện thoại:

0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900  Phòng Kinh Doanh MTP

Email : thepmtp@gmail.com

Website : https://manhtienphat.vn/

Tham khảo thêm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo
Liên kết hữu ích : Cóc nối thép, Công ty seo, dịch vụ seo, hút hầm cầu, thu mua phế liệu, giá thép hình, giá cát san lấp, giá thép việt nhật, giá thép ống, khoan cắt bê tông, khoan cắt bê tông, sắt thép xây dựng, xà gồ xây dựng , bốc xếp, lắp đặt camera, sửa khóa tại nhà, thông cống nghẹt, Taxi nội bài, Taxi gia đình, taxi đưa đón sân bay, đặt xe sân bay, thu mua phế liệu thành phát, thu mua phế liệu phát thành đạt, thu mua phế liệu hưng thịnh, thu mua phế liệu miền nam, thu mua phế liệu ngọc diệp, thu mua phế liệu mạnh nhất,thu mua phế liệu phương nam, Thu mua phế liệu Sắt thép, Thu mua phế liệu Đồng, Thu mua phế liệu Nhôm, Thu mua phế liệu Inox, Mua phế liệu inox, Mua phế liệu nhôm, Mua phế liệu sắt, Mua phế liệu Đồng, Mua phế liệu giá cao
Translate »