Bảng báo giá tấm inox 2mm

Công ty Mạnh Tiến Phát là một trong những nhà cung cấp hàng đầu về tấm inox 2mm tại Việt Nam. Công ty chúng tôi cung cấp tấm inox chất lượng cao với đa dạng kích thước, độ dày và các loại inox khác nhau để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.

Các sản phẩm tấm inox 2mm của Mạnh Tiến Phát được sản xuất từ các nhà máy sản xuất hàng đầu trong và ngoài nước, đảm bảo chất lượng, tính thẩm mỹ cao. Ngoài ra, chúng tôi cũng có đội ngũ kỹ thuật viên tay nghề cao và được đào tạo chuyên sâu trong lĩnh vực tấm inox, đảm bảo khả năng gia công – cắt đúng kích thước theo yêu cầu của khách hàng.

Bảng báo giá tấm inox 2mm

Bảng giá tấm inox 201 mới nhất

Loại tấm inoxĐộ dày (mm)Đơn giá
Tấm Inox 201dày 0.1mm – 1mm66.000
Tấm Inox 201dày 2mm66.000
Tấm Inox 201dày 3mm – 6mm58.000
Tấm inox 201dày 7mm – 12mm55.000
Tấm Inox 201dày 13mm – 100mm50.000

Bảng giá tấm inox 304 dạng tấm cán nóng và cán nguội:

Độ dày (mm)Bề mặtNguồn gốcĐơn giá đ/kg
Độ dày 0.4 ly tới 1.0 lybề mặt BAxuất xứ Châu Á và Châu Âu64.000
Độ dày 0.4 ly tới 6.0 lybề mặt 2Bxuất xứ Châu Á và Châu Âu61.000
Độ dày 0.5 ly tới 2.0 lybề mặt HLđến từ Châu Á và Châu Âu70.000
Độ dày 3 ly tới 6 lybề mặt No.1xuất xứ Châu Á và Châu Âu58.000
Độ dày 6 ly tới 12 lybề mặt No.1xuất xứ Châu Á và Châu Âu55.000
Độ dày 13 ly tới 75 lybề mặt No.1xuất xứ Châu Á và Châu Âu49.000

Bảng giá tấm inox 304 Sus đã gia công:

Độ dày (mm)Bề mặtKích thướcĐơn giá (đ/tấm)
0.5mmmặt gương, màu vàng219x2438mm1,810,000
0.8mmmặt gương, màu vàng1219x2438mm2,310,000
1mmmặt gương, màu vàng219x2438mm2,550,000
0.5mmmặt gương, màu trắng1219x2438mm1,090,000
0.8mmmặt gương, màu trắng1219x2438mm1,820,000
1mmmặt gương, màu trắng1219x2438mm2,340,000
0.5mmbề mặt xước, màu vàng1219x2438mm1,840,000
0.8mmmặt xước, màu vàng1219x2438mm2,350,000
0.5mmbề mặt xước, màu trắng1219x2438mm890,000
0,8mmbề mặt xước, màu trắng1219x2438mm1,180,000
1.0mmbề mặt xước, màu trắng1219x2438mm1,530,000

Bảng giá cuộn inox 316 cán nóng & cán nguội

ĐỘ DÀYBỀ MẶTXUẤT XỨĐƠN GIÁ

( Đ/kg)

0.4 mm tới 1.0 mmBAChâu Á, Châu Âu70.000 – 110.000
0.4 mm tới 6  mm2BChâu Á, Châu Âu70.000 – 110.000
0.5 mm tới 2 mmHLChâu Á, Châu Âu70.000 – 110.000
3 mm tới 12mmNo.1Châu Á, Châu Âu70.000 – 110.000

Bảng giá tấm inox 316/316L cán nóng và cán nguội

ĐỘ DÀYBỀ MẶTXUẤT XỨĐƠN GIÁ ( Đ/kg)
0.4 mm tới 1.0 mmBAChâu Á, Châu Âu70.000 – 110.000
0.4 mm tới 6  mm2BChâu Á, Châu Âu70.000 – 110.000
0.5 mm tới 2 mmHLChâu Á, Châu Âu70.000 – 110.000
3 mm tới 70mmNo.1Châu Á, Châu Âu70.000 – 110.000

Thông số kích thước inox tấm 2mm

Tấm inox có độ dày 2mm thường có các kích thước thông dụng như sau:

  • Kích thước tiêu chuẩn: 1220mm x 2440mm (4ft x 8ft)
  • Độ dày: 2mm
  • Khổ rộng và dài khác: 1000mm x 2000mm, 1250mm x 2500mm, 1500mm x 3000mm, 1500mm x 6000mm

Tuy nhiên, có thể sản xuất các kích thước khác nhau tùy theo yêu cầu của khách hàng.

Đặc điểm nổi bật tấm inox 304 dày 2mm

  1. Chống ăn mòn tốt: Tấm inox 304 chứa 18% Cr và 8% Ni, giúp tạo ra một lớp màng ôxi hóa trên bề mặt thép, giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn của sản phẩm.

  2. Kháng được ăn mòn điện hóa: Inox 304 còn có khả năng kháng ăn mòn điện hóa, giúp ngăn chặn quá trình oxi hóa trên bề mặt, giúp bảo vệ sản phẩm khỏi sự hư hỏng và giảm thiểu sự xuống cấp của sản phẩm theo thời gian.

  3. Dễ dàng gia công và cắt gọt: Tấm inox 304 dày 2mm có tính dẻo cao, dễ dàng bị uốn cong hoặc cắt gọt theo ý muốn mà không bị nứt hoặc gãy.

  4. Tính thẩm mỹ cao: Bề mặt tấm inox 304 dày 2mm mịn, đẹp, có độ bóng cao, giúp sản phẩm có tính thẩm mỹ cao.

  5. Độ bền cao: Tấm inox 304 dày 2mm có độ bền cao, có thể sử dụng trong môi trường khắc nghiệt mà không bị biến dạng hoặc hư hỏng.

  6. An toàn cho sức khỏe: Inox 304 là loại inox không chứa chì và cadmium, rất an toàn cho sức khỏe con người.

Các đặc điểm trên giúp tấm inox 304 dày 2mm được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, như sản xuất thiết bị y tế, thực phẩm và đồ uống, ngành công nghiệp hóa chất, dầu khí, máy móc và thiết bị trong các ngành sản xuất.

Ứng dụng

Tấm inox 304 dày 2mm có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau, bao gồm:

  1. Chế tạo máy móc: tấm inox 304 dày 2mm được sử dụng để chế tạo các linh kiện, bộ phận máy móc trong ngành công nghiệp sản xuất.

  2. Chế tạo đồ gia dụng: tấm inox 304 dày 2mm cũng được sử dụng để sản xuất các sản phẩm gia dụng như bồn tắm, chậu rửa mặt, tủ lạnh, tủ đựng đồ, bếp gas, lò nướng, bồn rửa chén và máy lọc nước.

  3. Ngành xây dựng: tấm inox 304 dày 2mm được sử dụng trong xây dựng để làm vật liệu trang trí, cửa sổ, cửa ra vào, mái hiên, ống dẫn nước, vách ngăn, cầu thang, lan can và tay vịn.

  4. Ngành thực phẩm và y tế: tấm inox 304 dày 2mm là vật liệu được sử dụng để chế tạo các thiết bị y tế như bệnh viện, nhà máy sản xuất dược phẩm và thực phẩm, chẳng hạn như các bồn chứa chất tẩy rửa, máy lọc nước, máy trộn, máy đóng gói và các loại thiết bị y tế khác.

  5. Ngành sản xuất và chế biến hóa chất: tấm inox 304 dày 2mm được sử dụng trong ngành sản xuất và chế biến hóa chất để sản xuất các bồn chứa hóa chất, bồn trộn, hệ thống ống dẫn và các thiết bị khác.

Trọng lượng của 1 tấm inox 2mm

Trọng lượng của 1 tấm inox 304 dày 2mm phụ thuộc vào kích thước của tấm inox đó. Ví dụ, trọng lượng của 1 tấm inox 304 dày 2mm kích thước 1m x 1m khoảng 49 kg. Tuy nhiên, để tính toán chính xác trọng lượng của sản phẩm cần phải biết đầy đủ kích thước của tấm inox đó.

Nguyên liệu được sử dụng để sản xuất tấm inox 2mm, những tiêu chuẩn chất lượng đạt được?

Tấm inox 2mm được sản xuất từ nguyên liệu thép không gỉ loại 304 hoặc 316, với hàm lượng Crom từ 18-20% và Niken từ 8-10%. Đây là loại inox có độ bền và độ bóng cao, phù hợp cho nhiều ứng dụng trong công nghiệp và xây dựng.

Các tiêu chuẩn chất lượng đạt được của tấm inox 2mm bao gồm: ASTM A240, JIS G4304, và các tiêu chuẩn quốc tế khác.

Quy trình tạo hình, hàn – nối tấm inox 2mm

Quy trình tạo hình và hàn – nối tấm inox 2mm có thể tùy thuộc vào từng ứng dụng cụ thể của sản phẩm. Tuy nhiên, thông thường, quy trình tạo hình tấm inox 2mm bao gồm các bước sau:

  1. Cắt tấm inox thành kích thước mong muốn: Tấm inox được cắt bằng các công nghệ như cắt plasma, cắt laser, cắt nước, cắt kim loại, v.v.

  2. Dập tấm inox: Tấm inox được dập để tạo ra các hình dạng và kết cấu phức tạp hơn.

  3. Uốn tấm inox: Uốn tấm inox để tạo ra các hình dạng 3D và độ cong cần thiết.

  4. Hàn – nối tấm inox: Tấm inox có thể được hàn bằng các phương pháp hàn MIG, hàn TIG hoặc hàn điểm, tuỳ thuộc vào ứng dụng cụ thể của sản phẩm.

Những dạng môi trường có thể áp dụng tấm inox 2mm

Tấm inox 2mm có khả năng chịu ăn mòn, ăn mòn điện hóa và chịu nhiệt tốt nên được sử dụng trong nhiều môi trường khác nhau. Đây là một số dạng môi trường mà tấm inox 2mm có thể áp dụng:

  1. Môi trường nước và hóa chất: Tấm inox 2mm được sử dụng trong việc xây dựng bể chứa nước, bể bơi, xử lý nước thải, lò hơi, tàu thủy và tàu du lịch. Nó cũng được sử dụng trong ngành công nghiệp hóa chất, dược phẩm và thực phẩm.

  2. Môi trường thực phẩm: Tấm inox 2mm được sử dụng để sản xuất các thiết bị liên quan đến thực phẩm như máy xay, máy ép, bếp nướng, bếp gas, vòi nước, bồn rửa chén, tủ lạnh và tủ đông.

  3. Môi trường điện tử: Tấm inox 2mm được sử dụng để sản xuất các thiết bị điện tử như vi mạch, bảng mạch in, ống kính máy ảnh và các linh kiện khác.

  4. Môi trường xây dựng: Tấm inox 2mm được sử dụng trong ngành xây dựng để sản xuất các sản phẩm như cửa, cầu thang, lan can, vách ngăn, giá đỡ và tấm lợp.

  5. Môi trường năng lượng: Tấm inox 2mm được sử dụng trong ngành công nghiệp năng lượng mặt trời để sản xuất các bộ phận của hệ thống năng lượng mặt trời. Nó cũng được sử dụng trong các thiết bị điện tử và pin.

Tấm inox 2mm có những loại nào?

Tấm inox 2mm có thể được sản xuất từ nhiều loại inox khác nhau, tùy thuộc vào mục đích sử dụng và yêu cầu kỹ thuật cụ thể. Một số loại inox thường được sử dụng để sản xuất tấm inox 2mm bao gồm:

  1. Inox 304: Là loại inox chứa 18% Cr và 8% Ni, được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng gia đình và công nghiệp như bồn tắm, bàn làm việc, đồ gia dụng, thiết bị y tế, …

  2. Inox 316: Là loại inox chứa 16% Cr, 10% Ni và 2% Mo, có khả năng chống ăn mòn cao hơn so với inox 304. Thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền và chống ăn mòn cao như trong ngành hóa chất, chế biến thực phẩm, chế tạo tàu thủy, …

  3. Inox 430: Là loại inox chứa 17% Cr, có tính năng chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt. Thường được sử dụng trong sản xuất các sản phẩm gia dụng như nồi, chảo, khay, tủ lạnh, …

  4. Inox 201: Là loại inox có chứa 16% đến 18% Cr, 3.5% đến 5.5% Ni và 0.8% đến 1.5% Cu. Được sử dụng trong các ứng dụng tương tự như inox 304, tuy nhiên có giá thành thấp hơn.

Nhãn tấm inox 2mm nêu nội dung gì?

Thông tin nhãn trên tấm inox 2mm thường bao gồm các thông tin sau:

  • Tên nhà sản xuất hoặc thương hiệu sản phẩm
  • Mác thép inox (ví dụ: SUS304, AISI 316, etc.)
  • Độ dày của tấm (2mm trong trường hợp này)
  • Kích thước của tấm (chiều rộng, chiều dài)
  • Tiêu chuẩn chất lượng đạt được (ví dụ: ASTM A240, EN 10088, etc.)
  • Các thông số vật lý và hóa học của sản phẩm (độ dẻo, độ cứng, độ bền kéo, thành phần hóa học, etc.)
  • Ngày sản xuất hoặc mã số sản xuất để truy vết sản phẩm.

Tùy vào nhà sản xuất và định dạng nhãn, các thông tin có thể khác nhau.

Mua tấm inox 2mm ở đâu đảm bảo hàng chất lượng, giá rẻ?

Thông tin trên nhãn tấm inox 2mm bao gồm:

  • Tên hoặc logo của nhà sản xuất hoặc thương hiệu sản phẩm.
  • Kích thước tấm inox, bao gồm độ dày, chiều rộng và chiều dài.
  • Mác thép inox của tấm (VD: 304, 316, 430, v.v.).
  • Tiêu chuẩn chất lượng đạt được của sản phẩm (VD: ASTM A240, JIS G4304, v.v.).
  • Nước sản xuất (VD: Made in Vietnam, Made in Japan, v.v.).
  • Một số thông tin khác như mã số, lô hàng, ngày sản xuất, ngày hết hạn, v.v. tuỳ vào từng nhà sản xuất và quy định địa phương.

Công ty MẠNH TIẾN PHÁT phân phối sản phẩm tấm inox 2mm

Công ty MẠNH TIẾN PHÁT là một đơn vị chuyên cung cấp và phân phối các sản phẩm inox, trong đó bao gồm cả tấm inox dày 2mm. Công ty chúng tôi cam kết cung cấp các sản phẩm inox chất lượng cao, đảm bảo đúng tiêu chuẩn và giá cả cạnh tranh trên thị trường. Ngoài ra, chúng tôi cũng có đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, chuyên nghiệp, sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc và đưa ra các giải pháp tốt nhất cho khách hàng:Hotline 1 : 0932.010.345 Ms Lan; Hotline 2 : 0932.055.123 Ms Loan; Hotline 3 : 0902.505.234 Ms Thúy; Hotline 4 : 0917.02.03.03 Mr Khoa; Hotline 5 : 0909.077.234 Ms Yến; Hotline 6 : 0917.63.63.67 Ms Hai; Hotline 7 : 0936.600.600 Mr Dinh; Hotline 8 : 0944.939.990 Mr Tuấn

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo
Liên kết hữu ích : Cóc nối thép, Công ty seo, dịch vụ seo, hút hầm cầu, thu mua phế liệu, giá thép hình, giá cát san lấp, giá thép việt nhật, giá thép ống, khoan cắt bê tông, khoan cắt bê tông, sắt thép xây dựng, xà gồ xây dựng , bốc xếp, lắp đặt camera, sửa khóa tại nhà, thông cống nghẹt, Taxi nội bài, Taxi gia đình, taxi đưa đón sân bay, đặt xe sân bay, thu mua phế liệu thành phát, thu mua phế liệu phát thành đạt, thu mua phế liệu hưng thịnh, thu mua phế liệu miền nam, thu mua phế liệu ngọc diệp, thu mua phế liệu mạnh nhất,thu mua phế liệu phương nam, Thu mua phế liệu Sắt thép, Thu mua phế liệu Đồng, Thu mua phế liệu Nhôm, Thu mua phế liệu Inox, Mua phế liệu inox, Mua phế liệu nhôm, Mua phế liệu sắt, Mua phế liệu Đồng, Mua phế liệu giá cao
Translate »