Với độ bóng cao, độ dày đồng đều, khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, tấm inox 0.1mm được sử dụng rộng rãi trong ngành thực phẩm, dược phẩm và nước uống, trang trí nội thất như cầu thang, lan can, tay vịn,….
Mạnh Tiến Phát cung cấp các sản phẩm tấm inox 0.1mm trơn và tấm inox gân sóng, đáp ứng nhu cầu của khách hàng
Bảng báo giá tấm inox 0.1mm
Bảng giá tấm inox 201 mới nhất
Loại tấm inox | Độ dày (mm) | Đơn giá |
Tấm Inox 201 | dày 0.1mm – 1mm | 66.000 |
Tấm Inox 201 | dày 2mm | 66.000 |
Tấm Inox 201 | dày 3mm – 6mm | 58.000 |
Tấm inox 201 | dày 7mm – 12mm | 55.000 |
Tấm Inox 201 | dày 13mm – 100mm | 50.000 |
Bảng giá tấm inox 304 dạng tấm cán nóng và cán nguội:
Độ dày (mm) | Bề mặt | Nguồn gốc | Đơn giá đ/kg |
Độ dày 0.4 ly tới 1.0 ly | bề mặt BA | xuất xứ Châu Á và Châu Âu | 64.000 |
Độ dày 0.4 ly tới 6.0 ly | bề mặt 2B | xuất xứ Châu Á và Châu Âu | 61.000 |
Độ dày 0.5 ly tới 2.0 ly | bề mặt HL | đến từ Châu Á và Châu Âu | 70.000 |
Độ dày 3 ly tới 6 ly | bề mặt No.1 | xuất xứ Châu Á và Châu Âu | 58.000 |
Độ dày 6 ly tới 12 ly | bề mặt No.1 | xuất xứ Châu Á và Châu Âu | 55.000 |
Độ dày 13 ly tới 75 ly | bề mặt No.1 | xuất xứ Châu Á và Châu Âu | 49.000 |
Bảng giá tấm inox 304 Sus đã gia công:
Độ dày (mm) | Bề mặt | Kích thước | Đơn giá (đ/tấm) |
0.5mm | mặt gương, màu vàng | 219x2438mm | 1,810,000 |
0.8mm | mặt gương, màu vàng | 1219x2438mm | 2,310,000 |
1mm | mặt gương, màu vàng | 219x2438mm | 2,550,000 |
0.5mm | mặt gương, màu trắng | 1219x2438mm | 1,090,000 |
0.8mm | mặt gương, màu trắng | 1219x2438mm | 1,820,000 |
1mm | mặt gương, màu trắng | 1219x2438mm | 2,340,000 |
0.5mm | bề mặt xước, màu vàng | 1219x2438mm | 1,840,000 |
0.8mm | mặt xước, màu vàng | 1219x2438mm | 2,350,000 |
0.5mm | bề mặt xước, màu trắng | 1219x2438mm | 890,000 |
0,8mm | bề mặt xước, màu trắng | 1219x2438mm | 1,180,000 |
1.0mm | bề mặt xước, màu trắng | 1219x2438mm | 1,530,000 |
Bảng giá cuộn inox 316 cán nóng & cán nguội
ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | XUẤT XỨ | ĐƠN GIÁ
( Đ/kg) |
0.4 mm tới 1.0 mm | BA | Châu Á, Châu Âu | 70.000 – 110.000 |
0.4 mm tới 6 mm | 2B | Châu Á, Châu Âu | 70.000 – 110.000 |
0.5 mm tới 2 mm | HL | Châu Á, Châu Âu | 70.000 – 110.000 |
3 mm tới 12mm | No.1 | Châu Á, Châu Âu | 70.000 – 110.000 |
Bảng giá tấm inox 316/316L cán nóng và cán nguội
ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | XUẤT XỨ | ĐƠN GIÁ ( Đ/kg) |
0.4 mm tới 1.0 mm | BA | Châu Á, Châu Âu | 70.000 – 110.000 |
0.4 mm tới 6 mm | 2B | Châu Á, Châu Âu | 70.000 – 110.000 |
0.5 mm tới 2 mm | HL | Châu Á, Châu Âu | 70.000 – 110.000 |
3 mm tới 70mm | No.1 | Châu Á, Châu Âu | 70.000 – 110.000 |
Tấm inox 0.1mm được sử dụng trong các ứng dụng gì?
Tấm inox có độ dày 0.1mm thường được sử dụng trong các ứng dụng y tế như chế tạo các thiết bị y tế, các bộ phận trong máy xét nghiệm, các dụng cụ phẫu thuật, các thiết bị giảm thiểu ô nhiễm trong ngành y học, và cũng có thể được sử dụng trong các thiết bị điện tử nhỏ như máy tính, điện thoại di động, đồng hồ, vv. Chúng cũng có thể được sử dụng để sản xuất các bộ phận nhỏ trong ngành chế tạo máy, sản xuất phim mỏng và các ứng dụng khác trong ngành công nghiệp.
Tấm inox 0.1mm có đặc tính gì?
Độ bền cao: Tấm inox được sản xuất từ thép không gỉ có độ bền cao, giúp nó chịu được lực tác động mạnh mẽ mà không bị biến dạng hoặc gãy.
Khả năng chống ăn mòn: Tấm inox có khả năng chống ăn mòn cao, giúp bảo vệ chống lại sự oxi hóa, ăn mòn, gỉ sét, các tác nhân môi trường khác.
Độ cứng – độ dẻo: Tấm inox có độ cứng và độ dẻo tương đối cao, giúp nó có thể chịu được các tác động mạnh mẽ và đồng thời giảm thiểu rủi ro bị biến dạng.
Khả năng chống trầy xước và bẩn: Tấm inox có khả năng chống trầy xước và bẩn tốt, giúp bảo vệ bề mặt tấm inox khỏi những vết trầy xước và mảng bẩn.
Khả năng chống tia UV: Tấm inox có khả năng chống tia cực tím tốt, giúp bảo vệ chống lại các tác nhân có hại từ ánh nắng mặt trời.
Giá cả của tấm inox 0.1mm như thế nào?
Giá cả của tấm inox 0.1mm sẽ phụ thuộc vào nhiều yếu tố như loại inox sử dụng, địa điểm và thời điểm mua hàng, số lượng và đơn vị sản xuất, vv.
Tuy nhiên, giá cả của tấm inox 0.1mm thường sẽ cao hơn so với các loại inox khác vì độ dày của nó cũng như độ khó trong việc sản xuất. Bên cạnh đó, giá cả cũng có thể khác nhau đáng kể tùy thuộc vào nhà sản xuất hoặc nhà phân phối.
Quy cách đóng gói của tấm inox 0.1mm là gì?
Quy cách đóng gói của tấm inox 0.1mm có thể khác nhau tùy thuộc vào nhà sản xuất hoặc nhà phân phối.
Đóng gói bằng pallet: Tấm inox 0.1mm thường được đóng gói trên các pallet gỗ hoặc pallet nhựa để bảo vệ sản phẩm khỏi va đập và trầy xước trong quá trình vận chuyển.
Đóng gói bằng giấy kraft: Chúng được đóng gói bằng giấy kraft để bảo vệ sản phẩm khỏi trầy xước và bụi trong quá trình vận chuyển.
Đóng gói bằng túi nhựa: Chúng cũng có thể được đóng gói bằng túi nhựa để bảo vệ khỏi ẩm, oxy hóa và bụi bẩn.
Đóng gói theo yêu cầu: Nếu khách hàng yêu cầu đặc biệt, tấm inox 0.1mm có thể được đóng gói theo yêu cầu như đóng gói trong thùng carton, bọc bảo vệ bề mặt bằng giấy kraft hoặc các vật liệu bảo vệ khác.
Tấm inox 0.1mm có khả năng chống ăn mòn như thế nào?
Tấm inox 0.1mm được chế tạo từ thép không gỉ (stainless steel) có chứa ít nhất 10,5% Crom (Cr), do đó nó có khả năng chống ăn mòn rất tốt. Crom tạo ra một lớp màng oxy hóa bảo vệ bề mặt của inox, ngăn chặn các tác nhân gây ăn mòn tấn công vào bề mặt.
Ngoài ra, chúng còn có thêm các hợp kim khác như Niken (Ni), Mangan (Mn), Molypden (Mo) hay Titan (Ti) để cải thiện độ bền cơ học và khả năng chịu nhiệt. Những hợp kim này cũng có tác dụng cải thiện khả năng chống ăn mòn của inox 0.1mm.
Với các đặc tính ưu việt này, inox 0.1mm được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp chế biến thực phẩm, hóa chất, dược phẩm, sản xuất thiết bị y tế, vv. nơi mà đòi hỏi tính chất chống ăn mòn cao.
Tấm inox 0.1mm có thể dùng trong sản xuất các sản phẩm gì?
Tấm inox 0.1mm là một loại vật liệu cực kỳ đa dụng và được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và ứng dụng khác nhau. Với độ mỏng chỉ 0.1mm, nó thường được sử dụng để sản xuất các sản phẩm nhỏ, có độ chính xác cao. Dưới đây là một số sản phẩm mà tấm inox 0.1mm có thể được sử dụng để sản xuất:
Linh kiện điện tử: sản xuất các linh kiện điện tử như pin, đầu nối, các bộ phận máy tính và các thiết bị di động.
Các sản phẩm y tế: ản xuất các sản phẩm y tế như kim tiêm, vòng đeo tay, bộ đồ chơi y tế và các thiết bị y tế khác.
Sản phẩm đồ trang sức: sản xuất đồ trang sức, ví dụ như nhẫn, dây chuyền và vòng cổ.
Các sản phẩm trang trí: sản xuất các sản phẩm trang trí như bàn ăn, khung tranh và các tấm trang trí tường.
Các sản phẩm chế tạo máy: sản xuất các sản phẩm chế tạo máy như bánh răng, trục, ổ bi và các linh kiện máy khác.
Các sản phẩm đóng gói và vận chuyển: để sản xuất các sản phẩm đóng gói và vận chuyển như pallets, túi ni lông và các hộp đựng sản phẩm.
Tấm inox 0.1mm có khối lượng như thế nào?
Khối lượng của tấm inox 0.1mm phụ thuộc vào kích thước của tấm. Tuy nhiên, để đưa ra một con số cụ thể, chúng ta có thể tính toán khối lượng của tấm inox 0.1mm với một kích thước cụ thể.
Ví dụ, giả sử chúng ta có một tấm inox 0.1mm với kích thước 1m x 1m. Từ đó, ta có thể tính toán khối lượng của tấm inox này bằng cách sử dụng công thức:
Khối lượng = diện tích x độ dày x khối lượng riêng của inox
Trong đó:
- Diện tích = 1m x 1m = 1m2
- Độ dày = 0.1mm = 0.0001m
- Khối lượng riêng của inox khoảng 7,9 g/cm3
Áp dụng vào công thức, ta có:
Khối lượng = 1m2 x 0.0001m x 7.9 g/cm3 = 0.0079 kg = 7.9 g
Vì vậy, tấm inox 0.1mm với kích thước 1m x 1m sẽ có khối lượng khoảng 7.9 gram. Tuy nhiên, khối lượng thực tế có thể khác tùy thuộc vào kích thước và độ dày của tấm inox.
Tấm inox có tỷ trọng là bao nhiêu?
Tỷ trọng của inox thường là khoảng 7.9 g/cm3, tuy nhiên có thể có sự khác biệt nhỏ tùy thuộc vào thành phần hóa học của loại inox cụ thể. Tỷ trọng của inox cao hơn so với các kim loại thông thường như sắt và thép (tỷ trọng khoảng 7.8 g/cm3), điều này là do inox có chứa các hợp kim như chrome, nickel, molybdenum và các nguyên tố khác. Tính chất tỷ trọng của inox là một trong những đặc tính quan trọng khi sử dụng trong các ứng dụng kỹ thuật.
Tấm inox có thể cắt được bằng máy cắt plasma không?
Có, tấm inox có thể cắt được bằng máy cắt plasma. Máy cắt plasma là một công cụ được sử dụng phổ biến trong ngành công nghiệp để cắt các vật liệu kim loại, bao gồm cả inox. Quá trình cắt bằng máy cắt plasma sử dụng một tia plasma cực nóng để chảy một phần của vật liệu và tạo thành một đường cắt.
Với inox, quá trình cắt plasma tạo ra một đường cắt sạch, ít biến dạng và ít nhiệt biến dạng hơn so với các phương pháp cắt khác như cắt bằng dây điện hay cắt laser. Tuy nhiên, việc cắt bằng máy cắt plasma cần phải được thực hiện bởi những người có kinh nghiệm và kỹ năng để đảm bảo kết quả cắt đạt chất lượng, độ chính xác mong muốn.
Mạnh Tiến Phát cung cấp tấm inox 0.1mm chất lượng cao
Để đặt hàng tại Mạnh Tiến Phát, bạn có thể thực hiện theo các bước sau:
- Truy cập trang web: manhtienphat.vn hoặc liên hệ với công ty qua điện thoại: Hotline 1 : 0932.010.345 Ms Lan; Hotline 2 : 0932.055.123 Ms Loan; Hotline 3 : 0902.505.234 Ms Thúy; Hotline 4 : 0917.02.03.03 Mr Khoa; Hotline 5 : 0909.077.234 Ms Yến; Hotline 6 : 0917.63.63.67 Ms Hai; Hotline 7 : 0936.600.600 Mr Dinh; Hotline 8 : 0944.939.990 Mr Tuấn, email hoặc các kênh liên lạc khác để biết thêm thông tin về sản phẩm và dịch vụ của công ty.
- Chọn sản phẩm tấm inox 0.1mm mà bạn muốn đặt hàng và yêu cầu báo giá từ công ty.
- Nếu bạn đồng ý với báo giá của công ty, bạn cần thực hiện thanh toán và đặt hàng theo hướng dẫn của Mạnh Tiến Phát.
- Sau khi xác nhận thanh toán, chúng tôi sẽ giao hàng cho bạn theo địa chỉ yêu cầu.