Các sản phẩm thép tròn đặc S20C, S15C, S30C, S35C, S40C, S45C, S50C, S55C được đánh giá cao về chất lượng và đáp ứng nhiều yêu cầu khắt khe của các ngành công nghiệp. Tuy nhiên, để đảm bảo chất lượng, nên mua sản phẩm từ các nhà cung cấp đáng tin cậy và kiểm tra nguồn gốc xuất xứ cũng như tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế.
Bảng báo giá sắt thép tròn đặc S20C, S15C, S30C, S35C, S40C, S45C, S50C, S55C
THÉP TRÒN ĐẶC | ||||||
STT | TÊN SẢN PHẨM | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) | MÃ SẢN PHẨM | STT | TÊN SẢN PHẨM | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) |
1 | Thép tròn đặc Ø6 | 0.22 | Thép tròn đặc | 46 | Thép tròn đặc Ø155 | 148.12 |
2 | Thép tròn đặc Ø8 | 0.39 | Thép tròn đặc | 47 | Thép tròn đặc Ø160 | 157.83 |
3 | Thép tròn đặc Ø10 | 0.62 | Thép tròn đặc | 48 | Thép tròn đặc Ø170 | 178.18 |
4 | Thép tròn đặc Ø12 | 0.89 | Thép tròn đặc | 49 | Thép tròn đặc Ø180 | 199.76 |
5 | Thép tròn đặc Ø14 | 1.21 | Thép tròn đặc | 50 | Thép tròn đặc Ø190 | 222.57 |
6 | Thép tròn đặc Ø16 | 1.58 | Thép tròn đặc | 51 | Thép tròn đặc Ø200 | 246.62 |
7 | Thép tròn đặc Ø18 | 2.00 | Thép tròn đặc | 52 | Thép tròn đặc Ø210 | 271.89 |
8 | Thép tròn đặc Ø20 | 2.47 | Thép tròn đặc | 53 | Thép tròn đặc Ø220 | 298.40 |
9 | Thép tròn đặc Ø22 | 2.98 | Thép tròn đặc | 54 | Thép tròn đặc Ø230 | 326.15 |
10 | Thép tròn đặc Ø24 | 3.55 | Thép tròn đặc | 55 | Thép tròn đặc Ø240 | 355.13 |
11 | Thép tròn đặc Ø25 | 3.85 | Thép tròn đặc | 56 | Thép tròn đặc Ø250 | 385.34 |
12 | Thép tròn đặc Ø26 | 4.17 | Thép tròn đặc | 57 | Thép tròn đặc Ø260 | 416.78 |
13 | Thép tròn đặc Ø28 | 4.83 | Thép tròn đặc | 58 | Thép tròn đặc Ø270 | 449.46 |
14 | Thép tròn đặc Ø30 | 5.55 | Thép tròn đặc | 59 | Thép tròn đặc Ø280 | 483.37 |
15 | Thép tròn đặc Ø32 | 6.31 | Thép tròn đặc | 60 | Thép tròn đặc Ø290 | 518.51 |
16 | Thép tròn đặc Ø34 | 7.13 | Thép tròn đặc | 61 | Thép tròn đặc Ø300 | 554.89 |
17 | Thép tròn đặc Ø35 | 7.55 | Thép tròn đặc | 62 | Thép tròn đặc Ø310 | 592.49 |
18 | Thép tròn đặc Ø36 | 7.99 | Thép tròn đặc | 63 | Thép tròn đặc Ø320 | 631.34 |
19 | Thép tròn đặc Ø38 | 8.90 | Thép tròn đặc | 64 | Thép tròn đặc Ø330 | 671.41 |
20 | Thép tròn đặc Ø40 | 9.86 | Thép tròn đặc | 65 | Thép tròn đặc Ø340 | 712.72 |
21 | Thép tròn đặc Ø42 | 10.88 | Thép tròn đặc | 66 | Thép tròn đặc Ø350 | 755.26 |
22 | Thép tròn đặc Ø44 | 11.94 | Thép tròn đặc | 67 | Thép tròn đặc Ø360 | 799.03 |
23 | Thép tròn đặc Ø45 | 12.48 | Thép tròn đặc | 68 | Thép tròn đặc Ø370 | 844.04 |
24 | Thép tròn đặc Ø46 | 13.05 | Thép tròn đặc | 69 | Thép tròn đặc Ø380 | 890.28 |
25 | Thép tròn đặc Ø48 | 14.21 | Thép tròn đặc | 70 | Thép tròn đặc Ø390 | 937.76 |
26 | Thép tròn đặc Ø50 | 15.41 | Thép tròn đặc | 71 | Thép tròn đặc Ø400 | 986.46 |
27 | Thép tròn đặc Ø52 | 16.67 | Thép tròn đặc | 72 | Thép tròn đặc Ø410 | 1,036.40 |
28 | Thép tròn đặc Ø55 | 18.65 | Thép tròn đặc | 73 | Thép tròn đặc Ø420 | 1,087.57 |
29 | Thép tròn đặc Ø60 | 22.20 | Thép tròn đặc | 74 | Thép tròn đặc Ø430 | 1,139.98 |
30 | Thép tròn đặc Ø65 | 26.05 | Thép tròn đặc | 75 | Thép tròn đặc Ø450 | 1,248.49 |
31 | Thép tròn đặc Ø70 | 30.21 | Thép tròn đặc | 76 | Thép tròn đặc Ø455 | 1,276.39 |
32 | Thép tròn đặc Ø75 | 34.68 | Thép tròn đặc | 77 | Thép tròn đặc Ø480 | 1,420.51 |
33 | Thép tròn đặc Ø80 | 39.46 | Thép tròn đặc | 78 | Thép tròn đặc Ø500 | 1,541.35 |
34 | Thép tròn đặc Ø85 | 44.54 | Thép tròn đặc | 79 | Thép tròn đặc Ø520 | 1,667.12 |
35 | Thép tròn đặc Ø90 | 49.94 | Thép tròn đặc | 80 | Thép tròn đặc Ø550 | 1,865.03 |
36 | Thép tròn đặc Ø95 | 55.64 | Thép tròn đặc | 81 | Thép tròn đặc Ø580 | 2,074.04 |
37 | Thép tròn đặc Ø100 | 61.65 | Thép tròn đặc | 82 | Thép tròn đặc Ø600 | 2,219.54 |
Chất liệu & xuất xứ của thép tròn đặc S20C, S15C, S30C, S35C, S40C, S45C, S50C, S55C là gì?
Chất liệu và xuất xứ của các loại thép tròn đặc như S20C, S15C, S30C, S35C, S40C, S45C, S50C, S55C có thể khác nhau tùy theo nhà sản xuất và nguồn cung cấp. Tuy nhiên, thông thường các loại thép này được sản xuất từ các nguồn xuất xứ chủ yếu như Hàn Quốc, Nhật Bản, EU (châu Âu), Trung Quốc, Ấn Độ và các quốc gia khác.
Chất liệu của thép tròn đặc thường là thép carbon, có chứa một lượng carbon phù hợp để đáp ứng các yêu cầu về độ cứng và độ dẻo của sản phẩm. Các loại thép này thường có tính chất cơ học ổn định và khả năng chịu tải cao
Có bao nhiêu kích thước/khổ sản phẩm?
Số lượng và kích thước/khổ sản phẩm thép tròn đặc có thể khác nhau tùy theo nhà sản xuất và nguồn cung cấp. Thông thường, các loại thép tròn đặc có sẵn trong nhiều kích thước và khổ khác nhau để đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng.
Các kích thước/khổ thông dụng của thép tròn đặc bao gồm đường kính và độ dài. Đường kính có thể được đo theo đơn vị milimét hoặc inch, và độ dài thường được đo theo đơn vị mét.
Ví dụ: Các kích thước thông dụng của thép tròn đặc có thể là 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 16mm, 20mm và các kích thước khác tuỳ theo yêu cầu của khách hàng.
Thép Tròn Đặc S20C, S15C, S30C, S35C, S40C, S45C, S50C, S55C được sản xuất với màu sắc nào?
Thép tròn đặc S20C, S15C, S30C, S35C, S40C, S45C, S50C, S55C không được sản xuất với màu sắc đặc trưng. Thép tròn đặc thường có màu sắc trung tính hoặc sẫm màu do quá trình sản xuất và xử lý. Thông thường, thép tròn đặc có màu xám hoặc màu sắc tương tự như thép không gỉ. Màu sắc của thép tròn đặc chủ yếu phụ thuộc vào quá trình mạ kẽm hoặc mạ crôm (nếu có), và cũng có thể thay đổi dựa trên yêu cầu của khách hàng hoặc quy trình sản xuất cụ thể. Tuy nhiên, màu sắc không ảnh hưởng đến tính chất kỹ thuật và chất lượng của thép tròn đặc.
Sản phẩm có chứng chỉ chất lượng/tiêu chuẩn nào không?
Chúng có thể được sản xuất và cung cấp theo các tiêu chuẩn chất lượng khác nhau, tuỳ thuộc vào quy định của từng quốc gia hoặc tổ chức.
Các tiêu chuẩn chất lượng phổ biến cho sản phẩm thép tròn đặc có thể bao gồm:
- JIS (Japanese Industrial Standards): Tiêu chuẩn công nghiệp của Nhật Bản.
- ASTM (American Society for Testing and Materials): Tiêu chuẩn của Hiệp hội Kiểm định và Vật liệu Hoa Kỳ.
- DIN (Deutsches Institut für Normung): Tiêu chuẩn công nghiệp của Đức.
- BS (British Standards): Tiêu chuẩn của Vương quốc Anh.
- ISO (International Organization for Standardization): Tổ chức Tiêu chuẩn Hóa quốc tế.
Mỗi loại thép tròn đặc có thể tuân theo các tiêu chuẩn khác nhau tùy thuộc vào yêu cầu và quy định của từng thị trường và ngành công nghiệp. Do đó, khi mua sản phẩm thép tròn đặc, quý khách hàng nên kiểm tra và xác nhận rõ ràng về các tiêu chuẩn chất lượng và chứng chỉ tương ứng để đảm bảo sản phẩm đáp ứng yêu cầu của dự án hoặc ứng dụng cụ thể.
Sản phẩm chống ăn mòn trong môi trường ra sao?
Thép tròn đặc S20C, S15C, S30C, S35C, S40C, S45C, S50C, S55C có khả năng chống ăn mòn tương đối tốt, nhưng điều này phụ thuộc vào chất liệu và xử lý bề mặt của sản phẩm. Một số biện pháp phổ biến để cải thiện khả năng chống ăn mòn của thép tròn đặc bao gồm:
Mạ kẽm: Quá trình mạ kẽm sẽ tạo ra một lớp mạ bảo vệ trên bề mặt thép, ngăn chặn quá trình oxi hóa và ăn mòn.
Sơn phủ: Sơn phủ được sử dụng để tạo ra một lớp bảo vệ bề mặt, ngăn chặn tiếp xúc giữa thép và môi trường gây ăn mòn.
Xử lý nhiệt: Quá trình xử lý nhiệt có thể cung cấp một lớp vỏ cứng và chịu ăn mòn tốt hơn cho sản phẩm thép.
Sử dụng hợp kim: Sản phẩm thép tròn đặc có thể được sản xuất từ hợp kim thép chịu ăn mòn cao hơn, như thép không gỉ, thép chịu nhiệt độ cao, hoặc thép chống axit.
Tuy nhiên, để đảm bảo khả năng chống ăn mòn lâu dài, sản phẩm cần được bảo quản và bảo dưỡng đúng cách. Việc định kỳ kiểm tra, làm sạch và bảo vệ bề mặt thép sẽ giúp nâng cao tuổi thọ và khả năng chống ăn mòn của sản phẩm trong môi trường khắc nghiệt.
Thành phần hóa học và mác thép
Thành phần hóa học và mác thép của các loại thép tròn đặc thông thường như S20C, S15C, S30C, S35C, S40C, S45C, S50C, S55C có thể khác nhau, tùy thuộc vào tiêu chuẩn và quy định của từng quốc gia hoặc tiêu chuẩn công nghiệp. Dưới đây là thông tin tổng quát về thành phần hóa học và mác thép của các loại thép này:
- Thép S20C:
- Thành phần hóa học: C: 0.18-0.23%, Si: 0.15-0.35%, Mn: 0.30-0.60%, P: ≤0.030%, S: ≤0.035%
- Mác thép: S20C
- Thép S15C:
- Thành phần hóa học: C: 0.13-0.18%, Si: 0.15-0.35%, Mn: 0.30-0.60%, P: ≤0.030%, S: ≤0.035%
- Mác thép: S15C
- Thép S30C:
- Thành phần hóa học: C: 0.28-0.33%, Si: 0.15-0.35%, Mn: 0.60-0.90%, P: ≤0.030%, S: ≤0.035%
- Mác thép: S30C
- Thép S35C:
- Thành phần hóa học: C: 0.32-0.38%, Si: 0.15-0.35%, Mn: 0.60-0.90%, P: ≤0.030%, S: ≤0.035%
- Mác thép: S35C
- Thép S40C:
- Thành phần hóa học: C: 0.37-0.43%, Si: 0.15-0.35%, Mn: 0.60-0.90%, P: ≤0.030%, S: ≤0.035%
- Mác thép: S40C
- Thép S45C:
- Thành phần hóa học: C: 0.42-0.48%, Si: 0.15-0.35%, Mn: 0.60-0.90%, P: ≤0.030%, S: ≤0.035%
- Mác thép: S45C
- Thép S50C:
- Thành phần hóa học: C: 0.47-0.53%, Si: 0.15-0.35%, Mn: 0.60-0.90%, P: ≤0.030%, S: ≤0.035%
- Mác thép: S50C
- Thép S55C:
- Thành phần hóa học: C: 0.52-0.58%, Si: 0.15-0.35%, Mn: 0.60-0.90%, P: ≤0.030%, S: ≤0.035%
- Mác thép: S55C
Lưu ý rằng thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy theo tiêu chuẩn và quy định của từng quốc gia hoặc tiêu chuẩn công nghiệp. Để có thông tin chính xác và chi tiết hơn về thành phần hóa học và mác thép của từng loại thép, nên tham khảo các tài liệu và nguồn thông tin chính thức từ nhà sản xuất hoặc các tổ chức có liên quan.
Thép Tròn Đặc S20C, S15C, S30C, S35C, S40C, S45C, S50C, S55C được sơn chống gỉ ở hai đầu như thế nào?
Thép Tròn Đặc S20C, S15C, S30C, S35C, S40C, S45C, S50C, S55C thường không được sơn chống gỉ ở hai đầu trong quá trình sản xuất. Thông thường, các sản phẩm thép tròn đặc được cung cấp với bề mặt trơn, không được sơn hoặc được bảo quản bằng các phương pháp chống oxy hóa khác như phủ dầu bảo quản, bọc nilon hoặc bọc giấy để ngăn chặn sự tiếp xúc trực tiếp với không khí và ẩm.
Nếu có nhu cầu sơn chống gỉ cho sản phẩm thép tròn đặc, quý khách hàng có thể tự thực hiện bằng cách sử dụng các loại sơn chống gỉ phù hợp trên bề mặt thép. Tuy nhiên, quá trình sơn và bảo quản sản phẩm cần tuân thủ các quy trình và hướng dẫn của nhà sản xuất sơn để đảm bảo hiệu quả và độ bền của lớp sơn trên bề mặt thép.
1 cây thép tròn đặc có trọng lượng, khối lượng được xác định bằng công thức nào?
Trọng lượng của một cây thép tròn đặc phụ thuộc vào đường kính của nó, độ dài và khối lượng riêng của vật liệu thép. Để tính toán trọng lượng chính xác, cần biết đầy đủ thông tin về các yếu tố này.
Công thức tính trọng lượng của một cây thép tròn đặc là: Trọng lượng = Độ dài x Diện tích mặt cắt x Khối lượng riêng của thép
Diện tích mặt cắt của một cây thép tròn đặc được tính bằng công thức: Diện tích mặt cắt = (Đường kính)^2 x π / 4
Khối lượng riêng của thép thường là khoảng 7.85 g/cm^3.
Với các thông số cụ thể về đường kính và độ dài của cây thép tròn đặc, bạn có thể áp dụng các công thức trên để tính toán trọng lượng chính xác.
Có những phụ kiện nào đi kèm theo cho sản phẩm?
Thông thường, sản phẩm thép tròn đặc S20C, S15C, S30C, S35C, S40C, S45C, S50C, S55C không đi kèm với phụ kiện cố định. Tuy nhiên, trong quá trình sử dụng, bạn có thể sử dụng các phụ kiện khác như ốc vít, bulong, đai ốc, móc treo, hoặc các phụ kiện khác để kết nối hoặc gắn sản phẩm vào các hệ thống, cấu trúc, hoặc thiết bị khác.
Các phụ kiện này thường được mua riêng và không đi kèm theo sản phẩm thép tròn đặc. Việc lựa chọn phụ kiện phù hợp và tuân thủ các quy định, tiêu chuẩn kỹ thuật liên quan là rất quan trọng để đảm bảo tính an toàn và hiệu quả trong quá trình sử dụng sản phẩm thép tròn đặc.
Cách lắp đặt/miêu tả chi tiết quy trình lắp đặt sản phẩm?
Quy trình lắp đặt sản phẩm thép tròn đặc S20C, S15C, S30C, S35C, S40C, S45C, S50C, S55C có thể khác nhau tùy thuộc vào mục đích sử dụng và yêu cầu cụ thể của dự án. Tuy nhiên, dưới đây là một hướng dẫn tổng quan về quy trình lắp đặt:
Chuẩn bị công trường: Đảm bảo công trường đã được chuẩn bị sẵn sàng, bao gồm việc làm sạch khu vực lắp đặt, xác định vị trí và hướng lắp đặt.
Kiểm tra sản phẩm: Kiểm tra sản phẩm thép tròn đặc trước khi lắp đặt để đảm bảo chúng không có những vết hư hỏng, biến dạng, hoặc lỗi khác. Nếu phát hiện bất kỳ vấn đề nào, liên hệ với nhà cung cấp để được hỗ trợ.
Chuẩn bị dụng cụ và vật liệu: Chuẩn bị các dụng cụ và vật liệu cần thiết cho quá trình lắp đặt, bao gồm cắt, khoan, bu lông, ốc vít, và các phụ kiện khác.
Xác định vị trí lắp đặt: Đặt các sản phẩm thép tròn đặc vào vị trí lắp đặt và đảm bảo chúng được căn chỉnh và điều chỉnh sao cho phù hợp với yêu cầu thiết kế.
Kết nối và gắn sản phẩm: Sử dụng các phụ kiện, bu lông, ốc vít hoặc các phương pháp kết nối khác để gắn sản phẩm thép tròn đặc vào cấu trúc, hệ thống hoặc thiết bị khác theo yêu cầu thiết kế và hướng dẫn của nhà sản xuất.
Kiểm tra và điều chỉnh: Sau khi hoàn thành lắp đặt, kiểm tra kỹ lưỡng các kết nối, sự ổn định và tính chắc chắn của sản phẩm. Điều chỉnh nếu cần thiết để đảm bảo sự an toàn và hiệu quả của hệ thống.
Bảo trì và bảo dưỡng: Đảm bảo rằng sản phẩm thép tròn đặc được bảo trì và bảo dưỡng đúng cách để duy trì tính chất và tuổi thọ của chúng theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
Lưu ý rằng quy trình lắp đặt chi tiết có thể thay đổi tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của dự án và hướng dẫn của nhà sản xuất.
Những thông số kỹ thuật chung của thép tròn đặc
Đường kính (Diameter): Đường kính của thép tròn đặc được đo từ điểm sang điểm trên bề mặt của thép.
Độ dài (Length): Độ dài của thép tròn đặc được đo từ đầu đến đuôi của nó.
Trọng lượng (Weight): Trọng lượng của thép tròn đặc được tính bằng công thức: Trọng lượng = Độ dài x Diện tích mặt cắt x Khối lượng riêng của thép.
Độ cứng (Hardness): Độ cứng của thép tròn đặc thường được đo bằng các phương pháp như đo độ cứng Brinell (HB), đo độ cứng Rockwell (HRC), hoặc đo độ cứng Vickers (HV).
Độ dẻo (Toughness): Độ dẻo của thép tròn đặc đo khả năng chịu va đập và uốn cong mà không gây gãy.
Độ bền kéo (Tensile strength): Độ bền kéo của thép tròn đặc là khả năng chịu lực căng tác động lên nó mà không bị đứt.
Độ uốn cong (Flexural strength): Độ uốn cong của thép tròn đặc đo khả năng chịu lực uốn mà không bị gãy.
Độ co giãn (Elongation): Độ co giãn của thép tròn đặc đo khả năng co giãn khi chịu lực căng.
Cường độ giới hạn chảy (Yield strength): Cường độ giới hạn chảy của thép tròn đặc là lực căng mà thép có thể chịu trước khi bắt đầu biến dạng vĩnh viễn.
Các thông số kỹ thuật cụ thể của thép tròn đặc có thể khác nhau tùy thuộc vào loại thép, tiêu chuẩn và quy định của từng quốc gia hoặc tiêu chuẩn công nghiệp. Do đó, khi cần thông tin chi tiết, nên tham khảo các tài liệu và nguồn thông tin chính thức từ nhà sản xuất hoặc các tổ chức có liên quan.
Công ty Mạnh Tiến Phát là địa chỉ chuyên nhập khẩu và cung cấp phong phú chủng loại thép Tròn Đặc
Công ty Mạnh Tiến Phát là một địa chỉ chuyên nhập khẩu và cung cấp phong phú chủng loại thép Tròn Đặc. Công ty có thể cung cấp các loại thép Tròn Đặc từ nhiều nguồn xuất xứ khác nhau như Hàn Quốc, Nhật Bản, EU, G7, Trung Quốc, Ấn Độ và nhiều quốc gia khác. Các loại thép Tròn Đặc có thể bao gồm S20C, S15C, S30C, S35C, S40C, S45C, S50C, S55C và nhiều loại khác. Bạn có thể liên hệ với công ty Mạnh Tiến Phát để biết thêm thông tin chi tiết về các loại sản phẩm và dịch vụ mà họ cung cấp.
Hotline 1 : 0932.010.345 Ms Lan; Hotline 2 : 0932.055.123 Ms Loan; Hotline 3 : 0902.505.234 Ms Thúy; Hotline 4 : 0917.02.03.03 Mr Khoa; Hotline 5 : 0909.077.234 Ms Yến; Hotline 6 : 0917.63.63.67 Ms Hai; Hotline 7 : 0936.600.600 Mr Dinh; Hotline 8 : 0944.939.990 Mr Tuấn