Bảng báo giá sắt thép ống nhũng kẽm nóng Hoà Phát

Bảng Báo Giá Sắt Thép Ống Nhũng Kẽm Nóng Hoà Phát

Bảng báo giá sắt thép ống nhũng kẽm nóng Hoà Phát – Thép ống nhũng kẽm nóng Hoà Phát có độ bền cao, cứng chắc, chịu lực tốt, chống ăn mòn, gỉ sét hiệu quả. Nhờ đó, các công trình sử dụng thép ống mạ nhúng nóng sẽ được bảo vệ tốt hơn, bền vững với thời gian.

Vậy thép ống nhũng kẽm nóng Hoà Phát là gì, ưu điểm, ứng dụng cụ thể ra sao? Quy cách, kích thước, trọng lượng thép ống mạ nhúng nóng như thế nào? Báo giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng 2022 bao nhiêu tiền? Cùng tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây!

Bảng báo giá sắt thép ống nhũng kẽm nóng Hoà Phát – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát

❋️ Bảng báo giá sắt thép ống nhũng kẽm nóng Hoà Phát ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
❋️ Vận chuyển tận nơi ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
❋️ Đảm bảo chất lượng ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
❋️ Tư vấn miễn phí ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
❋️ Hỗ trợ về sau ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Bảng Báo Giá Sắt Thép Ống Nhũng Kẽm Nóng Hoà Phát

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng là gì? Tôn thép Mạnh Tiến Phát

Thép ống nhũng kẽm nóng Hoà Phát là ống thép được phủ lên một lớp mạ kẽm bằng phương pháp nhúng nóng để tăng cường khả năng chống gỉ sét, chống ăn mòn và hạn chế tác động của thời tiết và môi trường.

Nhờ đó sản phẩm thép ống mạ kẽm nhúng nóng có khả năng chịu lực tốt, tuổi thọ cao, ít phải bảo trì và thời gian lắp đặt nhanh.

Ưu điểm của Thép ống nhũng kẽm nóng Hoà Phát

Tuổi thọ sản phẩm cao

Nhờ lớp mạ kẽm nhúng nóng bên ngoài sản phẩm bảo vệ lớp ống thép bên trong nên sản phẩm ít bị chịu ảnh hưởng từ môi trường.

Thông thường những sản phẩm được xây lắp ở nơi có khí hậu cũng như điều kiện thuận thời tuổi thọ của sản phẩm thường là trên 50 năm.

Còn đối với những sản phẩm xây dựng ở nơi có khí hậu đặc thù như ven biển, nơi có độ ẩm cũng như mưa nhiều thì tuổi thọ sản phẩm cũng la 40 năm.

Bởi vậy sử dụng ống thép mạ kẽm nhúng nóng của Hòa Phát sẽ nâng cao được tuổi thọ cho công trình của bạn.

Tốn ít công bảo trì

Thép ống nhũng kẽm nóng Hoà Phát có tuổi thọ cao và ít chịu ảnh hưởng từ môi trường nên chi phí và công sức để bảo trì sản phẩm sẽ được tối ưu nhất.

Nên lựa chọn ống thép mạ kẽm nhúng nóng sẽ là giải pháp tốt nhất cho công trình cũng như kinh tế của quý khách hàng.

Khả năng chịu lực tốt

Thiết kế của sản phẩm ống thép mạ kẽm tuy rỗng bên trong, thành mỏng, nhưng đối xứng nên khả nặng chịu áp lực rất tốt.

Ngay cả khi chịu sức nặng lớn hay quá trình di chuyển bị va đập thị sản phẩm cũng rất ít bị móp méo hay vỡ.

Bảo vệ sản phẩm toàn diện

Lớp ống thép bên trong sẽ không bị bào mòn bởi nước, axit hay những loại hóa chất khác bởi lớp mạ kẽm bên ngoài có tác dụng ngăn chặn; những chất này xâm nhập vào bên trong lớp ống thép gây hư hỏng cũng như tạo ra lớp gỉ sét trên bề mặt nguyên liệu.

Thời gian lắp đặt sản phẩm nhanh

Là sản phẩm đã hoàn thiện nên khi lắp đặt quý khách hàng cũng không phải mất quá nhiều thời gian để chuẩn bị cũng như lắp đặt.

Đối với những sản phẩm ống thép khác thì cần phải sơn bề mặt cũng như kiểm tra các mối hàn để xem sản phẩm có đạt tiêu chuẩn chất lượng hay không trước khi đưa vào lắp đặt sử dụng.

Bảng Báo Giá Sắt Thép Ống Nhũng Kẽm Nóng Hoà Phát

Công đoạn sản xuất thép ống nhũng kẽm nóng Hoà Phát

Đầu tiên thép được rửa sạch và xử lý hóa học để loại bỏ bụi bẩn và sự oxy hóa trên bề mặt của kim loại.

Sau đó nó được nhúng trong một nồi đun kẽm nóng chảy ở nhiệt độ 815 – 850° F (tương đương với khoảng 435 – 455° C).

Kẽm nóng phản ứng với thép, tạo thành một bề mặt hợp kim với các lớp riêng biệt. Kẽm dư thừa sau đó được rút hết và thép mạ kẽm được làm mát bằng không khí lạnh hoặc bằng nước.

Khi tiếp xúc với không khí, kẽm phản ứng với oxy, nước và carbon dioxide để tạo thành một lớp kẽm cacbonat (ZnCO 3) tương đối bền vững.

Lớp kẽm cacbonat này sẽ bảo vệ thép bằng hai cách: thứ nhất, nó tạo ra một lớp bền mặt cơ học giữa thép và không khí, giảm thiểu tiếp xúc với oxy.

Thứ hai, kẽm đóng vai trò như một cực anode. Bề mặt kẽm sẽ làm chậm quá trình oxy hóa của sắt, có thể bảo vệ thép trong một thời gian dài.

Những ứng dụng của thép ống nhũng kẽm nóng Hoà Phát

Với khả năng chống ăn mòn cũng như tuổi thọ cao nhất nên ống được sử dụng nhiều trong nhiều ngành khác nhau, đặc biệt trong ngành công nghiệp xây dựng, nông nghiệp cũng như đóng tàu.

Các ứng dụng của sản phẩm:

– Thép ống xây dựng và vật liệu xây dựng.
– Làm giàn giáo.
– Hàng rào mạ kẽm.
– Sử dụng làm đường ống phòng cháy chữa cháy.
– Dùng để dẫn chất lỏng: dầu khí, nước thải, nước sạch, nước tưới tiêu trong nông nghiệp…
– Ứng dụng làm lan can cầu thang.
– Sử dụng trong ngành công nghiệp gia dụng.

Tiêu chuẩn thép ống nhũng kẽm nóng Hoà Phát

Thép ống nhũng kẽm nóng Hoà Phát đạt tiêu chuẩn BSEN 10255: 2004; ASTM-A53; ASTM-A500; TCVN 3783-83

Thép ống nhũng kẽm nóng Hoà Phát được cấp chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn iso 9001-2015 do tổ chức DNV của Hà Lan cấp năm 2017

Quy cách thép ống nhũng kẽm nóng Hoà Phát

Quy cách kích thước thép ống nhũng kẽm nóng Hoà Phát gồm các kích thước: vuông, chữ nhật, tròn, oval

  • Kích thước ống thép vuông: nhỏ nhất từ 14×14 (mm) đến lớn nhất 150×150 (mm), độ dày từ 0.7 mm đến 5 mm
  • Kích thước ống thép chữ nhật: nhỏ nhất từ 10×30 mm đến lớn nhất 100×200 (mm), độ dày từ 0.7 mm đến 5 mm
  • Kích thước ống thép Oval: nhỏ nhất từ 10×20 mm đến lớn nhất 21×38 (mm)
  • Kích thước ống tròn: từ phi 21 đến phi 300, độ dày từ 2,77 mm đến 12,7 mm
  • Kích thước ống tròn siêu dày: từ phi 42 đến phi 126

Bảng trọng lượng của thép ống nhũng kẽm nóng Hoà Phát hòa phát

BẢNG TRỌNG LƯỢNG CỦA ỐNG THÉP MẠ KẼM NHÚNG NÓNG HÒA PHÁT

ỐNG THÉP

QUY CÁCH

KG/CÂY 6M

Ống 21

1.6 ly

4.642

1.9 ly

5.484

2.1 ly

5.938

2.3 ly

6.435

2.6 ly

7.26

Ống 27

1.6 ly

5.933

1.9 ly

6.961

2.1 ly

7.704

2.3 ly

8.286

2.6 ly

9.36

Ống 34

1.6 ly

7.556

1.9 ly

8.888

2.1 ly

9.762

2.3 ly

10.722

2.5 ly

11.46

2.6 ly

11.886

2.9 ly

13.128

3.2 ly

14.4

Ống 42

1.6 ly

9.617

1.9 ly

11.335

2.1 ly

12.467

2.3 ly

13.56

2.6 ly

15.24

2.9 ly

16.87

3.2 ly

18.6

Ống 49

1.6 ly

11

1.9 ly

12.995

2.1 ly

14.3

2.3 ly

15.59

2.5 ly

16.98

2.6 ly

17.5

2.7 ly

18.14

2.9 ly

19.38

3.2 ly

21.42

3.6 ly

23.71

Ống 60

1.9 ly

16.3

2.1 ly

17.97

2.3 ly

19.612

2.6 ly

22.158

2.7 ly

22.85

2.9 ly

24.48

3.2 ly

26.861

3.6 ly

30.18

4.0 ly

33.1

Ống 76

2.1 ly

22.851

2.3 ly

24.958

2.5 ly

27.04

2.6 ly

28.08

2.7 ly

29.14

2.9 ly

31.368

3.2 ly

34.26

3.6 ly

38.58

4.0 ly

42.4

Ống 90

2.1 ly

26.799

2.3 ly

29.283

2.5 ly

31.74

2.6 ly

32.97

2.7 ly

34.22

2.9 ly

36.828

3.2 ly

40.32

3.6 ly

45.14

4.0 ly

50.22

4.5 ly

55.8

Ống 114

2.5 ly

41.06

2.7 ly

44.29

2.9 ly

47.484

3.0 ly

49.07

3.2 ly

52.578

3.6 ly

58.5

4.0 ly

64.84

4.5 ly

73.2

4.6 ly

78.162

Ống 141

3.96 ly

80.46

4.78 ly

96.54

5.16 ly

103.95

5.56 ly

111.66

6.35 ly

126.8

Ống 168

3.96 ly

96.24

4.78 ly

115.62

5.16 ly

124.56

5.56 ly

133.86

6.35 ly

152.16

Ống 219

3.96 ly

126.06

4.78 ly

151.56

5.16 ly

163.32

5.56 ly

175.68

6.35 ly

199.86

Bảng báo giá sắt thép ống nhũng kẽm nóng Hoà Phát hôm nay cập nhật mới nhật năm 2022

Bảng giá thép ống nhũng kẽm nóng Hoà Phát mới nhất năm 2022 dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo, có thể không phải là giá bán chính xác của sản phẩm ở thời điểm hiện tại.

Giá sắt thép dao động lên xuống mỗi ngày, nhân viên công ty chúng tôi sẽ cố gắng cập nhật sớm nhất những vẫn không thể tránh khỏi sai sót.

Do vậy để biết chính xác nhất giá của sản phẩm, quý khách vui lòng gọi Hotline :0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 để được nhân viên kinh doanh của công ty báo giá thép nhanh và mới nhất tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.

Sản phẩm Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg) Đơn giá (VNĐ/Kg) Thành tiền (VNĐ/Cây)
Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D21.2 1.6 4.64 19,000 88,160
1.9 5.48 19,000 104,120
2.1 5.94 19,000 112,860
2.6 7.26 19,000 137,940
Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D26.65 1.6 5.93 19,000 112,670
1.9 6.96 19,000 132,240
2.1 7.7 19,000 146,300
2.3 8.29 19,000 157,510
2.6 9.36 19,000 177,840
Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D33.5 1.6 7.56 19,000 143,640
1.9 8.89 19,000 168,910
2.1 9.76 19,000 185,440
2.3 10.72 19,000 203,680
2.6 11.89 19,000 225,910
3.2 14.4 19,000 273,600
Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D42.2 1.6 9.62 19,000 182,780
1.9 11.34 19,000 215,460
2.1 12.47 19,000 236,930
2.3 13.56 19,000 257,640
2.6 15.24 19,000 289,560
2.9 16.87 19,000 320,530
3.2 18.6 19,000 353,400
Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D48.1 1.6 11.01 19,000 209,190
1.9 12.99 19,000 246,810
2.1 14.3 19,000 271,700
2.3 15.59 19,000 296,210
2.5 16.98 19,000 322,620
2.9 19.38 19,000 368,220
3.2 21.42 19,000 406,980
3.6 23.71 19,000 450,490
1.9 16.31 19,000 309,890
Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D59.9 2.1 17.97 19,000 341,430
2.3 19.61 19,000 372,590
2.6 22.16 19,000 421,040
2.9 24.48 19,000 465,120
3.2 26.86 19,000 510,340
3.6 30.18 19,000 573,420
4 33.1 19,000 628,900
Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D75.6 2.1 22.85 19,000 434,150
2.3 24.96 19,000 474,240
2.5 27.04 19,000 513,760
2.7 29.14 19,000 553,660
2.9 31.37 19,000 596,030
3.2 34.26 19,000 650,940
3.6 38.58 19,000 733,020
4 42.41 19,000 805,790
4.2 44.4 19,000 843,600
4.5 47.37 19,000 900,030
Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D88.3 2.1 26.8 19,000 509,200
2.3 29.28 19,000 556,320
2.5 31.74 19,000 603,060
2.7 34.22 19,000 650,180
2.9 36.83 19,000 699,770
3.2 40.32 19,000 766,080
3.6 50.22 19,000 954,180
4 50.21 19,000 953,990
4.2 52.29 19,000 993,510
4.5 55.83 19,000 1,060,770
Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D108.0 2.5 39.05 19,000 741,950
2.7 42.09 19,000 799,710
2.9 45.12 19,000 857,280
3 46.63 19,000 885,970
3.2 49.65 19,000 943,350
Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D113.5 2.5 41.06 19,000 780,140
2.7 44.29 19,000 841,510
2.9 47.48 19,000 902,120
3 49.07 19,000 932,330
3.2 52.58 19,000 999,020
3.6 58.5 19,000 1,111,500
4 64.84 19,000 1,231,960
4.2 67.94 19,000 1,290,860
4.4 71.07 19,000 1,350,330
4.5 72.62 19,000 1,379,780
Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D141.3 4 80.46 19,000 1,528,740
4.8 96.54 19,000 1,834,260
5.6 111.66 19,000 2,121,540
6.6 130.62 19,000 2,481,780
Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D168.3 4 96.24 19,000 1,828,560
4.8 115.62 19,000 2,196,780
5.6 133.86 19,000 2,543,340
6.4 152.16 19,000 2,891,040
Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D219.1 4.8 151.56 19,000 2,879,640
5.2 163.32 19,000 3,103,080
5.6 175.68 19,000 3,337,920
6.4 199.86 19,000 3,797,340

Chú ý:

  • Thép được giao bằng đếm cây thực tế tại công trình.
  • Đơn giá đã bao gồm thuế VAT.
  • Hàng mới 100% chưa qua sử dụng.
  • Công ty có đầy đủ xe cẩu, xe conterner, đầu kéo … vận chuyển về tận chân công trình.
  • Đặt hàng tùy vào số lượng để có hàng luôn trong ngày hoặc 1 tới 2 ngày cụ thể.
  • Đặt hàng số lượng nhiều sẽ được giảm giá nên vui lòng liên hệ phòng kinh doanh để có đơn giá ưu đãi.

Một số hình ảnh vận chuyển vật liệu xây dựng của Tôn thép Mạnh Tiến Phát

Bảng Báo Giá Sắt Thép Ống Nhũng Kẽm Nóng Hoà Phát Bảng Báo Giá Sắt Thép Ống Nhũng Kẽm Nóng Hoà Phát
Bảng Báo Giá Sắt Thép Ống Nhũng Kẽm Nóng Hoà Phát Bảng Báo Giá Sắt Thép Ống Nhũng Kẽm Nóng Hoà Phát
Bảng Báo Giá Sắt Thép Ống Nhũng Kẽm Nóng Hoà Phát Bảng Báo Giá Sắt Thép Ống Nhũng Kẽm Nóng Hoà Phát
Bảng Báo Giá Sắt Thép Ống Nhũng Kẽm Nóng Hoà Phát Bảng Báo Giá Sắt Thép Ống Nhũng Kẽm Nóng Hoà Phát

Công ty Tôn Thép Mạnh Tiến Phát chúng tôi chân thành cảm ơn quý khách đã tin tưởng và mua hàng của công ty trong thời gian vừa qua, công ty xin hứa sẽ luôn hoàn thiện hơn nữa để không làm phụ lòng tin của quý khách.

Xin chúc quý khách và các đối tác sức khỏe, thịnh vượng, thành công.

NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT

Địa chỉ 1 : 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận tân bình – Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 2 : 30 quốc lộ 22 (ngã tư trung chánh) – xã bà điểm – hóc môn – Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 3 : 561 Điện biên phủ – Phường 25 – Quận bình thạnh – Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 4 : 121 Phan văn hớn – xã bà điểm – Huyện hóc môn – Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 5 : 131 ĐT 743 – KCN Sóng Thần 1, Thuận An , Bình Dương

Địa chỉ 6 : Lô 2 Đường Song Hành – KCN Tân Tạo – Quận Bình Tân – Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 7 : 79 Đường Tân Sơn Nhì 2 – Tân Thới Nhì – Hóc Môn – TP Hồ Chí Minh

Điện thoại: 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh Mạnh Tiến Phát

Email : thepmtp@gmail.com

Website : https://manhtienphat.vn/

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo
Liên kết hữu ích : Công ty seo, dịch vụ seo, hút hầm cầu, thu mua phế liệu, giá thép hình, giá cát san lấp, giá thép việt nhật, giá thép ống, khoan cắt bê tông, khoan cắt bê tông, sắt thép xây dựng, xà gồ xây dựng , bốc xếp, lắp đặt camera, sửa khóa tại nhà, thông cống nghẹt, Taxi nội bài, Taxi gia đình, taxi đưa đón sân bay, đặt xe sân bay, thu mua phế liệu thành phát, thu mua phế liệu phát thành đạt, thu mua phế liệu hưng thịnh, thu mua phế liệu miền nam, thu mua phế liệu ngọc diệp, thu mua phế liệu mạnh nhất,thu mua phế liệu phương nam, Thu mua phế liệu Sắt thép, Thu mua phế liệu Đồng, Thu mua phế liệu Nhôm, Thu mua phế liệu Inox, Mua phế liệu inox, Mua phế liệu nhôm, Mua phế liệu sắt, Mua phế liệu Đồng, Mua phế liệu giá cao
Translate »