Bảng báo giá sắt thép ống nhũng kẽm nóng Hoà Phát – Thép ống nhũng kẽm nóng Hoà Phát có độ bền cao, cứng chắc, chịu lực tốt, chống ăn mòn, gỉ sét hiệu quả. Nhờ đó, các công trình sử dụng thép ống mạ nhúng nóng sẽ được bảo vệ tốt hơn, bền vững với thời gian.
Vậy thép ống nhũng kẽm nóng Hoà Phát là gì, ưu điểm, ứng dụng cụ thể ra sao? Quy cách, kích thước, trọng lượng thép ống mạ nhúng nóng như thế nào? Báo giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng 2022 bao nhiêu tiền? Cùng tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây!
Những điểm nổi bật của công ty chúng tôi:
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng là gì?
Thép ống nhũng kẽm nóng Hoà Phát là ống thép được phủ lên một lớp mạ kẽm bằng phương pháp nhúng nóng để tăng cường khả năng chống gỉ sét, chống ăn mòn và hạn chế tác động của thời tiết và môi trường. Nhờ đó sản phẩm thép ống mạ kẽm nhúng nóng có khả năng chịu lực tốt, tuổi thọ cao, ít phải bảo trì và thời gian lắp đặt nhanh.
Ưu điểm của Thép ống nhũng kẽm nóng Hoà Phát
Tuổi thọ sản phẩm cao
Nhờ lớp mạ kẽm nhúng nóng bên ngoài sản phẩm bảo vệ lớp ống thép bên trong nên sản phẩm ít bị chịu ảnh hưởng từ môi trường. Thông thường những sản phẩm được xây lắp ở nơi có khí hậu cũng như điều kiện thuận thời tuổi thọ của sản phẩm thường là trên 50 năm. Còn đối với những sản phẩm xây dựng ở nơi có khí hậu đặc thù như ven biển, nơi có độ ẩm cũng như mưa nhiều thì tuổi thọ sản phẩm cũng la 40 năm. Bởi vậy sử dụng ống thép mạ kẽm nhúng nóng của Hòa Phát sẽ nâng cao được tuổi thọ cho công trình của bạn.
Tốn ít công bảo trì
Thép ống nhũng kẽm nóng Hoà Phát có tuổi thọ cao và ít chịu ảnh hưởng từ môi trường nên chi phí và công sức để bảo trì sản phẩm sẽ được tối ưu nhất. Nên lựa chọn ống thép mạ kẽm nhúng nóng sẽ là giải pháp tốt nhất cho công trình cũng như kinh tế của quý khách hàng.
Khả năng chịu lực tốt
Thiết kế của sản phẩm ống thép mạ kẽm tuy rỗng bên trong, thành mỏng, nhưng đối xứng nên khả nặng chịu áp lực rất tốt. Ngay cả khi chịu sức nặng lớn hay quá trình di chuyển bị va đập thị sản phẩm cũng rất ít bị móp méo hay vỡ.
Bảo vệ sản phẩm toàn diện
Lớp ống thép bên trong sẽ không bị bào mòn bởi nước, axit hay những loại hóa chất khác bởi lớp mạ kẽm bên ngoài có tác dụng ngăn chặn những chất này xâm nhập vào bên trong lớp ống thép gây hư hỏng cũng như tạo ra lớp gỉ sét trên bề mặt nguyên liệu.
Thời gian lắp đặt sản phẩm nhanh
Là sản phẩm đã hoàn thiện nên khi lắp đặt quý khách hàng cũng không phải mất quá nhiều thời gian để chuẩn bị cũng như lắp đặt. Đối với những sản phẩm ống thép khác thì cần phải sơn bề mặt cũng như kiểm tra các mối hàn để xem sản phẩm có đạt tiêu chuẩn chất lượng hay không trước khi đưa vào lắp đặt sử dụng.
Công đoạn sản xuất thép ống nhũng kẽm nóng Hoà Phát
Đầu tiên thép được rửa sạch và xử lý hóa học để loại bỏ bụi bẩn và sự oxy hóa trên bề mặt của kim loại. Sau đó nó được nhúng trong một nồi đun kẽm nóng chảy ở nhiệt độ 815 – 850° F (tương đương với khoảng 435 – 455° C). Kẽm nóng phản ứng với thép, tạo thành một bề mặt hợp kim với các lớp riêng biệt. Kẽm dư thừa sau đó được rút hết và thép mạ kẽm được làm mát bằng không khí lạnh hoặc bằng nước.
Khi tiếp xúc với không khí, kẽm phản ứng với oxy, nước và carbon dioxide để tạo thành một lớp kẽm cacbonat (ZnCO 3) tương đối bền vững. Lớp kẽm cacbonat này sẽ bảo vệ thép bằng hai cách: thứ nhất, nó tạo ra một lớp bền mặt cơ học giữa thép và không khí, giảm thiểu tiếp xúc với oxy. Thứ hai, kẽm đóng vai trò như một cực anode. Bề mặt kẽm sẽ làm chậm quá trình oxy hóa của sắt, có thể bảo vệ thép trong một thời gian dài.
Những ứng dụng của thép ống nhũng kẽm nóng Hoà Phát
Với khả năng chống ăn mòn cũng như tuổi thọ cao nhất nên ống được sử dụng nhiều trong nhiều ngành khác nhau, đặc biệt trong ngành công nghiệp xây dựng, nông nghiệp cũng như đóng tàu.
Các ứng dụng của sản phẩm:
– Thép ống xây dựng và vật liệu xây dựng.
– Làm giàn giáo.
– Hàng rào mạ kẽm.
– Sử dụng làm đường ống phòng cháy chữa cháy.
– Dùng để dẫn chất lỏng: dầu khí, nước thải, nước sạch, nước tưới tiêu trong nông nghiệp…
– Ứng dụng làm lan can cầu thang.
– Sử dụng trong ngành công nghiệp gia dụng.
Tiêu chuẩn thép ống nhũng kẽm nóng Hoà Phát
Thép ống nhũng kẽm nóng Hoà Phát đạt tiêu chuẩn BSEN 10255: 2004; ASTM-A53; ASTM-A500; TCVN 3783-83
Thép ống nhũng kẽm nóng Hoà Phát được cấp chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn iso 9001-2015 do tổ chức DNV của Hà Lan cấp năm 2017
Quy cách thép ống nhũng kẽm nóng Hoà Phát
Quy cách kích thước thép ống nhũng kẽm nóng Hoà Phát gồm các kích thước: vuông, chữ nhật, tròn, oval
- Kích thước ống thép vuông: nhỏ nhất từ 14×14 (mm) đến lớn nhất 150×150 (mm), độ dày từ 0.7 mm đến 5 mm
- Kích thước ống thép chữ nhật: nhỏ nhất từ 10×30 mm đến lớn nhất 100×200 (mm), độ dày từ 0.7 mm đến 5 mm
- Kích thước ống thép Oval: nhỏ nhất từ 10×20 mm đến lớn nhất 21×38 (mm)
- Kích thước ống tròn: từ phi 21 đến phi 300, độ dày từ 2,77 mm đến 12,7 mm
- Kích thước ống tròn siêu dày: từ phi 42 đến phi 126
Bảng trọng lượng của thép ống nhũng kẽm nóng Hoà Phát hòa phát
BẢNG TRỌNG LƯỢNG CỦA ỐNG THÉP MẠ KẼM NHÚNG NÓNG HÒA PHÁT |
||
ỐNG THÉP |
QUY CÁCH |
KG/CÂY 6M |
Ống 21 |
1.6 ly |
4.642 |
1.9 ly |
5.484 |
|
2.1 ly |
5.938 |
|
2.3 ly |
6.435 |
|
2.6 ly |
7.26 |
|
Ống 27 |
1.6 ly |
5.933 |
1.9 ly |
6.961 |
|
2.1 ly |
7.704 |
|
2.3 ly |
8.286 |
|
2.6 ly |
9.36 |
|
Ống 34 |
1.6 ly |
7.556 |
1.9 ly |
8.888 |
|
2.1 ly |
9.762 |
|
2.3 ly |
10.722 |
|
2.5 ly |
11.46 |
|
2.6 ly |
11.886 |
|
2.9 ly |
13.128 |
|
3.2 ly |
14.4 |
|
Ống 42 |
1.6 ly |
9.617 |
1.9 ly |
11.335 |
|
2.1 ly |
12.467 |
|
2.3 ly |
13.56 |
|
2.6 ly |
15.24 |
|
2.9 ly |
16.87 |
|
3.2 ly |
18.6 |
|
Ống 49 |
1.6 ly |
11 |
1.9 ly |
12.995 |
|
2.1 ly |
14.3 |
|
2.3 ly |
15.59 |
|
2.5 ly |
16.98 |
|
2.6 ly |
17.5 |
|
2.7 ly |
18.14 |
|
2.9 ly |
19.38 |
|
3.2 ly |
21.42 |
|
3.6 ly |
23.71 |
|
Ống 60 |
1.9 ly |
16.3 |
2.1 ly |
17.97 |
|
2.3 ly |
19.612 |
|
2.6 ly |
22.158 |
|
2.7 ly |
22.85 |
|
2.9 ly |
24.48 |
|
3.2 ly |
26.861 |
|
3.6 ly |
30.18 |
|
4.0 ly |
33.1 |
|
Ống 76 |
2.1 ly |
22.851 |
2.3 ly |
24.958 |
|
2.5 ly |
27.04 |
|
2.6 ly |
28.08 |
|
2.7 ly |
29.14 |
|
2.9 ly |
31.368 |
|
3.2 ly |
34.26 |
|
3.6 ly |
38.58 |
|
4.0 ly |
42.4 |
|
Ống 90 |
2.1 ly |
26.799 |
2.3 ly |
29.283 |
|
2.5 ly |
31.74 |
|
2.6 ly |
32.97 |
|
2.7 ly |
34.22 |
|
2.9 ly |
36.828 |
|
3.2 ly |
40.32 |
|
3.6 ly |
45.14 |
|
4.0 ly |
50.22 |
|
4.5 ly |
55.8 |
|
Ống 114 |
2.5 ly |
41.06 |
2.7 ly |
44.29 |
|
2.9 ly |
47.484 |
|
3.0 ly |
49.07 |
|
3.2 ly |
52.578 |
|
3.6 ly |
58.5 |
|
4.0 ly |
64.84 |
|
4.5 ly |
73.2 |
|
4.6 ly |
78.162 |
|
Ống 141 |
3.96 ly |
80.46 |
4.78 ly |
96.54 |
|
5.16 ly |
103.95 |
|
5.56 ly |
111.66 |
|
6.35 ly |
126.8 |
|
Ống 168 |
3.96 ly |
96.24 |
4.78 ly |
115.62 |
|
5.16 ly |
124.56 |
|
5.56 ly |
133.86 |
|
6.35 ly |
152.16 |
|
Ống 219 |
3.96 ly |
126.06 |
4.78 ly |
151.56 |
|
5.16 ly |
163.32 |
|
5.56 ly |
175.68 |
|
6.35 ly |
199.86 |
Bảng báo giá sắt thép ống nhũng kẽm nóng Hoà Phát hôm nay cập nhật mới nhật năm 2022
Bảng giá thép ống nhũng kẽm nóng Hoà Phát mới nhất năm 2022 dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo, có thể không phải là giá bán chính xác của sản phẩm ở thời điểm hiện tại. Giá sắt thép dao động lên xuống mỗi ngày, nhân viên công ty chúng tôi sẽ cố gắng cập nhật sớm nhất những vẫn không thể tránh khỏi sai sót. Do vậy để biết chính xác nhất giá của sản phẩm, quý khách vui lòng gọi Hotline :0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 để được nhân viên kinh doanh của công ty báo giá thép nhanh và mới nhất tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.
Sản phẩm | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Thành tiền (VNĐ/Cây) |
Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D21.2 | 1.6 | 4.64 | 19,000 | 88,160 |
1.9 | 5.48 | 19,000 | 104,120 | |
2.1 | 5.94 | 19,000 | 112,860 | |
2.6 | 7.26 | 19,000 | 137,940 | |
Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D26.65 | 1.6 | 5.93 | 19,000 | 112,670 |
1.9 | 6.96 | 19,000 | 132,240 | |
2.1 | 7.7 | 19,000 | 146,300 | |
2.3 | 8.29 | 19,000 | 157,510 | |
2.6 | 9.36 | 19,000 | 177,840 | |
Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D33.5 | 1.6 | 7.56 | 19,000 | 143,640 |
1.9 | 8.89 | 19,000 | 168,910 | |
2.1 | 9.76 | 19,000 | 185,440 | |
2.3 | 10.72 | 19,000 | 203,680 | |
2.6 | 11.89 | 19,000 | 225,910 | |
3.2 | 14.4 | 19,000 | 273,600 | |
Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D42.2 | 1.6 | 9.62 | 19,000 | 182,780 |
1.9 | 11.34 | 19,000 | 215,460 | |
2.1 | 12.47 | 19,000 | 236,930 | |
2.3 | 13.56 | 19,000 | 257,640 | |
2.6 | 15.24 | 19,000 | 289,560 | |
2.9 | 16.87 | 19,000 | 320,530 | |
3.2 | 18.6 | 19,000 | 353,400 | |
Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D48.1 | 1.6 | 11.01 | 19,000 | 209,190 |
1.9 | 12.99 | 19,000 | 246,810 | |
2.1 | 14.3 | 19,000 | 271,700 | |
2.3 | 15.59 | 19,000 | 296,210 | |
2.5 | 16.98 | 19,000 | 322,620 | |
2.9 | 19.38 | 19,000 | 368,220 | |
3.2 | 21.42 | 19,000 | 406,980 | |
3.6 | 23.71 | 19,000 | 450,490 | |
1.9 | 16.31 | 19,000 | 309,890 | |
Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D59.9 | 2.1 | 17.97 | 19,000 | 341,430 |
2.3 | 19.61 | 19,000 | 372,590 | |
2.6 | 22.16 | 19,000 | 421,040 | |
2.9 | 24.48 | 19,000 | 465,120 | |
3.2 | 26.86 | 19,000 | 510,340 | |
3.6 | 30.18 | 19,000 | 573,420 | |
4 | 33.1 | 19,000 | 628,900 | |
Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D75.6 | 2.1 | 22.85 | 19,000 | 434,150 |
2.3 | 24.96 | 19,000 | 474,240 | |
2.5 | 27.04 | 19,000 | 513,760 | |
2.7 | 29.14 | 19,000 | 553,660 | |
2.9 | 31.37 | 19,000 | 596,030 | |
3.2 | 34.26 | 19,000 | 650,940 | |
3.6 | 38.58 | 19,000 | 733,020 | |
4 | 42.41 | 19,000 | 805,790 | |
4.2 | 44.4 | 19,000 | 843,600 | |
4.5 | 47.37 | 19,000 | 900,030 | |
Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D88.3 | 2.1 | 26.8 | 19,000 | 509,200 |
2.3 | 29.28 | 19,000 | 556,320 | |
2.5 | 31.74 | 19,000 | 603,060 | |
2.7 | 34.22 | 19,000 | 650,180 | |
2.9 | 36.83 | 19,000 | 699,770 | |
3.2 | 40.32 | 19,000 | 766,080 | |
3.6 | 50.22 | 19,000 | 954,180 | |
4 | 50.21 | 19,000 | 953,990 | |
4.2 | 52.29 | 19,000 | 993,510 | |
4.5 | 55.83 | 19,000 | 1,060,770 | |
Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D108.0 | 2.5 | 39.05 | 19,000 | 741,950 |
2.7 | 42.09 | 19,000 | 799,710 | |
2.9 | 45.12 | 19,000 | 857,280 | |
3 | 46.63 | 19,000 | 885,970 | |
3.2 | 49.65 | 19,000 | 943,350 | |
Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D113.5 | 2.5 | 41.06 | 19,000 | 780,140 |
2.7 | 44.29 | 19,000 | 841,510 | |
2.9 | 47.48 | 19,000 | 902,120 | |
3 | 49.07 | 19,000 | 932,330 | |
3.2 | 52.58 | 19,000 | 999,020 | |
3.6 | 58.5 | 19,000 | 1,111,500 | |
4 | 64.84 | 19,000 | 1,231,960 | |
4.2 | 67.94 | 19,000 | 1,290,860 | |
4.4 | 71.07 | 19,000 | 1,350,330 | |
4.5 | 72.62 | 19,000 | 1,379,780 | |
Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D141.3 | 4 | 80.46 | 19,000 | 1,528,740 |
4.8 | 96.54 | 19,000 | 1,834,260 | |
5.6 | 111.66 | 19,000 | 2,121,540 | |
6.6 | 130.62 | 19,000 | 2,481,780 | |
Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D168.3 | 4 | 96.24 | 19,000 | 1,828,560 |
4.8 | 115.62 | 19,000 | 2,196,780 | |
5.6 | 133.86 | 19,000 | 2,543,340 | |
6.4 | 152.16 | 19,000 | 2,891,040 | |
Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D219.1 | 4.8 | 151.56 | 19,000 | 2,879,640 |
5.2 | 163.32 | 19,000 | 3,103,080 | |
5.6 | 175.68 | 19,000 | 3,337,920 | |
6.4 | 199.86 | 19,000 | 3,797,340 |
Chú ý:
- Thép được giao bằng đếm cây thực tế tại công trình.
- Đơn giá đã bao gồm thuế VAT.
- Hàng mới 100% chưa qua sử dụng.
- Công ty có đầy đủ xe cẩu, xe conterner, đầu kéo … vận chuyển về tận chân công trình.
- Đặt hàng tùy vào số lượng để có hàng luôn trong ngày hoặc 1 tới 2 ngày cụ thể.
- Đặt hàng số lượng nhiều sẽ được giảm giá nên vui lòng liên hệ phòng kinh doanh để có đơn giá ưu đãi.
Công ty Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là đơn vị chuyên hoạt động về lĩnh vực cung cấp và phân phối Thép hình H, I, U V; Thép hộp mạ kẽm; Thép hộp đen; Thép hộp cỡ lớn; Xà gồ C, Xà gồ Z; Sắt thép Xây dựng, Tôn lạnh, Tôn lạnh màu, Tôn kẽm, Thép ống mạ kẽm, Thép ống đen, Thép ống đúc, Thép tấm các loại, …với đầy đủ kích cỡ, chủng loại của các nhà máy Việt Nam và Nhập khẩu. Với phương châm ” Chất lượng là mục tiêu” và cam kết ” Mạnh Tiến Phát luôn cung cấp, sản phẩm, dịch vụ chất lượng cao, chủng loại và khối lượng luôn đúng theo yêu cầu của quý khách hàng và giá cả luôn hợp lý nhất thị trường ” . Mạnh Tiến Phát xin trân trọng gửi tới Quý khách bảng giá Thép I mới nhất. Liên hệ ngay : 0944.939.990 – 0936.600.600 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 để được nhận giá cực kì ưu đãi nhất Chính Sách Ưu Đãi Tại Công Ty Chúng Tôi
– Đơn giá đã bao gồm thuế VAT, đã bao gồm chi phí vận chuyển toàn TPHCM và các tỉnh toàn Miền Nam.
– Giao hàng tận công trình trong thành phố miễn phí.
– Giá bán lẻ cho các công trình xây dựng dân dụng như giá bán sỉ (có phí vận chuyển nếu số lượng quá ít)
– Chiết khấu đơn hàng cao.
– Linh hoạt trong phước thức thanh toán.
Cam kết MẠNH TIẾN PHÁT
– Hoàn tiền 150% nếu giao hàng không đúng quy cách, cũng như số lượng.
– Uy tín chất lượng đảm bảo theo yêu cầu khách hàng.
– Đảm bảo có hàng sẵn trong kho giao nhanh trong ngày.
– Bảng báo giá do công ty cung cấp luôn có xác thực của đơn vị sản xuất cam kết giá đúng.
Lý do nên chọn Công ty MẠNH TIẾN PHÁT
– Với kinh nghiệm trong nghề 15 năm trong ngành sắt thép và sở hữu hệ thống kho hàng lớn nhất Miền Nam
– Sản phẩm luôn đạt tiêu chuẩn trong kiểm định hội sắt thép Việt Nam
– Giá cả cạnh tranh và tốt nhất thị trường Miền Nam
– Đa dạng chủng loại, mẫu mã để khách hàng lựa chọn
– Mạnh Tiến Phát phân phối hàng hóa trực tiếp từ các nhà máy không qua bất kỳ một đơn vị trung gian nào. Vì vậy, Mạnh Tiến Phát luôn đảm bảo giá tốt nhất thị trường.
– Đội ngũ nhân viên làm việc năng động & nhiệt tình. Nhân viên kinh doanh sẽ hỗ trợ bạn mọi lúc, giải đáp tư vấn & báo giá nhanh chóng, trực tiếp nhất.
– Đội ngũ vận chuyển hàng hóa đa dạng, 100% sử dụng xe chuyên dụng và nhân viên lành nghề. Mạnh Tiến Phát có đẩy đủ xe từ 2 tấn đến 50 tấn, đảm bao phục vụ tốt cho tất cả các khách hàng từ mua sỉ đến mua lẻ.
Quy Trình Mua Hàng Tại Công Ty MTP
· B1 : MTP cập nhật và tiếp nhận thông tin khách hàng yêu cầu: Quy cách, chủng loại, số lượng hàng hóa, địa điểm giao nhận.
· B2 : Khách hàng còn có thể qua trực tiếp công ty của chúng tôi để được báo giá và tư vấn tại chỗ.
· B3 : MTP tiến hành tư vấn và báo giá cho Khách hàng. Hai bên thống nhất : Giá cả, khối lượng hàng, thời gian giao nhận, phương thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán. Hai bên tiến hành ký hợp đồng mua bán hàng hóa sau khi có sự thống nhất.
· B4: MTP sẽ thông báo thời gian giao nhận hang cho Khách hàng để Khách hàng sắp xếp kho bãi, đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất, thuận lợi cho cả hai bên.
· B5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và thanh toán số dư cho chúng tôi.
Quý khách hãy nhanh tay liên hệ để chúng tôi được phục vụ cũng như giải đáp các thắc mắc của Quý khách. Liên hệ ngay : 0944.939.990 – 0936.600.600 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 để được nhận giá cực kì ưu đãi nhất
Công ty Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là đơn vị chuyên hoạt động về lĩnh vực cung cấp và phân phối Thép hình H, I, U V; Thép hộp mạ kẽm; Thép hộp đen; Thép hộp cỡ lớn; Xà gồ C, Xà gồ Z; Sắt thép Xây dựng, Tôn lạnh, Tôn lạnh màu, Tôn kẽm, Thép ống mạ kẽm, Thép ống đen, Thép ống đúc, Thép tấm các loại, …với đầy đủ kích cỡ, chủng loại của các nhà máy Việt Nam và Nhập khẩu. Với phương châm ” Chất lượng là mục tiêu” và cam kết ” Mạnh Tiến Phát luôn cung cấp, sản phẩm, dịch vụ chất lượng cao, chủng loại và khối lượng luôn đúng theo yêu cầu của quý khách hàng và giá cả luôn hợp lý nhất thị trường ” . Mạnh Tiến Phát xin trân trọng gửi tới Quý khách bảng giá Thép I mới nhất. Liên hệ ngay : 0944.939.990 – 0936.600.600 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 để được nhận giá cực kì ưu đãi nhất Chính Sách Ưu Đãi Tại Công Ty Chúng Tôi
– Đơn giá đã bao gồm thuế VAT, đã bao gồm chi phí vận chuyển toàn TPHCM và các tỉnh toàn Miền Nam.
– Giao hàng tận công trình trong thành phố miễn phí.
– Giá bán lẻ cho các công trình xây dựng dân dụng như giá bán sỉ (có phí vận chuyển nếu số lượng quá ít)
– Chiết khấu đơn hàng cao.
– Linh hoạt trong phước thức thanh toán.
Cam kết MẠNH TIẾN PHÁT
– Hoàn tiền 150% nếu giao hàng không đúng quy cách, cũng như số lượng.
– Uy tín chất lượng đảm bảo theo yêu cầu khách hàng.
– Đảm bảo có hàng sẵn trong kho giao nhanh trong ngày.
– Bảng báo giá do công ty cung cấp luôn có xác thực của đơn vị sản xuất cam kết giá đúng.
Lý do nên chọn Công ty MẠNH TIẾN PHÁT
– Với kinh nghiệm trong nghề 15 năm trong ngành sắt thép và sở hữu hệ thống kho hàng lớn nhất Miền Nam
– Sản phẩm luôn đạt tiêu chuẩn trong kiểm định hội sắt thép Việt Nam
– Giá cả cạnh tranh và tốt nhất thị trường Miền Nam
– Đa dạng chủng loại, mẫu mã để khách hàng lựa chọn
– Mạnh Tiến Phát phân phối hàng hóa trực tiếp từ các nhà máy không qua bất kỳ một đơn vị trung gian nào. Vì vậy, Mạnh Tiến Phát luôn đảm bảo giá tốt nhất thị trường.
– Đội ngũ nhân viên làm việc năng động & nhiệt tình. Nhân viên kinh doanh sẽ hỗ trợ bạn mọi lúc, giải đáp tư vấn & báo giá nhanh chóng, trực tiếp nhất.
– Đội ngũ vận chuyển hàng hóa đa dạng, 100% sử dụng xe chuyên dụng và nhân viên lành nghề. Mạnh Tiến Phát có đẩy đủ xe từ 2 tấn đến 50 tấn, đảm bao phục vụ tốt cho tất cả các khách hàng từ mua sỉ đến mua lẻ.
Quy Trình Mua Hàng Tại Công Ty MTP
· B1 : MTP cập nhật và tiếp nhận thông tin khách hàng yêu cầu: Quy cách, chủng loại, số lượng hàng hóa, địa điểm giao nhận.
· B2 : Khách hàng còn có thể qua trực tiếp công ty của chúng tôi để được báo giá và tư vấn tại chỗ.
· B3 : MTP tiến hành tư vấn và báo giá cho Khách hàng. Hai bên thống nhất : Giá cả, khối lượng hàng, thời gian giao nhận, phương thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán. Hai bên tiến hành ký hợp đồng mua bán hàng hóa sau khi có sự thống nhất.
· B4: MTP sẽ thông báo thời gian giao nhận hang cho Khách hàng để Khách hàng sắp xếp kho bãi, đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất, thuận lợi cho cả hai bên.
· B5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và thanh toán số dư cho chúng tôi.
Quý khách hãy nhanh tay liên hệ để chúng tôi được phục vụ cũng như giải đáp các thắc mắc của Quý khách. Liên hệ ngay : 0944.939.990 – 0936.600.600 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 để được nhận giá cực kì ưu đãi nhất
Trụ sở chính : 550 Đường Cộng Hòa - Phường 13 - Quận tân bình - Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh 1 : 505 Đường tân sơn - Phường 12 - Quận gò vấp - Thành phố Hồ Chí Minh
Kho hàng 1 : 25 Phan văn hớn - ấp 7 Xã xuân thới thượng - Huyện hóc môn - Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh 2 : 490A Điện biên phủ - Phường 21 - Quận bình thạnh - Thành phố Hồ Chí Minh
Kho hàng 2 : Lô số 8 Khu Công Nghiệp Tân Tạo Song Hành, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh 3 : 190B Trần quang khải - Phường tân định quận 1 - Thành phố Hồ Chí Minh
Kho hàng 3 : 1900 Quốc lộ 1A ( ngã tư an sương ), Phường Trung Mỹ Tây, Quận 12, TP Hồ Chí Minh
Điện thoại : 0936.600.600 - 0902.505.234 - 0932.181.345 - 0909.077.234 - 0932.055.123
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/