Bảng báo giá ống phi 60.5

Ong Inox Phi 60.5 Chinh Hang

Trong ngành công nghiệp – xây dựng, ống phi 60.5 có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng như ống nước, ống dẫn khí, ống dẫn dầu và ống dẫn hơi nước.

Việc quan tâm đến sản phẩm ống phi 60.5 có thể được giải thích bởi các yếu tố như tính tiện dụng, độ bền, độ chịu lực của sản phẩm. Công ty Mạnh Tiến Phát hiện tại đang cung cấp sản phẩm với chi phí có nhiều ưu đãi. Bên dưới là những nội dung cụ thể mà chúng tôi đề cập đến loại ống inox này.

Bảng báo giá ống phi 60.5

Bảng giá ống inox phi 60,5 dùng cho trang trí

Độ dày (mm)Đơn giá (VNĐ/m)Giá bán cây 6m (VNĐ)
0,667.000359.897
0,767.000419.179
0,867.000478.260
0,967.000537.141
167.000595.822
1,167.000654.303
1,267.000712.583
1,567.000886.223
267.0001.171.617
2,567.0001.452.004
367.0001.727.384
467.0002.263.123

Bảng giá ống inox phi 60,5 dùng trong công nghiệp

Độ dày (mm)Đơn giá (VNĐ/m)Giá bán cây 6m (VNĐ)
0,694.000504.930
0,794.000588.101
0,894.000670.992
0,994.000753.601
194.000835.930
1,194.000917.977
1,294.000999.744
1,594.0001.243.358
294.0001.643.761
2,594.0002.037.140
394.0002.423.494
494.0003.175.128

Bảng trọng lượng inox ống phi 60,5

Độ dày (mm)Khối lượng ống inox phi 27,2 (kg)
0,65,37
0,76,26
0,87,14
0,98,02
18,89
1,19,77
1,210,64
1,513,23
217,49
2,521,67
325,78
433,78

Đặc điểm ống inox phi 60.5 về chứng chỉ, độ dày, kích thước, chủng loại, mác thép, bề mặt

Đặc điểm của ống phi 60.5 có thể khác nhau tùy thuộc vào mục đích sử dụng, tiêu chuẩn sản xuất được áp dụng. Tuy nhiên, dưới đây là một số thông tin chung về ống phi 60.5:

  • Chứng chỉ: ống phi 60.5 thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A312, A269, A213, DIN 17456, 17458, JIS G3459, G3463.

  • Độ dày: độ dày của ống phi 60.5 có thể thay đổi từ 1.5mm đến 3.0mm tùy thuộc vào mục đích sử dụng và tiêu chuẩn sản xuất.

  • Kích thước: đường kính ngoài của ống phi 60.5 là 60.5mm, đường kính trong của ống thường được điều chỉnh để đáp ứng yêu cầu sử dụng. Chiều dài của ống thường được cắt theo yêu cầu của khách hàng.

  • Chủng loại: ống phi 60.5 có thể được sản xuất dưới nhiều dạng khác nhau như ống trơn, ống rãnh, ống xoắn, ống đúc, ống hàn.

  • Mác thép: ống phi 60.5 thường được sản xuất từ các loại thép không gỉ như Austenitic stainless steel, Ferritic stainless steel, Duplex stainless steel, Super duplex stainless steel.

  • Bề mặt: bề mặt của ống phi 60.5 thường được xử lý để đạt được độ mịn và sạch nhất định để đáp ứng yêu cầu của các ứng dụng khác nhau. Các phương pháp xử lý bề mặt bao gồm: mài bóng, tẩm ăn mòn, xử lý hóa học.

Bao Gia Ong Inox Phi 60.5 Mtp

Vật liệu được sử dụng để sản xuất ống phi 60.5

Ống phi 60.5 thường được sản xuất từ các loại thép không gỉ, bao gồm Austenitic stainless steel, Ferritic stainless steel, Duplex stainless steel và Super duplex stainless steel.

Austenitic stainless steel: Loại thép không gỉ này được sử dụng rộng rãi trong sản xuất ống inox phi 60.5 do có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt. Ngoài ra, Austenitic stainless steel còn có khả năng dễ dàng gia công, hàn, đúc và có độ dẻo dai cao.

Ferritic stainless steel: Loại thép không gỉ này được sử dụng chủ yếu trong các ứng dụng không yêu cầu độ bền cao như sản xuất ống dẫn khí, nước, hơi nước, dầu và khí đốt. Ferritic stainless steel có khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt hơn so với các loại thép carbon.

Duplex stainless steel: Loại thép này được sử dụng trong sản xuất ống phi 60.5 trong các ứng dụng yêu cầu độ bền cao và khả năng chịu ăn mòn. Duplex stainless steel được sản xuất bằng cách pha trộn giữa Austenitic stainless steel và Ferritic stainless steel, tạo ra các tính năng của cả hai loại thép.

Super duplex stainless steel: Loại thép này được sử dụng trong các ứng dụng khắt khe như dầu khí, môi trường biển, chế tạo máy bay và tàu thuyền. Super duplex stainless steel có độ bền cao và khả năng chịu ăn mòn tốt hơn so với Duplex stainless steel.

Tùy thuộc vào mục đích sử dụng và tiêu chuẩn sản xuất, các loại thép không gỉ khác nhau có thể được sử dụng để sản xuất ống phi 60.5.

Các công đoạn sản xuất ống inox phi 60.5

Chọn nguyên liệu: Chọn loại inox phù hợp để sản xuất ống phi 60.5. Thép không gỉ thường được sử dụng để sản xuất ống inox.

Cắt tấm thép: Tấm thép được cắt theo kích thước và độ dày yêu cầu.

Cán tạo hình: Tấm thép được cán qua máy ép để tạo ra dạng ống hình tròn.

Hàn ống: Các đầu ống được hàn lại với nhau để tạo thành ống dài.

Xử lý nhiệt: Ống được xử lý nhiệt để loại bỏ căng thẳng và nâng cao độ cứng của ống.

Vẽ đường bên ngoài: Ống được vẽ đường bên ngoài để chuẩn bị cho quá trình gia công tiếp theo.

Gia công bề mặt: Ống được gia công bề mặt để đạt được độ mịn và sạch nhất định.

Kiểm tra chất lượng: Ống được kiểm tra chất lượng để đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn sản xuất.

Đóng gói và xuất hàng: Sau khi đảm bảo chất lượng ống, chúng được đóng gói và vận chuyển đến các nhà máy và dự án xây dựng khác nhau để sử dụng.

Trên đây là một số công đoạn sản xuất chung của ống inox phi 60.5, tuy nhiên, quy trình sản xuất chi tiết còn phụ thuộc vào từng nhà sản xuất, tiêu chuẩn sản xuất áp dụng.

Độ bóng bề mặt & seri mác thép ống inox phi 60.5

Độ bóng bề mặt của ống inox phi 60.5 thường được đánh giá theo tiêu chuẩn của các nhà sản xuất và khách hàng. Thông thường, độ bóng bề mặt của ống inox phi 60.5 sẽ được chia thành các loại khác nhau, bao gồm:

  • Bề mặt đánh bóng (Polished surface): Đây là loại bề mặt có độ bóng cao nhất, được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu tính thẩm mỹ cao như sản xuất đồ gia dụng, thiết bị y tế, trang trí nội thất…

  • Bề mặt mờ (Satin surface): Đây là loại bề mặt có độ bóng thấp hơn so với bề mặt đánh bóng, được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu tính thẩm mỹ không quá cao như sản xuất thiết bị trong nhà bếp, thiết bị y tế, thiết bị công nghiệp…

  • Bề mặt 2B: Đây là loại bề mặt có độ bóng thấp nhất, được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu tính thẩm mỹ không quan trọng, ví dụ như sản xuất các ống dẫn nước, khí…

Seri mác thép ống inox phi 60.5 thường được ghi trên thân ống để định danh và phân biệt các loại thép khác nhau. Các seri mác thông thường cho ống inox phi 60.5 bao gồm:

  • Seri mác ASTM A312/A312M: Đây là một trong những seri mác thông dụng nhất cho ống inox phi 60.5, theo tiêu chuẩn của tổ chức ASTM International. Các mác thép thông dụng của seri này bao gồm 304/304L, 316/316L, 321/321H…

  • Seri mác EN 10216-5: Đây là seri mác được sử dụng ở châu Âu cho ống inox phi 60.5, theo tiêu chuẩn của Tổ chức tiêu chuẩn châu Âu (EN). Các mác thép thông dụng của seri này bao gồm X2CrNiMo17-12-2, X5CrNi18-10, X6CrNiTi18-10…

  • Seri mác JIS G3459: Đây là seri mác được sử dụng tại Nhật Bản cho ống inox phi 60.5, theo tiêu chuẩn của Tổ chức tiêu chuẩn của Nhật Bản (JIS). Các mác thép thông dụng của seri này bao gồm SUS304, SUS316

Gia Ong Inox Phi 60.5 Mtp Gia Tot

Tính ứng dụng trong đời sống của sản phẩm

Sử dụng trong sản xuất các sản phẩm gia dụng: Ống inox phi 60.5 được sử dụng để sản xuất các sản phẩm gia dụng như máy giặt, tủ lạnh, bếp ga, bếp từ, vòi sen, vòi nước, chậu rửa, bồn tắm, tay vịn cầu thang…

Sử dụng trong sản xuất các thiết bị y tế: Ống inox phi 60.5 được sử dụng để sản xuất các thiết bị y tế như các loại ống dẫn máu, ống dẫn oxy, ống dẫn nước tiểu, ống truyền dịch, các loại vật tư y tế…

Sử dụng trong sản xuất các thiết bị công nghiệp: Ống inox phi 60.5 được sử dụng để sản xuất các thiết bị công nghiệp như các loại ống dẫn khí, ống dẫn hóa chất, các loại van, bộ lọc, máy móc sản xuất, máy móc chế biến thực phẩm…

Sử dụng trong sản xuất các thiết bị xây dựng: Ống inox phi 60.5 được sử dụng để sản xuất các thiết bị xây dựng như các loại cửa, cửa sổ, lan can cầu thang, cột cờ…

Sử dụng trong sản xuất các thiết bị giao thông: Ống inox phi 60.5 được sử dụng để sản xuất các thiết bị giao thông như biển báo, cây cờ, cột đèn chiếu sáng, các loại giá treo…

Ống inox phi 60.5 có khả năng chống gỉ sét không?

Có, ống inox phi 60.5 được sản xuất từ thép không gỉ (stainless steel) có khả năng chống gỉ sét rất tốt. Thép không gỉ chứa các hợp kim chủ yếu là sắt, niken và chrome, với tỷ lệ niken và chrome cao hơn so với thép carbon thông thường. Các hợp kim này giúp tạo thành một lớp oxide bảo vệ trên bề mặt ống inox, ngăn ngừa sự tác động của các yếu tố gây gỉ sét như nước, khí độc, môi trường axit, kiềm và muối.

Vì vậy, ống inox phi 60.5 được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng yêu cầu tính ổn định về độ bền và chống ăn mòn, chẳng hạn như trong ngành công nghiệp thực phẩm, y tế, hóa chất, cơ khí, xây dựng, giao thông, gia dụng… Ngoài ra, ống inox phi 60.5 còn có khả năng chống oxy hóa và chịu được nhiệt độ cao, đặc biệt phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi sự an toàn và độ bền cao.

Ngưỡng nhiệt độ mà ống inox phi 60.5 có thể chịu được?

Đối với ống inox phi 60.5, ngưỡng nhiệt độ mà nó có thể chịu được phụ thuộc vào loại hợp kim thép không gỉ (stainless steel) được sử dụng để sản xuất ống. Tuy nhiên, thông thường, các loại inox thông dụng được sử dụng trong sản xuất ống inox phi 60.5 có khả năng chịu nhiệt độ cao từ 800 đến 900 độ C.

Điều này có nghĩa là ống inox phi 60.5 có thể chịu được nhiệt độ cao trong các ứng dụng như sản xuất và chế biến thực phẩm, sản xuất các thiết bị y tế và sản xuất trong ngành công nghiệp hóa chất, mà trong đó cần đến nhiệt độ cao.

Tuy nhiên, cần lưu ý rằng nhiệt độ càng cao thì độ bền của ống inox phi 60.5 sẽ giảm dần, do đó cần đảm bảo nhiệt độ sử dụng của ống inox phi 60.5 không vượt quá ngưỡng cho phép để đảm bảo an toàn và độ bền của sản phẩm.

Đơn vị cung cấp sản phẩm ống inox phi 60.5 – MẠNH TIẾN PHÁT

Công ty Mạnh Tiến Phát là một đơn vị cung cấp sản phẩm ống inox phi 60.5 và các sản phẩm thép không gỉ (inox) khác tại Việt Nam. Công ty cung cấp các sản phẩm chất lượng cao, đảm bảo đáp ứng được yêu cầu của khách hàng với độ bóng + độ dày tương đối chuẩn xác, cùng với đội ngũ nhân viên tư vấn và hỗ trợ khách hàng nhiệt tình, chuyên nghiệp.

Ngoài ra, công ty còn cung cấp các dịch vụ gia công, chế tạo + lắp đặt sản phẩm ống inox phi 60.5, giúp khách hàng tiết kiệm thời gian và chi phí trong quá trình sản xuất và xây dựng. Hotline 1 : 0932.010.345 Ms Lan; Hotline 2 : 0932.055.123 Ms Loan; Hotline 3 : 0902.505.234 Ms Thúy; Hotline 4 : 0917.02.03.03 Mr Khoa; Hotline 5 : 0909.077.234 Ms Yến; Hotline 6 : 0917.63.63.67 Ms Hai; Hotline 7 : 0936.600.600 Mr Dinh; Hotline 8 : 0944.939.990 Mr Tuấn

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo
Liên kết hữu ích : Cóc nối thép, Công ty seo, dịch vụ seo, hút hầm cầu, thu mua phế liệu, giá thép hình, giá cát san lấp, giá thép việt nhật, giá thép ống, khoan cắt bê tông, khoan cắt bê tông, sắt thép xây dựng, xà gồ xây dựng , bốc xếp, lắp đặt camera, sửa khóa tại nhà, thông cống nghẹt, Taxi nội bài, Taxi gia đình, taxi đưa đón sân bay, đặt xe sân bay, thu mua phế liệu thành phát, thu mua phế liệu phát thành đạt, thu mua phế liệu hưng thịnh, thu mua phế liệu miền nam, thu mua phế liệu ngọc diệp, thu mua phế liệu mạnh nhất,thu mua phế liệu phương nam, Thu mua phế liệu Sắt thép, Thu mua phế liệu Đồng, Thu mua phế liệu Nhôm, Thu mua phế liệu Inox, Mua phế liệu inox, Mua phế liệu nhôm, Mua phế liệu sắt, Mua phế liệu Đồng, Mua phế liệu giá cao
Translate »