Ống inox phi 21.7 được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng yêu cầu tính chống ăn mòn, độ bền cao và tính thẩm mỹ. Thép không gỉ inox là một loại vật liệu được sản xuất từ hợp kim sắt, crôm và các thành phần khác. Vì tính chất không bị ăn mòn của nó, inox thường được sử dụng trong các môi trường có tác động mạnh từ môi trường bên ngoài như nước biển, axit, kiềm.
Ngoài ống inox phi 21.7, còn có nhiều loại ống inox khác với các kích thước – đặc tính khác nhau để phù hợp với các yêu cầu & ứng dụng khác nhau của ngành công nghiệp.
Mạnh Tiến Phát cung cấp các sản phẩm và dịch vụ liên quan đến ống inox phi 21.7
Phụ kiện ống inox: Khách hàng có thể lựa chọn và mua các loại phụ kiện như mặt bích, co nối, đầu bích, tê bích, v.v. để kết nối và lắp đặt các đoạn ống inox với nhau.
Các loại thép không gỉ: Ngoài ống inox, Mạnh Tiến Phát còn cung cấp các loại thép không gỉ khác như tấm inox, cuộn inox, thanh inox, v.v.
Dịch vụ gia công: Chúng tôi cung cấp các dịch vụ gia công như cắt, uốn, hàn, mài, bóng, v.v. để đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật của khách hàng.
Tư vấn và thiết kế sản phẩm: Ngoài việc cung cấp các sản phẩm, công ty còn có đội ngũ kỹ sư và nhân viên tư vấn chuyên nghiệp, sẵn sàng hỗ trợ khách hàng tư vấn – thiết kế các sản phẩm ống inox theo yêu cầu.
Bảng báo giá ống inox phi 21.7
Bảng giá ống inox phi 21,7 dùng làm vật dụng trang trí
Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/m) | Giá bán cây 6m (VNĐ) |
0,5 | 65.500 | 103.770 |
0,6 | 65.500 | 123.937 |
0,7 | 65.500 | 143.908 |
0,8 | 65.500 | 163.683 |
0,9 | 65.500 | 183.262 |
1 | 65.500 | 202.645 |
1,1 | 65.500 | 221.833 |
1,2 | 65.500 | 240.825 |
1,5 | 65.500 | 296.626 |
2 | 65.500 | 385.711 |
2,5 | 65.500 | 469.902 |
3 | 65.500 | 549.198 |
Bảng giá ống inox phi 21,7 dùng trong lĩnh vực công nghiệp
Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/m) | Giá bán cây 6m (VNĐ) |
0,5 | 92.000 | 145.753 |
0,6 | 92.000 | 174.079 |
0,7 | 92.000 | 202.130 |
0,8 | 92.000 | 229.905 |
0,9 | 92.000 | 257.406 |
1 | 92.000 | 284.632 |
1,1 | 92.000 | 311.582 |
1,2 | 92.000 | 338.258 |
1,5 | 92.000 | 416.635 |
2 | 92.000 | 541.763 |
2,5 | 92.000 | 660.015 |
3 | 92.000 | 771.393 |
Bảng trọng lượng inox ống phi 21,7
Độ dày (mm) | Khối lượng ống inox phi 21,7 (kg) |
0,5 | 1,58 |
0,6 | 1,89 |
0,7 | 2,20 |
0,8 | 2,50 |
0,9 | 2,80 |
1 | 3,09 |
1,1 | 3,39 |
1,2 | 3,68 |
1,5 | 4,53 |
2 | 5,89 |
2,5 | 7,17 |
3 | 8,38 |
Đặc điểm & ứng dụng của ống inox phi 21.7
Ống inox phi 21.7 là loại ống được làm từ thép không gỉ inox, với đường kính bên ngoài của ống là 21.7mm.
Chất lượng cao: ống inox phi 21.7 được sản xuất từ thép không gỉ inox chất lượng cao, giúp tăng độ bền, độ chịu mài mòn của ống.
Khả năng chống ăn mòn: ống inox phi 21.7 có khả năng chống ăn mòn tốt, giúp tăng tuổi thọ, độ bền của ống.
Độ bóng, mịn: bề mặt của ống inox phi 21.7 được mài bóng & xử lý mịn tương đối, giúp tăng tính thẩm mỹ của ống.
Ứng dụng của ống inox phi 21.7 bao gồm:
Sử dụng trong ngành thực phẩm – đồ uống: để chuyển dẫn các chất lỏng và khí trong quá trình sản xuất, chế biến và đóng chai các sản phẩm thực phẩm và đồ uống.
Sử dụng trong ngành y tế: sử dụng trong các thiết bị y tế như máy móc, thiết bị phẫu thuật, v.v.
Sử dụng trong ngành công nghiệp hóa chất: sử dụng để chuyển dẫn các hóa chất trong quá trình sản xuất và chế biến.
Làm thế nào để xác định khối lượng của ống inox phi 21.7 dựa trên đường kính và độ dày?
Để tính toán khối lượng của ống inox phi 21.7, ta cần biết đường kính ngoài và độ dày của ống. Công thức tính khối lượng của ống inox phi 21.7 như sau:
Khối lượng ống inox = ((Đường kính ngoài – Độ dày) x Độ dày x 0.02491) x Chiều dài ống (kg)
Trong đó:
- Đường kính ngoài và độ dày của ống được tính bằng đơn vị milimet (mm).
- Chiều dài ống cũng được tính bằng đơn vị mét (m).
Ví dụ: Ống inox phi 21.7 có đường kính ngoài là 21.7mm và độ dày của ống là 1mm, chiều dài ống là 2m. Ta có thể tính được khối lượng của ống inox phi 21.7 như sau:
Khối lượng ống inox = ((21.7 – 1) x 1 x 0.02491) x 2 = 0.87 kg
Vì vậy, khối lượng của ống inox phi 21.7 trong trường hợp này là 0.87kg.
Ống inox phi 21.7 được sản xuất theo tiêu chuẩn nào?
Ống inox phi 21.7 được sản xuất theo một số tiêu chuẩn quốc tế và tiêu chuẩn nội địa của các nước sản xuất inox. Các tiêu chuẩn thường được áp dụng cho sản xuất ống inox phi 21.7 bao gồm:
- ASTM A269: Tiêu chuẩn Mỹ về ống inox không gỉ, được sử dụng chủ yếu cho các ứng dụng trong ngành công nghiệp hóa chất, dược phẩm và thực phẩm.
- JIS G3459: Tiêu chuẩn Nhật Bản về ống inox không gỉ, được sử dụng chủ yếu cho các ứng dụng trong ngành công nghiệp hóa chất, dược phẩm và thực phẩm.
- DIN EN 10216-5: Tiêu chuẩn châu Âu về ống inox không gỉ, được sử dụng chủ yếu cho các ứng dụng trong ngành công nghiệp hóa chất, dược phẩm và thực phẩm.
Ngoài ra, một số nước cũng áp dụng tiêu chuẩn nội địa riêng cho sản xuất ống inox phi 21.7, ví dụ như tiêu chuẩn của Nhật Bản JIS G3448, tiêu chuẩn của Hàn Quốc KS D 3576 và tiêu chuẩn của Trung Quốc GB/T 12771.
Trong xây dựng, ống inox phi 21.7 thường được định dạng như thế nào?
Trong lĩnh vực xây dựng, ống inox phi 21.7 thường được sản xuất – định dạng dưới dạng ống tròn có đường kính ngoài khoảng 21.7mm, độ dày tương ứng. Sản phẩm có thể được cắt thành các đoạn độ dài khác nhau để phù hợp với yêu cầu của dự án, hoặc được uốn cong, hàn nối thành các đường ống dài hơn để sử dụng trong các hệ thống ống đường dẫn nước, khí, hơi và các chất lỏng khác trong công trình xây dựng.
Ngoài ra, ống inox phi 21.7 cũng có thể được sử dụng để làm các chi tiết phụ kiện như cút, co, tê, bầu giảm áp, ống co giãn, ống giảm chấn và các bộ phận khác trong các hệ thống ống dẫn trong công trình xây dựng.
Ống inox phi 21.7 có độ bóng mịn cao hay thấp?
Ống inox phi 21.7 được sản xuất từ chất liệu inox (inox là tên gọi chung của hợp kim thép không gỉ) với độ bóng mịn cao. Với quy trình sản xuất và gia công chất lượng, bề mặt của ống inox được xử lý một cách tinh vi để đạt được độ bóng mịn cao, giúp cho bề mặt của ống không bị gỉ sét, dễ dàng vệ sinh.
Do đó, chúng thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ sạch – độ bóng cao như trong ngành thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, công nghiệp chế biến nước giải khát, rượu bia, nước hoa quả, sữa, kem, trái cây tươi, thịt cá, đồ uống có ga,…. Tuy nhiên, việc sử dụng ống inox phi 21.7 còn tùy thuộc vào nhu cầu cụ thể của khách hàng và các tiêu chuẩn yêu cầu của ngành sản xuất.
Ống inox phi 21.7 được phân loại theo mã số mác gì?
Ống inox phi 21.7 được phân loại theo mã số mác SUS304, đây là một trong những loại thép không gỉ phổ biến nhất được sử dụng trong sản xuất ống inox. SUS304 là mã số mác theo tiêu chuẩn của Nhật Bản (JIS) và cũng tương đương với mã số mác AISI 304 theo tiêu chuẩn của Mỹ.
SUS304 có thành phần hóa học chứa khoảng 18% Crom (Cr) và 8% Niken (Ni), cùng với các thành phần khác như Mangan (Mn), Silic (Si), Lưu huỳnh (S) và Phốtpho (P). SUS304 có độ bóng mịn cao, độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt, do đó được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm cả trong sản xuất ống inox phi 21.7.
Sản phẩm có khả năng chịu được tác động của nước biển không?
Ống inox phi 21.7 có khả năng chịu được tác động của nước biển, chống ăn mòn rất tốt. Điều này là do chứa một lượng lớn Crom (Cr) trong thành phần hóa học của nó, giúp tạo thành lớp oxide bảo vệ bề mặt thép khỏi tác động của môi trường nước biển.
Tuy nhiên, để đảm bảo ống inox phi 21.7 có tuổi thọ cao, không bị ăn mòn, cần đảm bảo rằng sản phẩm được sản xuất từ thép không gỉ chất lượng cao, đúng tiêu chuẩn – được xử lý bề mặt phù hợp. Ngoài ra, việc lựa chọn phương pháp kết nối – bảo dưỡng định kỳ cũng rất quan trọng để đảm bảo sự an toàn và hiệu quả trong sử dụng ống inox phi 21.7 trong môi trường nước biển.
Làm thế nào để đảm bảo độ bền và độ an toàn cho sản phẩm ống inox phi 21.7 sau khi gia công?
Để đảm bảo độ bền – độ an toàn cho sản phẩm ống inox phi 21.7 sau khi gia công, cần thực hiện các bước sau:
Sử dụng dụng cụ và thiết bị gia công chất lượng cao, đảm bảo độ chính xác và sự ổn định trong quá trình gia công.
Áp dụng các kỹ thuật gia công đúng quy trình – phù hợp với tính chất của ống inox phi 21.7, đảm bảo không gây ra các vết trầy xước, va đập hoặc biến dạng không mong muốn trên bề mặt sản phẩm.
Thực hiện các bước xử lý bề mặt phù hợp, bao gồm tẩy rửa và xử lý nhiệt để loại bỏ các tạp chất, tạo ra một lớp oxide bảo vệ bề mặt ống inox phi 21.7.
Đảm bảo các bước lắp ráp và kết nối sản phẩm được thực hiện đúng kỹ thuật, tránh tình trạng lỏng chặt hoặc kín không đúng đắn, gây ảnh hưởng đến độ an toàn, hiệu quả sử dụng.
Kiểm tra chất lượng sản phẩm trước khi đưa vào sử dụng, đảm bảo không có các lỗi về kích thước, hình dạng và tính chất vật liệu.
Thực hiện bảo dưỡng định kỳ và sử dụng ống inox phi 21.7 theo hướng dẫn của nhà sản xuất, đảm bảo sản phẩm luôn trong tình trạng tốt nhất để đảm bảo độ bền, độ an toàn cho người sử dụng.
Ống inox phi 21.7 giá tốt được cung cấp bởi Mạnh Tiến Phát
- Tư vấn kỹ thuật: Mạnh Tiến Phát có đội ngũ nhân viên kỹ thuật có kinh nghiệm – chuyên môn cao, sẵn sàng tư vấn – giải đáp các thắc mắc về sản phẩm, ứng dụng, kỹ thuật sử dụng ống inox.
- Giao hàng: Đội ngũ giao hàng nhanh, đảm bảo sản phẩm được vận chuyển đến khách hàng trong thời gian ngắn nhất và an toàn nhất.
- Bảo hành: Cam kết sản phẩm ống inox phi 22.2 của mình được sản xuất và kiểm định chất lượng đầy đủ, vì vậy khách hàng sẽ được bảo hành trong thời gian nhất định.
- Hỗ trợ sau bán hàng: Hỗ trợ khách hàng trong quá trình sử dụng sản phẩm, giúp khách hàng giải quyết các vấn đề và thắc mắc liên quan đến sản phẩm.
Mạnh Tiến Phát còn cung cấp các sản phẩm và dịch vụ khác nào?
Các loại thép hình: cung cấp các loại thép hình như ống vuông, ống chữ nhật, tôn cán nóng, tôn cán nguội, v.v. với các kích thước và độ dày khác nhau.
Vật liệu xây dựng: cung cấp các vật liệu xây dựng như tấm lợp, tôn lạnh, xà gồ, dầm thép, v.v.
Các dịch vụ kết cấu thép: cung cấp các dịch vụ thiết kế, sản xuất và lắp đặt các công trình kết cấu thép như nhà xưởng, kho bãi, nhà tiền chế, v.v.
Các dịch vụ chế tạo kết cấu máy móc: cung cấp các dịch vụ chế tạo các kết cấu máy móc, bao gồm thiết kế, sản xuất và lắp đặt.