Bảng báo giá ống inox phi 11.5

Ống inox phi 11.5 là một trong những loại ống inox được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

Trong ngành công nghiệp thực phẩm và đồ uống, ống inox phi 11.5 được sử dụng để sản xuất các bình chứa, bồn, ống dẫn và các thiết bị khác để vận chuyển – lưu trữ các sản phẩm thực phẩm, đồ uống.

Trong ngành công nghiệp hóa chất, chúng được sử dụng để sản xuất các thiết bị chứa hóa chất, ống dẫn, các thiết bị liên quan khác.

Bảng báo giá ống inox phi 11.5

Bảng giá ống inox phi 11,5 trang trí 

Độ dày (mm)Đơn giá (VNĐ/m)Giá bán cây 6m (VNĐ)
0,365.00032.642
0,465.00043.134
0,565.00053.432
0,665.00063.535
0,765.00073.445
0,865.00083.160
0,965.00092.680
165.000102.006

Bảng giá ống inox phi 11,5 công nghiệp

Độ dày (mm)Đơn giá (VNĐ/m)Giá bán cây 6m (VNĐ)
0,390.00045.197
0,490.00059.724
0,590.00073.983
0,690.00087.972
0,790.000101.693
0,890.000115.144
0,990.000128.326
190.000141.240

Bảng trọng lượng inox ống phi 11,5

Độ dày (mm)Khối lượng ống inox phi 11,5 (kg)
0,30,50
0,40,66
0,50,82
0,60,98
0,71,13
0,81,28
0,91,43
11,57

Ống inox 11.5 được phân loại theo độ dày như thế nào?

Ống inox phi 11.5 được phân loại theo độ dày thành các loại như sau:

  • Ống inox phi 11.5 độ dày 0.5mm
  • Ống inox phi 11.5 độ dày 0.6mm
  • Ống inox phi 11.5 độ dày 0.7mm
  • Ống inox phi 11.5 độ dày 0.8mm
  • Ống inox phi 11.5 độ dày 1.0mm
  • Ống inox phi 11.5 độ dày 1.2mm
  • Ống inox phi 11.5 độ dày 1.5mm
  • Ống inox phi 11.5 độ dày 2.0mm

Các loại ống inox phi 11.5 với độ dày khác nhau sẽ có ứng dụng khác nhau tùy thuộc vào yêu cầu và mục đích sử dụng.

Ưu điểm & ứng dụng

Ống inox phi 11.5 được ưa chuộng trong nhiều lĩnh vực nhờ vào các ưu điểm và ứng dụng sau:

Khả năng chống ăn mòn và oxi hóa: ống inox phi 11.5 được làm từ hợp kim inox chất lượng cao nên có khả năng chống ăn mòn và oxi hóa tốt hơn so với các loại ống khác.

Độ bền – độ cứng cao: ống inox phi 11.5 có tính chất đàn hồi tốt, chịu được lực va đập, có độ bền và độ cứng cao.

Khả năng chịu nhiệt – độ ổn định cao: ống inox phi 11.5 có khả năng chịu nhiệt tốt, có thể sử dụng ở nhiệt độ cao, không bị biến dạng hay rạn nứt.

Dễ dàng vệ sinh – bảo dưỡng: ống inox có bề mặt bóng, không bị bám bẩn và dễ dàng vệ sinh và bảo dưỡng.

Ứng dụng đa dạng: Chúng được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như sản xuất thiết bị y tế, thực phẩm, hóa chất, dược phẩm, sản xuất công nghiệp, làm tủ điện, đóng tàu, xây dựng,….

Ống inox phi 11.5 có khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường nào?

Ống inox phi 11.5 có khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường có chứa axit và muối, cũng như trong môi trường có tính ôxi hóa.

Điều này là do thành phần hợp kim của inox phi 11.5 bao gồm nhiều loại kim loại như Crom, Niken, Mangan và Molybdenum, các kim loại này có tính chống ăn mòn, chống oxy hóa cao. Chính vì vậy, chúng thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi tính ổn định hóa học cao như trong ngành công nghiệp hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, và các ngành công nghiệp khác.

Ống inox phi 11.5 có độ uốn cong cao hay thấp?

Độ uốn cong của ống inox phi 11.5 phụ thuộc vào nhiều yếu tố như độ dày của tấm inox, đường kính của ống, quy trình sản xuất và gia công. Tuy nhiên, ống inox phi 11.5 có tính linh hoạt và dễ dàng uốn cong để tạo ra các hình dạng và kích thước khác nhau cho các ứng dụng khác nhau.

Ống inox phi 11.5 có độ bền cao hay không?

Ống inox phi 11.5 có độ bền cao trong môi trường ăn mòn, chịu được tác động va đập lớn. Nó cũng có khả năng chống lại sự ăn mòn của hóa chất – axit, đặc biệt là trong các ứng dụng công nghiệp – hóa chất. Tuy nhiên, độ bền của chúng còn phụ thuộc vào các yếu tố khác như điều kiện sử dụng, môi trường hoạt động và các thao tác bảo dưỡng, vệ sinh.

Quy trình sản xuất thành phẩm ống inox phi 11.5

Lựa chọn nguyên liệu: Sử dụng tấm inox cán nóng hoặc cán nguội làm nguyên liệu cho quy trình sản xuất ống inox phi 11.5.

Cắt tấm inox: Nguyên liệu sẽ được cắt thành các tấm có kích thước chuẩn để tiếp tục quá trình gia công.

Gia công đường kính ống: Các tấm inox sẽ được uốn cong theo đường kính ống inox phi 11.5 theo quy trình nghiêng, uốn tròn bằng máy uốn ống tự động.

Hàn ống: Các mảnh tấm inox sẽ được hàn lại với nhau để tạo thành ống inox. Quá trình hàn sử dụng máy hàn TIG hoặc máy hàn plasma, giúp đảm bảo độ chính xác và độ bền của sản phẩm.

Xử lý bề mặt ống: Ống inox phi 11.5 sẽ được xử lý bề mặt bằng phương pháp mài, tẩy rửa hoặc đánh bóng để tạo ra bề mặt sáng bóng, tránh các vết ố hay bám dính.

Kiểm tra chất lượng: Sau khi hoàn thành quá trình sản xuất, sản phẩm sẽ được kiểm tra chất lượng bằng các phương pháp kiểm tra ống inox, bao gồm: đo đường kính, độ dày, độ uốn cong, độ sáng bề mặt, các chỉ tiêu khác.

Đóng gói và vận chuyển: Ống inox phi 11.5 sẽ được đóng gói bằng các loại vật liệu đóng gói chuyên dụng và vận chuyển đến điểm đến của khách hàng.

Làm thế nào để tính khối lượng của ống inox phi 11.5 theo mét hoặc theo kg?

Để tính khối lượng của ống inox phi 11.5 theo mét hoặc theo kg, ta cần biết đường kính ngoài (OD), độ dày thành ống (WT) và chiều dài (L) của ống. Sau đó, áp dụng các công thức sau:

  • Để tính khối lượng của ống inox phi 11.5 theo mét, ta sử dụng công thức: Mass = (OD – WT) x WT x 0.02466 x L

    Trong đó:

    • Mass là khối lượng của ống tính theo kg/m
    • OD là đường kính ngoài của ống tính theo mm
    • WT là độ dày thành ống tính theo mm
    • L là chiều dài của ống tính theo mét
    • 0.02466 là hệ số chuyển đổi đơn vị tính
  • Để tính khối lượng của ống inox phi 11.5 theo kg, ta sử dụng công thức: Mass = (OD^2 – WT^2) x 0.02466 x L x ρ

    Trong đó:

    • OD là đường kính ngoài của ống tính theo mm
    • WT là độ dày thành ống tính theo mm
    • L là chiều dài của ống tính theo mét
    • ρ là tỷ trọng của inox, thường là khoảng 7.93 kg/m3
    • 0.02466 là hệ số chuyển đổi đơn vị tính

Với các thông số này, ta có thể tính được khối lượng của ống inox phi 11.5 theo mét hoặc theo kg.

Ống inox phi 11.5 đáp ứng các tiêu chuẩn nào?

Ống inox phi 11.5 thường đáp ứng các tiêu chuẩn và quy định sau:

  • Tiêu chuẩn ASTM A312: Tiêu chuẩn quốc tế cho ống thép không gỉ được sử dụng trong ứng dụng công nghiệp và dân dụng. Tiêu chuẩn này đặc tả các loại thép không gỉ dùng để sản xuất ống có đường kính từ 1/8 inch đến 30 inch (tương đương 3.175mm đến 762mm) và độ dày từ Schedule 5 đến Schedule XXS.
  • Tiêu chuẩn JIS G3459: Tiêu chuẩn của Nhật Bản áp dụng cho ống inox không gỉ được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp và dân dụng. Tiêu chuẩn này đặc tả các loại thép không gỉ dùng để sản xuất ống có đường kính từ 6mm đến 1000mm và độ dày từ 0.5mm đến 30mm.
  • Tiêu chuẩn DIN EN 10216-5: Tiêu chuẩn châu Âu áp dụng cho ống inox không gỉ được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp và dân dụng. Tiêu chuẩn này đặc tả các loại thép không gỉ dùng để sản xuất ống có đường kính từ 6mm đến 219.1mm và độ dày từ 0.5mm đến 8mm.

Cách để chọn lựa ống inox phi 11.5 phù hợp với mục đích sử dụng?

Độ dày: Chọn ống có độ dày phù hợp với áp lực và môi trường sử dụng. Nếu sử dụng ống trong môi trường có nhiệt độ cao hoặc tác động của hóa chất, nên chọn ống có độ dày lớn hơn để đảm bảo độ bền và chống ăn mòn tốt hơn.

Đường kính: Chọn đường kính phù hợp với lưu lượng chất lỏng hoặc khí cần chuyển đổi. Nếu lưu lượng chất lớn, cần chọn đường kính lớn hơn để đảm bảo lưu thông tốt.

Tính linh hoạt: Nếu cần định hình ống để đáp ứng yêu cầu thiết kế, cần chọn ống có tính linh hoạt cao để dễ dàng định hình, uốn cong.

Tiêu chuẩn: Chọn ống inox phi 11.5 đáp ứng các tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật của ngành công nghiệp sử dụng để đảm bảo an toàn, hiệu quả cao nhất.

Nhà sản xuất: Chọn ống inox phi 11.5 của nhà sản xuất uy tín và có chất lượng tốt để đảm bảo độ bền và chống ăn mòn tốt nhất.

Thương hiệu ống inox phi 11.5: Việt Nhật – Miền Nam – Pomina

  1. Việt Nhật: là thương hiệu ống inox hàng đầu tại Việt Nam, chuyên cung cấp các loại ống inox đa dạng về kích thước, độ dày và chất lượng.

  2. Miền Nam: là thương hiệu ống inox uy tín, chất lượng cao, cung cấp nhiều sản phẩm ống inox đa dạng về kích thước và độ dày, phù hợp với nhiều mục đích sử dụng.

  3. Pomina: là một trong những nhà sản xuất ống inox hàng đầu tại Việt Nam, có nhiều năm kinh nghiệm trong sản xuất và cung cấp các loại ống inox chất lượng cao, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế.

Công ty phân phối chính hãng ống inox phi 11.5 Mạnh Tiến Phát

Công ty Mạnh Tiến Phát là một trong những đại lý phân phối chính hãng các loại ống inox phi 11.5 tại Việt Nam. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn, giá cả cạnh tranh trên thị trường.

Ngoài ra, chúng tôi có đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp, luôn sẵn sàng tư vấn – hỗ trợ khách hàng trong quá trình lựa chọn và sử dụng sản phẩm. Để biết thêm thông tin chi tiết – đặt hàng, khách hàng có thể liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại Hotline 1 : 0932.010.345 Ms Lan; Hotline 2 : 0932.055.123 Ms Loan; Hotline 3 : 0902.505.234 Ms Thúy; Hotline 4 : 0917.02.03.03 Mr Khoa; Hotline 5 : 0909.077.234 Ms Yến; Hotline 6 : 0917.63.63.67 Ms Hai; Hotline 7 : 0936.600.600 Mr Dinh; Hotline 8 : 0944.939.990 Mr Tuấn hoặc truy cập vào website https://manhtienphat.vn/ để tham khảo sản phẩm và dịch vụ của công ty.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo
Liên kết hữu ích : Cóc nối thép, Công ty seo, dịch vụ seo, hút hầm cầu, thu mua phế liệu, giá thép hình, giá cát san lấp, giá thép việt nhật, giá thép ống, khoan cắt bê tông, khoan cắt bê tông, sắt thép xây dựng, xà gồ xây dựng , bốc xếp, lắp đặt camera, sửa khóa tại nhà, thông cống nghẹt, Taxi nội bài, Taxi gia đình, taxi đưa đón sân bay, đặt xe sân bay, thu mua phế liệu thành phát, thu mua phế liệu phát thành đạt, thu mua phế liệu hưng thịnh, thu mua phế liệu miền nam, thu mua phế liệu ngọc diệp, thu mua phế liệu mạnh nhất,thu mua phế liệu phương nam, Thu mua phế liệu Sắt thép, Thu mua phế liệu Đồng, Thu mua phế liệu Nhôm, Thu mua phế liệu Inox, Mua phế liệu inox, Mua phế liệu nhôm, Mua phế liệu sắt, Mua phế liệu Đồng, Mua phế liệu giá cao
Translate »