Sản phẩm Láp inox phi 95 được đánh giá cao về tính kháng khuẩn + dễ dàng vệ sinh, giúp nó trở thành một lựa chọn tốt cho các ứng dụng y tế, thực phẩm và các sản phẩm tiếp xúc với thực phẩm.
Ngoài ra, sản phẩm còn có khả năng chống cháy – chịu nhiệt tốt, giúp nó trở thành một lựa chọn tốt cho các ứng dụng liên quan đến chịu nhiệt hoặc yêu cầu khả năng chống cháy.
Bảng báo giá láp inox phi 95
STT | TÊN HÀNG | SỐ KG/M | GIÁ THAM KHẢO | PHI |
1 | Láp Inox 304 Phi 3 | 0.06 | 70,000 | 3 |
2 | Láp Inox 304 Phi 4 | 0.10 | 70,000 | 4 |
3 | Láp Inox 304 Phi 5 | 0.16 | 70,000 | 5 |
4 | Láp Inox 304 Phi 6 | 0.22 | 70,000 | 6 |
5 | Láp Inox 304 Phi 7 | 0.31 | 70,000 | 7 |
6 | Láp Inox 304 Phi 8 | 0.40 | 70,000 | 8 |
7 | Láp Inox 304 Phi 9 | 0.50 | 70,000 | 9 |
8 | Láp Inox 304 Phi 10 | 0.62 | 70,000 | 10 |
9 | Láp Inox 304 Phi 11 | 0.75 | 68,000 | 11 |
10 | Láp Inox 304 Phi 12 | 0.90 | 68,000 | 12 |
11 | Láp Inox 304 Phi 13 | 1.05 | 68,000 | 13 |
12 | Láp Inox 304 Phi 14 | 1.22 | 68,000 | 14 |
13 | Láp Inox 304 Phi 15 | 1.40 | 68,000 | 15 |
14 | Láp Inox 304 Phi 16 | 1.59 | 68,000 | 16 |
15 | Láp Inox 304 Phi 17 | 1.80 | 68,000 | 17 |
16 | Láp Inox 304 Phi 18 | 2.02 | 68,000 | 18 |
17 | Láp Inox 304 Phi 19 | 2.25 | 68,000 | 19 |
18 | Láp Inox 304 Phi 20 | 2.49 | 68,000 | 20 |
19 | Láp Inox 304 Phi 22 | 3.01 | 68,000 | 22 |
20 | Láp Inox 304 Phi 24 | 3.59 | 68,000 | 24 |
21 | Láp Inox 304 Phi 26 | 4.21 | 68,000 | 26 |
22 | Láp Inox 304 Phi 28 | 4.88 | 68,000 | 28 |
23 | Láp Inox 304 Phi 30 | 5.60 | 68,000 | 30 |
24 | Láp Inox 304 Phi 32 | 6.38 | 68,000 | 32 |
25 | Láp Inox 304 Phi 34 | 7.20 | 68,000 | 34 |
26 | Láp Inox 304 Phi 36 | 8.07 | 68,000 | 36 |
27 | Láp Inox 304 Phi 38 | 8.99 | 68,000 | 38 |
28 | Láp Inox 304 Phi 40 | 9.96 | 68,000 | 40 |
29 | Láp Inox 304 Phi 42 | 10.99 | 68,000 | 42 |
30 | Láp Inox 304 Phi 44 | 12.06 | 68,000 | 44 |
31 | Láp Inox 304 Phi 46 | 13.18 | 68,000 | 46 |
32 | Láp Inox 304 Phi 48 | 14.35 | 68,000 | 48 |
33 | Láp Inox 304 Phi 50 | 15.57 | 68,000 | 50 |
34 | Láp Inox 304 Phi 55 | 18.84 | 68,000 | 55 |
35 | Láp Inox 304 Phi 60 | 22.42 | 68,000 | 60 |
36 | Láp Inox 304 Phi 65 | 26.31 | 68,000 | 65 |
37 | Láp Inox 304 Phi 70 | 30.51 | 68,000 | 70 |
38 | Láp Inox 304 Phi 75 | 35.03 | 68,000 | 75 |
39 | Láp Inox 304 Phi 80 | 39.86 | 68,000 | 80 |
40 | Láp Inox 304 Phi 85 | 44.99 | 68,000 | 85 |
41 | Láp Inox 304 Phi 90 | 50.44 | 68,000 | 90 |
42 | Láp Inox 304 Phi 95 | 56.20 | 68,000 | 95 |
43 | Láp Inox 304 Phi 100 | 62.28 | 68,000 | 100 |
44 | Láp Inox 304 Phi 105 | 68.66 | 75,000 | 105 |
45 | Láp Inox 304 Phi 110 | 75.35 | 75,000 | 110 |
46 | Láp Inox 304 Phi 115 | 82.36 | 75,000 | 115 |
47 | Láp Inox 304 Phi 120 | 89.68 | 75,000 | 120 |
48 | Láp Inox 304 Phi 125 | 97.30 | 75,000 | 125 |
49 | Láp Inox 304 Phi 130 | 105.24 | 75,000 | 130 |
50 | Láp Inox 304 Phi 135 | 113.50 | 75,000 | 135 |
51 | Láp Inox 304 Phi 140 | 122.06 | 75,000 | 140 |
52 | Láp Inox 304 Phi 145 | 130.93 | 75,000 | 145 |
53 | Láp Inox 304 Phi 150 | 140.12 | 75,000 | 150 |
54 | Láp Inox 304 Phi 160 | 159.42 | 75,000 | 160 |
55 | Láp Inox 304 Phi 170 | 179.97 | 75,000 | 170 |
56 | Láp Inox 304 Phi 180 | 201.77 | 75,000 | 180 |
57 | Láp Inox 304 Phi 190 | 224.81 | 75,000 | 190 |
58 | Láp Inox 304 Phi 200 | 249.10 | 75,000 | 200 |
59 | Láp Inox 304 Phi 210 | 274.63 | 100,000 | 210 |
60 | Láp Inox 304 Phi 220 | 301.41 | 100,000 | 220 |
61 | Láp Inox 304 Phi 230 | 329.43 | 100,000 | 230 |
62 | Láp Inox 304 Phi 240 | 358.70 | 100,000 | 240 |
63 | Láp Inox 304 Phi 250 | 389.22 | 100,000 | 250 |
64 | Láp Inox 304 Phi 260 | 420.98 | 100,000 | 260 |
65 | Láp Inox 304 Phi 270 | 453.98 | 100,000 | 270 |
66 | Láp Inox 304 Phi 280 | 488.24 | 100,000 | 280 |
67 | Láp Inox 304 Phi 290 | 523.73 | 100,000 | 290 |
68 | Láp Inox 304 Phi 300 | 560.48 | 100,000 | 300 |
69 | Láp Inox 304 Phi 320 | 637.70 | 120,000 | 320 |
70 | Láp Inox 304 Phi 340 | 719.90 | 120,000 | 340 |
71 | Láp Inox 304 Phi 360 | 807.08 | 120,000 | 360 |
72 | Láp Inox 304 Phi 380 | 899.25 | 120,000 | 380 |
73 | Láp Inox 304 Phi 400 | 996.40 | 120,000 | 400 |
74 | Láp Inox 304 Phi 450 | 1,261.07 | 120,000 | 450 |
75 | Láp Inox 304 Phi 500 | 1,556.88 | 120,000 | 500 |
Láp inox phi 95 có độ dày và chiều dài như thế nào?
Thông thường, độ dày và chiều dài của láp tròn đặc inox phi 95 có thể được đặt theo yêu cầu cụ thể của khách hàng. Tuy nhiên, thông thường, độ dày của chúng thường nằm trong khoảng từ 1mm đến 100mm và chiều dài có thể được đặt theo yêu cầu từ 1 mét đến 6 mét.
Ngoài ra, khách hàng cũng có thể yêu cầu sản xuất láp tròn đặc inox phi 95 với độ dày và chiều dài khác nhau, tùy theo nhu cầu sử dụng và các yêu cầu kỹ thuật cụ thể của từng ứng dụng.
Sản phẩm được sử dụng trong những ứng dụng nào?
Sản xuất thiết bị và máy móc trong ngành cơ khí: Láp tròn đặc inox phi 95 được sử dụng để sản xuất các bộ phận máy móc, như trục, trục khuỷu, thanh truyền động và các chi tiết khác.
Lắp ráp kết cấu xây dựng: Láp tròn đặc inox phi 95 cũng được sử dụng trong lắp ráp các kết cấu xây dựng, ví dụ như cột, đường ống, dàn cường độ chịu tải, các kết cấu thép khác.
Sản xuất đồ gia dụng: Sản phẩm được sử dụng để sản xuất các sản phẩm gia dụng như các ống trục, các cánh quạt, các thanh chống đỡ, khóa, bản lề và các phụ kiện khác.
Ống kính và các sản phẩm quang học: Chúng được sử dụng trong sản xuất ống kính và các sản phẩm quang học khác, như chân máy ảnh, ống nhòm, kính thiên văn, các linh kiện điện tử.
Các ứng dụng trong y tế: Láp tròn đặc inox phi 95 còn được sử dụng trong sản xuất các thiết bị y tế, như kim tiêm, các dụng cụ phẫu thuật và các sản phẩm khác.
Với tính năng chống ăn mòn, độ bền cao + tính thẩm mỹ, chúng rất phù hợp để sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau.
Tại sao nên sử dụng láp inox phi 95 trong cơ khí và xây dựng?
Chống ăn mòn:
Inox là một loại kim loại không rỉ, chống ăn mòn rất tốt, do đó, láp tròn đặc inox phi 95 là lựa chọn tốt cho các ứng dụng ngoài trời hoặc trong môi trường ẩm ướt.
Độ bền cao:
Láp tròn đặc inox phi 95 có độ bền cao, đặc biệt là đối với các tác động lực lượng và va đập, do đó, nó được sử dụng rộng rãi trong ngành cơ khí và xây dựng.
Dễ dàng gia công:
Inox là một loại kim loại có tính dẻo và dễ dàng gia công, do đó, sản phẩm láp tròn đặc inox phi 95 có thể được chế tạo thành các hình dạng phức tạp một cách dễ dàng.
Tính thẩm mỹ:
Láp tròn đặc inox phi 95 có tính thẩm mỹ cao, mang lại sự sang trọng và đẳng cấp cho các sản phẩm và kết cấu được sử dụng trong xây dựng.
Dễ dàng bảo trì:
Inox là một loại kim loại không dễ bị oxi hóa, dễ lau chùi và không bị ảnh hưởng bởi các chất tẩy rửa, do đó, sử dụng láp tròn đặc inox phi 95 giúp dễ dàng bảo trì và duy trì sự bền vững của sản phẩm trong thời gian dài.
Sản phẩm được sản xuất từ chất liệu inox nào?
Láp tròn đặc inox phi 95 có thể được sản xuất từ nhiều loại chất liệu inox khác nhau, tùy thuộc vào yêu cầu của khách hàng và ứng dụng cụ thể. Tuy nhiên, các loại inox thông dụng được sử dụng để sản xuất láp tròn đặc inox phi 95 bao gồm inox 201, inox 304, inox 316 và inox 410.
Các loại inox này đều có đặc tính chống ăn mòn, độ bền cao và dễ dàng gia công, phù hợp với các ứng dụng trong ngành cơ khí và xây dựng. Tuy nhiên, mỗi loại inox có các đặc tính và ứng dụng khác nhau, vì vậy khi lựa chọn sản phẩm, cần phải xem xét kỹ các yêu cầu cụ thể của ứng dụng và tư vấn từ các chuyên gia để chọn loại inox phù hợp nhất.
Láp inox phi 95 có đặc tính hóa học, cơ lý nào?
Láp tròn đặc inox phi 95 là một loại sản phẩm được chế tạo từ inox, một hợp kim sắt-chromium-nickel. Các đặc tính hóa học và cơ lý của sản phẩm này tùy thuộc vào loại inox được sử dụng để sản xuất. Sau đây là một số đặc tính chung của các loại inox thông dụng được sử dụng để sản xuất láp tròn đặc inox phi 95:
Inox 201: Độ cứng ở trạng thái tốt nhất (annealed) là 217 HB; độ chịu nhiệt tối đa khoảng 1000 độ C; khả năng chống ăn mòn tương đối tốt trong môi trường không chứa clo.
Inox 304: Độ cứng ở trạng thái tốt nhất (annealed) là 170-201 HB; độ chịu nhiệt tối đa khoảng 925 độ C; khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường không chứa clo và axit.
Inox 316: Độ cứng ở trạng thái tốt nhất (annealed) là 149-169 HB; độ chịu nhiệt tối đa khoảng 925 độ C; khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường có chứa clo và axit.
Inox 410: Độ cứng ở trạng thái tốt nhất (annealed) là 150-200 HB; độ chịu nhiệt tối đa khoảng 650 độ C; khả năng chống ăn mòn tương đối kém, phù hợp cho các ứng dụng trong môi trường không có clo.
Ngoài ra, các đặc tính cơ lý của láp tròn đặc inox phi 95 còn phụ thuộc vào đường kính, độ dày và chiều dài của sản phẩm. Thông thường, các sản phẩm láp tròn đặc inox phi 95 có độ dày từ 3-5mm và chiều dài từ 3-6m.
Láp inox phi 95 có những tiêu chuẩn sản xuất nào?
Các sản phẩm láp tròn đặc inox phi 95 phải tuân thủ các tiêu chuẩn sản xuất quy định để đảm bảo chất lượng + độ tin cậy trong quá trình sử dụng. Sau đây là một số tiêu chuẩn chính mà sản phẩm này thường phải tuân thủ:
Tiêu chuẩn ASTM A276:
Đây là tiêu chuẩn quốc tế của Hiệp hội Vật liệu và Quy trình ASTM, đặc tả yêu cầu cho các vật liệu thép không gỉ, bao gồm cả láp tròn đặc inox phi 95.
Tiêu chuẩn JIS G4303:
Đây là tiêu chuẩn của Cục tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản (JIS), quy định yêu cầu kỹ thuật cho các vật liệu inox.
Tiêu chuẩn GB/T 1220:
Đây là tiêu chuẩn của Bộ Tiêu chuẩn Quốc gia Trung Quốc, quy định yêu cầu kỹ thuật cho các vật liệu thép không gỉ, bao gồm cả láp tròn đặc inox phi 95.
Tiêu chuẩn EN 10088:
Đây là tiêu chuẩn của Liên minh Châu Âu (EU), đặc tả yêu cầu kỹ thuật cho các vật liệu thép không gỉ, bao gồm cả láp tròn đặc inox phi 95.
Ngoài ra, tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của khách hàng, sản phẩm láp tròn đặc inox phi 95 còn có thể tuân thủ các tiêu chuẩn khác như DIN, BS, ASME, hay JIS.
Láp inox phi 95 có thể được gia công và chế tạo thành các sản phẩm khác như ống, tấm hay dây không?
Chúng có thể được gia công và chế tạo thành các sản phẩm khác như ống, tấm hay dây tùy theo yêu cầu, kỹ thuật gia công. Tuy nhiên, để chuyển đổi thành các sản phẩm khác, nó phải trải qua các bước xử lý và gia công bổ sung.
Ví dụ, để chuyển đổi thành ống inox phi 95, láp inox phi 95 cần phải được uốn và hàn lại với nhau để tạo thành ống tròn. Sau đó, ống inox này có thể được cắt thành các chiều dài khác nhau theo yêu cầu. Tương tự, để chuyển đổi thành tấm inox, láp inox phi 95 cần được cán – cắt thành các tấm với độ dày và kích thước khác nhau.
Để chế tạo thành các sản phẩm inox khác như dây, nó cần được kéo và vẽ thành dạng dây với đường kính mong muốn. Quá trình này có thể được thực hiện bằng cách đưa láp inox phi 95 qua các khuôn kéo và kéo dần đến khi đạt được đường kính mong muốn.
Phân loại láp inox phi 95
Láp inox phi 95 được phân loại dựa trên mục đích sử dụng và thành phần hóa học.
Phân loại dựa trên mục đích sử dụng:
Láp inox phi 95 dùng trong ngành cơ khí, được sử dụng để chế tạo các bộ phận máy, các kết cấu kỹ thuật và các chi tiết cơ khí khác.
- Láp inox phi 95 dùng trong ngành xây dựng, được sử dụng để chế tạo các kết cấu xây dựng, tấm lợp, ống dẫn nước, lan can và các chi tiết khác.
Phân loại dựa trên thành phần hóa học:
Láp inox phi 95 được phân loại dựa trên hàm lượng các thành phần hóa học như Crom (Cr), Niken (Ni), Molypden (Mo), Silic (Si) và Carbon (C). Các loại láp inox này được đánh số theo tiêu chuẩn ASTM A240 và có mã số từ 304 đến 316L.
Láp inox phi 95 còn được phân loại dựa trên các loại inox như austenitic, ferritic, martensitic và duplex. Các loại inox này có tính chất và ứng dụng khác nhau, tùy thuộc vào điều kiện sử dụng và yêu cầu của sản phẩm cuối cùng.
Công ty Mạnh Tiến Phát phân phối sản phẩm chính hãng
Công ty Mạnh Tiến Phát phân phối các sản phẩm chính hãng là một ưu điểm quan trọng của công ty. Điều này đảm bảo cho khách hàng nhận được sản phẩm chất lượng và đúng với thông số kỹ thuật đã quy định. Việc phân phối sản phẩm chính hãng còn đánh dấu uy tín và chất lượng của công ty, giúp tạo niềm tin cho khách hàng và nâng cao thương hiệu của công ty trên thị trường.
Hotline 1 : 0932.010.345 Ms Lan; Hotline 2 : 0932.055.123 Ms Loan; Hotline 3 : 0902.505.234 Ms Thúy; Hotline 4 : 0917.02.03.03 Mr Khoa; Hotline 5 : 0909.077.234 Ms Yến; Hotline 6 : 0917.63.63.67 Ms Hai; Hotline 7 : 0936.600.600 Mr Dinh; Hotline 8 : 0944.939.990 Mr Tuấn