Với đường kính phi 9mm, cây láp tròn đặc inox phi 9 thường được sử dụng trong các sản phẩm nhỏ, yêu cầu độ chính xác và độ bóng cao. Ngoài ra, chúng cũng có thể được sử dụng trong các sản phẩm có kích thước lớn hơn như cột cầu, cột điện, thanh đỡ và các thiết bị khác.
Nội dung chính:
- 1 Bảng báo giá láp inox phi 9
- 2 Có những ưu điểm – ứng dụng gì của láp tròn đặc inox phi 9?
- 3 Quy trình sản xuất?
- 4 Sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng, tiêu chuẩn kỹ thuật nào?
- 5 Khi sử dụng láp tròn đặc inox phi 9 thì cần lưu ý gì ?
- 6 Làm thế nào để chọn lựa và sử dụng láp tròn đặc inox phi 9 hiệu quả?
- 7 Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp láp inox phi 9 theo yêu cầu
Bảng báo giá láp inox phi 9
STT | TÊN HÀNG | SỐ KG/M | GIÁ THAM KHẢO | PHI |
1 | Láp Inox 304 Phi 3 | 0.06 | 70,000 | 3 |
2 | Láp Inox 304 Phi 4 | 0.10 | 70,000 | 4 |
3 | Láp Inox 304 Phi 5 | 0.16 | 70,000 | 5 |
4 | Láp Inox 304 Phi 6 | 0.22 | 70,000 | 6 |
5 | Láp Inox 304 Phi 7 | 0.31 | 70,000 | 7 |
6 | Láp Inox 304 Phi 8 | 0.40 | 70,000 | 8 |
7 | Láp Inox 304 Phi 9 | 0.50 | 70,000 | 9 |
8 | Láp Inox 304 Phi 10 | 0.62 | 70,000 | 10 |
9 | Láp Inox 304 Phi 11 | 0.75 | 68,000 | 11 |
10 | Láp Inox 304 Phi 12 | 0.90 | 68,000 | 12 |
11 | Láp Inox 304 Phi 13 | 1.05 | 68,000 | 13 |
12 | Láp Inox 304 Phi 14 | 1.22 | 68,000 | 14 |
13 | Láp Inox 304 Phi 15 | 1.40 | 68,000 | 15 |
14 | Láp Inox 304 Phi 16 | 1.59 | 68,000 | 16 |
15 | Láp Inox 304 Phi 17 | 1.80 | 68,000 | 17 |
16 | Láp Inox 304 Phi 18 | 2.02 | 68,000 | 18 |
17 | Láp Inox 304 Phi 19 | 2.25 | 68,000 | 19 |
18 | Láp Inox 304 Phi 20 | 2.49 | 68,000 | 20 |
19 | Láp Inox 304 Phi 22 | 3.01 | 68,000 | 22 |
20 | Láp Inox 304 Phi 24 | 3.59 | 68,000 | 24 |
21 | Láp Inox 304 Phi 26 | 4.21 | 68,000 | 26 |
22 | Láp Inox 304 Phi 28 | 4.88 | 68,000 | 28 |
23 | Láp Inox 304 Phi 30 | 5.60 | 68,000 | 30 |
24 | Láp Inox 304 Phi 32 | 6.38 | 68,000 | 32 |
25 | Láp Inox 304 Phi 34 | 7.20 | 68,000 | 34 |
26 | Láp Inox 304 Phi 36 | 8.07 | 68,000 | 36 |
27 | Láp Inox 304 Phi 38 | 8.99 | 68,000 | 38 |
28 | Láp Inox 304 Phi 40 | 9.96 | 68,000 | 40 |
29 | Láp Inox 304 Phi 42 | 10.99 | 68,000 | 42 |
30 | Láp Inox 304 Phi 44 | 12.06 | 68,000 | 44 |
31 | Láp Inox 304 Phi 46 | 13.18 | 68,000 | 46 |
32 | Láp Inox 304 Phi 48 | 14.35 | 68,000 | 48 |
33 | Láp Inox 304 Phi 50 | 15.57 | 68,000 | 50 |
34 | Láp Inox 304 Phi 55 | 18.84 | 68,000 | 55 |
35 | Láp Inox 304 Phi 60 | 22.42 | 68,000 | 60 |
36 | Láp Inox 304 Phi 65 | 26.31 | 68,000 | 65 |
37 | Láp Inox 304 Phi 70 | 30.51 | 68,000 | 70 |
38 | Láp Inox 304 Phi 75 | 35.03 | 68,000 | 75 |
39 | Láp Inox 304 Phi 80 | 39.86 | 68,000 | 80 |
40 | Láp Inox 304 Phi 85 | 44.99 | 68,000 | 85 |
41 | Láp Inox 304 Phi 90 | 50.44 | 68,000 | 90 |
42 | Láp Inox 304 Phi 95 | 56.20 | 68,000 | 95 |
43 | Láp Inox 304 Phi 100 | 62.28 | 68,000 | 100 |
44 | Láp Inox 304 Phi 105 | 68.66 | 75,000 | 105 |
45 | Láp Inox 304 Phi 110 | 75.35 | 75,000 | 110 |
46 | Láp Inox 304 Phi 115 | 82.36 | 75,000 | 115 |
47 | Láp Inox 304 Phi 120 | 89.68 | 75,000 | 120 |
48 | Láp Inox 304 Phi 125 | 97.30 | 75,000 | 125 |
49 | Láp Inox 304 Phi 130 | 105.24 | 75,000 | 130 |
50 | Láp Inox 304 Phi 135 | 113.50 | 75,000 | 135 |
51 | Láp Inox 304 Phi 140 | 122.06 | 75,000 | 140 |
52 | Láp Inox 304 Phi 145 | 130.93 | 75,000 | 145 |
53 | Láp Inox 304 Phi 150 | 140.12 | 75,000 | 150 |
54 | Láp Inox 304 Phi 160 | 159.42 | 75,000 | 160 |
55 | Láp Inox 304 Phi 170 | 179.97 | 75,000 | 170 |
56 | Láp Inox 304 Phi 180 | 201.77 | 75,000 | 180 |
57 | Láp Inox 304 Phi 190 | 224.81 | 75,000 | 190 |
58 | Láp Inox 304 Phi 200 | 249.10 | 75,000 | 200 |
59 | Láp Inox 304 Phi 210 | 274.63 | 100,000 | 210 |
60 | Láp Inox 304 Phi 220 | 301.41 | 100,000 | 220 |
61 | Láp Inox 304 Phi 230 | 329.43 | 100,000 | 230 |
62 | Láp Inox 304 Phi 240 | 358.70 | 100,000 | 240 |
63 | Láp Inox 304 Phi 250 | 389.22 | 100,000 | 250 |
64 | Láp Inox 304 Phi 260 | 420.98 | 100,000 | 260 |
65 | Láp Inox 304 Phi 270 | 453.98 | 100,000 | 270 |
66 | Láp Inox 304 Phi 280 | 488.24 | 100,000 | 280 |
67 | Láp Inox 304 Phi 290 | 523.73 | 100,000 | 290 |
68 | Láp Inox 304 Phi 300 | 560.48 | 100,000 | 300 |
69 | Láp Inox 304 Phi 320 | 637.70 | 120,000 | 320 |
70 | Láp Inox 304 Phi 340 | 719.90 | 120,000 | 340 |
71 | Láp Inox 304 Phi 360 | 807.08 | 120,000 | 360 |
72 | Láp Inox 304 Phi 380 | 899.25 | 120,000 | 380 |
73 | Láp Inox 304 Phi 400 | 996.40 | 120,000 | 400 |
74 | Láp Inox 304 Phi 450 | 1,261.07 | 120,000 | 450 |
75 | Láp Inox 304 Phi 500 | 1,556.88 | 120,000 | 500 |
Có những ưu điểm – ứng dụng gì của láp tròn đặc inox phi 9?
Láp tròn đặc inox phi 9 (hay còn gọi là inox đặc phi 9) là sản phẩm được làm từ inox chất lượng cao, với đường kính bên trong là 9mm. Dưới đây là một số ưu điểm và ứng dụng của sản phẩm này:
Ưu điểm:
- Có độ bền – độ cứng cao, khả năng chịu tải trọng lớn.
- Khả năng chống ăn mòn tốt, không bị oxi hóa và bị ảnh hưởng bởi môi trường xung quanh.
- Độ bóng và tính thẩm mỹ cao, thích hợp để sử dụng trong các sản phẩm có tính thẩm mỹ cao.
- Khả năng chịu nhiệt tốt, không bị biến dạng ở nhiệt độ cao.
Ứng dụng:
- Sản xuất các chi tiết máy móc, dụng cụ chính xác, linh kiện điện tử,..
- Sử dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm, y tế, dược phẩm, vì khả năng chống ăn mòn và tính an toàn vệ sinh thực phẩm.
- Sử dụng trong các ngành công nghiệp sản xuất kim loại, cơ khí chính xác, chế tạo máy móc.
- Sử dụng trong trang trí nội thất, ốp tường, cửa,..
- Sử dụng trong các sản phẩm gia dụng như nồi, xoong, máy xay sinh tố,..
- Sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi tính thẩm mỹ cao như làm vòng tay, dây chuyền, mặt đồng hồ,..
Chúng là sản phẩm được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp và có nhiều ứng dụng đa dạng nhờ những ưu điểm vượt trội của nó.
Đường kính bề mặt bên ngoài của láp tròn đặc inox phi 9 là bao nhiêu?
Đường kính bề mặt bên ngoài của láp tròn đặc inox phi 9 là 9mm. Phi 9 là ký hiệu chỉ đường kính của sản phẩm này, còn đường kính bề mặt bên ngoài của sản phẩm sẽ bằng với đường kính của trục inox khi sản xuất ra sản phẩm. Do đó, đường kính bề mặt bên ngoài của láp tròn đặc inox phi 9 sẽ là 9mm.
Công thức tính trọng lượng, khối lượng 1 cây láp tròn đặc inox phi 9?
Công thức tính khối lượng của một cây láp tròn đặc inox phi 9 như sau:
Khối lượng (kg) = (π x Đường kính x Đường kính) / (4 x 1000 x Chiều dài) x Trọng lượng riêng của inox
Trong đó:
- π là hằng số pi (3.14159)
- Đường kính là đường kính của cây láp tròn đặc inox phi 9, tính bằng milimét (mm).
- Chiều dài là chiều dài của cây láp tròn đặc inox phi 9, tính bằng mét (m).
- Trọng lượng riêng của inox có thể tham khảo từ bảng thông số kỹ thuật của inox, tùy thuộc vào loại inox được sử dụng.
Ví dụ, nếu cây láp tròn đặc inox phi 9 có đường kính 9mm và chiều dài 1m, và trọng lượng riêng của inox là 7.9 g/cm3, thì khối lượng của cây inox sẽ là:
Khối lượng = (π x 9 x 9) / (4 x 1000 x 1) x 7.9 = 0.508 kg
Do đó, khối lượng của một cây láp tròn đặc inox phi 9 là khoảng 0.508 kg.
Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn nào?
Thông thường, khi sản xuất các sản phẩm inox như láp tròn đặc inox phi 9, các nhà sản xuất thường sử dụng các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM (American Society for Testing and Materials), AISI (American Iron and Steel Institute) hoặc JIS (Japanese Industrial Standards) để đảm bảo chất lượng sản phẩm và đáp ứng các yêu cầu của khách hàng.
Tuy nhiên, để biết chính xác sản phẩm láp tròn đặc inox phi 9 được sản xuất theo tiêu chuẩn nào, bạn nên liên hệ với nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp sản phẩm để được tư vấn chi tiết.
Quy trình sản xuất?
Chuẩn bị nguyên liệu:
Thép không gỉ (inox) được lựa chọn theo tiêu chuẩn cần thiết và cắt thành các tấm hoặc thanh dài phù hợp với kích thước đường kính và chiều dài của sản phẩm.
Tiện định hình:
Các tấm hoặc thanh dài được đưa vào máy tiện, sau đó được tiện thành dạng tròn với đường kính và chiều dài mong muốn của sản phẩm.
Đánh bóng:
Sau khi tiện xong, sản phẩm được đánh bóng để tạo ra bề mặt láp và mịn.
Kiểm tra chất lượng:
Sản phẩm được kiểm tra chất lượng, bao gồm đo đường kính, đánh giá độ bóng – độ mịn của bề mặt và kiểm tra tính chất vật lý – hóa học của sản phẩm.
Đóng gói và bảo quản:
Sau khi kiểm tra chất lượng, sản phẩm được đóng gói – bảo quản trong bao bì phù hợp để đảm bảo sản phẩm không bị trầy xước hoặc hư hỏng trong quá trình vận chuyển.
Sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng, tiêu chuẩn kỹ thuật nào?
Việc đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng – tiêu chuẩn kỹ thuật của sản phẩm láp tròn đặc inox phi 9 phụ thuộc vào nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp sản phẩm. Tuy nhiên, thông thường, sản phẩm sẽ phải đáp ứng các tiêu chuẩn chung về độ bền, tính chất vật lý, hóa học và kích thước như ASTM (American Society for Testing and Materials), AISI (American Iron and Steel Institute), JIS (Japanese Industrial Standards) hoặc các tiêu chuẩn tương đương.
Việc sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng và tiêu chuẩn kỹ thuật này là rất quan trọng để đảm bảo tính an toàn và độ tin cậy trong quá trình sử dụng sản phẩm. Khi mua sản phẩm láp tròn đặc inox phi 9, bạn nên yêu cầu nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp cung cấp các giấy chứng nhận, thông số kỹ thuật để đảm bảo sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng và tiêu chuẩn kỹ thuật cần thiết.
Khi sử dụng láp tròn đặc inox phi 9 thì cần lưu ý gì ?
Khi sử dụng sản phẩm láp tròn đặc inox phi 9, bạn nên lưu ý các điểm sau để đảm bảo an toàn và tăng tuổi thọ sản phẩm:
Láp tròn đặc inox phi 9 nên được lưu trữ và vận chuyển trong điều kiện khô ráo, thoáng mát, tránh tiếp xúc với các chất ăn mòn hoặc các tác nhân gây hại khác.
Khi lắp đặt hoặc sử dụng sản phẩm, cần tuân thủ đúng các hướng dẫn kỹ thuật và an toàn của nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp.
Tránh va đập, xước hoặc gây ảnh hưởng đến bề mặt của sản phẩm, vì điều này có thể gây hại đến tính thẩm mỹ hoặc tính chất cơ học của sản phẩm.
Để đảm bảo tính chính xác của kích thước và hình dạng, nên sử dụng các công cụ và thiết bị đo đạc chính xác để kiểm tra kích thước và hình dạng của sản phẩm.
Khi sản phẩm bị dính bẩn, nên sử dụng các chất tẩy rửa phù hợp để làm sạch, tránh sử dụng các chất tẩy rửa gây ăn mòn sản phẩm.
Nếu sản phẩm bị ăn mòn hoặc xuất hiện các vết rỉ sét, cần tiến hành sửa chữa hoặc thay thế ngay để tránh ảnh hưởng đến tính an toàn và tuổi thọ của sản phẩm.
Khi không sử dụng sản phẩm, nên lưu trữ trong điều kiện khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp và tiếp xúc với các chất gây hại khác.
Sản phẩm có độ bền và độ chịu nhiệt tốt không?
Láp tròn đặc inox phi 9 có độ bền – độ chịu nhiệt tốt, đặc biệt là trong môi trường khắc nghiệt như môi trường ăn mòn hoặc nhiệt độ cao. Inox là một loại vật liệu chịu được tác động của hầu hết các chất ăn mòn, bao gồm cả các chất axit, bazơ, muối, hợp chất hữu cơ và không hữu cơ.
Ngoài ra, inox cũng có độ bền và độ chịu nhiệt tốt, có khả năng chịu được nhiệt độ lên đến 800 độ C. Do đó, sản phẩm láp tròn đặc inox phi 9 có thể sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm trong ngành công nghiệp thực phẩm, hóa chất, dầu khí, xây dựng, năng lượng, cơ khí, ô tô, máy móc và các ngành sản xuất khác.
Tuy nhiên, cần lưu ý rằng độ bền và độ chịu nhiệt của sản phẩm còn phụ thuộc vào các yếu tố khác như thời gian sử dụng, môi trường sử dụng, cách thức vận hành và bảo quản sản phẩm.
Làm thế nào để chọn lựa và sử dụng láp tròn đặc inox phi 9 hiệu quả?
Mục đích sử dụng: Xác định mục đích sử dụng sản phẩm láp tròn đặc inox phi 9, có thể là để chế tạo các bộ phận máy móc, linh kiện, hoặc trong các ứng dụng cơ khí, năng lượng, ô tô, xây dựng,…
Chất lượng sản phẩm: Chọn sản phẩm láp tròn đặc inox phi 9 chất lượng cao, đảm bảo đúng kích thước, độ trơn và độ bóng bề mặt, độ đồng nhất, không có các khuyết tật hoặc vết nứt, tạo độ tin cậy, an toàn cho quá trình sử dụng.
Bảo quản sản phẩm: Bảo quản sản phẩm trong điều kiện khô ráo, thoáng mát, tránh va đập hoặc tiếp xúc với các chất ăn mòn, để đảm bảo sản phẩm không bị oxi hóa hay ăn mòn.
Vận hành sản phẩm: Sử dụng sản phẩm đúng cách và đúng mục đích, tránh tác động quá mạnh hoặc sử dụng sai cách có thể làm giảm độ bền và độ chịu nhiệt của sản phẩm.
Bảo trì sản phẩm: Định kỳ kiểm tra, vệ sinh và bảo trì sản phẩm để đảm bảo sản phẩm luôn trong tình trạng hoạt động tốt nhất.
Tham khảo các tiêu chuẩn và hướng dẫn sử dụng: Tham khảo các tiêu chuẩn và hướng dẫn sử dụng từ nhà sản xuất hoặc các cơ quan chuyên môn để có thêm thông tin về sản phẩm và cách sử dụng hiệu quả.
Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp láp inox phi 9 theo yêu cầu
Công ty Mạnh Tiến Phát chuyên cung cấp các sản phẩm inox, bao gồm cả láp tròn đặc inox phi 9 và chúng tôi cũng cung cấp dịch vụ vận chuyển trực tiếp đến địa chỉ yêu cầu của khách hàng.
Quý khách có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi để đặt hàng, sử dụng dịch vụ vận chuyển này. Thông tin liên hệ của chúng tôi như sau:
- Địa chỉ: 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận tân bình – Thành phố Hồ Chí Minh
- Điện thoại: Hotline 1 : 0932.010.345 Ms Lan; Hotline 2 : 0932.055.123 Ms Loan; Hotline 3 : 0902.505.234 Ms Thúy; Hotline 4 : 0917.02.03.03 Mr Khoa; Hotline 5 : 0909.077.234 Ms Yến; Hotline 6 : 0917.63.63.67 Ms Hai; Hotline 7 : 0936.600.600 Mr Dinh; Hotline 8 : 0944.939.990 Mr Tuấn
- Email: thepmtp@gmail.com
- Website: https://manhtienphat.vn/