Láp tròn đặc inox phi 80 dễ dàng được định hình và gia công để tạo ra các sản phẩm có hình dáng phức tạp. Chúng có khả năng chịu được độ uốn và ép tốt, giúp cho việc định hình – gia công dễ dàng hơn. Tuy nhiên, để đạt được độ chính xác – độ bóng mịn của sản phẩm, thường cần phải sử dụng các công nghệ gia công và máy móc hiện đại.
Bảng báo giá láp inox phi 80
STT | TÊN HÀNG | SỐ KG/M | GIÁ THAM KHẢO | PHI |
1 | Láp Inox 304 Phi 3 | 0.06 | 70,000 | 3 |
2 | Láp Inox 304 Phi 4 | 0.10 | 70,000 | 4 |
3 | Láp Inox 304 Phi 5 | 0.16 | 70,000 | 5 |
4 | Láp Inox 304 Phi 6 | 0.22 | 70,000 | 6 |
5 | Láp Inox 304 Phi 7 | 0.31 | 70,000 | 7 |
6 | Láp Inox 304 Phi 8 | 0.40 | 70,000 | 8 |
7 | Láp Inox 304 Phi 9 | 0.50 | 70,000 | 9 |
8 | Láp Inox 304 Phi 10 | 0.62 | 70,000 | 10 |
9 | Láp Inox 304 Phi 11 | 0.75 | 68,000 | 11 |
10 | Láp Inox 304 Phi 12 | 0.90 | 68,000 | 12 |
11 | Láp Inox 304 Phi 13 | 1.05 | 68,000 | 13 |
12 | Láp Inox 304 Phi 14 | 1.22 | 68,000 | 14 |
13 | Láp Inox 304 Phi 15 | 1.40 | 68,000 | 15 |
14 | Láp Inox 304 Phi 16 | 1.59 | 68,000 | 16 |
15 | Láp Inox 304 Phi 17 | 1.80 | 68,000 | 17 |
16 | Láp Inox 304 Phi 18 | 2.02 | 68,000 | 18 |
17 | Láp Inox 304 Phi 19 | 2.25 | 68,000 | 19 |
18 | Láp Inox 304 Phi 20 | 2.49 | 68,000 | 20 |
19 | Láp Inox 304 Phi 22 | 3.01 | 68,000 | 22 |
20 | Láp Inox 304 Phi 24 | 3.59 | 68,000 | 24 |
21 | Láp Inox 304 Phi 26 | 4.21 | 68,000 | 26 |
22 | Láp Inox 304 Phi 28 | 4.88 | 68,000 | 28 |
23 | Láp Inox 304 Phi 30 | 5.60 | 68,000 | 30 |
24 | Láp Inox 304 Phi 32 | 6.38 | 68,000 | 32 |
25 | Láp Inox 304 Phi 34 | 7.20 | 68,000 | 34 |
26 | Láp Inox 304 Phi 36 | 8.07 | 68,000 | 36 |
27 | Láp Inox 304 Phi 38 | 8.99 | 68,000 | 38 |
28 | Láp Inox 304 Phi 40 | 9.96 | 68,000 | 40 |
29 | Láp Inox 304 Phi 42 | 10.99 | 68,000 | 42 |
30 | Láp Inox 304 Phi 44 | 12.06 | 68,000 | 44 |
31 | Láp Inox 304 Phi 46 | 13.18 | 68,000 | 46 |
32 | Láp Inox 304 Phi 48 | 14.35 | 68,000 | 48 |
33 | Láp Inox 304 Phi 50 | 15.57 | 68,000 | 50 |
34 | Láp Inox 304 Phi 55 | 18.84 | 68,000 | 55 |
35 | Láp Inox 304 Phi 60 | 22.42 | 68,000 | 60 |
36 | Láp Inox 304 Phi 65 | 26.31 | 68,000 | 65 |
37 | Láp Inox 304 Phi 70 | 30.51 | 68,000 | 70 |
38 | Láp Inox 304 Phi 75 | 35.03 | 68,000 | 75 |
39 | Láp Inox 304 Phi 80 | 39.86 | 68,000 | 80 |
40 | Láp Inox 304 Phi 85 | 44.99 | 68,000 | 85 |
41 | Láp Inox 304 Phi 90 | 50.44 | 68,000 | 90 |
42 | Láp Inox 304 Phi 95 | 56.20 | 68,000 | 95 |
43 | Láp Inox 304 Phi 100 | 62.28 | 68,000 | 100 |
44 | Láp Inox 304 Phi 105 | 68.66 | 75,000 | 105 |
45 | Láp Inox 304 Phi 110 | 75.35 | 75,000 | 110 |
46 | Láp Inox 304 Phi 115 | 82.36 | 75,000 | 115 |
47 | Láp Inox 304 Phi 120 | 89.68 | 75,000 | 120 |
48 | Láp Inox 304 Phi 125 | 97.30 | 75,000 | 125 |
49 | Láp Inox 304 Phi 130 | 105.24 | 75,000 | 130 |
50 | Láp Inox 304 Phi 135 | 113.50 | 75,000 | 135 |
51 | Láp Inox 304 Phi 140 | 122.06 | 75,000 | 140 |
52 | Láp Inox 304 Phi 145 | 130.93 | 75,000 | 145 |
53 | Láp Inox 304 Phi 150 | 140.12 | 75,000 | 150 |
54 | Láp Inox 304 Phi 160 | 159.42 | 75,000 | 160 |
55 | Láp Inox 304 Phi 170 | 179.97 | 75,000 | 170 |
56 | Láp Inox 304 Phi 180 | 201.77 | 75,000 | 180 |
57 | Láp Inox 304 Phi 190 | 224.81 | 75,000 | 190 |
58 | Láp Inox 304 Phi 200 | 249.10 | 75,000 | 200 |
59 | Láp Inox 304 Phi 210 | 274.63 | 100,000 | 210 |
60 | Láp Inox 304 Phi 220 | 301.41 | 100,000 | 220 |
61 | Láp Inox 304 Phi 230 | 329.43 | 100,000 | 230 |
62 | Láp Inox 304 Phi 240 | 358.70 | 100,000 | 240 |
63 | Láp Inox 304 Phi 250 | 389.22 | 100,000 | 250 |
64 | Láp Inox 304 Phi 260 | 420.98 | 100,000 | 260 |
65 | Láp Inox 304 Phi 270 | 453.98 | 100,000 | 270 |
66 | Láp Inox 304 Phi 280 | 488.24 | 100,000 | 280 |
67 | Láp Inox 304 Phi 290 | 523.73 | 100,000 | 290 |
68 | Láp Inox 304 Phi 300 | 560.48 | 100,000 | 300 |
69 | Láp Inox 304 Phi 320 | 637.70 | 120,000 | 320 |
70 | Láp Inox 304 Phi 340 | 719.90 | 120,000 | 340 |
71 | Láp Inox 304 Phi 360 | 807.08 | 120,000 | 360 |
72 | Láp Inox 304 Phi 380 | 899.25 | 120,000 | 380 |
73 | Láp Inox 304 Phi 400 | 996.40 | 120,000 | 400 |
74 | Láp Inox 304 Phi 450 | 1,261.07 | 120,000 | 450 |
75 | Láp Inox 304 Phi 500 | 1,556.88 | 120,000 | 500 |
Láp tròn đặc inox phi 80 có khả năng chịu được nhiệt độ cao không?
Khả năng chịu nhiệt của inox phi 80 phụ thuộc vào loại inox được sử dụng để sản xuất sản phẩm. Tuy nhiên, chung quy thì inox là vật liệu có khả năng chịu nhiệt tốt và thường được sử dụng trong các ứng dụng cần chịu nhiệt độ cao.
Inox phi 80 có thể chịu được nhiệt độ tương đối cao và được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp, ví dụ như sản xuất thiết bị y tế, dụng cụ nấu ăn, máy móc sản xuất, và các thiết bị trong công nghiệp hóa chất. Tuy nhiên, cần lưu ý rằng độ chịu nhiệt của inox phi 80 có thể bị ảnh hưởng bởi các yếu tố như loại inox, độ dày và các điều kiện môi trường sử dụng.
Những phương pháp gia công láp tròn đặc inox phi 80 phổ biến nhất?
Có nhiều phương pháp gia công láp tròn đặc inox phi 80, tùy thuộc vào mục đích sử dụng và yêu cầu kỹ thuật của sản phẩm. Dưới đây là những phương pháp gia công phổ biến:
Cắt gọt: sử dụng dụng cụ cắt gọt để cắt và tạo hình sản phẩm.
Mài: sử dụng đá mài để mài bề mặt và tạo hình sản phẩm.
Tiện: sử dụng máy tiện để tạo hình sản phẩm.
Phay: sử dụng máy phay để tạo hình sản phẩm.
Kẹp nhiệt: sử dụng kẹp nhiệt để uốn và tạo hình sản phẩm.
Hàn: sử dụng kỹ thuật hàn để liên kết các chi tiết lại với nhau.
Đột lỗ: sử dụng máy đột lỗ để đục lỗ và tạo hình sản phẩm.
Đánh bóng: sử dụng các loại bàn đánh bóng để tăng độ bóng và tạo độ mịn cho bề mặt sản phẩm.
Tùy thuộc vào từng yêu cầu cụ thể, các phương pháp gia công có thể kết hợp với nhau để đạt được kết quả tốt nhất.
Các ưu điểm của sản phẩm đối với lĩnh vực xây dựng
- Chịu được áp lực cao và độ bền cơ học cao.
- Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời.
- Khả năng chống cháy, chống ăn mòn hóa học và chống ăn mòn điện hóa.
- Dễ dàng gia công và định hình, có thể được uốn cong và cắt theo yêu cầu.
- Độ bóng và màu sắc sang trọng.
- Khả năng tái sử dụng cao, thân thiện với môi trường.
Với những ưu điểm trên, sản phẩm láp tròn đặc inox phi 80 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực xây dựng như: sản xuất thiết bị và phụ kiện bảo vệ chống ăn mòn, các thiết bị trang trí nội ngoại thất, cửa hàng, bàn ghế, lan can, hàng rào, ống dẫn, tấm lót sàn, trần, ống khói, vách ngăn, cầu thang, cổng xếp, lò xo và các thiết bị cơ khí, v.v.
Mác thép láp tròn đặc inox phi 80
Mác thép thông dụng của láp tròn đặc inox phi 80 là SUS304 và SUS316.
Tính cơ lý & Thành phần hóa học
Tính cơ lý và thành phần hóa học của một sản phẩm láp tròn đặc inox phi 80 sẽ phụ thuộc vào loại inox được sử dụng để sản xuất. Thông thường, inox 304 và inox 316 được sử dụng phổ biến trong sản xuất láp tròn đặc inox phi 80.
Các tính cơ lý và thành phần hóa học của inox 304 và inox 316 được thể hiện trong bảng dưới đây:
Inox 304
Tính cơ lý:
- Độ bền kéo: 515 MPa
- Độ cứng Brinell: 170 HB
- Điểm nóng chảy: 1400-1450 °C
- Tỷ trọng: 8.0 g/cm3
Thành phần hóa học:
- Crom (Cr): 18-20%
- Niken (Ni): 8-10.5%
- Carbon (C): 0.08% tối đa
- Phốtpho (P): 0.045% tối đa
- Lưu huỳnh (S): 0.03% tối đa
- Sắt (Fe): còn lại
Inox 316
Tính cơ lý:
- Độ bền kéo: 515 MPa
- Độ cứng Brinell: 160 HB
- Điểm nóng chảy: 1370-1400 °C
- Tỷ trọng: 8.0 g/cm3
Thành phần hóa học:
- Crom (Cr): 16-18%
- Niken (Ni): 10-14%
- Molypden (Mo): 2-3%
- Carbon (C): 0.08% tối đa
- Phốtpho (P): 0.045% tối đa
- Lưu huỳnh (S): 0.03% tối đa
- Sắt (Fe): còn lại
Lưu ý rằng thành phần hóa học và tính cơ lý của inox có thể khác nhau tùy thuộc vào nhà sản xuất và quy cách sản phẩm cụ thể.
Kích thước của láp tròn đặc inox phi 80 như thế nào?
Láp tròn đặc inox phi 80 có đường kính ngoài là 80mm; có thể có độ dày khác nhau tùy vào yêu cầu sử dụng của khách hàng. Thông thường, độ dày của chúng dao động từ 3mm đến 500mm. Tuy nhiên, kích thước chính xác của sản phẩm cần phải được xác định trước khi sản xuất để đảm bảo độ chính xác và độ bền của sản phẩm.
Sản phẩm có khả năng chống tác động của các chất khác nhau như axit, kiềm, muối, hoá chất, không khí, nước biển không?
Inox là một loại thép không gỉ, nên nó có khả năng chống ăn mòn, chịu tác động của nhiều loại chất khác nhau, bao gồm axit, kiềm, muối, hoá chất, không khí, nước biển, vv. Tuy nhiên, khả năng chống tác động của inox có thể khác nhau tùy thuộc vào loại inox được sử dụng, độ dày, và điều kiện môi trường sử dụng. Chính vì vậy, khi sử dụng sản phẩm láp tròn đặc inox phi 80, bạn cần xem xét kỹ về môi trường sử dụng để đảm bảo rằng sản phẩm sẽ hoạt động tốt trong điều kiện đó.
Những thuộc tính quan trọng của láp tròn đặc inox phi 80
Khả năng chống ăn mòn: Inox phi 80 là loại inox chịu ăn mòn tốt và có khả năng chống lại sự ăn mòn ăn mòn hóa học, ăn mòn điện hóa và ăn mòn nứt gãy.
Độ bóng – độ tương phản cao: Sản phẩm có độ bóng cao, độ tương phản cao, không bị oxy hóa và không bị ăn mòn, giúp sản phẩm giữ được độ mới lâu.
Độ cứng và độ dẻo: Inox phi 80 có độ cứng và độ dẻo tốt, giúp sản phẩm có khả năng chịu va đập và lực tác động mạnh mẽ.
Khả năng chịu nhiệt: Inox phi 80 có khả năng chịu nhiệt tốt, có thể chịu được nhiệt độ cao và thay đổi nhiệt độ đột ngột mà không bị biến dạng hay gãy.
Dễ dàng gia công: Sản phẩm có độ cứng và độ dẻo phù hợp, dễ dàng để gia công và thiết kế theo yêu cầu khác nhau.
Những thuộc tính này giúp inox phi 80 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau như trong công nghiệp chế biến thực phẩm, trong sản xuất máy móc, thiết bị y tế, xây dựng, trang trí nội thất và ngoại thất, vv.
So sánh láp tròn đặc inox phi 80: cán nóng, cán nguội
Láp tròn đặc inox phi 80 có thể được sản xuất thông qua hai phương pháp chính là cán nóng và cán nguội. Dưới đây là so sánh giữa hai phương pháp này:
Cán nóng:
- Sản phẩm được tạo ra thông qua quá trình đưa ống thép qua máy cán nóng ở nhiệt độ cao.
- Tính linh hoạt cao, có thể tạo ra các sản phẩm với hình dạng và kích thước đa dạng.
- Có độ bền và độ cứng tương đối cao.
- Bề mặt sản phẩm có thể bị bóng loáng hoặc có các vết trầy xước do quá trình gia công.
Cán nguội:
- Sản phẩm được tạo ra thông qua quá trình đưa ống thép qua máy cán nguội ở nhiệt độ thấp.
- Sản phẩm có độ chính xác cao, bề mặt trơn tru, không bị vết trầy xước do quá trình gia công.
- Thích hợp để tạo ra các sản phẩm có độ chính xác cao và hình dạng phức tạp.
- Độ bền và độ cứng của sản phẩm không cao bằng cán nóng.
Tùy thuộc vào ứng dụng cụ thể, các nhà sản xuất sẽ chọn phương pháp cán nóng hoặc cán nguội để sản xuất sản phẩm láp tròn đặc inox phi 80 phù hợp.
Công ty Mạnh Tiến Phát với quy trình đặt mua sản phẩm uy tín, chuyên nghiệp
Công ty Mạnh Tiến Phát là đơn vị chuyên cung cấp các loại sản phẩm inox, đặc biệt là láp tròn đặc inox phi 80, với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực cung cấp vật liệu inox.
Để đặt mua sản phẩm tại công ty Mạnh Tiến Phát, quý khách có thể liên hệ trực tiếp với công ty qua số điện thoại hoặc email được cung cấp trên trang web: manhtienphat.vn. Đội ngũ nhân viên của công ty sẽ hỗ trợ và tư vấn cho quý khách về các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
Sau khi quý khách đặt hàng, công ty sẽ tiến hành xác nhận thông tin đơn hàng, giao hàng và thời gian dự kiến nhận hàng. Công ty cam kết đảm bảo chất lượng sản phẩm, đúng thông số kỹ thuật, giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường.
Ngoài ra, công ty cũng hỗ trợ khách hàng về các dịch vụ hậu mãi sau bán hàng như hướng dẫn sử dụng, bảo hành sản phẩm, tư vấn kỹ thuật, sửa chữa sản phẩm và đổi trả hàng hóa nếu có lỗi từ nhà sản xuất.
Với đội ngũ nhân viên tận tâm, chuyên nghiệp và kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp vật liệu inox, chúng tôi cam kết mang đến cho quý khách hàng sự hài lòng và tin tưởng tuyệt đối khi sử dụng sản phẩm và dịch vụ của công ty.
Hotline 1 : 0932.010.345 Ms Lan; Hotline 2 : 0932.055.123 Ms Loan; Hotline 3 : 0902.505.234 Ms Thúy; Hotline 4 : 0917.02.03.03 Mr Khoa; Hotline 5 : 0909.077.234 Ms Yến; Hotline 6 : 0917.63.63.67 Ms Hai; Hotline 7 : 0936.600.600 Mr Dinh; Hotline 8 : 0944.939.990 Mr Tuấn