So với các sản phẩm thép thông thường, sản phẩm Láp inox phi 70 có giá thành cao hơn một chút. Tuy nhiên, với độ bền – chịu ăn mòn tốt, chúng có thể sử dụng lâu dài mà không bị gỉ sét, ăn mòn hay hỏng hóc, giúp tiết kiệm chi phí sửa chữa – thay thế trong tương lai.
Ngoài ra, sản phẩm còn có độ bóng mịn – tính thẩm mỹ cao, giúp tạo ra các sản phẩm có giá trị thẩm mỹ cao và đẹp mắt, đồng thời cũng giúp tiết kiệm chi phí sơn, bảo dưỡng sản phẩm.
Bảng báo giá láp inox phi 70
STT | TÊN HÀNG | SỐ KG/M | GIÁ THAM KHẢO | PHI |
1 | Láp Inox 304 Phi 3 | 0.06 | 70,000 | 3 |
2 | Láp Inox 304 Phi 4 | 0.10 | 70,000 | 4 |
3 | Láp Inox 304 Phi 5 | 0.16 | 70,000 | 5 |
4 | Láp Inox 304 Phi 6 | 0.22 | 70,000 | 6 |
5 | Láp Inox 304 Phi 7 | 0.31 | 70,000 | 7 |
6 | Láp Inox 304 Phi 8 | 0.40 | 70,000 | 8 |
7 | Láp Inox 304 Phi 9 | 0.50 | 70,000 | 9 |
8 | Láp Inox 304 Phi 10 | 0.62 | 70,000 | 10 |
9 | Láp Inox 304 Phi 11 | 0.75 | 68,000 | 11 |
10 | Láp Inox 304 Phi 12 | 0.90 | 68,000 | 12 |
11 | Láp Inox 304 Phi 13 | 1.05 | 68,000 | 13 |
12 | Láp Inox 304 Phi 14 | 1.22 | 68,000 | 14 |
13 | Láp Inox 304 Phi 15 | 1.40 | 68,000 | 15 |
14 | Láp Inox 304 Phi 16 | 1.59 | 68,000 | 16 |
15 | Láp Inox 304 Phi 17 | 1.80 | 68,000 | 17 |
16 | Láp Inox 304 Phi 18 | 2.02 | 68,000 | 18 |
17 | Láp Inox 304 Phi 19 | 2.25 | 68,000 | 19 |
18 | Láp Inox 304 Phi 20 | 2.49 | 68,000 | 20 |
19 | Láp Inox 304 Phi 22 | 3.01 | 68,000 | 22 |
20 | Láp Inox 304 Phi 24 | 3.59 | 68,000 | 24 |
21 | Láp Inox 304 Phi 26 | 4.21 | 68,000 | 26 |
22 | Láp Inox 304 Phi 28 | 4.88 | 68,000 | 28 |
23 | Láp Inox 304 Phi 30 | 5.60 | 68,000 | 30 |
24 | Láp Inox 304 Phi 32 | 6.38 | 68,000 | 32 |
25 | Láp Inox 304 Phi 34 | 7.20 | 68,000 | 34 |
26 | Láp Inox 304 Phi 36 | 8.07 | 68,000 | 36 |
27 | Láp Inox 304 Phi 38 | 8.99 | 68,000 | 38 |
28 | Láp Inox 304 Phi 40 | 9.96 | 68,000 | 40 |
29 | Láp Inox 304 Phi 42 | 10.99 | 68,000 | 42 |
30 | Láp Inox 304 Phi 44 | 12.06 | 68,000 | 44 |
31 | Láp Inox 304 Phi 46 | 13.18 | 68,000 | 46 |
32 | Láp Inox 304 Phi 48 | 14.35 | 68,000 | 48 |
33 | Láp Inox 304 Phi 50 | 15.57 | 68,000 | 50 |
34 | Láp Inox 304 Phi 55 | 18.84 | 68,000 | 55 |
35 | Láp Inox 304 Phi 60 | 22.42 | 68,000 | 60 |
36 | Láp Inox 304 Phi 65 | 26.31 | 68,000 | 65 |
37 | Láp Inox 304 Phi 70 | 30.51 | 68,000 | 70 |
38 | Láp Inox 304 Phi 75 | 35.03 | 68,000 | 75 |
39 | Láp Inox 304 Phi 80 | 39.86 | 68,000 | 80 |
40 | Láp Inox 304 Phi 85 | 44.99 | 68,000 | 85 |
41 | Láp Inox 304 Phi 90 | 50.44 | 68,000 | 90 |
42 | Láp Inox 304 Phi 95 | 56.20 | 68,000 | 95 |
43 | Láp Inox 304 Phi 100 | 62.28 | 68,000 | 100 |
44 | Láp Inox 304 Phi 105 | 68.66 | 75,000 | 105 |
45 | Láp Inox 304 Phi 110 | 75.35 | 75,000 | 110 |
46 | Láp Inox 304 Phi 115 | 82.36 | 75,000 | 115 |
47 | Láp Inox 304 Phi 120 | 89.68 | 75,000 | 120 |
48 | Láp Inox 304 Phi 125 | 97.30 | 75,000 | 125 |
49 | Láp Inox 304 Phi 130 | 105.24 | 75,000 | 130 |
50 | Láp Inox 304 Phi 135 | 113.50 | 75,000 | 135 |
51 | Láp Inox 304 Phi 140 | 122.06 | 75,000 | 140 |
52 | Láp Inox 304 Phi 145 | 130.93 | 75,000 | 145 |
53 | Láp Inox 304 Phi 150 | 140.12 | 75,000 | 150 |
54 | Láp Inox 304 Phi 160 | 159.42 | 75,000 | 160 |
55 | Láp Inox 304 Phi 170 | 179.97 | 75,000 | 170 |
56 | Láp Inox 304 Phi 180 | 201.77 | 75,000 | 180 |
57 | Láp Inox 304 Phi 190 | 224.81 | 75,000 | 190 |
58 | Láp Inox 304 Phi 200 | 249.10 | 75,000 | 200 |
59 | Láp Inox 304 Phi 210 | 274.63 | 100,000 | 210 |
60 | Láp Inox 304 Phi 220 | 301.41 | 100,000 | 220 |
61 | Láp Inox 304 Phi 230 | 329.43 | 100,000 | 230 |
62 | Láp Inox 304 Phi 240 | 358.70 | 100,000 | 240 |
63 | Láp Inox 304 Phi 250 | 389.22 | 100,000 | 250 |
64 | Láp Inox 304 Phi 260 | 420.98 | 100,000 | 260 |
65 | Láp Inox 304 Phi 270 | 453.98 | 100,000 | 270 |
66 | Láp Inox 304 Phi 280 | 488.24 | 100,000 | 280 |
67 | Láp Inox 304 Phi 290 | 523.73 | 100,000 | 290 |
68 | Láp Inox 304 Phi 300 | 560.48 | 100,000 | 300 |
69 | Láp Inox 304 Phi 320 | 637.70 | 120,000 | 320 |
70 | Láp Inox 304 Phi 340 | 719.90 | 120,000 | 340 |
71 | Láp Inox 304 Phi 360 | 807.08 | 120,000 | 360 |
72 | Láp Inox 304 Phi 380 | 899.25 | 120,000 | 380 |
73 | Láp Inox 304 Phi 400 | 996.40 | 120,000 | 400 |
74 | Láp Inox 304 Phi 450 | 1,261.07 | 120,000 | 450 |
75 | Láp Inox 304 Phi 500 | 1,556.88 | 120,000 | 500 |
Tiêu chuẩn & Mác thép inox được sử dụng trong sản xuất láp tròn đặc inox phi 70
Trong sản xuất láp tròn đặc inox phi 70, thường sử dụng các loại inox có các mã thép sau:
AISI 304: Đây là loại thép không gỉ phổ biến nhất và được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp thực phẩm, y tế, điện tử và cơ khí chính xác. AISI 304 có độ bền tốt, chịu được nhiệt độ cao và ăn mòn hóa học.
AISI 316: Đây là loại thép không gỉ có độ chống ăn mòn cao hơn so với AISI 304, thường được sử dụng trong các ứng dụng khắc nghiệt hơn như ngành dầu khí, hóa chất, môi trường biển.
AISI 410: Loại thép không gỉ này có độ cứng cao và thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi độ bền cao như dao, kéo, dao xếp, dụng cụ cắt.
Các loại inox trên thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS, EN, DIN… và được phân loại theo mã thép tương ứng. Các tiêu chuẩn và mã thép thường được sử dụng trong sản xuất láp tròn đặc inox phi 70 gồm:
-
ASTM A276/A276M: Tiêu chuẩn ASTM dành cho thép không gỉ và hợp kim.
-
JIS G4303: Tiêu chuẩn JIS dành cho thép không gỉ.
-
EN 10088-3: Tiêu chuẩn EN dành cho thép không gỉ.
-
DIN 17440: Tiêu chuẩn DIN dành cho thép không gỉ.
Một số mã thép phổ biến được sử dụng trong sản xuất láp tròn đặc inox phi 70 bao gồm: AISI 304, AISI 316, AISI 410, SUS304, SUS316, X5CrNi18-10, X2CrNiMo17-12-2, X12Cr13…
Liệt kê ưu điểm & ứng dụng của sản phẩm
Độ bền cao: Láp tròn đặc inox phi 70 có độ bền cao, giúp sản phẩm có thể chịu được áp lực và lực tác động mạnh.
Chống ăn mòn tốt: Inox được sử dụng để sản xuất láp tròn đặc phi 70 có khả năng chống ăn mòn tốt, giúp sản phẩm có thể sử dụng trong môi trường ẩm ướt, dễ bị ăn mòn hoặc bị tác động bởi hóa chất.
Dễ gia công và thi công: Với tính năng dẻo dai và độ cứng phù hợp, sản phẩm dễ dàng được cắt, hàn, mài và gia công.
Thẩm mỹ cao: Chúng có mặt bóng và đẹp mắt, giúp sản phẩm thích hợp để sử dụng trong các công trình nội thất hoặc kiến trúc.
Ứng dụng đa dạng: Láp tròn đặc inox phi 70 có thể được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như sản xuất máy móc, sản xuất thiết bị y tế, sản xuất sản phẩm nông nghiệp, và cả trong lĩnh vực kiến trúc và nội thất.
Tính chịu nhiệt của sản phẩm có tốt không?
Tùy thuộc vào loại inox cụ thể được sử dụng để sản xuất láp tròn đặc inox phi 70, tính chịu nhiệt của sản phẩm có thể khác nhau. Tuy nhiên, nói chung thì inox có khả năng chịu nhiệt tốt, đặc biệt là các loại inox chứa Cr (chrom) và Ni (nickel) như loại inox 304 và 316.
Với nhiệt độ hoạt động thường gặp trong các ứng dụng công nghiệp, inox 304 và 316 có thể chịu được nhiệt độ lên tới khoảng 800-900 độ C. Tuy nhiên, khi nhiệt độ tăng cao hơn, tính chất cơ học và độ bền của inox sẽ bị ảnh hưởng và giảm đi.
Do đó, khi sử dụng láp tròn đặc inox phi 70 trong môi trường có nhiệt độ cao, cần phải xác định rõ loại inox được sử dụng để đảm bảo tính an toàn và độ bền của sản phẩm.
Láp tròn đặc inox phi 70 có thể được sơn phủ để chống gỉ sét khi sử dụng trong môi trường ăn mòn không?
Có, láp tròn đặc inox phi 70 có thể được sơn phủ để chống gỉ sét khi sử dụng trong môi trường ăn mòn. Tuy nhiên, việc sơn phủ cần phải được thực hiện đúng quy trình và sử dụng loại sơn phù hợp với inox để đảm bảo tính hiệu quả và độ bền của lớp phủ.
Thông thường, sơn phủ được sử dụng là các loại sơn epoxy, sơn chịu axit hoặc sơn polyurethane có tính chống ăn mòn tốt. Việc sơn phủ sẽ tăng độ bền và tuổi thọ cho sản phẩm trong môi trường ăn mòn, giúp tiết kiệm chi phí bảo trì và sửa chữa.
Độ chính xác bề mặt của sản phẩm sau khi gia công thế nào?
Độ chính xác bề mặt của sản phẩm láp tròn đặc inox phi 70 sau khi gia công thường đạt độ trơn mịn cao và độ bóng tốt, nhờ quá trình gia công chính xác – sử dụng các công nghệ hiện đại như mài, đánh bóng, xử lý nhiệt, và ướt phun cát. Độ chính xác bề mặt của sản phẩm phụ thuộc vào yêu cầu kỹ thuật, tiêu chuẩn chất lượng mà khách hàng yêu cầu, công ty sản xuất sẽ đảm bảo đáp ứng yêu cầu đó để đạt được sự hài lòng của khách hàng.
Láp tròn đặc inox phi 70 có độ dẻo và khả năng uốn cong ra sao?
Sản phẩm có độ dẻo, khả năng uốn cong khá cao do tính chất của inox, đặc biệt là các loại inox dẻo như SUS304 hoặc SUS316. Tuy nhiên, độ dẻo và khả năng uốn cong của sản phẩm còn phụ thuộc vào độ dày và thiết kế của sản phẩm cụ thể. Việc uốn cong quá mức có thể làm giảm độ dẻo của sản phẩm hoặc gây gãy sản phẩm.
1 cây láp tròn đặc inox phi 70 có khối lượng, tỷ trọng bao nhiêu?
Khối lượng & tỷ trọng của một cây láp tròn đặc inox phi 70 phụ thuộc vào độ dài của cây và loại inox được sử dụng. Tuy nhiên, thông thường, đối với inox loại 304 và chiều dài 1 mét, khối lượng của một cây láp tròn đặc inox phi 70 khoảng 6,70 kg; tỷ trọng khoảng 7,93 g/cm3. Cần chú ý rằng đây là giá trị đại diện và có thể thay đổi tùy thuộc vào điều kiện sản xuất và kích thước của sản phẩm.
Sản phẩm có thể được gia công như thế nào?
Láp tròn đặc inox phi 70 có thể được gia công bằng nhiều phương pháp khác nhau, bao gồm:
Gia công cơ khí: Sản phẩm có thể được cắt, khoan, mài, đánh bóng, uốn cong, bẻ đúc, phay, tiện và hàn.
Gia công bằng máy CNC: Sản phẩm có thể được gia công bằng máy CNC để tạo ra các chi tiết có độ chính xác cao và bề mặt mịn.
Gia công bằng tia laser: Sản phẩm có thể được cắt bằng tia laser để tạo ra các chi tiết có độ chính xác cao và bề mặt mịn.
Gia công bằng tia plasma: Sản phẩm có thể được cắt bằng tia plasma để tạo ra các chi tiết có độ chính xác cao.
Tùy vào mục đích sử dụng và yêu cầu của khách hàng, sản phẩm có thể được gia công bằng các phương pháp khác nhau để đáp ứng các yêu cầu khác nhau về kích thước, hình dạng và độ chính xác.
Trình tự bảo quản – vận chuyển sản phẩm đến địa điểm tiêu thụ
Để bảo quản và vận chuyển sản phẩm láp tròn đặc inox phi 70 đến địa điểm tiêu thụ, có thể thực hiện theo các trình tự sau:
Bảo quản sản phẩm trong kho khô ráo, thoáng mát, tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời và các tác nhân gây ăn mòn.
Đóng gói sản phẩm bằng vật liệu bảo vệ phù hợp như giấy kraft, bọc bằng nilon hoặc nylon phủ bạc để ngăn chặn sự tiếp xúc với không khí và các chất gây ăn mòn khác.
Đảm bảo sản phẩm được vận chuyển trên các phương tiện bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm, tránh va chạm và các tác động mạnh gây hư hỏng sản phẩm.
Đối với sản phẩm được vận chuyển xa, cần sử dụng các phương tiện vận chuyển đặc biệt như container hoặc phương tiện vận chuyển hàng hóa đông lạnh để đảm bảo sản phẩm không bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ và độ ẩm.
Khi đến địa điểm tiêu thụ, sản phẩm cần được kiểm tra lại trước khi sử dụng để đảm bảo không bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển.
Công ty Mạnh Tiến Phát thực hiện dịch vụ cung cấp sản phẩm trọn gói, đáp ứng nhanh yêu cầu 24/7
Công ty Mạnh Tiến Phát có thể cung cấp dịch vụ trọn gói cho sản phẩm láp tròn đặc inox phi 70, bao gồm từ gia công, sản xuất đến bảo quản, vận chuyển và lắp đặt.
Ngoài ra, công ty cũng có khả năng đáp ứng nhanh yêu cầu của khách hàng 24/7 để giải quyết các tình huống khẩn cấp, đảm bảo đội ngũ kỹ thuật viên có kinh nghiệm sẽ giúp khách hàng giải đáp các thắc mắc và giải quyết vấn đề nhanh chóng và chuyên nghiệp.
Hotline 1 : 0932.010.345 Ms Lan; Hotline 2 : 0932.055.123 Ms Loan; Hotline 3 : 0902.505.234 Ms Thúy; Hotline 4 : 0917.02.03.03 Mr Khoa; Hotline 5 : 0909.077.234 Ms Yến; Hotline 6 : 0917.63.63.67 Ms Hai; Hotline 7 : 0936.600.600 Mr Dinh; Hotline 8 : 0944.939.990 Mr Tuấn