Sử dụng láp inox phi 65 có thể giúp khách hàng tiết kiệm chi phí đáng kể trong quá trình sử dụng sản phẩm, nhất là trong các ứng dụng liên quan đến chịu lực – chịu ăn mòn.
Sản phẩm thép không gỉ, có độ bền và chịu ăn mòn tốt, vì vậy nó thường được sử dụng để làm các bộ phận máy móc, kết cấu công trình xây dựng, sản phẩm trang trí, nội thất và nhiều ứng dụng khác.
Nội dung chính:
- 1 Bảng báo giá láp inox phi 65
- 2 Độ bóng của inox phi 65 có thể được nâng cao như thế nào?
- 3 Ưu điểm và ứng dụng của sản phẩm
- 4 Láp tròn đặc inox phi 65 có tính chống ăn mòn và độ cứng ra sao?
- 5 Quy trình định hình, gia công sản phẩm theo dạng hộp vuông
- 6 Có bao nhiêu loại inox được sử dụng để sản xuất láp tròn đặc phi 65?
- 7 Tính trọng lượng, khối lượng của 1 cây láp tròn đặc phi 65
- 8 Bảo hành sản phẩm thế nào để tăng tuổi thọ sử dụng
- 9 Phân phối láp tròn đặc phi 65 cho các công trình tại Miền Nam – Công ty Mạnh Tiến Phát
Bảng báo giá láp inox phi 65
STT | TÊN HÀNG | SỐ KG/M | GIÁ THAM KHẢO | PHI |
1 | Láp Inox 304 Phi 3 | 0.06 | 70,000 | 3 |
2 | Láp Inox 304 Phi 4 | 0.10 | 70,000 | 4 |
3 | Láp Inox 304 Phi 5 | 0.16 | 70,000 | 5 |
4 | Láp Inox 304 Phi 6 | 0.22 | 70,000 | 6 |
5 | Láp Inox 304 Phi 7 | 0.31 | 70,000 | 7 |
6 | Láp Inox 304 Phi 8 | 0.40 | 70,000 | 8 |
7 | Láp Inox 304 Phi 9 | 0.50 | 70,000 | 9 |
8 | Láp Inox 304 Phi 10 | 0.62 | 70,000 | 10 |
9 | Láp Inox 304 Phi 11 | 0.75 | 68,000 | 11 |
10 | Láp Inox 304 Phi 12 | 0.90 | 68,000 | 12 |
11 | Láp Inox 304 Phi 13 | 1.05 | 68,000 | 13 |
12 | Láp Inox 304 Phi 14 | 1.22 | 68,000 | 14 |
13 | Láp Inox 304 Phi 15 | 1.40 | 68,000 | 15 |
14 | Láp Inox 304 Phi 16 | 1.59 | 68,000 | 16 |
15 | Láp Inox 304 Phi 17 | 1.80 | 68,000 | 17 |
16 | Láp Inox 304 Phi 18 | 2.02 | 68,000 | 18 |
17 | Láp Inox 304 Phi 19 | 2.25 | 68,000 | 19 |
18 | Láp Inox 304 Phi 20 | 2.49 | 68,000 | 20 |
19 | Láp Inox 304 Phi 22 | 3.01 | 68,000 | 22 |
20 | Láp Inox 304 Phi 24 | 3.59 | 68,000 | 24 |
21 | Láp Inox 304 Phi 26 | 4.21 | 68,000 | 26 |
22 | Láp Inox 304 Phi 28 | 4.88 | 68,000 | 28 |
23 | Láp Inox 304 Phi 30 | 5.60 | 68,000 | 30 |
24 | Láp Inox 304 Phi 32 | 6.38 | 68,000 | 32 |
25 | Láp Inox 304 Phi 34 | 7.20 | 68,000 | 34 |
26 | Láp Inox 304 Phi 36 | 8.07 | 68,000 | 36 |
27 | Láp Inox 304 Phi 38 | 8.99 | 68,000 | 38 |
28 | Láp Inox 304 Phi 40 | 9.96 | 68,000 | 40 |
29 | Láp Inox 304 Phi 42 | 10.99 | 68,000 | 42 |
30 | Láp Inox 304 Phi 44 | 12.06 | 68,000 | 44 |
31 | Láp Inox 304 Phi 46 | 13.18 | 68,000 | 46 |
32 | Láp Inox 304 Phi 48 | 14.35 | 68,000 | 48 |
33 | Láp Inox 304 Phi 50 | 15.57 | 68,000 | 50 |
34 | Láp Inox 304 Phi 55 | 18.84 | 68,000 | 55 |
35 | Láp Inox 304 Phi 60 | 22.42 | 68,000 | 60 |
36 | Láp Inox 304 Phi 65 | 26.31 | 68,000 | 65 |
37 | Láp Inox 304 Phi 70 | 30.51 | 68,000 | 70 |
38 | Láp Inox 304 Phi 75 | 35.03 | 68,000 | 75 |
39 | Láp Inox 304 Phi 80 | 39.86 | 68,000 | 80 |
40 | Láp Inox 304 Phi 85 | 44.99 | 68,000 | 85 |
41 | Láp Inox 304 Phi 90 | 50.44 | 68,000 | 90 |
42 | Láp Inox 304 Phi 95 | 56.20 | 68,000 | 95 |
43 | Láp Inox 304 Phi 100 | 62.28 | 68,000 | 100 |
44 | Láp Inox 304 Phi 105 | 68.66 | 75,000 | 105 |
45 | Láp Inox 304 Phi 110 | 75.35 | 75,000 | 110 |
46 | Láp Inox 304 Phi 115 | 82.36 | 75,000 | 115 |
47 | Láp Inox 304 Phi 120 | 89.68 | 75,000 | 120 |
48 | Láp Inox 304 Phi 125 | 97.30 | 75,000 | 125 |
49 | Láp Inox 304 Phi 130 | 105.24 | 75,000 | 130 |
50 | Láp Inox 304 Phi 135 | 113.50 | 75,000 | 135 |
51 | Láp Inox 304 Phi 140 | 122.06 | 75,000 | 140 |
52 | Láp Inox 304 Phi 145 | 130.93 | 75,000 | 145 |
53 | Láp Inox 304 Phi 150 | 140.12 | 75,000 | 150 |
54 | Láp Inox 304 Phi 160 | 159.42 | 75,000 | 160 |
55 | Láp Inox 304 Phi 170 | 179.97 | 75,000 | 170 |
56 | Láp Inox 304 Phi 180 | 201.77 | 75,000 | 180 |
57 | Láp Inox 304 Phi 190 | 224.81 | 75,000 | 190 |
58 | Láp Inox 304 Phi 200 | 249.10 | 75,000 | 200 |
59 | Láp Inox 304 Phi 210 | 274.63 | 100,000 | 210 |
60 | Láp Inox 304 Phi 220 | 301.41 | 100,000 | 220 |
61 | Láp Inox 304 Phi 230 | 329.43 | 100,000 | 230 |
62 | Láp Inox 304 Phi 240 | 358.70 | 100,000 | 240 |
63 | Láp Inox 304 Phi 250 | 389.22 | 100,000 | 250 |
64 | Láp Inox 304 Phi 260 | 420.98 | 100,000 | 260 |
65 | Láp Inox 304 Phi 270 | 453.98 | 100,000 | 270 |
66 | Láp Inox 304 Phi 280 | 488.24 | 100,000 | 280 |
67 | Láp Inox 304 Phi 290 | 523.73 | 100,000 | 290 |
68 | Láp Inox 304 Phi 300 | 560.48 | 100,000 | 300 |
69 | Láp Inox 304 Phi 320 | 637.70 | 120,000 | 320 |
70 | Láp Inox 304 Phi 340 | 719.90 | 120,000 | 340 |
71 | Láp Inox 304 Phi 360 | 807.08 | 120,000 | 360 |
72 | Láp Inox 304 Phi 380 | 899.25 | 120,000 | 380 |
73 | Láp Inox 304 Phi 400 | 996.40 | 120,000 | 400 |
74 | Láp Inox 304 Phi 450 | 1,261.07 | 120,000 | 450 |
75 | Láp Inox 304 Phi 500 | 1,556.88 | 120,000 | 500 |
Độ bóng của inox phi 65 có thể được nâng cao như thế nào?
Độ bóng của inox phi 65 phụ thuộc vào quá trình gia công và xử lý bề mặt sau khi gia công. Để nâng cao độ bóng của inox phi 65, có thể thực hiện các bước sau:
Gia công đồng đều trên toàn bộ bề mặt sản phẩm bằng các phương pháp như mài, mòn hoặc đánh bóng.
Sử dụng các chất tẩy rửa, hoá chất để loại bỏ các tạp chất, bụi bẩn trên bề mặt sản phẩm.
Xử lý bề mặt bằng cách mạ điện hoặc phun cát để loại bỏ các vết sọc trên bề mặt sản phẩm.
Áp dụng các chất hoá học như axit nitric, axit photphoric để tạo ra lớp màng oxide bảo vệ bề mặt sản phẩm, giúp tăng độ bóng và độ bền màu cho sản phẩm.
Sử dụng máy phun bụi kim loại để tạo ra các vết xước trên bề mặt sản phẩm, giúp tăng độ bóng.
Mác thép thông dụng nhất
Mác thép thông dụng của Láp tròn đặc inox phi 65 là SUS304, SUS316.
Ưu điểm và ứng dụng của sản phẩm
Láp tròn đặc inox phi 65 là một sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp nhờ vào những ưu điểm vượt trội của nó, bao gồm:
Khả năng chịu ăn mòn tốt: Inox phi 65 có khả năng chống ăn mòn cao, giúp sản phẩm có thể sử dụng trong môi trường ẩm ướt, ăn mòn và các điều kiện khắc nghiệt khác.
Độ bóng cao: Bề mặt của sản phẩm sau khi gia công rất bóng, giúp cho việc vệ sinh và bảo quản dễ dàng hơn.
Độ cứng – độ bền cao: Láp tròn đặc inox phi 65 có độ cứng và độ bền cao, giúp sản phẩm có thể chịu được lực tác động, ma sát cao.
Khả năng gia công tốt: Inox phi 65 có tính dẻo cao, dễ dàng gia công và chế tạo thành nhiều loại sản phẩm khác nhau.
Các ứng dụng của láp tròn đặc inox phi 65 bao gồm:
Sản xuất thiết bị y tế: như dao phẫu thuật, khung giường bệnh viện, bàn cấy, v.v.
Sản xuất thiết bị công nghiệp: như van, ống dẫn, đường ống, v.v.
Sản xuất trang sức: Inox phi 65 có độ bóng cao và khả năng gia công tốt, được sử dụng để sản xuất các sản phẩm trang sức như nhẫn, dây chuyền, vòng tay, v.v.
Sản xuất đồ gia dụng: như bếp ga, máy xay sinh tố, nồi áp suất, v.v.
Láp tròn đặc inox phi 65 có tính chống ăn mòn và độ cứng ra sao?
Láp tròn đặc inox phi 65 là sản phẩm được làm từ inox, một hợp kim sắt-chromium-niken với tính chất chống ăn mòn và độ cứng cao. Inox phi 65 có thành phần hóa học chứa 16-18% chromium, 10-14% nickel và ít nhất 2,5% molybdenum, làm tăng tính chống ăn mòn và độ cứng của sản phẩm.
Với tính chất chống ăn mòn và độ cứng cao, chúng có thể sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi tính bền vững trong môi trường ăn mòn như các thiết bị xử lý hóa chất, hệ thống xử lý nước, các thiết bị trong ngành thực phẩm và y tế, đồng thời cũng có thể được sử dụng trong sản xuất các chi tiết máy móc, linh kiện điện tử, thiết bị vệ sinh v.v.
Quy trình định hình, gia công sản phẩm theo dạng hộp vuông
Chuẩn bị vật liệu: Sử dụng tấm thép inox có kích thước phù hợp với yêu cầu sản xuất.
Cắt tấm thép: Dùng máy cắt plasma, máy cắt laser hoặc máy cắt khí nén để cắt tấm thép theo kích thước và hình dạng cần thiết.
Uốn tấm thép: Sử dụng máy uốn thép để uốn tấm thép thành dạng hộp vuông với kích thước và góc uốn yêu cầu.
Hàn các đường nối: Sử dụng máy hàn TIG hoặc MIG để hàn các đường nối của hộp vuông. Việc hàn phải được thực hiện đúng kỹ thuật và theo quy trình để đảm bảo chất lượng hàn.
Gia công bề mặt: Sau khi hàn xong, thường sẽ có những vết hàn, vết bẩn, gỉ sét trên bề mặt của sản phẩm. Do đó, cần thực hiện gia công bề mặt bằng cách đánh bóng, đánh nhám hoặc phun cát để tạo ra bề mặt láng mịn và đẹp.
Kiểm tra chất lượng: Sau khi hoàn thành sản phẩm, cần kiểm tra chất lượng của sản phẩm theo các tiêu chuẩn và yêu cầu của khách hàng.
Đóng gói và vận chuyển: Sản phẩm sẽ được đóng gói và vận chuyển đến địa chỉ yêu cầu của khách hàng. Việc đóng gói phải đảm bảo an toàn cho sản phẩm và tránh trầy xước, va đập trong quá trình vận chuyển.
Có bao nhiêu loại inox được sử dụng để sản xuất láp tròn đặc phi 65?
Thông thường, trong sản xuất láp tròn đặc inox phi 65 thì có một số loại inox thông dụng được sử dụng như: SUS304, SUS316, SUS201, SUS430. Tuy nhiên, sự lựa chọn chính xác về loại inox phù hợp sẽ tùy thuộc vào yêu cầu của sản phẩm cuối cùng cũng như điều kiện sử dụng của nó.
Có thể sử dụng sản phẩm trong môi trường nào?
Chúng có khả năng chống ăn mòn tốt, do đó nó thường được sử dụng trong các môi trường ẩm ướt, môi trường có nồng độ muối cao, hoặc các môi trường có tính chất ăn mòn cao khác. Sản phẩm cũng được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp chế biến thực phẩm, y tế, hóa chất, cơ khí, xây dựng và trang trí nội ngoại thất.
Tính trọng lượng, khối lượng của 1 cây láp tròn đặc phi 65
Để tính trọng lượng, khối lượng của một cây láp tròn đặc phi 65, ta cần biết đến đường kính của cây thép, chiều dài và khối lượng riêng của vật liệu. Trong trường hợp này, khối lượng riêng của inox là khoảng 7,9 g/cm3.
Với đường kính phi 65mm và chiều dài 1m, thể tích của cây thép là: V = πr^2h = 3.14 x (65/2)^2 x 100 = 166250 mm^3
Sau đó, ta cần chuyển đổi đơn vị đo để tính được khối lượng của vật liệu:
1 mm^3 = 7.9 x 10^-6 kg Vậy, khối lượng của một cây láp tròn đặc inox phi 65mm, chiều dài 1m là: M = V x ρ = 166250 x 7.9 x 10^-6 = 1.31275 kg
Vì vậy, khối lượng của một cây láp tròn đặc inox phi 65, chiều dài 1m là khoảng 1.31 kg.
Màu sắc của láp tròn đặc phi 65
Màu sắc của láp tròn đặc phi 65 thường là bạc, tương tự như các loại thép không gỉ khác. Tuy nhiên, nếu sản phẩm được xử lý bề mặt bằng các phương pháp như phun cát, đánh bóng, sơn, phủ chất tạo màu… thì có thể thay đổi màu sắc của sản phẩm.
Bảo hành sản phẩm thế nào để tăng tuổi thọ sử dụng
Để tăng tuổi thọ sử dụng của sản phẩm láp tròn đặc phi 65, các công ty thường áp dụng chính sách bảo hành sản phẩm cho khách hàng. Thời gian bảo hành thường được quy định trong vòng từ 6 tháng đến 1 năm tùy vào từng công ty và sản phẩm cụ thể. Để đảm bảo được quyền lợi của mình, khách hàng cần lưu ý một số điểm sau đây:
Kiểm tra kỹ lưỡng sản phẩm khi nhận hàng để phát hiện những lỗi, sai sót (nếu có).
Thực hiện sử dụng và bảo quản sản phẩm đúng cách theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
Thường xuyên kiểm tra, bảo dưỡng sản phẩm để đảm bảo sự an toàn và hiệu quả sử dụng.
Nếu phát hiện lỗi trong thời gian bảo hành, khách hàng nên liên hệ với nhà sản xuất hoặc đại lý để được hỗ trợ, sửa chữa hoặc đổi trả sản phẩm.
Khách hàng cần lưu giữ tất cả các giấy tờ liên quan đến sản phẩm, đặc biệt là phiếu bảo hành để khi cần thiết có thể sử dụng để yêu cầu hỗ trợ từ nhà sản xuất hoặc đại lý.
Phân phối láp tròn đặc phi 65 cho các công trình tại Miền Nam – Công ty Mạnh Tiến Phát
Công ty Mạnh Tiến Phát có thể phân phối sản phẩm láp tròn đặc inox phi 65 cho các công trình tại Miền Nam bao gồm các tỉnh thành như TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai, Long An, Vũng Tàu, Bình Phước, Bà Rịa – Vũng Tàu, Tiền Giang, Tây Ninh, và các tỉnh thành khác trong khu vực. Công ty chúng tôi có đội ngũ nhân viên kinh doanh và vận chuyển chuyên nghiệp, luôn sẵn sàng hỗ trợ và đáp ứng nhu cầu của khách hàng, đảm bảo sản phẩm đến tay khách hàng nhanh chóng và an toàn.
Hotline 1 : 0932.010.345 Ms Lan; Hotline 2 : 0932.055.123 Ms Loan; Hotline 3 : 0902.505.234 Ms Thúy; Hotline 4 : 0917.02.03.03 Mr Khoa; Hotline 5 : 0909.077.234 Ms Yến; Hotline 6 : 0917.63.63.67 Ms Hai; Hotline 7 : 0936.600.600 Mr Dinh; Hotline 8 : 0944.939.990 Mr Tuấn