Việc sử dụng cây láp tròn đặc inox phi 5 được ứng dụng trong ngành xây dựng để sản xuất các thành phần cơ bản như cọc cừ, giằng đỡ, tôn chống lún, dầm, cột, tấm lợp, v.v. Chúng cũng được sử dụng trong sản xuất thiết bị xử lý hóa chất, chịu được các hóa chất độc hại và các tác nhân môi trường khác.
Ngoài ra, chúng còn được sử dụng trong sản xuất các phụ kiện trang trí, sản phẩm nội thất – đồ trang sức do tính chất chống ăn mòn, độ bóng cao. Với sự phát triển của ngành công nghiệp và nhu cầu ngày càng tăng cao của các sản phẩm inox, việc sử dụng cây láp tròn đặc inox phi 5 dự kiến sẽ tiếp tục tăng trưởng trong tương lai.
Bảng báo giá láp inox phi 5
STT | TÊN HÀNG | SỐ KG/M | GIÁ THAM KHẢO | PHI |
1 | Láp Inox 304 Phi 3 | 0.06 | 70,000 | 3 |
2 | Láp Inox 304 Phi 4 | 0.10 | 70,000 | 4 |
3 | Láp Inox 304 Phi 5 | 0.16 | 70,000 | 5 |
4 | Láp Inox 304 Phi 6 | 0.22 | 70,000 | 6 |
5 | Láp Inox 304 Phi 7 | 0.31 | 70,000 | 7 |
6 | Láp Inox 304 Phi 8 | 0.40 | 70,000 | 8 |
7 | Láp Inox 304 Phi 9 | 0.50 | 70,000 | 9 |
8 | Láp Inox 304 Phi 10 | 0.62 | 70,000 | 10 |
9 | Láp Inox 304 Phi 11 | 0.75 | 68,000 | 11 |
10 | Láp Inox 304 Phi 12 | 0.90 | 68,000 | 12 |
11 | Láp Inox 304 Phi 13 | 1.05 | 68,000 | 13 |
12 | Láp Inox 304 Phi 14 | 1.22 | 68,000 | 14 |
13 | Láp Inox 304 Phi 15 | 1.40 | 68,000 | 15 |
14 | Láp Inox 304 Phi 16 | 1.59 | 68,000 | 16 |
15 | Láp Inox 304 Phi 17 | 1.80 | 68,000 | 17 |
16 | Láp Inox 304 Phi 18 | 2.02 | 68,000 | 18 |
17 | Láp Inox 304 Phi 19 | 2.25 | 68,000 | 19 |
18 | Láp Inox 304 Phi 20 | 2.49 | 68,000 | 20 |
19 | Láp Inox 304 Phi 22 | 3.01 | 68,000 | 22 |
20 | Láp Inox 304 Phi 24 | 3.59 | 68,000 | 24 |
21 | Láp Inox 304 Phi 26 | 4.21 | 68,000 | 26 |
22 | Láp Inox 304 Phi 28 | 4.88 | 68,000 | 28 |
23 | Láp Inox 304 Phi 30 | 5.60 | 68,000 | 30 |
24 | Láp Inox 304 Phi 32 | 6.38 | 68,000 | 32 |
25 | Láp Inox 304 Phi 34 | 7.20 | 68,000 | 34 |
26 | Láp Inox 304 Phi 36 | 8.07 | 68,000 | 36 |
27 | Láp Inox 304 Phi 38 | 8.99 | 68,000 | 38 |
28 | Láp Inox 304 Phi 40 | 9.96 | 68,000 | 40 |
29 | Láp Inox 304 Phi 42 | 10.99 | 68,000 | 42 |
30 | Láp Inox 304 Phi 44 | 12.06 | 68,000 | 44 |
31 | Láp Inox 304 Phi 46 | 13.18 | 68,000 | 46 |
32 | Láp Inox 304 Phi 48 | 14.35 | 68,000 | 48 |
33 | Láp Inox 304 Phi 50 | 15.57 | 68,000 | 50 |
34 | Láp Inox 304 Phi 55 | 18.84 | 68,000 | 55 |
35 | Láp Inox 304 Phi 60 | 22.42 | 68,000 | 60 |
36 | Láp Inox 304 Phi 65 | 26.31 | 68,000 | 65 |
37 | Láp Inox 304 Phi 70 | 30.51 | 68,000 | 70 |
38 | Láp Inox 304 Phi 75 | 35.03 | 68,000 | 75 |
39 | Láp Inox 304 Phi 80 | 39.86 | 68,000 | 80 |
40 | Láp Inox 304 Phi 85 | 44.99 | 68,000 | 85 |
41 | Láp Inox 304 Phi 90 | 50.44 | 68,000 | 90 |
42 | Láp Inox 304 Phi 95 | 56.20 | 68,000 | 95 |
43 | Láp Inox 304 Phi 100 | 62.28 | 68,000 | 100 |
44 | Láp Inox 304 Phi 105 | 68.66 | 75,000 | 105 |
45 | Láp Inox 304 Phi 110 | 75.35 | 75,000 | 110 |
46 | Láp Inox 304 Phi 115 | 82.36 | 75,000 | 115 |
47 | Láp Inox 304 Phi 120 | 89.68 | 75,000 | 120 |
48 | Láp Inox 304 Phi 125 | 97.30 | 75,000 | 125 |
49 | Láp Inox 304 Phi 130 | 105.24 | 75,000 | 130 |
50 | Láp Inox 304 Phi 135 | 113.50 | 75,000 | 135 |
51 | Láp Inox 304 Phi 140 | 122.06 | 75,000 | 140 |
52 | Láp Inox 304 Phi 145 | 130.93 | 75,000 | 145 |
53 | Láp Inox 304 Phi 150 | 140.12 | 75,000 | 150 |
54 | Láp Inox 304 Phi 160 | 159.42 | 75,000 | 160 |
55 | Láp Inox 304 Phi 170 | 179.97 | 75,000 | 170 |
56 | Láp Inox 304 Phi 180 | 201.77 | 75,000 | 180 |
57 | Láp Inox 304 Phi 190 | 224.81 | 75,000 | 190 |
58 | Láp Inox 304 Phi 200 | 249.10 | 75,000 | 200 |
59 | Láp Inox 304 Phi 210 | 274.63 | 100,000 | 210 |
60 | Láp Inox 304 Phi 220 | 301.41 | 100,000 | 220 |
61 | Láp Inox 304 Phi 230 | 329.43 | 100,000 | 230 |
62 | Láp Inox 304 Phi 240 | 358.70 | 100,000 | 240 |
63 | Láp Inox 304 Phi 250 | 389.22 | 100,000 | 250 |
64 | Láp Inox 304 Phi 260 | 420.98 | 100,000 | 260 |
65 | Láp Inox 304 Phi 270 | 453.98 | 100,000 | 270 |
66 | Láp Inox 304 Phi 280 | 488.24 | 100,000 | 280 |
67 | Láp Inox 304 Phi 290 | 523.73 | 100,000 | 290 |
68 | Láp Inox 304 Phi 300 | 560.48 | 100,000 | 300 |
69 | Láp Inox 304 Phi 320 | 637.70 | 120,000 | 320 |
70 | Láp Inox 304 Phi 340 | 719.90 | 120,000 | 340 |
71 | Láp Inox 304 Phi 360 | 807.08 | 120,000 | 360 |
72 | Láp Inox 304 Phi 380 | 899.25 | 120,000 | 380 |
73 | Láp Inox 304 Phi 400 | 996.40 | 120,000 | 400 |
74 | Láp Inox 304 Phi 450 | 1,261.07 | 120,000 | 450 |
75 | Láp Inox 304 Phi 500 | 1,556.88 | 120,000 | 500 |
Láp tròn đặc inox phi 5 được làm từ chất liệu gì?
Láp tròn đặc inox phi 5 được làm từ chất liệu inox, là một hợp kim thép không gỉ, bao gồm chủ yếu các thành phần như sắt (Fe), Crom (Cr), Niken (Ni) và các hợp kim khác như Molybdenum (Mo), Titan (Ti), và Vanadi (V).
Đường kính của sản phẩm là bao nhiêu?
Sản phẩm có đường kính bề mặt bên ngoài là 5mm.
Sử dụng láp tròn đặc inox phi 5 trong các ứng dụng gì?
Các ngành công nghiệp chế tạo máy móc: Làm các chi tiết máy, các trục, bánh răng, vòng bi, trục khuỷu, đĩa ly hợp, …
Các ngành công nghiệp chế tạo kết cấu và thiết bị: Sản xuất các bộ phận kết cấu như cột, dầm, xà gồ, đường ống, bộ phận máy nén khí, bồn chứa hóa chất, thiết bị đóng tàu, …
Các ngành công nghiệp dầu khí – hóa chất: Sản xuất các bồn chứa hóa chất, đường ống dẫn dầu, thiết bị trao đổi nhiệt, …
Các ngành công nghiệp thực phẩm – y tế: Làm các thiết bị y tế, các bộ phận máy làm thực phẩm, bếp công nghiệp, …
Các ngành công nghiệp đóng tàu – vận tải biển: Sản xuất các thiết bị đóng tàu như ống dẫn nước, bồn chứa nước, cầu trục, tay quay tàu, …
Tùy thuộc vào mục đích sử dụng – yêu cầu kỹ thuật, người sử dụng có thể chọn loại inox phù hợp nhất cho ứng dụng của mình.
Có những tính chất kỹ thuật nào của sản phẩm?
- Đường kính: 5mm
- Chiều dài: thường là 6m hoặc có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng.
- Chất liệu: inox 304 hoặc 316, tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng của khách hàng.
- Độ cứng: Thường được sản xuất với độ cứng từ 25 đến 30 HRC.
- Độ bền kéo: Đạt giá trị tối thiểu là 520 MPa.
- Tính chất vật lý: Điểm nóng chảy khoảng 1400 độ C, khối lượng riêng khoảng 7,93 g/cm3.
- Ứng dụng: Láp tròn đặc inox phi 5 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như chế tạo máy móc, thiết bị y tế, công nghiệp thực phẩm và nhiều ngành công nghiệp khác.
Láp tròn đặc inox phi 5 có khả năng chống ăn mòn tốt không?
Láp tròn đặc inox phi 5 được làm từ thép không gỉ inox, vì vậy nó có khả năng chống ăn mòn tốt hơn so với các loại thép khác. Inox được làm từ hợp kim sắt, carbon, và ít nhất 10,5% crôm, giúp tạo ra một lớp bảo vệ tự nhiên trên bề mặt, ngăn chặn ăn mòn và rỉ sét. Tuy nhiên, sự chống ăn mòn của inox phi 5 có thể khác nhau tùy thuộc vào môi trường sử dụng và điều kiện vận hành.
Có những loại inox nào được sử dụng để sản xuất láp tròn đặc phi 5?
Chúng có thể được sản xuất từ nhiều loại inox khác nhau, phụ thuộc vào yêu cầu sử dụng của khách hàng. Tuy nhiên, các loại inox thông dụng nhất để sản xuất láp tròn đặc inox phi 5 bao gồm: inox 304, inox 316, inox 410 và inox 420.
Làm thế nào để bảo quản sản phẩm này để tăng độ bền?
Để tăng độ bền của sản phẩm láp tròn đặc inox phi 5, cần thực hiện các biện pháp bảo quản đúng cách như sau:
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát: Tránh để sản phẩm trong môi trường ẩm ướt, dễ gây ăn mòn và oxi hóa.
Tránh tiếp xúc với các chất gây ăn mòn: Đặc biệt là các chất hóa học như axit, kiềm hoặc muối.
Vệ sinh định kỳ: Cần lau sạch sản phẩm định kỳ bằng vải mềm, khô ráo để loại bỏ bụi bẩn và chất gây ăn mòn.
Bảo quản đúng cách: Sản phẩm cần được đặt trong khoang chứa đảm bảo không bị va đập, trầy xước hoặc bị biến dạng.
Ngoài ra, cần tuân thủ đúng quy trình vận chuyển, xử lý – sử dụng sản phẩm đúng cách để tăng độ bền và đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
Láp tròn đặc inox phi 5 được gia công và sản xuất như thế nào?
Láp tròn đặc inox phi 5 được sản xuất – gia công từ thép không gỉ inox với đường kính ban đầu lớn hơn đường kính của sản phẩm cuối cùng. Quá trình sản xuất gồm các bước sau đây:
Cắt nguyên liệu: Ở bước này, nguyên liệu inox ban đầu được cắt thành các khúc nhỏ với độ dài phù hợp với máy tiện hoặc máy cán.
Tiện tròn: Các khúc inox sau khi được cắt sẽ được đưa vào máy tiện, nơi mà chúng sẽ được tiện tròn với đường kính mong muốn.
Cán nóng hoặc cán lạnh: Sau khi đã được tiện tròn, sản phẩm sẽ được cán qua máy cán để giảm đường kính và đạt đường kính cuối cùng.
Mài mòn: Sau khi được cán, sản phẩm sẽ được mài mòn để tạo ra bề mặt mịn và độ chính xác cao.
Kiểm tra chất lượng: Cuối cùng, sản phẩm sẽ được kiểm tra chất lượng để đảm bảo rằng chúng đáp ứng các tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật được đưa ra.
Sau khi hoàn tất quá trình sản xuất, sản phẩm láp tròn đặc inox phi 5 sẽ được đóng gói và bảo quản trong điều kiện thích hợp để đảm bảo chất lượng sản phẩm không bị giảm sút.
Phân phối sản phẩm trực tiếp bởi Mạnh Tiến Phát
Láp tròn đặc inox phi 5 là một loại sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp chế tạo máy móc, đóng tàu, cơ khí, xây dựng, và nhiều lĩnh vực khác. Nó được làm từ chất liệu inox chất lượng cao, có độ bền – độ cứng cao, chịu được áp lực và va đập mạnh.
Công ty Mạnh Tiến Phát có thể là một nhà cung cấp uy tín và chuyên nghiệp trong lĩnh vực này. Tuy nhiên, để biết thêm thông tin về sản phẩm và dịch vụ của công ty, bạn có thể liên hệ trực tiếp với họ qua địa chỉ – số điện thoại được cung cấp trên trang web hoặc thông qua các kênh liên lạc khác: Hotline 1 : 0932.010.345 Ms Lan; Hotline 2 : 0932.055.123 Ms Loan; Hotline 3 : 0902.505.234 Ms Thúy; Hotline 4 : 0917.02.03.03 Mr Khoa; Hotline 5 : 0909.077.234 Ms Yến; Hotline 6 : 0917.63.63.67 Ms Hai; Hotline 7 : 0936.600.600 Mr Dinh; Hotline 8 : 0944.939.990 Mr Tuấn