Sản phẩm láp tròn đặc inox phi 46 có tính chống ăn mòn tốt nhờ vào tính chất của inox 304 và 316. Tuy nhiên, để đảm bảo tính chống ăn mòn tối đa của sản phẩm, cần phải tuân thủ các quy trình sản xuất + lựa chọn những loại inox phù hợp với điều kiện môi trường, ứng dụng cụ thể.
Bảng báo giá láp inox phi 46
STT | TÊN HÀNG | SỐ KG/M | GIÁ THAM KHẢO | PHI |
1 | Láp Inox 304 Phi 3 | 0.06 | 70,000 | 3 |
2 | Láp Inox 304 Phi 4 | 0.10 | 70,000 | 4 |
3 | Láp Inox 304 Phi 5 | 0.16 | 70,000 | 5 |
4 | Láp Inox 304 Phi 6 | 0.22 | 70,000 | 6 |
5 | Láp Inox 304 Phi 7 | 0.31 | 70,000 | 7 |
6 | Láp Inox 304 Phi 8 | 0.40 | 70,000 | 8 |
7 | Láp Inox 304 Phi 9 | 0.50 | 70,000 | 9 |
8 | Láp Inox 304 Phi 10 | 0.62 | 70,000 | 10 |
9 | Láp Inox 304 Phi 11 | 0.75 | 68,000 | 11 |
10 | Láp Inox 304 Phi 12 | 0.90 | 68,000 | 12 |
11 | Láp Inox 304 Phi 13 | 1.05 | 68,000 | 13 |
12 | Láp Inox 304 Phi 14 | 1.22 | 68,000 | 14 |
13 | Láp Inox 304 Phi 15 | 1.40 | 68,000 | 15 |
14 | Láp Inox 304 Phi 16 | 1.59 | 68,000 | 16 |
15 | Láp Inox 304 Phi 17 | 1.80 | 68,000 | 17 |
16 | Láp Inox 304 Phi 18 | 2.02 | 68,000 | 18 |
17 | Láp Inox 304 Phi 19 | 2.25 | 68,000 | 19 |
18 | Láp Inox 304 Phi 20 | 2.49 | 68,000 | 20 |
19 | Láp Inox 304 Phi 22 | 3.01 | 68,000 | 22 |
20 | Láp Inox 304 Phi 24 | 3.59 | 68,000 | 24 |
21 | Láp Inox 304 Phi 26 | 4.21 | 68,000 | 26 |
22 | Láp Inox 304 Phi 28 | 4.88 | 68,000 | 28 |
23 | Láp Inox 304 Phi 30 | 5.60 | 68,000 | 30 |
24 | Láp Inox 304 Phi 32 | 6.38 | 68,000 | 32 |
25 | Láp Inox 304 Phi 34 | 7.20 | 68,000 | 34 |
26 | Láp Inox 304 Phi 36 | 8.07 | 68,000 | 36 |
27 | Láp Inox 304 Phi 38 | 8.99 | 68,000 | 38 |
28 | Láp Inox 304 Phi 40 | 9.96 | 68,000 | 40 |
29 | Láp Inox 304 Phi 42 | 10.99 | 68,000 | 42 |
30 | Láp Inox 304 Phi 44 | 12.06 | 68,000 | 44 |
31 | Láp Inox 304 Phi 46 | 13.18 | 68,000 | 46 |
32 | Láp Inox 304 Phi 48 | 14.35 | 68,000 | 48 |
33 | Láp Inox 304 Phi 50 | 15.57 | 68,000 | 50 |
34 | Láp Inox 304 Phi 55 | 18.84 | 68,000 | 55 |
35 | Láp Inox 304 Phi 60 | 22.42 | 68,000 | 60 |
36 | Láp Inox 304 Phi 65 | 26.31 | 68,000 | 65 |
37 | Láp Inox 304 Phi 70 | 30.51 | 68,000 | 70 |
38 | Láp Inox 304 Phi 75 | 35.03 | 68,000 | 75 |
39 | Láp Inox 304 Phi 80 | 39.86 | 68,000 | 80 |
40 | Láp Inox 304 Phi 85 | 44.99 | 68,000 | 85 |
41 | Láp Inox 304 Phi 90 | 50.44 | 68,000 | 90 |
42 | Láp Inox 304 Phi 95 | 56.20 | 68,000 | 95 |
43 | Láp Inox 304 Phi 100 | 62.28 | 68,000 | 100 |
44 | Láp Inox 304 Phi 105 | 68.66 | 75,000 | 105 |
45 | Láp Inox 304 Phi 110 | 75.35 | 75,000 | 110 |
46 | Láp Inox 304 Phi 115 | 82.36 | 75,000 | 115 |
47 | Láp Inox 304 Phi 120 | 89.68 | 75,000 | 120 |
48 | Láp Inox 304 Phi 125 | 97.30 | 75,000 | 125 |
49 | Láp Inox 304 Phi 130 | 105.24 | 75,000 | 130 |
50 | Láp Inox 304 Phi 135 | 113.50 | 75,000 | 135 |
51 | Láp Inox 304 Phi 140 | 122.06 | 75,000 | 140 |
52 | Láp Inox 304 Phi 145 | 130.93 | 75,000 | 145 |
53 | Láp Inox 304 Phi 150 | 140.12 | 75,000 | 150 |
54 | Láp Inox 304 Phi 160 | 159.42 | 75,000 | 160 |
55 | Láp Inox 304 Phi 170 | 179.97 | 75,000 | 170 |
56 | Láp Inox 304 Phi 180 | 201.77 | 75,000 | 180 |
57 | Láp Inox 304 Phi 190 | 224.81 | 75,000 | 190 |
58 | Láp Inox 304 Phi 200 | 249.10 | 75,000 | 200 |
59 | Láp Inox 304 Phi 210 | 274.63 | 100,000 | 210 |
60 | Láp Inox 304 Phi 220 | 301.41 | 100,000 | 220 |
61 | Láp Inox 304 Phi 230 | 329.43 | 100,000 | 230 |
62 | Láp Inox 304 Phi 240 | 358.70 | 100,000 | 240 |
63 | Láp Inox 304 Phi 250 | 389.22 | 100,000 | 250 |
64 | Láp Inox 304 Phi 260 | 420.98 | 100,000 | 260 |
65 | Láp Inox 304 Phi 270 | 453.98 | 100,000 | 270 |
66 | Láp Inox 304 Phi 280 | 488.24 | 100,000 | 280 |
67 | Láp Inox 304 Phi 290 | 523.73 | 100,000 | 290 |
68 | Láp Inox 304 Phi 300 | 560.48 | 100,000 | 300 |
69 | Láp Inox 304 Phi 320 | 637.70 | 120,000 | 320 |
70 | Láp Inox 304 Phi 340 | 719.90 | 120,000 | 340 |
71 | Láp Inox 304 Phi 360 | 807.08 | 120,000 | 360 |
72 | Láp Inox 304 Phi 380 | 899.25 | 120,000 | 380 |
73 | Láp Inox 304 Phi 400 | 996.40 | 120,000 | 400 |
74 | Láp Inox 304 Phi 450 | 1,261.07 | 120,000 | 450 |
75 | Láp Inox 304 Phi 500 | 1,556.88 | 120,000 | 500 |
Inox được sử dụng để sản xuất láp tròn đặc phi 46 có khả năng chống lại sự oxy hóa
Đúng, inox được sử dụng để sản xuất láp tròn đặc phi 46 có khả năng chống lại sự oxy hóa. Inox là một hợp kim thép chứa ít nhất 10,5% Crôm, trong đó chất này tạo thành một lớp phủ bảo vệ bề mặt thép khỏi sự oxy hóa và ăn mòn. Ngoài ra, inox còn chứa các chất hợp kim khác như Niken, Molypden, Titan, vv. cũng giúp tăng độ bền và khả năng chống ăn mòn cho sản phẩm. Vì vậy, láp tròn đặc inox phi 46 là một vật liệu chịu được nhiều điều kiện môi trường khác nhau, đặc biệt là các môi trường có tính ăn mòn cao.
Có những dạng nhóm inox điển hình nào được phép sử dụng để chế tạo láp tròn đặc inox phi 46
Các dạng nhóm inox điển hình được sử dụng để chế tạo láp tròn đặc inox phi 46 bao gồm: Austenitic, Ferritic, Martensitic, và Duplex. Các loại inox này có thành phần hóa học và tính chất cơ lý khác nhau, tùy thuộc vào ứng dụng cụ thể mà loại inox phù hợp sẽ được sử dụng.
1 cây láp tròn đặc inox phi 46 nặng bao nhiêu, trọng lượng thế nào?
Trọng lượng của một cây láp tròn đặc inox phi 46 phụ thuộc vào chiều dài của nó và mật độ của inox được sử dụng. Vì vậy, không thể đưa ra trọng lượng chính xác của một cây láp tròn đặc inox phi 46 mà không biết thông tin về chiều dài và mật độ của inox. Thông thường, trọng lượng của một cây láp tròn đặc inox phi 46 sẽ được tính bằng đơn vị kg hoặc g.
Mác thép đạt được
Thông thường, láp tròn đặc inox phi 46 có thể được chế tạo từ các loại inox có mã thép như 304, 316, 316L, 430, 201, vv. Mỗi loại inox sẽ có các thành phần hóa học khác nhau, tuy nhiên, các loại inox này đều có độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt. Thông số kỹ thuật của mỗi loại inox cũng khác nhau, tùy thuộc vào các yêu cầu và điều kiện sử dụng của sản phẩm.
Tính chất cơ học
Tính chất cơ học của láp tròn đặc inox phi 46 phụ thuộc vào loại inox được sử dụng để sản xuất. Tuy nhiên, đa số các loại inox đều có tính chất cơ học tương đối giống nhau.
Inox phi 46 thường có độ bền kéo cao, thường từ 600 MPa đến 1000 MPa, độ cứng tương đối cao và độ dẻo dai khá tốt. Ngoài ra, inox phi 46 còn có độ co giãn thấp, khả năng chịu va đập tốt, độ bền mỏi gãy cao và khả năng chống ăn mòn tốt.
Tính chất cơ học của láp tròn đặc inox phi 46 là một trong những yếu tố quan trọng cần được xem xét khi sử dụng sản phẩm này trong các ứng dụng khác nhau.
Sản phẩm thường áp dụng trong những hạng mục xây dựng, công nghiệp nào?
-
Công nghiệp thực phẩm: Sản xuất và chế biến thực phẩm, sản xuất thiết bị, máy móc và bếp công nghiệp.
-
Công nghiệp hóa chất: Chế tạo thiết bị phân tích hóa học, thiết bị lọc và các bồn chứa hóa chất.
-
Công nghiệp dầu khí: Ống dẫn, van, bồn chứa và các thiết bị khác.
-
Xây dựng: Thiết kế và sản xuất cầu thang, lan can, vách ngăn, cửa, tay nắm cửa, ốp tường và các vật liệu trang trí khác.
-
Công nghiệp điện tử: Chế tạo các linh kiện điện tử, bảng mạch và các thiết bị khác.
-
Công nghiệp ô tô: Chế tạo và lắp ráp các thiết bị trong ô tô như ống dẫn, van, vòng bi và các linh kiện khác.
-
Công nghiệp hàng không vũ trụ: Chế tạo và sản xuất các thiết bị trong các tàu vũ trụ và máy bay.
-
Công nghiệp đóng tàu: Chế tạo và sản xuất các bộ phận trong các tàu thủy và tàu cá.
Láp tròn đặc inox phi 46 được sản xuất thông qua các dây chuyền hiện đại nào?
Thông thường, quá trình sản xuất láp tròn đặc inox phi 46 được thực hiện trên các dây chuyền sản xuất tân tiến và hiện đại. Các dây chuyền này bao gồm các thiết bị gia công chính xác, máy móc CNC, máy cưa đĩa, máy phay, máy tiện, máy đánh bóng và máy định hình. Các thiết bị này được sử dụng để cắt, phay, tiện và định hình các chi tiết thành phẩm để đạt được kích thước, hình dạng và chất lượng sản phẩm mong muốn. Sau đó, các sản phẩm được xử lý bề mặt và kiểm tra chất lượng trước khi đóng gói và giao hàng cho khách hàng.
Đánh giá độ dẻo của sản phẩm
Láp tròn đặc inox phi 46 được sản xuất từ inox có độ dẻo cao, vì vậy nó có độ bền cao và khả năng chống lại sự biến dạng do tác động từ bên ngoài. Điều này đặc biệt hữu ích khi sản phẩm được sử dụng trong các ứng dụng có yêu cầu độ chính xác cao và yêu cầu chịu được các tác động lớn. Tuy nhiên, độ dẻo của sản phẩm còn phụ thuộc vào các yếu tố khác như độ dày, quá trình gia công và xử lý nhiệt.
Láp tròn đặc inox có khả năng chống ăn mòn bề mặt không?
Có, láp tròn đặc inox được biết đến với khả năng chống ăn mòn tốt. Điều này bởi vì inox là một hợp kim chứa ít nhất 10,5% crom, khi tương tác với không khí, nó tạo ra một lớp phủ oxi trên bề mặt giúp chống lại sự ăn mòn. Các thành phần khác như nickel, molypdenum và đồng cũng cải thiện tính chống ăn mòn của inox. Vì vậy, sản phẩm láp tròn đặc inox phi 46 có khả năng chống ăn mòn tốt.
Đặt hàng trực tiếp tại công ty Mạnh Tiến Phát
Để đặt hàng láp inox phi 46 tại công ty Mạnh Tiến Phát, quý khách có thể liên hệ trực tiếp với công ty qua số điện thoại hotline
Hotline 1 : 0932.010.345 Ms Lan
Hotline 2 : 0932.055.123 Ms Loan
Hotline 3 : 0902.505.234 Ms Thúy
Hotline 4 : 0917.02.03.03 Mr Khoa
Hotline 5 : 0909.077.234 Ms Yến
Hotline 6 : 0917.63.63.67 Ms Hai
Hotline 7 : 0936.600.600 Mr Dinh
Hotline 8 : 0944.939.990 Mr Tuấn
hoặc gửi yêu cầu đặt hàng qua email thepmtp@gmail.com
Khi liên hệ, quý khách cần cung cấp các thông tin cần thiết như số lượng sản phẩm cần mua, thông tin về vận chuyển và thanh toán. Nhân viên của Mạnh Tiến Phát sẽ tư vấn và hỗ trợ quý khách trong quá trình đặt hàng – giải đáp mọi thắc mắc liên quan đến sản phẩm và dịch vụ của công ty.