Về mặt thị trường, hiện nay láp tròn đặc inox phi 44 đang được sản xuất và phân phối rộng rãi. Việc sản xuất và tiêu thụ láp tròn đặc inox phi 44 đang có xu hướng gia tăng nhờ vào tăng trưởng kinh tế và sự phát triển của các ngành công nghiệp trên toàn cầu.
Cũng cần lưu ý rằng giá thành của chúng có thể dao động đáng kể tùy thuộc vào kích thước, hợp kim và thị trường. Với các kích thước lớn và hợp kim đặc biệt, giá thành của sản phẩm có thể rất cao.
Bảng báo giá láp inox phi 44
STT | TÊN HÀNG | SỐ KG/M | GIÁ THAM KHẢO | PHI |
1 | Láp Inox 304 Phi 3 | 0.06 | 70,000 | 3 |
2 | Láp Inox 304 Phi 4 | 0.10 | 70,000 | 4 |
3 | Láp Inox 304 Phi 5 | 0.16 | 70,000 | 5 |
4 | Láp Inox 304 Phi 6 | 0.22 | 70,000 | 6 |
5 | Láp Inox 304 Phi 7 | 0.31 | 70,000 | 7 |
6 | Láp Inox 304 Phi 8 | 0.40 | 70,000 | 8 |
7 | Láp Inox 304 Phi 9 | 0.50 | 70,000 | 9 |
8 | Láp Inox 304 Phi 10 | 0.62 | 70,000 | 10 |
9 | Láp Inox 304 Phi 11 | 0.75 | 68,000 | 11 |
10 | Láp Inox 304 Phi 12 | 0.90 | 68,000 | 12 |
11 | Láp Inox 304 Phi 13 | 1.05 | 68,000 | 13 |
12 | Láp Inox 304 Phi 14 | 1.22 | 68,000 | 14 |
13 | Láp Inox 304 Phi 15 | 1.40 | 68,000 | 15 |
14 | Láp Inox 304 Phi 16 | 1.59 | 68,000 | 16 |
15 | Láp Inox 304 Phi 17 | 1.80 | 68,000 | 17 |
16 | Láp Inox 304 Phi 18 | 2.02 | 68,000 | 18 |
17 | Láp Inox 304 Phi 19 | 2.25 | 68,000 | 19 |
18 | Láp Inox 304 Phi 20 | 2.49 | 68,000 | 20 |
19 | Láp Inox 304 Phi 22 | 3.01 | 68,000 | 22 |
20 | Láp Inox 304 Phi 24 | 3.59 | 68,000 | 24 |
21 | Láp Inox 304 Phi 26 | 4.21 | 68,000 | 26 |
22 | Láp Inox 304 Phi 28 | 4.88 | 68,000 | 28 |
23 | Láp Inox 304 Phi 30 | 5.60 | 68,000 | 30 |
24 | Láp Inox 304 Phi 32 | 6.38 | 68,000 | 32 |
25 | Láp Inox 304 Phi 34 | 7.20 | 68,000 | 34 |
26 | Láp Inox 304 Phi 36 | 8.07 | 68,000 | 36 |
27 | Láp Inox 304 Phi 38 | 8.99 | 68,000 | 38 |
28 | Láp Inox 304 Phi 40 | 9.96 | 68,000 | 40 |
29 | Láp Inox 304 Phi 42 | 10.99 | 68,000 | 42 |
30 | Láp Inox 304 Phi 44 | 12.06 | 68,000 | 44 |
31 | Láp Inox 304 Phi 46 | 13.18 | 68,000 | 46 |
32 | Láp Inox 304 Phi 48 | 14.35 | 68,000 | 48 |
33 | Láp Inox 304 Phi 50 | 15.57 | 68,000 | 50 |
34 | Láp Inox 304 Phi 55 | 18.84 | 68,000 | 55 |
35 | Láp Inox 304 Phi 60 | 22.42 | 68,000 | 60 |
36 | Láp Inox 304 Phi 65 | 26.31 | 68,000 | 65 |
37 | Láp Inox 304 Phi 70 | 30.51 | 68,000 | 70 |
38 | Láp Inox 304 Phi 75 | 35.03 | 68,000 | 75 |
39 | Láp Inox 304 Phi 80 | 39.86 | 68,000 | 80 |
40 | Láp Inox 304 Phi 85 | 44.99 | 68,000 | 85 |
41 | Láp Inox 304 Phi 90 | 50.44 | 68,000 | 90 |
42 | Láp Inox 304 Phi 95 | 56.20 | 68,000 | 95 |
43 | Láp Inox 304 Phi 100 | 62.28 | 68,000 | 100 |
44 | Láp Inox 304 Phi 105 | 68.66 | 75,000 | 105 |
45 | Láp Inox 304 Phi 110 | 75.35 | 75,000 | 110 |
46 | Láp Inox 304 Phi 115 | 82.36 | 75,000 | 115 |
47 | Láp Inox 304 Phi 120 | 89.68 | 75,000 | 120 |
48 | Láp Inox 304 Phi 125 | 97.30 | 75,000 | 125 |
49 | Láp Inox 304 Phi 130 | 105.24 | 75,000 | 130 |
50 | Láp Inox 304 Phi 135 | 113.50 | 75,000 | 135 |
51 | Láp Inox 304 Phi 140 | 122.06 | 75,000 | 140 |
52 | Láp Inox 304 Phi 145 | 130.93 | 75,000 | 145 |
53 | Láp Inox 304 Phi 150 | 140.12 | 75,000 | 150 |
54 | Láp Inox 304 Phi 160 | 159.42 | 75,000 | 160 |
55 | Láp Inox 304 Phi 170 | 179.97 | 75,000 | 170 |
56 | Láp Inox 304 Phi 180 | 201.77 | 75,000 | 180 |
57 | Láp Inox 304 Phi 190 | 224.81 | 75,000 | 190 |
58 | Láp Inox 304 Phi 200 | 249.10 | 75,000 | 200 |
59 | Láp Inox 304 Phi 210 | 274.63 | 100,000 | 210 |
60 | Láp Inox 304 Phi 220 | 301.41 | 100,000 | 220 |
61 | Láp Inox 304 Phi 230 | 329.43 | 100,000 | 230 |
62 | Láp Inox 304 Phi 240 | 358.70 | 100,000 | 240 |
63 | Láp Inox 304 Phi 250 | 389.22 | 100,000 | 250 |
64 | Láp Inox 304 Phi 260 | 420.98 | 100,000 | 260 |
65 | Láp Inox 304 Phi 270 | 453.98 | 100,000 | 270 |
66 | Láp Inox 304 Phi 280 | 488.24 | 100,000 | 280 |
67 | Láp Inox 304 Phi 290 | 523.73 | 100,000 | 290 |
68 | Láp Inox 304 Phi 300 | 560.48 | 100,000 | 300 |
69 | Láp Inox 304 Phi 320 | 637.70 | 120,000 | 320 |
70 | Láp Inox 304 Phi 340 | 719.90 | 120,000 | 340 |
71 | Láp Inox 304 Phi 360 | 807.08 | 120,000 | 360 |
72 | Láp Inox 304 Phi 380 | 899.25 | 120,000 | 380 |
73 | Láp Inox 304 Phi 400 | 996.40 | 120,000 | 400 |
74 | Láp Inox 304 Phi 450 | 1,261.07 | 120,000 | 450 |
75 | Láp Inox 304 Phi 500 | 1,556.88 | 120,000 | 500 |
Láp tròn đặc inox phi 44 có khả năng chống ăn mòn tốt đến mức nào?
Láp tròn đặc inox phi 44 có khả năng chống ăn mòn rất tốt, do inox là một loại hợp kim chứa ít nhất 10,5% crom. Các chất crom tạo thành một lớp màng oxy hóa bảo vệ bề mặt của inox khỏi sự ăn mòn. Với sự có mặt của crom, inox phi 44 có khả năng chống ăn mòn ở môi trường ăn mòn tương đối ăn mòn ăn mòn cao như axit clohidric và axit sulfuric. Ngoài ra, inox phi 44 cũng có khả năng chống ăn mòn ở môi trường kiềm nhẹ và độ ẩm cao.
Inox có tính chất gì giúp nó không bị ăn mòn?
Inox là một hợp kim thép không gỉ, chứa chủ yếu các thành phần là sắt (Fe), Crom (Cr) và Niken (Ni), đặc biệt là thành phần crom có khả năng chống ăn mòn cao. Khi bề mặt của inox bị trầy xước, thành phần crom sẽ tương tác với oxi trong không khí để tạo thành một lớp màng chống ăn mòn, gọi là màng passivation. Màng passivation có tính chất bảo vệ bề mặt của inox khỏi ăn mòn, giúp inox có khả năng chống ăn mòn và tồn tại lâu dài.
Có thể gia công inox phi 44 như thế nào để có được độ bóng cao trên bề mặt?
-
Đánh bóng cơ khí: Sử dụng máy mài, máy đánh bóng để loại bỏ các vết xước trên bề mặt inox phi 44. Bề mặt inox sau đánh bóng cơ khí sẽ trở nên mịn và sáng hơn.
-
Đánh bóng hóa học: Sử dụng hóa chất đánh bóng, thường là axit nitric và axit oxalic, để tạo ra một lớp màng oxy hóa trên bề mặt inox phi 44. Lớp màng này giúp bề mặt inox trở nên sáng bóng hơn và kháng ăn mòn tốt hơn.
-
Đánh bóng điện hóa: Sử dụng nguồn điện để tạo ra một lớp màng oxy hóa trên bề mặt inox phi 44, giúp tăng độ bóng và kháng ăn mòn. Quá trình này được gọi là đánh bóng điện hóa.
-
Mạ bóng: Sử dụng phương pháp mạ bóng bằng chất lỏng, chất bột hoặc tấm mạ bóng để tạo ra một lớp phủ trên bề mặt inox phi 44, giúp bề mặt trở nên sáng bóng và bảo vệ khỏi ăn mòn.
Việc lựa chọn phương pháp đánh bóng phù hợp với loại inox phi 44 cụ thể và độ bóng cần đạt đến tùy thuộc vào mục đích sử dụng của sản phẩm.
Sản phẩm được sử dụng trong ngành nào?
-
Công nghiệp thực phẩm: Inox phi 44 được sử dụng để sản xuất các thiết bị trong ngành thực phẩm như bồn lên men, hệ thống trộn và chuyển chất liệu, băng tải,…
-
Công nghiệp hóa chất: Inox phi 44 có khả năng chịu ăn mòn, chịu nhiệt và chịu áp lực tốt, do đó, nó được sử dụng trong sản xuất hóa chất, dầu khí và các ứng dụng khác trong ngành công nghiệp.
-
Cơ khí chế tạo: Inox phi 44 được sử dụng để sản xuất các chi tiết máy móc, bộ phận chịu lực và các bộ phận khác trong ngành cơ khí.
-
Ngành y tế: Inox phi 44 được sử dụng để sản xuất các thiết bị y tế như dụng cụ phẫu thuật và thiết bị y tế khác.
-
Công nghiệp ô tô: Inox phi 44 được sử dụng để sản xuất các bộ phận trong ngành sản xuất ô tô như đầu bánh lái, động cơ, hệ thống phanh và các bộ phận khác.
Những chi tiết cơ khí được chế tạo từ láp tròn đặc inox phi 44
-
Trục máy: Là một trong những chi tiết cơ khí quan trọng trong máy móc và được sản xuất từ inox phi 44 để đảm bảo độ bền cao và chống ăn mòn tốt.
-
Bulông: Là một loại chi tiết cơ khí được sử dụng để kết nối các bộ phận khác nhau của máy móc và được sản xuất từ inox phi 44 để đảm bảo độ bền và chống ăn mòn.
-
Van: Là một trong những chi tiết cơ khí được sử dụng để điều chỉnh lưu lượng chất lỏng hoặc khí trong các hệ thống công nghiệp, và thường được sản xuất từ inox phi 44 để đảm bảo độ bền và chống ăn mòn.
-
Trục động cơ: Là một trong những chi tiết cơ khí quan trọng trong động cơ và được sản xuất từ inox phi 44 để đảm bảo độ bền cao và chịu được môi trường khắc nghiệt.
-
Phụ tùng xe: Các phụ tùng xe như ốc vít, bulông, ống xả và đĩa phanh được sản xuất từ inox phi 44 để đảm bảo độ bền và chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt.
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật của láp tròn đặc inox phi 44 có thể khác nhau tùy vào tiêu chuẩn và quy cách của sản phẩm. Tuy nhiên, sau đây là một số thông số kỹ thuật chung thường được sử dụng:
- Đường kính: 44 mm
- Khối lượng riêng: khoảng 7,93 g/cm3
- Độ bền kéo: tối thiểu 520 MPa
- Độ dãn dài: tối thiểu 25%
- Độ cứng Brinell: tối thiểu 187 HBW
- Độ co giãn dọc: tối đa 3%
Tuy nhiên, để đảm bảo tính chính xác và đầy đủ của thông số kỹ thuật, cần tham khảo các tiêu chuẩn, quy cách và bảng thông số cụ thể của nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp.
Qúa trình bảo hành, lưu trữ láp tròn đặc inox phi 44
-
Bảo hành: Một số nhà sản xuất có thể cung cấp bảo hành cho sản phẩm láp tròn đặc inox phi 44. Thời gian bảo hành và chính sách bảo hành sẽ phụ thuộc vào từng nhà sản xuất và từng sản phẩm cụ thể.
-
Lưu trữ: Để đảm bảo chất lượng và tính chất vật lý của sản phẩm, quá trình lưu trữ của láp tròn đặc inox phi 44 cần được thực hiện đúng cách. Sản phẩm nên được lưu trữ trong điều kiện khô ráo, thoáng mát và không bị tiếp xúc với ánh nắng mặt trời trực tiếp. Ngoài ra, sản phẩm cần được bảo quản trong những bao bì chuyên dụng để đảm bảo an toàn và tránh bị trầy xước hoặc va chạm với các vật thể khác.
-
Vệ sinh: Khi sử dụng và lưu trữ sản phẩm, cần đảm bảo vệ sinh đầy đủ để tránh bị ô nhiễm bởi các chất gây hại. Trong quá trình sử dụng, sản phẩm cần được lau chùi và vệ sinh định kỳ để giữ được bề mặt sáng bóng và tránh bị oxy hóa.
Ngoài hình dạng tròn, sản phẩm có thể cán thành những hình thù nào khác?
Ngoài dạng tròn, láp tròn đặc inox phi 44 cũng có thể được cán thành những hình dạng khác như thanh vuông, thanh chữ nhật, ống, láp cán nguội hoặc láp cán nóng với độ dày và kích thước khác nhau tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng của khách hàng.
Thông tin nhãn mác
- Tên sản phẩm: Láp tròn đặc inox phi 44
- Thành phần hóa học của inox: thông thường là loại inox 304 hoặc inox 316
- Quy cách sản phẩm: đường kính ngoài, đường kính trong, độ dày, chiều dài
- Nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp
- Nơi sản xuất hoặc nơi cung cấp
- Các thông số kỹ thuật của sản phẩm như độ cứng, độ dẻo, độ bền, độ co giãn, khả năng chống ăn mòn, khả năng chịu nhiệt, độ bóng của bề mặt, v.v.
- Số lô sản xuất hoặc mã vạch để theo dõi và quản lý sản phẩm
- Thời hạn sử dụng, nếu có
- Các chứng nhận và tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, ví dụ như ISO 9001, ASTM, JIS, v.v.
Thông tin nhãn mác này giúp người tiêu dùng dễ dàng nhận biết và đánh giá chất lượng của sản phẩm, đồng thời cũng giúp các nhà sản xuất và cung cấp quản lý được sản phẩm của mình.
Kích thước chiều dài láp tròn đặc inox phi 44 thường gặp
Kích thước chiều dài của láp tròn đặc inox phi 44 thường gặp là 6m hoặc 3m. Tuy nhiên, độ dài cụ thể có thể được sản xuất và cung cấp tùy theo yêu cầu của khách hàng.
Tại sao nên chọn lựa láp tròn đặc inox phi 44 tại công ty Mạnh Tiến Phát?
Công ty Mạnh Tiến Phát là một đơn vị uy tín, chuyên sản xuất và cung cấp các sản phẩm inox chất lượng cao. Đối với láp tròn đặc inox phi 44, công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp sản phẩm đảm bảo chất lượng, tiêu chuẩn kỹ thuật, với các ưu điểm sau:
-
Nguyên liệu đảm bảo chất lượng: Công ty sử dụng nguyên liệu inox nhập khẩu từ các thương hiệu nổi tiếng, đảm bảo chất lượng và tính đồng nhất của sản phẩm.
-
Công nghệ sản xuất hiện đại: Công ty sử dụng các thiết bị và công nghệ sản xuất tiên tiến, giúp sản phẩm có độ chính xác cao, đồng thời giảm thiểu sai sót và lỗi sản xuất.
-
Đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp: Công ty có đội ngũ kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm và tay nghề cao, đảm bảo quá trình sản xuất và kiểm tra chất lượng sản phẩm được thực hiện đúng quy trình và tiêu chuẩn kỹ thuật.
-
Giá cả cạnh tranh: Công ty Mạnh Tiến Phát cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng với giá cả cạnh tranh trên thị trường, đảm bảo sự hài lòng của khách hàng.
-
Dịch vụ hậu mãi tốt: Công ty Mạnh Tiến Phát cam kết cung cấp dịch vụ hậu mãi tốt, đảm bảo quyền lợi và sự hài lòng của khách hàng sau khi mua sản phẩm.