Đối với các ứng dụng đòi hỏi tính năng chịu nhiệt, chẳng hạn như trong ngành công nghiệp nhiệt, người dùng cần chọn láp tròn đặc inox phi 40 với hợp kim đặc biệt, có khả năng chịu nhiệt cao như hợp kim Inconel hay hợp kim Hastelloy.
Trong các ứng dụng cần độ bền cao, người dùng nên chọn láp tròn đặc inox phi 40 có độ cứng cao như hợp kim 17-4PH hay hợp kim 15-5PH. Các hợp kim này có độ bền cao và có khả năng chống ăn mòn tốt.
Bảng báo giá láp inox phi 40
STT | TÊN HÀNG | SỐ KG/M | GIÁ THAM KHẢO | PHI |
1 | Láp Inox 304 Phi 3 | 0.06 | 70,000 | 3 |
2 | Láp Inox 304 Phi 4 | 0.10 | 70,000 | 4 |
3 | Láp Inox 304 Phi 5 | 0.16 | 70,000 | 5 |
4 | Láp Inox 304 Phi 6 | 0.22 | 70,000 | 6 |
5 | Láp Inox 304 Phi 7 | 0.31 | 70,000 | 7 |
6 | Láp Inox 304 Phi 8 | 0.40 | 70,000 | 8 |
7 | Láp Inox 304 Phi 9 | 0.50 | 70,000 | 9 |
8 | Láp Inox 304 Phi 10 | 0.62 | 70,000 | 10 |
9 | Láp Inox 304 Phi 11 | 0.75 | 68,000 | 11 |
10 | Láp Inox 304 Phi 12 | 0.90 | 68,000 | 12 |
11 | Láp Inox 304 Phi 13 | 1.05 | 68,000 | 13 |
12 | Láp Inox 304 Phi 14 | 1.22 | 68,000 | 14 |
13 | Láp Inox 304 Phi 15 | 1.40 | 68,000 | 15 |
14 | Láp Inox 304 Phi 16 | 1.59 | 68,000 | 16 |
15 | Láp Inox 304 Phi 17 | 1.80 | 68,000 | 17 |
16 | Láp Inox 304 Phi 18 | 2.02 | 68,000 | 18 |
17 | Láp Inox 304 Phi 19 | 2.25 | 68,000 | 19 |
18 | Láp Inox 304 Phi 20 | 2.49 | 68,000 | 20 |
19 | Láp Inox 304 Phi 22 | 3.01 | 68,000 | 22 |
20 | Láp Inox 304 Phi 24 | 3.59 | 68,000 | 24 |
21 | Láp Inox 304 Phi 26 | 4.21 | 68,000 | 26 |
22 | Láp Inox 304 Phi 28 | 4.88 | 68,000 | 28 |
23 | Láp Inox 304 Phi 30 | 5.60 | 68,000 | 30 |
24 | Láp Inox 304 Phi 32 | 6.38 | 68,000 | 32 |
25 | Láp Inox 304 Phi 34 | 7.20 | 68,000 | 34 |
26 | Láp Inox 304 Phi 36 | 8.07 | 68,000 | 36 |
27 | Láp Inox 304 Phi 38 | 8.99 | 68,000 | 38 |
28 | Láp Inox 304 Phi 40 | 9.96 | 68,000 | 40 |
29 | Láp Inox 304 Phi 42 | 10.99 | 68,000 | 42 |
30 | Láp Inox 304 Phi 44 | 12.06 | 68,000 | 44 |
31 | Láp Inox 304 Phi 46 | 13.18 | 68,000 | 46 |
32 | Láp Inox 304 Phi 48 | 14.35 | 68,000 | 48 |
33 | Láp Inox 304 Phi 50 | 15.57 | 68,000 | 50 |
34 | Láp Inox 304 Phi 55 | 18.84 | 68,000 | 55 |
35 | Láp Inox 304 Phi 60 | 22.42 | 68,000 | 60 |
36 | Láp Inox 304 Phi 65 | 26.31 | 68,000 | 65 |
37 | Láp Inox 304 Phi 70 | 30.51 | 68,000 | 70 |
38 | Láp Inox 304 Phi 75 | 35.03 | 68,000 | 75 |
39 | Láp Inox 304 Phi 80 | 39.86 | 68,000 | 80 |
40 | Láp Inox 304 Phi 85 | 44.99 | 68,000 | 85 |
41 | Láp Inox 304 Phi 90 | 50.44 | 68,000 | 90 |
42 | Láp Inox 304 Phi 95 | 56.20 | 68,000 | 95 |
43 | Láp Inox 304 Phi 100 | 62.28 | 68,000 | 100 |
44 | Láp Inox 304 Phi 105 | 68.66 | 75,000 | 105 |
45 | Láp Inox 304 Phi 110 | 75.35 | 75,000 | 110 |
46 | Láp Inox 304 Phi 115 | 82.36 | 75,000 | 115 |
47 | Láp Inox 304 Phi 120 | 89.68 | 75,000 | 120 |
48 | Láp Inox 304 Phi 125 | 97.30 | 75,000 | 125 |
49 | Láp Inox 304 Phi 130 | 105.24 | 75,000 | 130 |
50 | Láp Inox 304 Phi 135 | 113.50 | 75,000 | 135 |
51 | Láp Inox 304 Phi 140 | 122.06 | 75,000 | 140 |
52 | Láp Inox 304 Phi 145 | 130.93 | 75,000 | 145 |
53 | Láp Inox 304 Phi 150 | 140.12 | 75,000 | 150 |
54 | Láp Inox 304 Phi 160 | 159.42 | 75,000 | 160 |
55 | Láp Inox 304 Phi 170 | 179.97 | 75,000 | 170 |
56 | Láp Inox 304 Phi 180 | 201.77 | 75,000 | 180 |
57 | Láp Inox 304 Phi 190 | 224.81 | 75,000 | 190 |
58 | Láp Inox 304 Phi 200 | 249.10 | 75,000 | 200 |
59 | Láp Inox 304 Phi 210 | 274.63 | 100,000 | 210 |
60 | Láp Inox 304 Phi 220 | 301.41 | 100,000 | 220 |
61 | Láp Inox 304 Phi 230 | 329.43 | 100,000 | 230 |
62 | Láp Inox 304 Phi 240 | 358.70 | 100,000 | 240 |
63 | Láp Inox 304 Phi 250 | 389.22 | 100,000 | 250 |
64 | Láp Inox 304 Phi 260 | 420.98 | 100,000 | 260 |
65 | Láp Inox 304 Phi 270 | 453.98 | 100,000 | 270 |
66 | Láp Inox 304 Phi 280 | 488.24 | 100,000 | 280 |
67 | Láp Inox 304 Phi 290 | 523.73 | 100,000 | 290 |
68 | Láp Inox 304 Phi 300 | 560.48 | 100,000 | 300 |
69 | Láp Inox 304 Phi 320 | 637.70 | 120,000 | 320 |
70 | Láp Inox 304 Phi 340 | 719.90 | 120,000 | 340 |
71 | Láp Inox 304 Phi 360 | 807.08 | 120,000 | 360 |
72 | Láp Inox 304 Phi 380 | 899.25 | 120,000 | 380 |
73 | Láp Inox 304 Phi 400 | 996.40 | 120,000 | 400 |
74 | Láp Inox 304 Phi 450 | 1,261.07 | 120,000 | 450 |
75 | Láp Inox 304 Phi 500 | 1,556.88 | 120,000 | 500 |
Các đặc tính vật lý của láp tròn đặc inox phi 40 là gì?
- Đường kính: 40mm
- Chiều dài: thường có chiều dài từ 3 đến 6 mét
- Trọng lượng riêng: khoảng 7,9 g/cm3
- Hệ số dãn nở nhiệt: 17,3 × 10-6/°C
- Độ dẫn nhiệt: 16,3 W/(m.K)
- Độ cứng Brinell: khoảng 200 HB
- Điểm nóng chảy: 1398-1420 °C
- Độ bền kéo: khoảng 520 MPa
- Độ giãn dài: khoảng 40%
Các đặc tính vật lý của láp tròn đặc inox phi 40 phụ thuộc vào hợp kim inox được sử dụng. Tuy nhiên, đối với inox 304 và inox 316, các thông số trên là khá phổ biến.
Láp tròn đặc inox phi 40 có thể được gia công như thế nào?
Gia công cơ khí: Láp tròn inox phi 40 có thể được gia công bằng các phương pháp như tạo hình, khoan, phay, tiện, mài, phun cát, nghiền, cán nóng, uốn, đột dập, cắt plasma, cắt laser, cắt nước, và cắt dây EDM.
Gia công nhiệt: Láp tròn inox phi 40 có thể được gia công bằng các phương pháp như rèn, đúc, dập, ép, và nén.
Gia công hóa học: Láp tròn inox phi 40 có thể được gia công bằng các phương pháp như phủ mạ, ăn mòn, xử lý nhiệt, và sơn phủ.
Các phương pháp gia công sẽ phụ thuộc vào ứng dụng cuối cùng của sản phẩm và yêu cầu về độ chính xác, độ bền, và tính thẩm mỹ.
Có những ưu điểm – ứng dụng gì của láp tròn đặc inox phi 40?
-
Chống ăn mòn: Inox là một loại vật liệu chống ăn mòn tốt, do đó, láp tròn đặc inox phi 40 có khả năng chống ăn mòn cao hơn so với các loại vật liệu khác.
-
Độ bền cao: Láp tròn đặc inox phi 40 có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, giúp sản phẩm có thể sử dụng trong nhiều môi trường khác nhau.
-
Dễ gia công: Với tính chất dẻo và độ bền cao, láp tròn đặc inox phi 40 dễ dàng được gia công thành nhiều hình dạng và kích thước khác nhau.
-
Độ bóng cao: Bề mặt láp tròn đặc inox phi 40 có độ bóng cao, đẹp mắt, thích hợp với các sản phẩm cần tính thẩm mỹ cao như trang trí, đồ nội thất,…
Láp tròn đặc inox phi 40 được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các thiết bị y tế, máy móc công nghiệp, thiết bị thực phẩm, đồ gia dụng, và các sản phẩm trang trí nội ngoại thất.
Công thức tính trọng lượng, khối lượng 1 cây láp tròn đặc inox phi 40?
Công thức tính trọng lượng, khối lượng của một cây láp tròn đặc inox phi 40 như sau:
- Trọng lượng = Độ dày (mm) x Đường kính (mm) x Độ dài (m) x 0.00793 (kg/m3)
- Khối lượng = Trọng lượng x số lượng cây láp tròn đặc
Ví dụ, nếu ta có một cây láp tròn đặc inox phi 40 có đường kính 40 mm, độ dày 5 mm, và chiều dài 3 m, ta có thể tính được trọng lượng và khối lượng như sau:
- Trọng lượng = 5 x 40 x 3 x 0.00793 = 4.776 kg
- Khối lượng (nếu có 10 cây láp tròn đặc) = 4.776 x 10 = 47.76 kg
Lưu ý rằng độ dày, đường kính và chiều dài của sản phẩm có thể khác nhau tùy vào quy cách sản xuất và yêu cầu của khách hàng.
Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn nào?
Sản phẩm láp tròn đặc inox phi 40 có thể được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau, tùy thuộc vào yêu cầu của khách hàng và mục đích sử dụng của sản phẩm. Các tiêu chuẩn thông dụng cho sản phẩm này bao gồm tiêu chuẩn ASTM A276, ASTM A479, JIS G4303, DIN EN 10088-3, và GB/T 1220. Các tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về thành phần hóa học, tính chất cơ học, kích thước và khối lượng của sản phẩm, để đảm bảo chất lượng và độ tin cậy của sản phẩm trong quá trình sử dụng.
Quy trình sản xuất?
Chuẩn bị nguyên liệu: Inox phi 40 được nhập khẩu về nhà máy sản xuất, sau đó được kiểm tra chất lượng và cắt theo kích thước cần thiết.
Tiện và mài: Sau khi được cắt, các thanh inox phi 40 sẽ được đưa vào máy tiện để đánh bóng và tạo hình dạng chuẩn. Sau đó, sản phẩm sẽ được mài để đạt độ bóng và độ chính xác cần thiết.
Hàn nối: Nếu sản phẩm yêu cầu chiều dài lớn hơn độ dài tối đa mà nguyên liệu đầu vào có thể cung cấp, các thanh inox sẽ được hàn nối lại với nhau để tạo thành sản phẩm cuối cùng.
Kiểm tra chất lượng: Sản phẩm cuối cùng sẽ được kiểm tra chất lượng để đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn về kích thước, độ bóng, độ chính xác, chống ăn mòn, và độ bền.
Đóng gói và vận chuyển: Cuối cùng, sản phẩm sẽ được đóng gói và vận chuyển đến địa điểm yêu cầu.
Quy trình sản xuất có thể thay đổi tùy thuộc vào từng nhà máy và quy trình sản xuất cụ thể.
Sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng, tiêu chuẩn kỹ thuật nào?
Thông thường, sản phẩm láp tròn đặc inox phi 40 sẽ phải đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng và tiêu chuẩn kỹ thuật của ngành sản xuất Inox. Cụ thể, đối với sản phẩm láp tròn đặc inox phi 40, các tiêu chuẩn thường được áp dụng bao gồm:
-
Tiêu chuẩn hóa học: Đảm bảo hàm lượng các thành phần hóa học như Crom, Niken, Carbon, Silicon, Mangan, Sulfur, Phosphor đáp ứng yêu cầu quy định của tiêu chuẩn ASTM hay JIS.
-
Tiêu chuẩn cơ học: Bao gồm độ dãn dài, độ cứng, độ bền kéo, độ bền uốn, độ bền giãn nở,… phải đáp ứng các tiêu chuẩn của ASTM hay JIS.
-
Tiêu chuẩn kích thước: Láp tròn đặc inox phi 40 phải đáp ứng yêu cầu kích thước về đường kính, chiều dài và độ tròn của sản phẩm.
-
Tiêu chuẩn bề mặt: Đảm bảo bề mặt sản phẩm không bị trầy xước, vết nứt, bong tróc, nổi dập hay gỉ sét.
-
Tiêu chuẩn khác: Bao gồm tiêu chuẩn đóng gói, vận chuyển, bảo quản,…
Các tiêu chuẩn thường được sử dụng trong ngành sản xuất inox có thể khác nhau tùy theo quy định của từng quốc gia, khu vực hay tổ chức đánh giá chất lượng sản phẩm.
Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp láp inox phi 40 theo yêu cầu
Công ty Mạnh Tiến Phát có thể cung cấp láp tròn đặc inox phi 40 theo yêu cầu của khách hàng. Khách hàng có thể yêu cầu sản phẩm với các thông số kỹ thuật và độ dày khác nhau để phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình. Công ty Mạnh Tiến Phát cam kết cung cấp sản phẩm đạt chất lượng tốt nhất, giá cả cạnh tranh và dịch vụ hậu mãi chuyên nghiệp đến tay khách hàng.