Các ứng dụng của cây láp tròn đặc inox phi 4 bao gồm việc sử dụng để sản xuất các chi tiết cơ khí, lò xo, các thiết bị y tế, thiết bị đường ống, bộ phận xử lý thực phẩm và nhiều sản phẩm khác.
Tuy nhiên, việc gia công – chế tạo chúng yêu cầu kỹ thuật cao và máy móc chuyên dụng để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Bảng báo giá láp inox phi 4
STT | TÊN HÀNG | SỐ KG/M | GIÁ THAM KHẢO | PHI |
1 | Láp Inox 304 Phi 3 | 0.06 | 70,000 | 3 |
2 | Láp Inox 304 Phi 4 | 0.10 | 70,000 | 4 |
3 | Láp Inox 304 Phi 5 | 0.16 | 70,000 | 5 |
4 | Láp Inox 304 Phi 6 | 0.22 | 70,000 | 6 |
5 | Láp Inox 304 Phi 7 | 0.31 | 70,000 | 7 |
6 | Láp Inox 304 Phi 8 | 0.40 | 70,000 | 8 |
7 | Láp Inox 304 Phi 9 | 0.50 | 70,000 | 9 |
8 | Láp Inox 304 Phi 10 | 0.62 | 70,000 | 10 |
9 | Láp Inox 304 Phi 11 | 0.75 | 68,000 | 11 |
10 | Láp Inox 304 Phi 12 | 0.90 | 68,000 | 12 |
11 | Láp Inox 304 Phi 13 | 1.05 | 68,000 | 13 |
12 | Láp Inox 304 Phi 14 | 1.22 | 68,000 | 14 |
13 | Láp Inox 304 Phi 15 | 1.40 | 68,000 | 15 |
14 | Láp Inox 304 Phi 16 | 1.59 | 68,000 | 16 |
15 | Láp Inox 304 Phi 17 | 1.80 | 68,000 | 17 |
16 | Láp Inox 304 Phi 18 | 2.02 | 68,000 | 18 |
17 | Láp Inox 304 Phi 19 | 2.25 | 68,000 | 19 |
18 | Láp Inox 304 Phi 20 | 2.49 | 68,000 | 20 |
19 | Láp Inox 304 Phi 22 | 3.01 | 68,000 | 22 |
20 | Láp Inox 304 Phi 24 | 3.59 | 68,000 | 24 |
21 | Láp Inox 304 Phi 26 | 4.21 | 68,000 | 26 |
22 | Láp Inox 304 Phi 28 | 4.88 | 68,000 | 28 |
23 | Láp Inox 304 Phi 30 | 5.60 | 68,000 | 30 |
24 | Láp Inox 304 Phi 32 | 6.38 | 68,000 | 32 |
25 | Láp Inox 304 Phi 34 | 7.20 | 68,000 | 34 |
26 | Láp Inox 304 Phi 36 | 8.07 | 68,000 | 36 |
27 | Láp Inox 304 Phi 38 | 8.99 | 68,000 | 38 |
28 | Láp Inox 304 Phi 40 | 9.96 | 68,000 | 40 |
29 | Láp Inox 304 Phi 42 | 10.99 | 68,000 | 42 |
30 | Láp Inox 304 Phi 44 | 12.06 | 68,000 | 44 |
31 | Láp Inox 304 Phi 46 | 13.18 | 68,000 | 46 |
32 | Láp Inox 304 Phi 48 | 14.35 | 68,000 | 48 |
33 | Láp Inox 304 Phi 50 | 15.57 | 68,000 | 50 |
34 | Láp Inox 304 Phi 55 | 18.84 | 68,000 | 55 |
35 | Láp Inox 304 Phi 60 | 22.42 | 68,000 | 60 |
36 | Láp Inox 304 Phi 65 | 26.31 | 68,000 | 65 |
37 | Láp Inox 304 Phi 70 | 30.51 | 68,000 | 70 |
38 | Láp Inox 304 Phi 75 | 35.03 | 68,000 | 75 |
39 | Láp Inox 304 Phi 80 | 39.86 | 68,000 | 80 |
40 | Láp Inox 304 Phi 85 | 44.99 | 68,000 | 85 |
41 | Láp Inox 304 Phi 90 | 50.44 | 68,000 | 90 |
42 | Láp Inox 304 Phi 95 | 56.20 | 68,000 | 95 |
43 | Láp Inox 304 Phi 100 | 62.28 | 68,000 | 100 |
44 | Láp Inox 304 Phi 105 | 68.66 | 75,000 | 105 |
45 | Láp Inox 304 Phi 110 | 75.35 | 75,000 | 110 |
46 | Láp Inox 304 Phi 115 | 82.36 | 75,000 | 115 |
47 | Láp Inox 304 Phi 120 | 89.68 | 75,000 | 120 |
48 | Láp Inox 304 Phi 125 | 97.30 | 75,000 | 125 |
49 | Láp Inox 304 Phi 130 | 105.24 | 75,000 | 130 |
50 | Láp Inox 304 Phi 135 | 113.50 | 75,000 | 135 |
51 | Láp Inox 304 Phi 140 | 122.06 | 75,000 | 140 |
52 | Láp Inox 304 Phi 145 | 130.93 | 75,000 | 145 |
53 | Láp Inox 304 Phi 150 | 140.12 | 75,000 | 150 |
54 | Láp Inox 304 Phi 160 | 159.42 | 75,000 | 160 |
55 | Láp Inox 304 Phi 170 | 179.97 | 75,000 | 170 |
56 | Láp Inox 304 Phi 180 | 201.77 | 75,000 | 180 |
57 | Láp Inox 304 Phi 190 | 224.81 | 75,000 | 190 |
58 | Láp Inox 304 Phi 200 | 249.10 | 75,000 | 200 |
59 | Láp Inox 304 Phi 210 | 274.63 | 100,000 | 210 |
60 | Láp Inox 304 Phi 220 | 301.41 | 100,000 | 220 |
61 | Láp Inox 304 Phi 230 | 329.43 | 100,000 | 230 |
62 | Láp Inox 304 Phi 240 | 358.70 | 100,000 | 240 |
63 | Láp Inox 304 Phi 250 | 389.22 | 100,000 | 250 |
64 | Láp Inox 304 Phi 260 | 420.98 | 100,000 | 260 |
65 | Láp Inox 304 Phi 270 | 453.98 | 100,000 | 270 |
66 | Láp Inox 304 Phi 280 | 488.24 | 100,000 | 280 |
67 | Láp Inox 304 Phi 290 | 523.73 | 100,000 | 290 |
68 | Láp Inox 304 Phi 300 | 560.48 | 100,000 | 300 |
69 | Láp Inox 304 Phi 320 | 637.70 | 120,000 | 320 |
70 | Láp Inox 304 Phi 340 | 719.90 | 120,000 | 340 |
71 | Láp Inox 304 Phi 360 | 807.08 | 120,000 | 360 |
72 | Láp Inox 304 Phi 380 | 899.25 | 120,000 | 380 |
73 | Láp Inox 304 Phi 400 | 996.40 | 120,000 | 400 |
74 | Láp Inox 304 Phi 450 | 1,261.07 | 120,000 | 450 |
75 | Láp Inox 304 Phi 500 | 1,556.88 | 120,000 | 500 |
Những đặc tính kỹ thuật láp tròn đặc inox phi 4 ?
Độ bền cao: Láp tròn đặc inox phi 4 có độ bền cao, chịu được tải trọng và va đập mạnh, có thể sử dụng trong môi trường khắc nghiệt.
Độ cứng cao: Sản phẩm này có độ cứng cao, không dễ bị bẻ cong hay biến dạng khi đưa vào sử dụng.
Khả năng chống ăn mòn: Inox là một loại vật liệu có khả năng chống ăn mòn cao, giúp sản phẩm không bị ảnh hưởng bởi môi trường nước biển hoặc hóa chất.
Độ chính xác cao: Láp tròn đặc inox phi 4 được gia công bằng các thiết bị công nghệ hiện đại, đảm bảo độ chính xác cao trong quá trình sản xuất.
Dễ dàng gia công – lắp đặt: Sản phẩm này có độ dẻo dai tương đối, dễ dàng gia công và lắp đặt vào các bộ phận của máy móc, thiết bị.
Tùy vào nhu cầu sử dụng, khách hàng có thể yêu cầu các đặc tính kỹ thuật khác nhau cho sản phẩm này.
Sản phẩm có ưu điểm, ứng dụng gì?
Khả năng chịu lực tốt: Với độ bền cao và độ cứng cao, sản phẩm này có thể chịu được tải trọng lớn và va đập mạnh.
Chống ăn mòn – oxy hóa tốt: Inox là một chất liệu có khả năng chống ăn mòn và oxy hóa tốt, giúp sản phẩm không bị ảnh hưởng bởi môi trường nước biển hoặc hóa chất.
Độ chính xác cao: Sản phẩm được gia công bằng công nghệ hiện đại, đảm bảo độ chính xác cao trong quá trình sản xuất.
Dễ dàng gia công – lắp đặt: Sản phẩm có độ dẻo dai tương đối, dễ dàng gia công và lắp đặt vào các bộ phận của máy móc, thiết bị.
Sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp: Láp tròn đặc inox phi 4 được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp chế tạo máy móc, đóng tàu, cơ khí, xây dựng, và nhiều lĩnh vực khác.
Có thể được sử dụng trong môi trường có điều kiện khắc nghiệt: Sản phẩm này có khả năng chịu được môi trường có nhiệt độ cao, ẩm ướt hoặc nhiều bụi bẩn, vì vậy nó có thể được sử dụng trong những điều kiện khắc nghiệt.
Các loại inox nào được sử dụng để sản xuất láp tròn đặc inox phi 4?
Inox 304: Đây là loại inox phổ biến nhất trong sản xuất các sản phẩm inox. Nó chứa 18% Crom và 8% Niken, có tính ổn định, khả năng chống ăn mòn và chống oxi hóa cao. Inox 304 cũng có khả năng chịu được nhiệt độ từ -196 đến 800 độ C, là lựa chọn lý tưởng để sản xuất các sản phẩm inox cho các ngành công nghiệp, bao gồm sản xuất láp tròn đặc inox phi 4.
Inox 316: Đây là loại inox chứa 16% Crom, 10% Niken và 2% Molybdenum, giúp nó có khả năng chống ăn mòn cao hơn so với inox 304. Nó được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng đòi hỏi tính chống ăn mòn cao, bao gồm sản xuất láp tròn đặc inox phi 4 cho các thiết bị y tế, thực phẩm, hóa chất và môi trường nước.
Tuy nhiên, các loại inox khác cũng có thể được sử dụng để sản xuất láp tròn đặc inox phi 4 tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của khách hàng. Việc chọn loại inox phù hợp cũng phụ thuộc vào môi trường sử dụng sản phẩm, mục đích sử dụng và yêu cầu về tính chất vật liệu.
Qúa trình sản xuất láp tròn đặc inox phi 4
-
Chọn nguyên liệu: Chọn loại inox phù hợp để sản xuất láp tròn đặc inox phi 4.
-
Cắt nguyên liệu: Nguyên liệu inox sẽ được cắt thành đoạn dài tùy theo yêu cầu của khách hàng.
-
Tiện tròn: Sau khi nguyên liệu được cắt, chúng sẽ được đưa vào máy tiện tròn để tạo hình dạng tròn và đạt đường kính và độ chính xác yêu cầu.
-
Làm lạnh: Sau khi được tiện tròn, sản phẩm sẽ được làm lạnh bằng nước để tăng độ cứng và độ chính xác của sản phẩm.
-
Mài: Sản phẩm sau khi làm lạnh sẽ được đưa vào máy mài để giảm độ roughness và tăng độ mịn của bề mặt.
-
Kiểm tra chất lượng: Sản phẩm sau khi được sản xuất sẽ được kiểm tra chất lượng để đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cần thiết, bao gồm đường kính, độ dày và độ chính xác.
-
Đóng gói và vận chuyển: Sản phẩm sau khi hoàn thành sẽ được đóng gói và vận chuyển đến khách hàng.
Việc sản xuất láp tròn đặc inox phi 4 yêu cầu sự chính xác – tinh tế trong các bước sản xuất để đảm bảo sản phẩm đạt được độ chính xác và chất lượng yêu cầu của khách hàng.
Cách tính khối lượng 1 cây láp tròn đặc inox phi 4
Để tính khối lượng của một cây láp tròn đặc inox phi 4, ta cần biết độ dài của cây và khối lượng riêng của inox, được tính bằng đơn vị kg/m3.
Công thức tính khối lượng của một cây láp tròn đặc inox phi 4 như sau:
Khối lượng = (π/4) x (Đường kính)^2 x Độ dài x Khối lượng riêng của inox
Trong đó:
- Đường kính được tính bằng mm, nên đường kính của láp tròn đặc inox phi 4 là 4 mm.
- Độ dài của cây được tính bằng đơn vị mét.
- Khối lượng riêng của inox phụ thuộc vào loại inox được sử dụng. Ví dụ, khối lượng riêng của inox 304 là khoảng 8.0 kg/m3, còn khối lượng riêng của inox 316 là khoảng 8.0 kg/m3.
Vì vậy, công thức tính khối lượng của một cây láp tròn đặc inox phi 4 sẽ là:
Khối lượng = (π/4) x (4mm)^2 x Độ dài x Khối lượng riêng của inox
Ví dụ, nếu độ dài của cây là 1 mét và sử dụng inox 304 có khối lượng riêng là 8.0 kg/m3, thì khối lượng của cây láp tròn đặc inox phi 4 sẽ là:
Khối lượng = (π/4) x (4mm)^2 x 1m x 8.0 kg/m3 = 0.0503 kg
Đặc tính chống lực, độ bền, độ cứng của láp tròn đặc inox phi 4 như thế nào?
Đặc tính chống lực, độ bền và độ cứng của láp tròn đặc inox phi 4 phụ thuộc vào loại inox được sử dụng để sản xuất sản phẩm. Tuy nhiên, chung quy lại, inox là một loại vật liệu có độ bền cao, độ cứng tương đối và khả năng chống lực tốt.
Nếu sử dụng loại inox có độ cứng – độ bền cao, thì láp tròn đặc inox phi 4 cũng sẽ có những đặc tính tương tự. Với đường kính phi 4mm, sản phẩm có đường kính nhỏ nên có thể chịu được lực tác động và ma sát nhỏ.
Điểm mạnh của inox là khả năng chống ăn mòn cao, do đó, láp tròn đặc inox phi 4 có khả năng chịu được ăn mòn, oxi hóa và rỉ sét tốt hơn so với nhiều loại kim loại khác.
Thành phần hóa học, mác thép láp tròn đặc inox phi 4
Thép inox là một hợp kim chứa chủ yếu là sắt, đồng thời có thêm một số hợp kim khác như nickel, chromium, và molybdenum, tùy thuộc vào loại inox cụ thể. Thành phần hóa học của mác thép inox sẽ khác nhau tùy vào loại inox được sử dụng để sản xuất láp tròn đặc inox phi 4.
Ví dụ, mác thép inox 304 thường được sử dụng trong sản xuất láp tròn đặc inox phi 4. Thành phần hóa học của thép inox 304 như sau:
- Sắt (Fe): từ 68% đến 72%
- Crom (Cr): từ 17% đến 20%
- Niken (Ni): từ 8% đến 10%
- Carbon (C): tối đa 0.08%
- Mangan (Mn): tối đa 2%
- Photpho (P): tối đa 0.045%
- Lưu huỳnh (S): tối đa 0.03%
- Silic (Si): tối đa 1%
Ngoài ra, các loại inox khác như inox 316, 316L, 430, 410, 420, 201, … cũng có thành phần hóa học khác nhau tùy thuộc vào mục đích sử dụng.
Lưu trữ, bảo quản sản phẩm để bảo vệ tuổi thọ
Để sản phẩm ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời hoặc các nguồn nhiệt khác.
Sản phẩm nên được lưu trữ trong kho hoặc bãi chứa đầy đủ các thiết bị bảo vệ như tấm che, bộ lọc, tủ chống ẩm và máy điều hòa.
Nên đặt sản phẩm trên giá để tránh tiếp xúc với sàn hoặc bề mặt cứng khác.
Tránh lưu trữ các sản phẩm inox khác cùng một chỗ, đặc biệt là các sản phẩm chứa chất ăn mòn.
Nên sử dụng các giấy bọc sản phẩm có độ dày và độ đàn hồi tốt để tránh bị va đập hoặc xước.
Sản phẩm nên được kiểm tra định kỳ để phát hiện sớm các vết ăn mòn, xước hoặc bị biến dạng.
Khi vận chuyển sản phẩm, cần sử dụng các phương tiện bảo vệ và kiểm tra hàng hóa trước khi giao cho khách hàng.
Chọn mua láp tròn đặc inox phi 4 tại công ty Mạnh Tiến Phát
Việc chọn mua láp tròn đặc inox phi 4 tại công ty Mạnh Tiến Phát sẽ đảm bảo bạn được cung cấp sản phẩm chất lượng, đảm bảo các tiêu chuẩn kỹ thuật cũng như giá thành hợp lý.
Chất lượng sản phẩm đảm bảo: Công ty cam kết cung cấp sản phẩm láp tròn đặc inox phi 4 đạt chất lượng cao, đảm bảo các tiêu chuẩn kỹ thuật và an toàn vệ sinh.
Đa dạng sản phẩm: Cung cấp các sản phẩm inox đa dạng về kích cỡ, độ dày và chủng loại, đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
Giá cả cạnh tranh: Mạnh Tiến Phát cam kết cung cấp sản phẩm với giá cả cạnh tranh trên thị trường.
Dịch vụ tốt: Luôn đặt khách hàng lên hàng đầu, đảm bảo cung cấp dịch vụ sau bán hàng tốt nhất như hỗ trợ tư vấn kỹ thuật, giao hàng nhanh chóng và đúng hẹn.
Kinh nghiệm và uy tín: Công ty có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp sản phẩm inox, được khách hàng tin tưởng và đánh giá cao.
Dịch vụ gia công sản phẩm: Đội ngũ kỹ thuật viên có kinh nghiệm và trang thiết bị hiện đại để gia công sản phẩm inox theo yêu cầu của khách hàng.