Láp inox phi 26 được sử dụng trong nhiều công trình xây dựng như tòa nhà, hầm để xe, nhà ga, cầu đường và các công trình khác. Với tính năng chống ăn mòn cao – độ bền vượt trội, nó được sử dụng làm vật liệu cho các khu vực tiếp xúc với nước hoặc chất lỏng, như tường chắn nước, ống dẫn nước, hệ thống xử lý nước thải,..
Bảng báo giá láp inox phi 26
STT | TÊN HÀNG | SỐ KG/M | GIÁ THAM KHẢO | PHI |
1 | Láp Inox 304 Phi 3 | 0.06 | 70,000 | 3 |
2 | Láp Inox 304 Phi 4 | 0.10 | 70,000 | 4 |
3 | Láp Inox 304 Phi 5 | 0.16 | 70,000 | 5 |
4 | Láp Inox 304 Phi 6 | 0.22 | 70,000 | 6 |
5 | Láp Inox 304 Phi 7 | 0.31 | 70,000 | 7 |
6 | Láp Inox 304 Phi 8 | 0.40 | 70,000 | 8 |
7 | Láp Inox 304 Phi 9 | 0.50 | 70,000 | 9 |
8 | Láp Inox 304 Phi 10 | 0.62 | 70,000 | 10 |
9 | Láp Inox 304 Phi 11 | 0.75 | 68,000 | 11 |
10 | Láp Inox 304 Phi 12 | 0.90 | 68,000 | 12 |
11 | Láp Inox 304 Phi 13 | 1.05 | 68,000 | 13 |
12 | Láp Inox 304 Phi 14 | 1.22 | 68,000 | 14 |
13 | Láp Inox 304 Phi 15 | 1.40 | 68,000 | 15 |
14 | Láp Inox 304 Phi 16 | 1.59 | 68,000 | 16 |
15 | Láp Inox 304 Phi 17 | 1.80 | 68,000 | 17 |
16 | Láp Inox 304 Phi 18 | 2.02 | 68,000 | 18 |
17 | Láp Inox 304 Phi 19 | 2.25 | 68,000 | 19 |
18 | Láp Inox 304 Phi 20 | 2.49 | 68,000 | 20 |
19 | Láp Inox 304 Phi 22 | 3.01 | 68,000 | 22 |
20 | Láp Inox 304 Phi 24 | 3.59 | 68,000 | 24 |
21 | Láp Inox 304 Phi 26 | 4.21 | 68,000 | 26 |
22 | Láp Inox 304 Phi 28 | 4.88 | 68,000 | 28 |
23 | Láp Inox 304 Phi 30 | 5.60 | 68,000 | 30 |
24 | Láp Inox 304 Phi 32 | 6.38 | 68,000 | 32 |
25 | Láp Inox 304 Phi 34 | 7.20 | 68,000 | 34 |
26 | Láp Inox 304 Phi 36 | 8.07 | 68,000 | 36 |
27 | Láp Inox 304 Phi 38 | 8.99 | 68,000 | 38 |
28 | Láp Inox 304 Phi 40 | 9.96 | 68,000 | 40 |
29 | Láp Inox 304 Phi 42 | 10.99 | 68,000 | 42 |
30 | Láp Inox 304 Phi 44 | 12.06 | 68,000 | 44 |
31 | Láp Inox 304 Phi 46 | 13.18 | 68,000 | 46 |
32 | Láp Inox 304 Phi 48 | 14.35 | 68,000 | 48 |
33 | Láp Inox 304 Phi 50 | 15.57 | 68,000 | 50 |
34 | Láp Inox 304 Phi 55 | 18.84 | 68,000 | 55 |
35 | Láp Inox 304 Phi 60 | 22.42 | 68,000 | 60 |
36 | Láp Inox 304 Phi 65 | 26.31 | 68,000 | 65 |
37 | Láp Inox 304 Phi 70 | 30.51 | 68,000 | 70 |
38 | Láp Inox 304 Phi 75 | 35.03 | 68,000 | 75 |
39 | Láp Inox 304 Phi 80 | 39.86 | 68,000 | 80 |
40 | Láp Inox 304 Phi 85 | 44.99 | 68,000 | 85 |
41 | Láp Inox 304 Phi 90 | 50.44 | 68,000 | 90 |
42 | Láp Inox 304 Phi 95 | 56.20 | 68,000 | 95 |
43 | Láp Inox 304 Phi 100 | 62.28 | 68,000 | 100 |
44 | Láp Inox 304 Phi 105 | 68.66 | 75,000 | 105 |
45 | Láp Inox 304 Phi 110 | 75.35 | 75,000 | 110 |
46 | Láp Inox 304 Phi 115 | 82.36 | 75,000 | 115 |
47 | Láp Inox 304 Phi 120 | 89.68 | 75,000 | 120 |
48 | Láp Inox 304 Phi 125 | 97.30 | 75,000 | 125 |
49 | Láp Inox 304 Phi 130 | 105.24 | 75,000 | 130 |
50 | Láp Inox 304 Phi 135 | 113.50 | 75,000 | 135 |
51 | Láp Inox 304 Phi 140 | 122.06 | 75,000 | 140 |
52 | Láp Inox 304 Phi 145 | 130.93 | 75,000 | 145 |
53 | Láp Inox 304 Phi 150 | 140.12 | 75,000 | 150 |
54 | Láp Inox 304 Phi 160 | 159.42 | 75,000 | 160 |
55 | Láp Inox 304 Phi 170 | 179.97 | 75,000 | 170 |
56 | Láp Inox 304 Phi 180 | 201.77 | 75,000 | 180 |
57 | Láp Inox 304 Phi 190 | 224.81 | 75,000 | 190 |
58 | Láp Inox 304 Phi 200 | 249.10 | 75,000 | 200 |
59 | Láp Inox 304 Phi 210 | 274.63 | 100,000 | 210 |
60 | Láp Inox 304 Phi 220 | 301.41 | 100,000 | 220 |
61 | Láp Inox 304 Phi 230 | 329.43 | 100,000 | 230 |
62 | Láp Inox 304 Phi 240 | 358.70 | 100,000 | 240 |
63 | Láp Inox 304 Phi 250 | 389.22 | 100,000 | 250 |
64 | Láp Inox 304 Phi 260 | 420.98 | 100,000 | 260 |
65 | Láp Inox 304 Phi 270 | 453.98 | 100,000 | 270 |
66 | Láp Inox 304 Phi 280 | 488.24 | 100,000 | 280 |
67 | Láp Inox 304 Phi 290 | 523.73 | 100,000 | 290 |
68 | Láp Inox 304 Phi 300 | 560.48 | 100,000 | 300 |
69 | Láp Inox 304 Phi 320 | 637.70 | 120,000 | 320 |
70 | Láp Inox 304 Phi 340 | 719.90 | 120,000 | 340 |
71 | Láp Inox 304 Phi 360 | 807.08 | 120,000 | 360 |
72 | Láp Inox 304 Phi 380 | 899.25 | 120,000 | 380 |
73 | Láp Inox 304 Phi 400 | 996.40 | 120,000 | 400 |
74 | Láp Inox 304 Phi 450 | 1,261.07 | 120,000 | 450 |
75 | Láp Inox 304 Phi 500 | 1,556.88 | 120,000 | 500 |
Các yếu tố nào ảnh hưởng đến tính chất vật lý của láp tròn đặc inox phi 26?
Thành phần hóa học: Thành phần hóa học của inox phi 26 sẽ quyết định đến tính chất vật lý của sản phẩm, chẳng hạn như độ cứng, độ dẻo và độ bền.
Quá trình sản xuất: Các yếu tố như nhiệt độ, áp suất – tốc độ làm lạnh sẽ ảnh hưởng đến cấu trúc tinh thể và tính chất vật lý của sản phẩm.
Xử lý bề mặt: Xử lý bề mặt của láp tròn đặc inox phi 26, bao gồm quá trình tôi luyện, mài, đánh bóng và tẩy rửa, cũng có thể ảnh hưởng đến tính chất vật lý của sản phẩm.
Điều kiện môi trường sử dụng: Điều kiện môi trường sử dụng, bao gồm nhiệt độ, độ ẩm và tác động từ các hóa chất, cũng có thể ảnh hưởng đến tính chất vật lý của láp tròn đặc inox phi 26.
Ứng dụng của sản phẩm trong ngành công nghiệp?
Cơ khí chế tạo: Láp tròn đặc inox phi 26 được sử dụng để sản xuất các chi tiết máy móc chịu lực, các bộ phận truyền động, các trục, vòng bi, các bộ phận máy bơm và các ứng dụng cơ khí khác.
Ngành thực phẩm và y tế: Inox phi 26 được sử dụng trong ngành thực phẩm và y tế do tính không gỉ, không độc hại và khả năng chống ăn mòn tốt. Sản phẩm được sử dụng để sản xuất thiết bị y tế, bếp, đồ dùng nhà bếp và các sản phẩm tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm.
Xây dựng: Láp tròn đặc inox phi 26 được sử dụng trong xây dựng để sản xuất các bộ phận kết cấu, bảo vệ, ốp lát, cửa và cửa sổ.
Năng lượng và môi trường: Inox phi 26 được sử dụng trong các ứng dụng năng lượng tái tạo, bao gồm các bộ phận trong các thiết bị điện gió, solar và các ứng dụng khác. Sản phẩm cũng được sử dụng trong các thiết bị xử lý nước thải, bồn chứa và các ứng dụng môi trường khác.
Sản xuất ô tô và hàng không: Láp tròn đặc inox phi 26 được sử dụng để sản xuất các bộ phận trong ngành sản xuất ô tô và hàng không, bao gồm các bộ phận của động cơ, hệ thống lái, hệ thống treo và các ứng dụng khác.
Inox dùng để sản xuất láp tròn đặc phi 26 có khả năng chống ăn mòn cao không?
Inox là một loại vật liệu có khả năng chống ăn mòn cao, bởi vì nó có chứa hàm lượng Crom (Cr) cao. Crom giúp tạo ra một lớp bảo vệ bề mặt, ngăn chặn sự oxi hóa và ăn mòn. Do đó, láp tròn đặc inox phi 26 cũng có khả năng chống ăn mòn cao và thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu tính ổn định cao, chẳng hạn như trong ngành thực phẩm, hóa chất, y tế và nhiều ngành công nghiệp khác.
Các thành phần hóa học chính của láp tròn đặc inox phi 26 là gì?
Các thành phần hóa học chính của inox thường được sử dụng để sản xuất láp tròn đặc inox phi 26 bao gồm:
- Crom (Cr): tạo độ bóng và bề mặt bền vững, chống ăn mòn, tăng độ cứng và độ bền của inox.
- Niken (Ni): làm cho inox chịu được nhiệt độ cao hơn, tăng độ bóng, độ bền và độ cứng của inox.
- Carbon (C): giúp tăng độ cứng và độ bền của inox.
- Molypden (Mo): tăng độ cứng, độ bền và khả năng chống ăn mòn của inox.
- Silic (Si): giúp tăng độ bền và khả năng chống ăn mòn của inox.
- Đồng (Cu), nhôm (Al), titan (Ti), vanadi (V),..v.v.: làm tăng độ cứng và độ bền của inox.
Thông số kĩ thuật
Thông số kỹ thuật của láp tròn đặc inox phi 26 sẽ phụ thuộc vào từng loại sản phẩm cụ thể và được quy định theo tiêu chuẩn và quy định của các cơ quan chuyên môn. Tuy nhiên, một số thông số kỹ thuật chung của láp tròn đặc inox phi 26 có thể được liệt kê như sau:
- Đường kính (phi) của láp tròn: 26mm
- Chiều dài tiêu chuẩn của mỗi cây láp tròn: thường từ 3 đến 6m, tuy nhiên có thể sản xuất theo yêu cầu khách hàng.
- Độ dày của láp tròn: tùy thuộc vào loại sản phẩm cụ thể, thông thường có thể từ 2mm đến 100mm.
- Mác thép: Sản phẩm thường được sản xuất từ Inox 201, 304, 316 hoặc các loại inox khác tuỳ vào yêu cầu sử dụng.
- Tính chất vật lý: độ dẻo dai, độ bền kéo, độ cứng, độ uốn, khả năng chịu nhiệt, khả năng chịu mài mòn, khả năng chống ăn mòn.
- Bề mặt: Thông thường, sản phẩm sẽ được gia công bề mặt theo một số chuẩn như bề mặt 2B, bề mặt BA, bề mặt HL, bề mặt NO.1, NO.4, …
Dây chuyền nào được ứng dụng trong quá trình hàn cắt láp tròn đặc phi 26
Trong quá trình hàn cắt láp tròn đặc inox phi 26, thường sử dụng các dây chuyền hàn TIG (Tungsten Inert Gas) hoặc dây chuyền hàn MIG (Metal Inert Gas). Cả hai loại dây chuyền này đều sử dụng khí Argon làm khí bảo vệ để tránh tác động của không khí lên quá trình hàn cắt. Dây chuyền hàn TIG thường được sử dụng cho các công việc hàn cắt chính xác và yêu cầu độ bền cao, trong khi dây chuyền hàn MIG thường được sử dụng cho các công việc hàn cắt lớn và đòi hỏi độ nhanh của quá trình hàn cắt.
Nhiệt độ giới hạn mà láp tròn đặc phi 26 chịu đựng được
Nhiệt độ giới hạn mà láp tròn đặc inox phi 26 chịu đựng được phụ thuộc vào loại inox được sử dụng. Tuy nhiên, đa phần các loại inox đều có khả năng chịu nhiệt tương đối tốt, thường có thể chịu được nhiệt độ cao đến khoảng 800 độ C. Tuy nhiên, việc sử dụng ở nhiệt độ cao sẽ làm giảm độ bền của sản phẩm, đặc biệt là độ bền chống ăn mòn của inox.
Đặc tính cơ học
Láp tròn đặc inox phi 26 có đặc tính cơ học rất tốt, đảm bảo độ bền, độ cứng và độ dẻo dai. Đây là những đặc tính quan trọng cần phải đáp ứng trong các ứng dụng cơ khí, xây dựng, chế tạo máy móc và các ngành công nghiệp khác. Các đặc tính cơ học của láp tròn đặc inox phi 26 bao gồm:
- Độ bền kéo: từ 650-850 MPa (Megapascal)
- Độ giãn dài: 20-30%
- Độ cứng Brinell: 150-200 HB (Hardness Brinell)
- Độ dẻo dai: cao
Tiêu chuẩn đạt được
Tiêu chuẩn đạt được của láp tròn đặc inox phi 26 phụ thuộc vào các yêu cầu của khách hàng hoặc tiêu chuẩn cụ thể của ngành công nghiệp sử dụng sản phẩm. Tuy nhiên, các tiêu chuẩn chung thường được áp dụng cho inox bao gồm ASTM (Mỹ), EN (Châu Âu), JIS (Nhật Bản) và GB (Trung Quốc). Các tiêu chuẩn này xác định các yêu cầu về hợp kim, thành phần hóa học, độ cứng, khả năng chịu nhiệt, độ bền và các thuộc tính cơ học khác của inox, giúp đảm bảo chất lượng sản phẩm đạt được yêu cầu.
Láp tròn đặc inox phi 26 có độ bền kéo cao không?
Láp tròn đặc inox phi 26 thường có độ bền kéo khá cao, phụ thuộc vào chất liệu và các thông số kỹ thuật cụ thể của sản phẩm. Inox được biết đến là một loại vật liệu có độ bền kéo và chịu lực tốt, đặc biệt là trong điều kiện môi trường ăn mòn và ứng suất. Tuy nhiên, để xác định chính xác độ bền kéo của một sản phẩm láp tròn đặc inox phi 26 cần phải xem xét nhiều yếu tố như loại inox, quy cách sản phẩm, quá trình sản xuất và gia công, kiểm tra chất lượng sau gia công, v.v.
Số lượng láp tròn đặc phi 26 được công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp tận công trình
Công ty Mạnh Tiến Phát chuyên cung cấp các sản phẩm thép đặc biệt, trong đó bao gồm cả láp tròn đặc inox phi 26. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng, đúng quy cách và đầy đủ giấy chứng nhận xuất xứ, chất lượng sản phẩm.
Quý khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn và nhận báo giá sản phẩm. Các thông tin liên hệ của công ty Mạnh Tiến Phát như sau:
- Địa chỉ: 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận tân bình – Thành phố Hồ Chí Minh
- Số điện thoại: Hotline 1 : 0932.010.345 Ms Lan; Hotline 2 : 0932.055.123 Ms Loan; Hotline 3 : 0902.505.234 Ms Thúy; Hotline 4 : 0917.02.03.03 Mr Khoa; Hotline 5 : 0909.077.234 Ms Yến; Hotline 6 : 0917.63.63.67 Ms Hai; Hotline 7 : 0936.600.600 Mr Dinh; Hotline 8 : 0944.939.990 Mr Tuấn
Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ và phục vụ quý khách hàng trong thời gian sớm nhất.