Láp inox phi 22 là một loại sản phẩm xây dựng được làm từ chất liệu inox có đường kính 22mm. Loại sản phẩm này thường được sử dụng để làm tay vịn cầu thang, lan can, hàng rào, cửa ra vào và các công trình xây dựng khác.
Sản phẩm có nhiều ưu điểm như độ bền cao, khả năng chống ăn mòn, dễ dàng vệ sinh – bảo trì, độ bóng đẹp và sang trọng. Tuy nhiên, giá cả của sản phẩm này sẽ phụ thuộc vào chất liệu, kích thước, số lượng bạn cần mua.
Bảng báo giá láp inox phi 22
STT | TÊN HÀNG | SỐ KG/M | GIÁ THAM KHẢO | PHI |
1 | Láp Inox 304 Phi 3 | 0.06 | 70,000 | 3 |
2 | Láp Inox 304 Phi 4 | 0.10 | 70,000 | 4 |
3 | Láp Inox 304 Phi 5 | 0.16 | 70,000 | 5 |
4 | Láp Inox 304 Phi 6 | 0.22 | 70,000 | 6 |
5 | Láp Inox 304 Phi 7 | 0.31 | 70,000 | 7 |
6 | Láp Inox 304 Phi 8 | 0.40 | 70,000 | 8 |
7 | Láp Inox 304 Phi 9 | 0.50 | 70,000 | 9 |
8 | Láp Inox 304 Phi 10 | 0.62 | 70,000 | 10 |
9 | Láp Inox 304 Phi 11 | 0.75 | 68,000 | 11 |
10 | Láp Inox 304 Phi 12 | 0.90 | 68,000 | 12 |
11 | Láp Inox 304 Phi 13 | 1.05 | 68,000 | 13 |
12 | Láp Inox 304 Phi 14 | 1.22 | 68,000 | 14 |
13 | Láp Inox 304 Phi 15 | 1.40 | 68,000 | 15 |
14 | Láp Inox 304 Phi 16 | 1.59 | 68,000 | 16 |
15 | Láp Inox 304 Phi 17 | 1.80 | 68,000 | 17 |
16 | Láp Inox 304 Phi 18 | 2.02 | 68,000 | 18 |
17 | Láp Inox 304 Phi 19 | 2.25 | 68,000 | 19 |
18 | Láp Inox 304 Phi 20 | 2.49 | 68,000 | 20 |
19 | Láp Inox 304 Phi 22 | 3.01 | 68,000 | 22 |
20 | Láp Inox 304 Phi 24 | 3.59 | 68,000 | 24 |
21 | Láp Inox 304 Phi 26 | 4.21 | 68,000 | 26 |
22 | Láp Inox 304 Phi 28 | 4.88 | 68,000 | 28 |
23 | Láp Inox 304 Phi 30 | 5.60 | 68,000 | 30 |
24 | Láp Inox 304 Phi 32 | 6.38 | 68,000 | 32 |
25 | Láp Inox 304 Phi 34 | 7.20 | 68,000 | 34 |
26 | Láp Inox 304 Phi 36 | 8.07 | 68,000 | 36 |
27 | Láp Inox 304 Phi 38 | 8.99 | 68,000 | 38 |
28 | Láp Inox 304 Phi 40 | 9.96 | 68,000 | 40 |
29 | Láp Inox 304 Phi 42 | 10.99 | 68,000 | 42 |
30 | Láp Inox 304 Phi 44 | 12.06 | 68,000 | 44 |
31 | Láp Inox 304 Phi 46 | 13.18 | 68,000 | 46 |
32 | Láp Inox 304 Phi 48 | 14.35 | 68,000 | 48 |
33 | Láp Inox 304 Phi 50 | 15.57 | 68,000 | 50 |
34 | Láp Inox 304 Phi 55 | 18.84 | 68,000 | 55 |
35 | Láp Inox 304 Phi 60 | 22.42 | 68,000 | 60 |
36 | Láp Inox 304 Phi 65 | 26.31 | 68,000 | 65 |
37 | Láp Inox 304 Phi 70 | 30.51 | 68,000 | 70 |
38 | Láp Inox 304 Phi 75 | 35.03 | 68,000 | 75 |
39 | Láp Inox 304 Phi 80 | 39.86 | 68,000 | 80 |
40 | Láp Inox 304 Phi 85 | 44.99 | 68,000 | 85 |
41 | Láp Inox 304 Phi 90 | 50.44 | 68,000 | 90 |
42 | Láp Inox 304 Phi 95 | 56.20 | 68,000 | 95 |
43 | Láp Inox 304 Phi 100 | 62.28 | 68,000 | 100 |
44 | Láp Inox 304 Phi 105 | 68.66 | 75,000 | 105 |
45 | Láp Inox 304 Phi 110 | 75.35 | 75,000 | 110 |
46 | Láp Inox 304 Phi 115 | 82.36 | 75,000 | 115 |
47 | Láp Inox 304 Phi 120 | 89.68 | 75,000 | 120 |
48 | Láp Inox 304 Phi 125 | 97.30 | 75,000 | 125 |
49 | Láp Inox 304 Phi 130 | 105.24 | 75,000 | 130 |
50 | Láp Inox 304 Phi 135 | 113.50 | 75,000 | 135 |
51 | Láp Inox 304 Phi 140 | 122.06 | 75,000 | 140 |
52 | Láp Inox 304 Phi 145 | 130.93 | 75,000 | 145 |
53 | Láp Inox 304 Phi 150 | 140.12 | 75,000 | 150 |
54 | Láp Inox 304 Phi 160 | 159.42 | 75,000 | 160 |
55 | Láp Inox 304 Phi 170 | 179.97 | 75,000 | 170 |
56 | Láp Inox 304 Phi 180 | 201.77 | 75,000 | 180 |
57 | Láp Inox 304 Phi 190 | 224.81 | 75,000 | 190 |
58 | Láp Inox 304 Phi 200 | 249.10 | 75,000 | 200 |
59 | Láp Inox 304 Phi 210 | 274.63 | 100,000 | 210 |
60 | Láp Inox 304 Phi 220 | 301.41 | 100,000 | 220 |
61 | Láp Inox 304 Phi 230 | 329.43 | 100,000 | 230 |
62 | Láp Inox 304 Phi 240 | 358.70 | 100,000 | 240 |
63 | Láp Inox 304 Phi 250 | 389.22 | 100,000 | 250 |
64 | Láp Inox 304 Phi 260 | 420.98 | 100,000 | 260 |
65 | Láp Inox 304 Phi 270 | 453.98 | 100,000 | 270 |
66 | Láp Inox 304 Phi 280 | 488.24 | 100,000 | 280 |
67 | Láp Inox 304 Phi 290 | 523.73 | 100,000 | 290 |
68 | Láp Inox 304 Phi 300 | 560.48 | 100,000 | 300 |
69 | Láp Inox 304 Phi 320 | 637.70 | 120,000 | 320 |
70 | Láp Inox 304 Phi 340 | 719.90 | 120,000 | 340 |
71 | Láp Inox 304 Phi 360 | 807.08 | 120,000 | 360 |
72 | Láp Inox 304 Phi 380 | 899.25 | 120,000 | 380 |
73 | Láp Inox 304 Phi 400 | 996.40 | 120,000 | 400 |
74 | Láp Inox 304 Phi 450 | 1,261.07 | 120,000 | 450 |
75 | Láp Inox 304 Phi 500 | 1,556.88 | 120,000 | 500 |
Láp tròn đặc inox phi 22 có thể được sử dụng trong các ngành công nghiệp nào?
Cơ khí chế tạo: Láp tròn đặc inox được sử dụng trong các ứng dụng cơ khí chế tạo, bao gồm các bộ phận máy móc, bộ truyền động, và các thiết bị khác.
Điện tử: Láp tròn đặc inox được sử dụng trong các thiết bị điện tử, bao gồm các bộ phận bảo vệ, khung bảo vệ, và các linh kiện khác.
Thực phẩm và đồ uống: Inox là một vật liệu an toàn và chống gỉ sét, do đó, láp tròn đặc inox được sử dụng để sản xuất các thiết bị liên quan đến ngành thực phẩm và đồ uống, bao gồm các thiết bị đóng chai, bồn lọc và bồn trộn.
Dược phẩm: Láp tròn đặc inox được sử dụng trong ngành dược phẩm để sản xuất các thiết bị y tế, bao gồm các vật liệu tiêm, bộ phận truyền dịch và các thiết bị khác.
Xây dựng: Láp tròn đặc inox cũng được sử dụng trong ngành xây dựng để sản xuất các bộ phận cần độ bền cao, chống lại môi trường ẩm ướt và ăn mòn, bao gồm cửa, cầu thang và các đường ống.
Láp tròn đặc inox phi 22 có độ bóng và độ hoàn thiện như thế nào?
Việc xác định độ bóng và độ hoàn thiện của một chiếc láp tròn inox phi 22 tùy thuộc vào quy trình sản xuất, chất liệu và phương pháp gia công. Tuy nhiên, đa số các sản phẩm láp tròn inox đều được gia công với độ chính xác cao, có độ bóng và độ hoàn thiện tương đối tốt.
Thông thường, để đạt được độ bóng và độ hoàn thiện cao, các nhà sản xuất thường sử dụng các phương pháp gia công như mài, đánh bóng, xử lý bề mặt bằng hóa chất. Ngoài ra, sản phẩm còn được kiểm tra chất lượng bằng các công cụ đo lường đặc biệt như máy đo độ bóng và máy kiểm tra độ dẻo.
Với chiếc láp tròn inox phi 22, nếu được gia công bằng các phương pháp và công nghệ hiện đại, sản phẩm sẽ có độ bóng và độ hoàn thiện rất tốt, giúp nó trông rất đẹp và sang trọng. Tuy nhiên, để có được thông tin chính xác hơn về sản phẩm cụ thể, bạn nên liên hệ với nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp để biết thêm chi tiết.
Láp tròn đặc inox phi 22 có khả năng chống gỉ sét tốt không?
Thông thường, inox là một loại hợp kim thép không gỉ, chịu được tác động của môi trường ẩm ướt và khắc nghiệt mà không bị gỉ sét. Tuy nhiên, khả năng chống gỉ sét của inox phụ thuộc vào thành phần hợp kim cụ thể và quá trình sản xuất của nó.
Với thông số kỹ thuật của bạn, láp tròn đặc inox phi 22 được làm từ inox, do đó nó có khả năng chống gỉ sét tốt hơn so với các vật liệu khác như thép carbon. Tuy nhiên, để đảm bảo hiệu quả chống gỉ sét tối đa, bạn cần chọn loại inox phù hợp với môi trường sử dụng và bảo quản và bảo trì đúng cách.
Ngoài ra, còn một số yếu tố khác có thể ảnh hưởng đến khả năng chống gỉ sét của inox, chẳng hạn như độ ẩm, nồng độ muối, pH và nhiệt độ của môi trường sử dụng. Do đó, để đảm bảo sự bền vững và độ tin cậy của sản phẩm, bạn nên tuân thủ các hướng dẫn sử dụng và bảo quản đúng cách từ nhà sản xuất.
Sản phẩm được sản xuất từ công nghệ gì?
Để sản xuất Láp tròn đặc inox phi 22, có thể áp dụng nhiều công nghệ khác nhau, tuy nhiên phương pháp thông dụng là sử dụng máy tiện CNC.
Máy tiện CNC là một công nghệ sản xuất được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp chế tạo máy và cơ khí. Nó có thể hoạt động tự động hoặc được điều khiển bởi người vận hành thông qua các lệnh điều khiển số. Máy tiện CNC có khả năng gia công chi tiết với độ chính xác cao & độ bền cao.
Khi sử dụng máy tiện CNC để sản xuất Láp tròn đặc inox phi 22, ống inox sẽ được chèn vào máy tiện CNC, sau đó được chuyển động xung quanh trục quay để loại bỏ các phần dư và tạo ra sản phẩm cuối cùng với kích thước và độ chính xác mong muốn. Quá trình này được thực hiện bằng cách sử dụng dao cắt hoặc các dụng cụ khác để tạo ra hình dạng và kích thước mong muốn của sản phẩm.
Cách bảo quản láp tròn đặc inox phi 22 như thế nào để đảm bảo tuổi thọ sản phẩm?
Láp tròn đặc inox phi 22 là một sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp và xây dựng, vì vậy việc bảo quản chúng đúng cách là rất quan trọng để đảm bảo tuổi thọ và hiệu suất của sản phẩm.
Bảo quản trong môi trường khô ráo và thoáng mát: Láp tròn đặc inox phi 22 cần được bảo quản trong một môi trường khô ráo và thoáng mát để tránh bị ăn mòn và oxy hóa.
Tránh để láp tròn đặc inox phi 22 tiếp xúc với các chất lỏng hay hóa chất: Để tránh làm hỏng bề mặt của sản phẩm, bạn nên tránh để chúng tiếp xúc với các chất lỏng hay hóa chất.
Vệ sinh sản phẩm thường xuyên: Để duy trì bề mặt sáng bóng và tránh bị ăn mòn, bạn nên vệ sinh láp tròn đặc inox phi 22 thường xuyên bằng cách sử dụng khăn mềm hoặc bông mềm lau nhẹ nhàng trên bề mặt.
Sử dụng bao bì bảo quản: Khi không sử dụng sản phẩm, bạn nên đóng gói và bảo quản trong các bao bì phù hợp để tránh bị va đập, trầy xước hoặc bị ăn mòn.
Lưu trữ sản phẩm trong kho:Nếu bạn cần bảo quản số lượng lớn của láp tròn đặc inox phi 22, bạn nên lưu trữ chúng trong kho khô ráo, thoáng mát và tránh tiếp xúc với các chất lỏng hay hóa chất.
Đặc tính kỹ thuật
Láp tròn đặc inox phi 22 là một thanh tròn có đường kính 22mm và được gia công từ inox đặc, đây là loại thép không gỉ có độ bền cao và chịu được môi trường ăn mòn.
- Kích thước: Đường kính 22mm.
- Chất liệu: Inox đặc, thông thường là loại inox 304 hoặc 316.
- Độ dài: Thường được cung cấp dưới dạng thanh có độ dài tiêu chuẩn là 3-6 mét.
- Độ bền kéo: Trung bình từ 500-700 MPa tùy thuộc vào loại inox sử dụng.
- Độ giãn dài: Trung bình từ 30-40% tùy thuộc vào loại inox sử dụng.
- Khả năng chống ăn mòn: Inox đặc có khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt là trong môi trường ẩm ướt hoặc có chứa hoá chất ăn mòn.
- Khả năng chịu nhiệt: Inox đặc có khả năng chịu nhiệt tốt, đạt được nhiệt độ cao hơn so với các loại thép thông thường.
Tuy nhiên, các đặc tính kỹ thuật chi tiết của láp tròn đặc inox phi 22 còn phụ thuộc vào các tiêu chuẩn và quy định của nhà sản xuất và quy định kỹ thuật của từng ngành công nghiệp sử dụng sản phẩm này.
Các kích thước của sản phẩm có thể gia công được?
Thông thường, kích thước của một lập tròn đặc inox phi 22 có thể gia công được phụ thuộc vào thiết kế và quy trình sản xuất của từng nhà máy gia công. Tuy nhiên, thông thường kích thước của lập tròn đặc inox phi 22 có thể có đường kính từ khoảng 5mm đến 300mm và chiều dài từ vài cm đến vài mét.
Ngoài ra, để xác định chính xác kích thước và quy cách của lập tròn đặc inox phi 22 trong quá trình gia công, bạn nên liên hệ với các nhà cung cấp dịch vụ gia công để được tư vấn chi tiết hơn về khả năng gia công và thông số kỹ thuật cụ thể của sản phẩm.
Phương pháp bảo quản sản phẩm thế nào để tránh bị môi trường tác động?
Vệ sinh định kỳ:
Bạn nên vệ sinh láp thường xuyên để loại bỏ bụi bẩn, dầu mỡ và các tạp chất khác trên bề mặt láp. Điều này giúp tránh ảnh hưởng đến độ bóng – màu sắc của láp; đồng thời giúp tránh sự ăn mòn của bề mặt láp.
Sử dụng chất tẩy rửa phù hợp:
Khi vệ sinh láp, bạn cần sử dụng chất tẩy rửa phù hợp để không làm hư hại bề mặt láp. Nên sử dụng những chất tẩy rửa không chứa axit, không ảnh hưởng đến độ bóng và màu sắc của láp.
Sử dụng bảo vệ bề mặt:
Để bảo vệ bề mặt láp, bạn có thể sử dụng các loại chất phủ bảo vệ. Những loại chất phủ này giúp giữ cho bề mặt láp không bị trầy xước, không bị ăn mòn và giúp tăng độ bóng của láp.
Lưu trữ đúng cách:
Để tránh bị tác động bởi môi trường, bạn nên lưu trữ láp ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh tiếp xúc với ánh nắng trực tiếp, nhiệt độ cao hoặc độ ẩm quá cao. Nên sử dụng túi chống ẩm khi lưu trữ láp để tránh sự ẩm ướt và giữ cho láp luôn khô ráo.
Láp tròn đặc inox phi 22 sản xuất với những kích thước điển hình nào?
Láp tròn đặc inox phi 22 là một loại thanh tròn inox có đường kính bề mặt là 22mm, được sản xuất với nhiều kích thước – độ dày khác nhau tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của khách hàng.
- Đường kính ngoài: 22mm
- Đường kính trong: thường không có hoặc nhỏ hơn đường kính ngoài khoảng 1-2mm
- Độ dày: từ 2mm đến 10mm (hoặc cao hơn tùy thuộc vào yêu cầu của khách hàng)
- Chiều dài: từ 1m đến 6m (hoặc cao hơn tùy thuộc vào yêu cầu của khách hàng)
Ngoài ra, các kích thước và độ dày khác của chúng có thể được sản xuất để đáp ứng nhu cầu cụ thể của khách hàng.
Công ty Mạnh Tiến Phát nhận cung ứng láp tròn inox phi 22 phong phú số lượng
Láp tròn inox phi 22 là một trong những sản phẩm được sử dụng trong xây dựng để tạo ra các kết cấu kim loại, cấu kiện cơ khí hoặc trang trí nội ngoại thất. Công ty Mạnh Tiến Phát có thể cung cấp sản phẩm láp tròn inox phi 22 dùng trong xây dựng nhưng để biết thêm thông tin chi tiết về sản phẩm và số lượng cung ứng, bạn nên liên hệ trực tiếp qua đường dây nóng sau đây để nhận được hỗ trợ kịp thời:
Hotline 1 : 0932.010.345 Ms Lan; Hotline 2 : 0932.055.123 Ms Loan; Hotline 3 : 0902.505.234 Ms Thúy; Hotline 4 : 0917.02.03.03 Mr Khoa; Hotline 5 : 0909.077.234 Ms Yến; Hotline 6 : 0917.63.63.67 Ms Hai; Hotline 7 : 0936.600.600 Mr Dinh; Hotline 8 : 0944.939.990 Mr Tuấn