Với tính chất chống ăn mòn và không gỉ, sản phẩm láp inox phi 17 được sử dụng rộng rãi trong các công trình xử lý nước thải. Sản phẩm này được sử dụng để làm các bồn chứa, ống dẫn, các thiết bị trong quá trình xử lý nước thải.
Láp inox phi 17 có tính chất chịu được môi trường ăn mòn – khắc nghiệt trong quá trình xử lý nước thải, đồng thời đảm bảo tính an toàn – vệ sinh cho người sử dụng và môi trường.
Bảng báo giá láp inox phi 17
STT | TÊN HÀNG | SỐ KG/M | GIÁ THAM KHẢO | PHI |
1 | Láp Inox 304 Phi 3 | 0.06 | 70,000 | 3 |
2 | Láp Inox 304 Phi 4 | 0.10 | 70,000 | 4 |
3 | Láp Inox 304 Phi 5 | 0.16 | 70,000 | 5 |
4 | Láp Inox 304 Phi 6 | 0.22 | 70,000 | 6 |
5 | Láp Inox 304 Phi 7 | 0.31 | 70,000 | 7 |
6 | Láp Inox 304 Phi 8 | 0.40 | 70,000 | 8 |
7 | Láp Inox 304 Phi 9 | 0.50 | 70,000 | 9 |
8 | Láp Inox 304 Phi 10 | 0.62 | 70,000 | 10 |
9 | Láp Inox 304 Phi 11 | 0.75 | 68,000 | 11 |
10 | Láp Inox 304 Phi 12 | 0.90 | 68,000 | 12 |
11 | Láp Inox 304 Phi 13 | 1.05 | 68,000 | 13 |
12 | Láp Inox 304 Phi 14 | 1.22 | 68,000 | 14 |
13 | Láp Inox 304 Phi 15 | 1.40 | 68,000 | 15 |
14 | Láp Inox 304 Phi 16 | 1.59 | 68,000 | 16 |
15 | Láp Inox 304 Phi 17 | 1.80 | 68,000 | 17 |
16 | Láp Inox 304 Phi 18 | 2.02 | 68,000 | 18 |
17 | Láp Inox 304 Phi 19 | 2.25 | 68,000 | 19 |
18 | Láp Inox 304 Phi 20 | 2.49 | 68,000 | 20 |
19 | Láp Inox 304 Phi 22 | 3.01 | 68,000 | 22 |
20 | Láp Inox 304 Phi 24 | 3.59 | 68,000 | 24 |
21 | Láp Inox 304 Phi 26 | 4.21 | 68,000 | 26 |
22 | Láp Inox 304 Phi 28 | 4.88 | 68,000 | 28 |
23 | Láp Inox 304 Phi 30 | 5.60 | 68,000 | 30 |
24 | Láp Inox 304 Phi 32 | 6.38 | 68,000 | 32 |
25 | Láp Inox 304 Phi 34 | 7.20 | 68,000 | 34 |
26 | Láp Inox 304 Phi 36 | 8.07 | 68,000 | 36 |
27 | Láp Inox 304 Phi 38 | 8.99 | 68,000 | 38 |
28 | Láp Inox 304 Phi 40 | 9.96 | 68,000 | 40 |
29 | Láp Inox 304 Phi 42 | 10.99 | 68,000 | 42 |
30 | Láp Inox 304 Phi 44 | 12.06 | 68,000 | 44 |
31 | Láp Inox 304 Phi 46 | 13.18 | 68,000 | 46 |
32 | Láp Inox 304 Phi 48 | 14.35 | 68,000 | 48 |
33 | Láp Inox 304 Phi 50 | 15.57 | 68,000 | 50 |
34 | Láp Inox 304 Phi 55 | 18.84 | 68,000 | 55 |
35 | Láp Inox 304 Phi 60 | 22.42 | 68,000 | 60 |
36 | Láp Inox 304 Phi 65 | 26.31 | 68,000 | 65 |
37 | Láp Inox 304 Phi 70 | 30.51 | 68,000 | 70 |
38 | Láp Inox 304 Phi 75 | 35.03 | 68,000 | 75 |
39 | Láp Inox 304 Phi 80 | 39.86 | 68,000 | 80 |
40 | Láp Inox 304 Phi 85 | 44.99 | 68,000 | 85 |
41 | Láp Inox 304 Phi 90 | 50.44 | 68,000 | 90 |
42 | Láp Inox 304 Phi 95 | 56.20 | 68,000 | 95 |
43 | Láp Inox 304 Phi 100 | 62.28 | 68,000 | 100 |
44 | Láp Inox 304 Phi 105 | 68.66 | 75,000 | 105 |
45 | Láp Inox 304 Phi 110 | 75.35 | 75,000 | 110 |
46 | Láp Inox 304 Phi 115 | 82.36 | 75,000 | 115 |
47 | Láp Inox 304 Phi 120 | 89.68 | 75,000 | 120 |
48 | Láp Inox 304 Phi 125 | 97.30 | 75,000 | 125 |
49 | Láp Inox 304 Phi 130 | 105.24 | 75,000 | 130 |
50 | Láp Inox 304 Phi 135 | 113.50 | 75,000 | 135 |
51 | Láp Inox 304 Phi 140 | 122.06 | 75,000 | 140 |
52 | Láp Inox 304 Phi 145 | 130.93 | 75,000 | 145 |
53 | Láp Inox 304 Phi 150 | 140.12 | 75,000 | 150 |
54 | Láp Inox 304 Phi 160 | 159.42 | 75,000 | 160 |
55 | Láp Inox 304 Phi 170 | 179.97 | 75,000 | 170 |
56 | Láp Inox 304 Phi 180 | 201.77 | 75,000 | 180 |
57 | Láp Inox 304 Phi 190 | 224.81 | 75,000 | 190 |
58 | Láp Inox 304 Phi 200 | 249.10 | 75,000 | 200 |
59 | Láp Inox 304 Phi 210 | 274.63 | 100,000 | 210 |
60 | Láp Inox 304 Phi 220 | 301.41 | 100,000 | 220 |
61 | Láp Inox 304 Phi 230 | 329.43 | 100,000 | 230 |
62 | Láp Inox 304 Phi 240 | 358.70 | 100,000 | 240 |
63 | Láp Inox 304 Phi 250 | 389.22 | 100,000 | 250 |
64 | Láp Inox 304 Phi 260 | 420.98 | 100,000 | 260 |
65 | Láp Inox 304 Phi 270 | 453.98 | 100,000 | 270 |
66 | Láp Inox 304 Phi 280 | 488.24 | 100,000 | 280 |
67 | Láp Inox 304 Phi 290 | 523.73 | 100,000 | 290 |
68 | Láp Inox 304 Phi 300 | 560.48 | 100,000 | 300 |
69 | Láp Inox 304 Phi 320 | 637.70 | 120,000 | 320 |
70 | Láp Inox 304 Phi 340 | 719.90 | 120,000 | 340 |
71 | Láp Inox 304 Phi 360 | 807.08 | 120,000 | 360 |
72 | Láp Inox 304 Phi 380 | 899.25 | 120,000 | 380 |
73 | Láp Inox 304 Phi 400 | 996.40 | 120,000 | 400 |
74 | Láp Inox 304 Phi 450 | 1,261.07 | 120,000 | 450 |
75 | Láp Inox 304 Phi 500 | 1,556.88 | 120,000 | 500 |
Inox là loại thép có nguyên tố hóa học gì?
Inox là loại thép không gỉ được sản xuất bằng cách trộn các thành phần chính gồm sắt, cacbon và các nguyên tố hóa học khác như Crom, Niken, Molypden, Mangan, Silic, Lưu Huỳnh, Fosfor, Silic. Trong đó, Crom và Niken là hai nguyên tố chính tạo nên tính chất không gỉ của inox. Các thành phần khác như Molypden, Mangan, Silic, Lưu Huỳnh, Fosfor, Silic có vai trò hỗ trợ trong quá trình sản xuất và cải thiện tính chất của inox.
Cấu tạo của láp tròn đặc inox phi 17 gồm những phần nào?
Chúng có cấu tạo gồm một lõi thép và một lớp bọc bề mặt là inox. Các phần chính của láp tròn đặc inox phi 17 bao gồm:
Lõi thép:
Là phần chính giữa của láp tròn đặc inox phi 17, được làm từ thép carbon và các hợp kim thép khác nhằm tăng độ cứng và độ bền cho sản phẩm.
Lớp bọc bề mặt inox:
Là lớp bọc bề mặt bên ngoài của láp tròn đặc inox phi 17, được làm từ inox để tăng tính chống ăn mòn và giảm ma sát cho sản phẩm. Lớp inox bên ngoài này thường được mạ một lớp Oxide nhằm tăng độ bền và độ bóng cho bề mặt sản phẩm.
Thiết bị nào được sử dụng để sản xuất láp tròn đặc inox phi 17?
Quá trình sản xuất láp tròn đặc inox phi 17 cần sử dụng một số thiết bị chính như: máy cán nóng, máy cán nguội, máy kéo, máy phay, máy tiện, máy mài và máy cắt. Các thiết bị này sẽ được sử dụng để gia công và tạo hình sản phẩm từ tấm inox ban đầu thành sản phẩm cuối cùng là láp tròn đặc inox phi 17.
Sản phẩm được sử dụng trong những ứng dụng nào?
Ngành công nghiệp thực phẩm và y tế:
Inox phi 17 được sử dụng để sản xuất các thiết bị – máy móc trong ngành thực phẩm và y tế, như bồn trộn, bàn làm việc, máy rửa chén, máy xay thịt, v.v. Bởi vì inox phi 17 không gỉ và dễ dàng vệ sinh, nên nó là vật liệu lý tưởng để sử dụng trong các môi trường có yêu cầu về vệ sinh cao.
Ngành chế tạo máy:
Inox phi 17 được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các bộ phận của máy móc, như trục động, vòng bi, ổ đỡ, v.v. Bởi vì inox phi 17 có độ bền cao – khả năng chịu được va đập mạnh, nên nó được ưa chuộng để sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi sức bền cao.
Ngành xây dựng:
Inox phi 17 cũng được sử dụng để sản xuất các vật liệu trang trí và bề mặt trong ngành xây dựng, như các thành phần của cửa, cầu thang, lan can, tay vịn, v.v. Inox phi 17 có độ bóng cao và dễ dàng thi công, nên nó là vật liệu lý tưởng để sử dụng trong các ứng dụng trang trí – thiết kế nội thất.
Các loại inox khác nhau được sử dụng để sản xuất láp tròn đặc inox phi 17?
Inox 304: là loại inox phổ biến nhất với tính chất kháng ăn mòn tốt và độ bóng cao. Thường được sử dụng trong các ứng dụng chịu tải nhẹ như trang trí, đồ gia dụng,..
Inox 316: có khả năng chống ăn mòn cao hơn so với inox 304 và thường được sử dụng trong môi trường có hóa chất hoặc ở nơi tiếp xúc với nước biển.
Inox 201: có độ bóng cao và khả năng chống gỉ sét tốt, thường được sử dụng trong sản xuất đồ gia dụng, thiết bị y tế,..
Sản phẩm có thể được sử dụng trong môi trường có độ axit cao không?
Láp tròn đặc inox phi 17 có khả năng chống ăn mòn và chịu được môi trường axit, tuy nhiên khả năng này phụ thuộc vào loại inox được sử dụng. Vì vậy, nếu sử dụng sản phẩm trong môi trường có độ axit cao, cần kiểm tra loại inox phù hợp và các điều kiện vận hành để đảm bảo tính an toàn và hiệu quả của sản phẩm.
Inox phi 17 có độ bền kéo cao không?
Inox phi 17 có độ bền kéo cao hơn so với một số loại thép khác như thép carbon thông thường, tuy nhiên độ bền kéo của nó có thể khác nhau tùy thuộc vào loại inox cụ thể. Các loại inox có thể có độ bền kéo khác nhau tùy thuộc vào thành phần hóa học, phương pháp sản xuất và xử lý nhiệt. Vì vậy, nếu cần biết độ bền kéo của inox phi 17 cụ thể, cần xác định rõ loại inox đó là gì và có thông số kĩ thuật như thế nào.
Láp tròn đặc inox phi 17 có thể được gia công bằng máy CNC không?
Có, láp tròn đặc inox phi 17 có thể được gia công bằng máy CNC. Với sự phát triển của công nghệ gia công CNC, việc gia công các chi tiết bằng inox trở nên dễ dàng và chính xác hơn bao giờ hết. Máy CNC có khả năng gia công các chi tiết với độ chính xác cao và độ trùng lặp cao, giúp tăng năng suất sản xuất và chất lượng sản phẩm. Tuy nhiên, để gia công inox bằng máy CNC cần phải sử dụng dụng cụ cắt phù hợp; điều chỉnh tham số gia công đúng cách để tránh làm ảnh hưởng đến độ bền – độ bóng của sản phẩm.
Tính chất dẫn điện của chúng như thế nào?
Inox phi 17 là một loại kim loại dẫn điện tốt. Nó có khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt hơn so với các loại vật liệu khác như gốm, nhựa hay sợi carbon. Điều này làm cho inox phi 17 được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng liên quan đến điện và nhiệt như trong các bộ phận điện tử, máy móc công nghiệp, thiết bị y tế, thiết bị gia dụng và các ứng dụng khác.
Có bao nhiêu loại mác thép inox được sử dụng cho láp tròn đặc inox phi 17?
Thép inox được chia thành nhiều loại khác nhau dựa trên thành phần hóa học và tính chất cơ học của chúng. Tuy nhiên, thông thường láp tròn đặc inox phi 17 được sản xuất từ các loại thép inox dạng Austenit có mã 304 hoặc 316.
Quy trình mạ crom trên láp tròn đặc inox phi 17 là gì?
Quá trình mạ crom trên láp tròn đặc inox phi 17 là quá trình tráng phủ lớp crom lên bề mặt của sản phẩm để tăng tính chống ăn mòn và cải thiện tính thẩm mỹ. Quá trình mạ crom được thực hiện thông qua các bước sau:
Làm sạch bề mặt sản phẩm: Bề mặt của sản phẩm được làm sạch bằng cách đánh bóng hoặc tẩy rửa để loại bỏ các tạp chất và bụi trên bề mặt.
Chuẩn bị dung dịch mạ: Dung dịch mạ crom được chuẩn bị trước bằng cách hòa tan các hợp chất crom trong một dung dịch axit.
Điều chỉnh điện áp và thời gian mạ: Sau khi sản phẩm được treo vào thiết bị mạ, điện áp và thời gian mạ được điều chỉnh để đảm bảo lượng crom được tráng phủ đều trên toàn bộ bề mặt sản phẩm.
Rửa và làm khô sản phẩm: Sau khi quá trình mạ kết thúc, sản phẩm được rửa sạch với nước để loại bỏ dung dịch mạ crom dư thừa và sau đó được làm khô.
Chọn lựa dịch vụ phân phối láp tròn đặc inox phi 17 – Công ty Mạnh Tiến Phát
Mạnh Tiến Phát là một trong những đơn vị phân phối uy tín và chất lượng về sản phẩm láp tròn đặc inox phi 17 tại Việt Nam. Với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, kinh nghiệm và hiểu biết sâu sắc về sản phẩm, Chúng tôi cam kết cung cấp cho khách hàng sản phẩm chất lượng, giá cả hợp lý, đảm bảo an toàn và đúng tiến độ.
Công ty cũng cung cấp dịch vụ gia công theo yêu cầu, đáp ứng nhu cầu khác nhau của khách hàng, đảm bảo chất lượng sản phẩm và thời gian hoàn thành đúng hẹn.
Hotline 1 : 0932.010.345 Ms Lan; Hotline 2 : 0932.055.123 Ms Loan; Hotline 3 : 0902.505.234 Ms Thúy; Hotline 4 : 0917.02.03.03 Mr Khoa; Hotline 5 : 0909.077.234 Ms Yến; Hotline 6 : 0917.63.63.67 Ms Hai; Hotline 7 : 0936.600.600 Mr Dinh; Hotline 8 : 0944.939.990 Mr Tuấn