Láp inox phi 14 là một loại vật liệu xây dựng được sản xuất từ inox, một hợp kim thép không gỉ. Chúng thường được sử dụng trong các công trình xây dựng, đặc biệt là trong các công trình cần độ bền cao và chịu được môi trường khắc nghiệt.
Sản phẩm có nhiều ưu điểm so với các vật liệu khác như độ bền cao, không bị ăn mòn, chịu được va đập, không bị oxy hóa – dễ dàng bảo trì. Vì vậy, chúng được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, đặc biệt là các công trình như nhà xưởng, cầu đường, tàu thuyền, hồ bơi, thiết bị y tế,…
Bảng báo giá láp inox phi 14
STT | TÊN HÀNG | SỐ KG/M | GIÁ THAM KHẢO | PHI |
1 | Láp Inox 304 Phi 3 | 0.06 | 70,000 | 3 |
2 | Láp Inox 304 Phi 4 | 0.10 | 70,000 | 4 |
3 | Láp Inox 304 Phi 5 | 0.16 | 70,000 | 5 |
4 | Láp Inox 304 Phi 6 | 0.22 | 70,000 | 6 |
5 | Láp Inox 304 Phi 7 | 0.31 | 70,000 | 7 |
6 | Láp Inox 304 Phi 8 | 0.40 | 70,000 | 8 |
7 | Láp Inox 304 Phi 9 | 0.50 | 70,000 | 9 |
8 | Láp Inox 304 Phi 10 | 0.62 | 70,000 | 10 |
9 | Láp Inox 304 Phi 11 | 0.75 | 68,000 | 11 |
10 | Láp Inox 304 Phi 12 | 0.90 | 68,000 | 12 |
11 | Láp Inox 304 Phi 13 | 1.05 | 68,000 | 13 |
12 | Láp Inox 304 Phi 14 | 1.22 | 68,000 | 14 |
13 | Láp Inox 304 Phi 15 | 1.40 | 68,000 | 15 |
14 | Láp Inox 304 Phi 16 | 1.59 | 68,000 | 16 |
15 | Láp Inox 304 Phi 17 | 1.80 | 68,000 | 17 |
16 | Láp Inox 304 Phi 18 | 2.02 | 68,000 | 18 |
17 | Láp Inox 304 Phi 19 | 2.25 | 68,000 | 19 |
18 | Láp Inox 304 Phi 20 | 2.49 | 68,000 | 20 |
19 | Láp Inox 304 Phi 22 | 3.01 | 68,000 | 22 |
20 | Láp Inox 304 Phi 24 | 3.59 | 68,000 | 24 |
21 | Láp Inox 304 Phi 26 | 4.21 | 68,000 | 26 |
22 | Láp Inox 304 Phi 28 | 4.88 | 68,000 | 28 |
23 | Láp Inox 304 Phi 30 | 5.60 | 68,000 | 30 |
24 | Láp Inox 304 Phi 32 | 6.38 | 68,000 | 32 |
25 | Láp Inox 304 Phi 34 | 7.20 | 68,000 | 34 |
26 | Láp Inox 304 Phi 36 | 8.07 | 68,000 | 36 |
27 | Láp Inox 304 Phi 38 | 8.99 | 68,000 | 38 |
28 | Láp Inox 304 Phi 40 | 9.96 | 68,000 | 40 |
29 | Láp Inox 304 Phi 42 | 10.99 | 68,000 | 42 |
30 | Láp Inox 304 Phi 44 | 12.06 | 68,000 | 44 |
31 | Láp Inox 304 Phi 46 | 13.18 | 68,000 | 46 |
32 | Láp Inox 304 Phi 48 | 14.35 | 68,000 | 48 |
33 | Láp Inox 304 Phi 50 | 15.57 | 68,000 | 50 |
34 | Láp Inox 304 Phi 55 | 18.84 | 68,000 | 55 |
35 | Láp Inox 304 Phi 60 | 22.42 | 68,000 | 60 |
36 | Láp Inox 304 Phi 65 | 26.31 | 68,000 | 65 |
37 | Láp Inox 304 Phi 70 | 30.51 | 68,000 | 70 |
38 | Láp Inox 304 Phi 75 | 35.03 | 68,000 | 75 |
39 | Láp Inox 304 Phi 80 | 39.86 | 68,000 | 80 |
40 | Láp Inox 304 Phi 85 | 44.99 | 68,000 | 85 |
41 | Láp Inox 304 Phi 90 | 50.44 | 68,000 | 90 |
42 | Láp Inox 304 Phi 95 | 56.20 | 68,000 | 95 |
43 | Láp Inox 304 Phi 100 | 62.28 | 68,000 | 100 |
44 | Láp Inox 304 Phi 105 | 68.66 | 75,000 | 105 |
45 | Láp Inox 304 Phi 110 | 75.35 | 75,000 | 110 |
46 | Láp Inox 304 Phi 115 | 82.36 | 75,000 | 115 |
47 | Láp Inox 304 Phi 120 | 89.68 | 75,000 | 120 |
48 | Láp Inox 304 Phi 125 | 97.30 | 75,000 | 125 |
49 | Láp Inox 304 Phi 130 | 105.24 | 75,000 | 130 |
50 | Láp Inox 304 Phi 135 | 113.50 | 75,000 | 135 |
51 | Láp Inox 304 Phi 140 | 122.06 | 75,000 | 140 |
52 | Láp Inox 304 Phi 145 | 130.93 | 75,000 | 145 |
53 | Láp Inox 304 Phi 150 | 140.12 | 75,000 | 150 |
54 | Láp Inox 304 Phi 160 | 159.42 | 75,000 | 160 |
55 | Láp Inox 304 Phi 170 | 179.97 | 75,000 | 170 |
56 | Láp Inox 304 Phi 180 | 201.77 | 75,000 | 180 |
57 | Láp Inox 304 Phi 190 | 224.81 | 75,000 | 190 |
58 | Láp Inox 304 Phi 200 | 249.10 | 75,000 | 200 |
59 | Láp Inox 304 Phi 210 | 274.63 | 100,000 | 210 |
60 | Láp Inox 304 Phi 220 | 301.41 | 100,000 | 220 |
61 | Láp Inox 304 Phi 230 | 329.43 | 100,000 | 230 |
62 | Láp Inox 304 Phi 240 | 358.70 | 100,000 | 240 |
63 | Láp Inox 304 Phi 250 | 389.22 | 100,000 | 250 |
64 | Láp Inox 304 Phi 260 | 420.98 | 100,000 | 260 |
65 | Láp Inox 304 Phi 270 | 453.98 | 100,000 | 270 |
66 | Láp Inox 304 Phi 280 | 488.24 | 100,000 | 280 |
67 | Láp Inox 304 Phi 290 | 523.73 | 100,000 | 290 |
68 | Láp Inox 304 Phi 300 | 560.48 | 100,000 | 300 |
69 | Láp Inox 304 Phi 320 | 637.70 | 120,000 | 320 |
70 | Láp Inox 304 Phi 340 | 719.90 | 120,000 | 340 |
71 | Láp Inox 304 Phi 360 | 807.08 | 120,000 | 360 |
72 | Láp Inox 304 Phi 380 | 899.25 | 120,000 | 380 |
73 | Láp Inox 304 Phi 400 | 996.40 | 120,000 | 400 |
74 | Láp Inox 304 Phi 450 | 1,261.07 | 120,000 | 450 |
75 | Láp Inox 304 Phi 500 | 1,556.88 | 120,000 | 500 |
Láp inox phi 14 được sản xuất như thế nào?
Chọn nguyên liệu: Thép không gỉ (inox) được chọn từ các nhà sản xuất uy tín để đảm bảo chất lượng nguyên liệu đầu vào.
Cắt nguyên liệu: Nguyên liệu inox được cắt theo kích thước 14mm để có thể sản xuất láp inox phi 14.
Tiện và gia công cơ khí: Nguyên liệu inox được đưa vào máy tiện để tạo ra hình dạng và đường kính của sản phẩm. Sau đó, sản phẩm được gia công cơ khí để đạt được độ chính xác và độ bóng bề mặt mong muốn.
Mài và hoàn thiện: Sản phẩm được đưa vào máy mài để loại bỏ bất kỳ chỗ nào bị gò, vết xước hoặc các bề mặt không đồng nhất nào. Sau đó, sản phẩm được kiểm tra chất lượng trước khi hoàn thiện.
Đóng gói và vận chuyển: Sản phẩm được đóng gói và vận chuyển đến khách hàng.
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng gì?
Sản phẩm láp inox phi 14 được sản xuất – kiểm tra để đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cao. Một số tiêu chuẩn chất lượng có thể được đáp ứng bao gồm:
Tiêu chuẩn về chất liệu: Sản phẩm láp inox phi 14 được sản xuất từ chất liệu inox chất lượng cao, đảm bảo tính ổn định và độ bền cao.
Tiêu chuẩn về đường kính: Sản phẩm đạt đường kính 14mm với độ chính xác cao.
Tiêu chuẩn về độ bóng bề mặt: Sản phẩm được gia công cơ khí và mài đến độ bóng bề mặt cao và mịn màng.
Tiêu chuẩn về độ dẻo dai: Sản phẩm đạt độ dẻo dai phù hợp, đảm bảo độ đàn hồi cần thiết cho các ứng dụng sử dụng.
Tiêu chuẩn về khả năng chống ăn mòn: Sản phẩm được làm từ chất liệu inox, có khả năng chống ăn mòn và khả năng chịu nhiệt tốt.
Ngoài ra, sản phẩm cũng phải đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn và môi trường khác để đảm bảo tính an toàn và bảo vệ môi trường. Tùy thuộc vào ứng dụng cụ thể, sản phẩm còn có thể đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng khác như tiêu chuẩn độ cứng, độ bền mài mòn, độ chịu va đập, v.v.
Ứng dụng trong các lĩnh vực nào?
Cơ khí chính xác: Sản phẩm được sử dụng để gia công cơ khí chính xác, đặc biệt là trong các bộ phận máy chạy chính xác, bộ phận chịu tải, v.v.
Công nghiệp thực phẩm: Sản phẩm láp inox phi 14 được sử dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm, đặc biệt là trong các bộ phận tiếp xúc với thực phẩm như bộ lọc, ống dẫn, v.v.
Dụng cụ y tế: Sản phẩm được sử dụng trong sản xuất và gia công các dụng cụ y tế, đặc biệt là trong sản xuất các bộ phận tiếp xúc với cơ thể, bao gồm cả các bộ phận nhỏ và chính xác.
Ngành điện tử: Sản phẩm được sử dụng trong ngành điện tử, đặc biệt là trong sản xuất các bộ phận chịu tải trong các thiết bị điện tử như máy tính, điện thoại di động, v.v.
Xây dựng: Sản phẩm láp inox phi 14 cũng được sử dụng trong xây dựng, đặc biệt là trong sản xuất các bộ phận tiếp xúc với nước, chất lỏng như ống dẫn, đường ống, v.v.
Hãy liệt kê những màu sắc mà láp inox phi 14 đang sở hữu?
Láp inox phi 14 thường có màu sắc bóng và đẹp, không bị ảnh hưởng bởi môi trường bên ngoài như oxy hóa, gỉ sét, nên không cần phải sơn hoặc phủ lớp bảo vệ nào khác. Các màu sắc chính của láp inox phi 14 bao gồm:
Màu bạc: Đây là màu sắc tự nhiên của inox, thường được sử dụng cho các sản phẩm đòi hỏi tính thẩm mỹ cao.
Màu đen: Láp inox phi 14 có thể được mạ một lớp phủ đen để tăng tính thẩm mỹ và độ bền của sản phẩm.
Màu vàng: Một số sản phẩm inox có thể được mạ một lớp phủ vàng, tạo ra một cảm giác ấm áp và sang trọng.
Màu xám: Láp inox phi 14 cũng có thể được mạ một lớp phủ xám để tăng độ bền và tính thẩm mỹ của sản phẩm.
Màu xanh: Láp inox phi 14 cũng có thể được mạ một lớp phủ xanh, tạo ra một cảm giác mới lạ và hiện đại cho sản phẩm.
Quá trình gia công, hàn – cắt láp tròn đặc inox phi 14 để phù hợp với mục đích xây dựng
Quá trình gia công, hàn – cắt láp tròn đặc inox phi 14 để phù hợp với mục đích xây dựng có thể bao gồm các bước sau:
-
Cắt: Trước khi bắt đầu gia công, láp tròn đặc inox phi 14 cần được cắt thành các chi tiết nhỏ hơn để dễ dàng tiếp cận và gia công.
-
Gia công cơ khí: Láp tròn inox phi 14 có độ cứng cao, nên thường được gia công cơ khí bằng các phương pháp như phay, tiện, mài, khoan, bào, gá đục và bẻ.
-
Hàn: Inox phi 14 là vật liệu khá khó hàn do tính chất dẻo dai và độ cứng cao, vì vậy, quá trình hàn cần phải được thực hiện bằng kỹ thuật hàn TIG hoặc hàn MIG để đảm bảo độ bền và tính thẩm mỹ của sản phẩm.
-
Mài và hoàn thiện: Sau khi hoàn tất quá trình gia công và hàn, láp tròn inox phi 14 cần được mài và hoàn thiện để đạt được bề mặt láp bóng và đẹp.
Trong quá trình xây dựng, láp tròn inox phi 14 được sử dụng để tạo ra các sản phẩm như cầu thang, lan can, cửa sổ, vách ngăn, khung cửa, ốp tường và các chi tiết trang trí khác.
Thông số cơ bản
- Đường kính ngoài (OD): 14mm
- Đường kính trong (ID): không áp dụng (do là láp tròn đặc)
- Chiều dài: có thể sản xuất theo yêu cầu khách hàng
- Trọng lượng: phụ thuộc vào chiều dài và độ dày của láp tròn inox phi 14
- Chất liệu: inox (thường là inox 304 hoặc inox 316)
- Độ dày: có thể sản xuất với độ dày khác nhau tùy thuộc vào yêu cầu của khách hàng.
- Tính chất: chịu được sự ăn mòn, có tính chất chống oxi hóa và kháng axit, có độ cứng và độ bóng cao.
- Màu sắc: bề mặt láp inox phi 14 thường có màu bạc trắng sáng, tùy thuộc vào bề mặt được xử lý như thế nào.
Thiết bị được sử dụng để sản xuất láp tròn đặc inox phi 14?
-
Máy cán láp tròn đặc inox: thiết bị được sử dụng để cán láp tròn inox từ tấm inox dạng dài thành hình dạng tròn và đúc lại kích thước và hình dạng đúng yêu cầu của sản phẩm.
-
Máy tiện: sau khi có láp tròn inox phi 14, thiết bị tiếp theo được sử dụng để gia công bề mặt láp tròn inox phi 14 theo yêu cầu khách hàng.
-
Máy hàn: thiết bị được sử dụng để hàn các đầu láp tròn inox phi 14 với nhau để tạo thành các kết cấu.
-
Máy cắt: sau khi được gia công xong, láp tròn inox phi 14 có thể được cắt thành các chiều dài khác nhau tùy thuộc vào yêu cầu của khách hàng.
Tính tỷ trọng – trọng lượng 1 cây láp tròn đặc inox phi 14
Tính tỷ trọng của inox là khoảng 7.93 g/cm3. Do đó, trọng lượng của 1 cây láp tròn đặc inox phi 14 sẽ phụ thuộc vào chiều dài của nó. Với giả định rằng chiều dài của láp tròn đặc inox phi 14 là 1 mét, trọng lượng của nó sẽ khoảng 7.93 * (π * (14/2)^2) * 1000 = 4.93 kg. Tuy nhiên, nếu chiều dài của láp tròn đặc inox phi 14 khác 1 mét, trọng lượng sẽ khác tương ứng với chiều dài đó.
Tại Miền Nam, công ty Mạnh Tiến Phát chuyên phân phối sản phẩm chính hãng
Công ty Mạnh Tiến Phát là một trong những đơn vị chuyên cung cấp các sản phẩm láp tròn đặc inox phi 14 chính hãng tại thị trường Miền Nam Việt Nam. Công ty cung cấp sản phẩm đảm bảo chất lượng cao, giá cả cạnh tranh và dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp, hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng của họ. Nếu bạn quan tâm đến sản phẩm này, bạn có thể liên hệ trực tiếp với công ty Mạnh Tiến Phát để được tư vấn và hỗ trợ đặt hàng.
Hotline 1 : 0932.010.345 Ms Lan; Hotline 2 : 0932.055.123 Ms Loan; Hotline 3 : 0902.505.234 Ms Thúy; Hotline 4 : 0917.02.03.03 Mr Khoa; Hotline 5 : 0909.077.234 Ms Yến; Hotline 6 : 0917.63.63.67 Ms Hai; Hotline 7 : 0936.600.600 Mr Dinh; Hotline 8 : 0944.939.990 Mr Tuấn