Láp inox phi 13 được tiêu thụ với số lượng lớn do nhu cầu sử dụng của các công trình xây dựng ngày càng tăng. Công ty Mạnh Tiến Phát đã nâng cao công nghệ sản xuất và cải tiến sản phẩm để đáp ứng nhu cầu của thị trường.
Ngoài các ưu điểm kỹ thuật, láp inox phi 13 còn có nhiều lợi ích khác cho người sử dụng. Với đặc tính không bị ăn mòn và chịu được thời tiết khắc nghiệt, sản phẩm này có tuổi thọ cao, ít yêu cầu bảo trì.
Bảng báo giá láp inox phi 13
STT | TÊN HÀNG | SỐ KG/M | GIÁ THAM KHẢO | PHI |
1 | Láp Inox 304 Phi 3 | 0.06 | 70,000 | 3 |
2 | Láp Inox 304 Phi 4 | 0.10 | 70,000 | 4 |
3 | Láp Inox 304 Phi 5 | 0.16 | 70,000 | 5 |
4 | Láp Inox 304 Phi 6 | 0.22 | 70,000 | 6 |
5 | Láp Inox 304 Phi 7 | 0.31 | 70,000 | 7 |
6 | Láp Inox 304 Phi 8 | 0.40 | 70,000 | 8 |
7 | Láp Inox 304 Phi 9 | 0.50 | 70,000 | 9 |
8 | Láp Inox 304 Phi 10 | 0.62 | 70,000 | 10 |
9 | Láp Inox 304 Phi 11 | 0.75 | 68,000 | 11 |
10 | Láp Inox 304 Phi 12 | 0.90 | 68,000 | 12 |
11 | Láp Inox 304 Phi 13 | 1.05 | 68,000 | 13 |
12 | Láp Inox 304 Phi 14 | 1.22 | 68,000 | 14 |
13 | Láp Inox 304 Phi 15 | 1.40 | 68,000 | 15 |
14 | Láp Inox 304 Phi 16 | 1.59 | 68,000 | 16 |
15 | Láp Inox 304 Phi 17 | 1.80 | 68,000 | 17 |
16 | Láp Inox 304 Phi 18 | 2.02 | 68,000 | 18 |
17 | Láp Inox 304 Phi 19 | 2.25 | 68,000 | 19 |
18 | Láp Inox 304 Phi 20 | 2.49 | 68,000 | 20 |
19 | Láp Inox 304 Phi 22 | 3.01 | 68,000 | 22 |
20 | Láp Inox 304 Phi 24 | 3.59 | 68,000 | 24 |
21 | Láp Inox 304 Phi 26 | 4.21 | 68,000 | 26 |
22 | Láp Inox 304 Phi 28 | 4.88 | 68,000 | 28 |
23 | Láp Inox 304 Phi 30 | 5.60 | 68,000 | 30 |
24 | Láp Inox 304 Phi 32 | 6.38 | 68,000 | 32 |
25 | Láp Inox 304 Phi 34 | 7.20 | 68,000 | 34 |
26 | Láp Inox 304 Phi 36 | 8.07 | 68,000 | 36 |
27 | Láp Inox 304 Phi 38 | 8.99 | 68,000 | 38 |
28 | Láp Inox 304 Phi 40 | 9.96 | 68,000 | 40 |
29 | Láp Inox 304 Phi 42 | 10.99 | 68,000 | 42 |
30 | Láp Inox 304 Phi 44 | 12.06 | 68,000 | 44 |
31 | Láp Inox 304 Phi 46 | 13.18 | 68,000 | 46 |
32 | Láp Inox 304 Phi 48 | 14.35 | 68,000 | 48 |
33 | Láp Inox 304 Phi 50 | 15.57 | 68,000 | 50 |
34 | Láp Inox 304 Phi 55 | 18.84 | 68,000 | 55 |
35 | Láp Inox 304 Phi 60 | 22.42 | 68,000 | 60 |
36 | Láp Inox 304 Phi 65 | 26.31 | 68,000 | 65 |
37 | Láp Inox 304 Phi 70 | 30.51 | 68,000 | 70 |
38 | Láp Inox 304 Phi 75 | 35.03 | 68,000 | 75 |
39 | Láp Inox 304 Phi 80 | 39.86 | 68,000 | 80 |
40 | Láp Inox 304 Phi 85 | 44.99 | 68,000 | 85 |
41 | Láp Inox 304 Phi 90 | 50.44 | 68,000 | 90 |
42 | Láp Inox 304 Phi 95 | 56.20 | 68,000 | 95 |
43 | Láp Inox 304 Phi 100 | 62.28 | 68,000 | 100 |
44 | Láp Inox 304 Phi 105 | 68.66 | 75,000 | 105 |
45 | Láp Inox 304 Phi 110 | 75.35 | 75,000 | 110 |
46 | Láp Inox 304 Phi 115 | 82.36 | 75,000 | 115 |
47 | Láp Inox 304 Phi 120 | 89.68 | 75,000 | 120 |
48 | Láp Inox 304 Phi 125 | 97.30 | 75,000 | 125 |
49 | Láp Inox 304 Phi 130 | 105.24 | 75,000 | 130 |
50 | Láp Inox 304 Phi 135 | 113.50 | 75,000 | 135 |
51 | Láp Inox 304 Phi 140 | 122.06 | 75,000 | 140 |
52 | Láp Inox 304 Phi 145 | 130.93 | 75,000 | 145 |
53 | Láp Inox 304 Phi 150 | 140.12 | 75,000 | 150 |
54 | Láp Inox 304 Phi 160 | 159.42 | 75,000 | 160 |
55 | Láp Inox 304 Phi 170 | 179.97 | 75,000 | 170 |
56 | Láp Inox 304 Phi 180 | 201.77 | 75,000 | 180 |
57 | Láp Inox 304 Phi 190 | 224.81 | 75,000 | 190 |
58 | Láp Inox 304 Phi 200 | 249.10 | 75,000 | 200 |
59 | Láp Inox 304 Phi 210 | 274.63 | 100,000 | 210 |
60 | Láp Inox 304 Phi 220 | 301.41 | 100,000 | 220 |
61 | Láp Inox 304 Phi 230 | 329.43 | 100,000 | 230 |
62 | Láp Inox 304 Phi 240 | 358.70 | 100,000 | 240 |
63 | Láp Inox 304 Phi 250 | 389.22 | 100,000 | 250 |
64 | Láp Inox 304 Phi 260 | 420.98 | 100,000 | 260 |
65 | Láp Inox 304 Phi 270 | 453.98 | 100,000 | 270 |
66 | Láp Inox 304 Phi 280 | 488.24 | 100,000 | 280 |
67 | Láp Inox 304 Phi 290 | 523.73 | 100,000 | 290 |
68 | Láp Inox 304 Phi 300 | 560.48 | 100,000 | 300 |
69 | Láp Inox 304 Phi 320 | 637.70 | 120,000 | 320 |
70 | Láp Inox 304 Phi 340 | 719.90 | 120,000 | 340 |
71 | Láp Inox 304 Phi 360 | 807.08 | 120,000 | 360 |
72 | Láp Inox 304 Phi 380 | 899.25 | 120,000 | 380 |
73 | Láp Inox 304 Phi 400 | 996.40 | 120,000 | 400 |
74 | Láp Inox 304 Phi 450 | 1,261.07 | 120,000 | 450 |
75 | Láp Inox 304 Phi 500 | 1,556.88 | 120,000 | 500 |
Độ dài của láp tròn inox phi 13 là bao nhiêu?
Độ dài của láp tròn inox phi 13 phụ thuộc vào đơn vị đo bạn sử dụng để đo và độ chính xác của kết quả.
Nếu đơn vị đo là mét, thì độ dài của láp tròn inox phi 13 sẽ là khoảng 0.041 meter.
Nếu đơn vị đo là feet, thì độ dài của láp tròn inox phi 13 sẽ là khoảng 0.1345 feet.
Tuy nhiên, để xác định chính xác độ dài của láp tròn inox phi 13, bạn nên sử dụng công cụ đo đạc thích hợp hoặc liên hệ với nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp để biết thông tin chi tiết hơn.
Đường kính của chúng có thực sự chính xác không?
Đường kính của một vật thường được xác định bằng cách đo chiều dài đường kính trên vật đó. Tuy nhiên, việc đo đường kính của một vật không thể đảm bảo chính xác tuyệt đối.
Trong trường hợp láp tròn inox phi 13, đường kính thường được xác định là 13mm, nhưng thực tế đường kính của chúng có thể dao động một chút tùy thuộc vào quá trình sản xuất, đo lường và người sử dụng.
Việc đo đường kính chính xác đòi hỏi sử dụng công cụ đo đạc chính xác và kỹ thuật đo đạc chính xác để đảm bảo kết quả đo được đáng tin cậy.
Láp tròn inox phi 13 được sản xuất từ chất liệu gì?
Láp tròn inox phi 13 là sản phẩm kim loại được sản xuất từ thép không gỉ (hay còn gọi là inox), đây là một hợp kim sắt có chứa ít nhất 10,5% crom và tối thiểu 50% sắt. Thép không gỉ được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp và gia dụng do tính năng kháng ăn mòn, chống gỉ, dễ vệ sinh và độ bền cao.
Chúng được sản xuất thông qua quá trình trải qua nhiều giai đoạn gia công và đúc chảy để tạo ra một sản phẩm có đường kính – chiều dài đạt yêu cầu kỹ thuật và tiêu chuẩn. Sau đó, sản phẩm sẽ được kiểm tra chất lượng để đảm bảo các thông số kỹ thuật đạt yêu cầu và an toàn cho người sử dụng.
Sản phẩm có màu sắc đặc trưng như thế nào?
Màu sắc của láp tròn inox phi 13 thường có đặc trưng là màu bạc hoặc màu xám đặc trưng của thép không gỉ. Theo tiêu chuẩn quốc tế, các sản phẩm inox thường có màu sắc bóng, mịn và đồng nhất trên toàn bộ bề mặt sản phẩm.
Màu sắc của sản phẩm còn phụ thuộc vào các yếu tố khác như phản xạ ánh sáng, ánh sáng môi trường, điều kiện chiếu sáng và góc nhìn của người quan sát.
Ngoài ra, nếu sản phẩm inox bị ăn mòn hoặc bị ô xi hóa do tác động của môi trường, có thể xuất hiện các vết ố vàng, nâu hoặc đen trên bề mặt sản phẩm. Do đó, để giữ cho màu sắc của láp tròn inox phi 13 luôn bóng đẹp và tránh bị ăn mòn, người sử dụng cần thường xuyên vệ sinh và bảo quản sản phẩm một cách đúng cách.
Sản phẩm có tính chịu nhiệt, chịu ngoại lực ra sao?
Láp tròn inox phi 13 là sản phẩm được gia công từ thép không gỉ, có tính chịu nhiệt và chịu lực tốt, tuy nhiên khả năng này sẽ phụ thuộc vào loại inox và điều kiện sử dụng của sản phẩm.
Thông thường, thép không gỉ có khả năng chịu nhiệt tốt, có thể chịu được nhiệt độ lên đến khoảng 900 độ C, tùy thuộc vào loại thép không gỉ. Tuy nhiên, khi nhiệt độ tăng cao hơn, chất liệu thép không gỉ có thể bị phá hủy và mất tính chất cơ học.
Đối với khả năng chịu lực, các sản phẩm inox thường có độ bền và độ cứng tương đối cao, đặc biệt là khi được gia công kỹ thuật tốt. Láp tròn inox phi 13 có đường kính 13mm và có thể chịu được lực tác động một cách tốt, tuy nhiên, sức chịu lực của sản phẩm cũng sẽ phụ thuộc vào tải trọng tác động và độ dày của vật liệu.
Vì vậy, để đảm bảo tính chất cơ học và khả năng chịu nhiệt của sản phẩm, người sử dụng cần tuân thủ các hướng dẫn và yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất.
Độ đàn hồi của chúng như thế nào?
Độ đàn hồi của láp tròn inox phi 13 phụ thuộc vào độ cứng và độ co giãn của vật liệu inox. Thép không gỉ có độ cứng và độ co giãn tương đối cao, cho phép sản phẩm inox có độ đàn hồi tốt, tuy nhiên cũng phụ thuộc vào thiết kế và kích thước của sản phẩm.
Trong quá trình sử dụng, nếu vật liệu inox bị uốn cong hoặc biến dạng, độ đàn hồi sẽ bị giảm, tuy nhiên sau khi bị biến dạng, vật liệu inox có thể được khôi phục lại độ đàn hồi gần như ban đầu thông qua quá trình gia nhiệt hoặc gia công đặc biệt.
Để đảm bảo tính chất cơ học và độ đàn hồi của sản phẩm inox, người sử dụng cần tuân thủ các hướng dẫn và yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất và tránh các tác động mạnh vào sản phẩm để tránh ảnh hưởng đến tính chất cơ học của vật liệu.
Ưu điểm – Lĩnh vực ứng dụng
Ưu điểm:
- Được gia công từ thép không gỉ, có độ bền và độ cứng tốt, chịu được sự ăn mòn, oxi hóa và ăn mòn trung hòa.
- Khả năng chịu nhiệt tốt, có thể sử dụng trong môi trường có nhiệt độ cao hoặc nhiệt độ thấp.
- Độ bóng và độ mịn của bề mặt cao, có khả năng chống bám bụi và dễ dàng vệ sinh.
- Dễ dàng cắt, gia công và hàn, cho phép tạo ra nhiều hình dạng và kích thước khác nhau.
Lĩnh vực ứng dụng:
- Ngành công nghiệp thực phẩm và đồ uống: sản xuất các thiết bị phục vụ trong quá trình chế biến thực phẩm, như khuôn đúc, ống hút, khay đựng thực phẩm,..
- Ngành công nghiệp hóa chất: sản xuất các thiết bị chứa chất hoá học, như bồn chứa hóa chất, đường ống dẫn chất,…
- Ngành công nghiệp dầu khí: sản xuất các thiết bị dẫn dầu khí và các phụ kiện trong quá trình khai thác, lọc và vận chuyển dầu khí, như ống dẫn dầu, kẹp ống, nắp bảo vệ,…
- Ngành công nghiệp y tế: sản xuất các thiết bị y tế như bàn khám, giường bệnh, tủ y tế,….
- Ngành công nghiệp xây dựng: sản xuất các bộ phận trong quá trình xây dựng, như cửa sổ, cửa ra vào, lan can, cầu thang,….
- Ngành công nghiệp sản xuất thiết bị điện: sản xuất các thiết bị điện như ống điện, kẹp ống điện, đầu nối, ống thép luồn dây điện,..
Quy cách sản phẩm
Thông thường, láp tròn inox phi 13 có quy cách như sau:
- Đường kính ngoài: 13mm
- Chiều dài: có thể cắt theo yêu cầu khách hàng hoặc có thể mua theo chiều dài tiêu chuẩn từ nhà sản xuất.
- Chất liệu: inox 304 hoặc inox 316
- Bề mặt: sáng bóng hoặc mờ
- Độ dày: thường từ 1mm đến 5mm.
Ngoài ra, láp tròn inox phi 13 có thể được gia công thành các sản phẩm khác như thanh inox, ống inox, tấm inox, hộp inox, vòng inox, và các sản phẩm gia công theo yêu cầu của khách hàng.
Gia công cơ khí chính xác sản phẩm láp tròn inox phi 13
Cắt lẻ và cắt động: Láp tròn inox phi 13 có thể được cắt theo chiều dài cụ thể tùy theo yêu cầu của khách hàng.
Mài bề mặt: Bề mặt của láp tròn inox phi 13 được mài bóng để đạt được độ sáng bóng hoặc độ mờ tùy thuộc vào yêu cầu của khách hàng.
Tiện CNC: Tiện CNC được sử dụng để gia công các chi tiết phức tạp và chính xác, như vòng inox, đầu ống inox, hay các sản phẩm khác có độ chính xác cao.
Mài phay: Mài phay được sử dụng để tạo ra các bề mặt phẳng và các gờ cạnh chính xác trên các chi tiết.
Hàn: Hàn được sử dụng để kết nối các chi tiết inox phi 13 với nhau hoặc kết nối với các chi tiết khác.
Thử nghiệm: Sau khi sản phẩm được gia công xong, chúng sẽ được kiểm tra và thử nghiệm để đảm bảo chất lượng và tính chính xác của sản phẩm.
Tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của khách hàng, các công đoạn trên có thể được thực hiện riêng lẻ hoặc kết hợp với nhau để đạt được sản phẩm inox phi 13 chính xác và đáp ứng yêu cầu của khách hàng.
Vận chuyển – đóng gói
Đóng gói: Sản phẩm được đóng gói cẩn thận để đảm bảo không bị hư hỏng hoặc trầy xước trong quá trình vận chuyển. Thông thường, sản phẩm sẽ được đóng gói trong các thùng carton hoặc thùng gỗ.
Vận chuyển: Sản phẩm được vận chuyển bằng đường bộ, đường hàng không hoặc đường thủy tùy thuộc vào khoảng cách và thời gian cần thiết. Để đảm bảo an toàn cho sản phẩm trong quá trình vận chuyển, sản phẩm sẽ được bọc kín và đặt trong các thùng carton hoặc thùng gỗ.
Bảo quản: Sau khi vận chuyển, sản phẩm nên được bảo quản trong môi trường khô ráo và thoáng mát để tránh ẩm ướt và ăn mòn. Nếu sản phẩm không được sử dụng ngay, nó nên được bảo quản trong kho và giữ đúng nhiệt độ và độ ẩm cần thiết.
Xử lý: Nếu sản phẩm bị hư hỏng hoặc không đáp ứng yêu cầu của khách hàng, nó sẽ được xử lý theo quy trình của nhà sản xuất hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
Láp tròn inox phi 13 được sản xuất từ quy trình nào?
Tiếp nhận vật liệu: Ở bước này, nguyên liệu inox được kiểm tra chất lượng và đảm bảo đủ số lượng để tiến hành sản xuất.
Cắt gia công: Thông qua các dụng cụ cắt chính xác, nguyên liệu inox được cắt ra các miếng với kích thước và hình dạng cần thiết.
Tiện: Các miếng inox được tiện tròn với độ chính xác cao, đảm bảo kích thước và độ trơn của sản phẩm.
Mài: Sau khi được tiện, sản phẩm được mài mịn và đánh bóng để đảm bảo độ bóng và độ trơn của bề mặt.
Kiểm tra chất lượng: Sản phẩm sau khi được sản xuất sẽ được kiểm tra chất lượng bằng các thiết bị đo đạc chính xác, đảm bảo đáp ứng các yêu cầu về kích thước, hình dạng và chất lượng.
Đóng gói và vận chuyển: Sản phẩm được đóng gói và vận chuyển đến các khách hàng sử dụng.
Quy trình sản xuất láp tròn inox phi 13 như vậy đảm bảo sản phẩm có độ chính xác cao, độ bóng và độ trơn bề mặt tốt, cũng như chịu được nhiều tác động từ môi trường xung quanh.
Mạnh Tiến Phát hỗ trợ tư vấn, cung cấp láp tròn inox phi 13 chính hãng
Mạnh Tiến Phát là một đơn vị chuyên cung cấp các sản phẩm thép không gỉ, trong đó bao gồm cả láp tròn inox phi 13 chính hãng. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao, đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật và tiêu chuẩn chất lượng của khách hàng.
Ngoài ra, đội ngũ kỹ thuật viên của chúng tôi sẵn sàng tư vấn – hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng, cũng như hướng dẫn về cách bảo quản, sử dụng sản phẩm để tăng độ bền và tuổi thọ cho sản phẩm.
Nếu bạn quan tâm đến sản phẩm láp tròn inox phi 13 hoặc có bất kỳ yêu cầu nào liên quan đến các sản phẩm thép không gỉ khác, hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.
Hotline 1 : 0932.010.345 Ms Lan; Hotline 2 : 0932.055.123 Ms Loan; Hotline 3 : 0902.505.234 Ms Thúy; Hotline 4 : 0917.02.03.03 Mr Khoa; Hotline 5 : 0909.077.234 Ms Yến; Hotline 6 : 0917.63.63.67 Ms Hai; Hotline 7 : 0936.600.600 Mr Dinh; Hotline 8 : 0944.939.990 Mr Tuấn