Láp inox phi 11 được sử dụng trong các ngành công nghiệp khác như công nghiệp hóa chất, dược phẩm và sản xuất điện. Sản phẩm này có tính chất chịu được áp lực, chịu được nhiệt độ cao – độ bền lớn, là lựa chọn tốt để sử dụng trong các thiết bị và máy móc của các ngành công nghiệp này.
Tuy nhiên, để đảm bảo tính an toàn – hiệu quả của sản phẩm trong các ứng dụng của mình, cần phải đảm bảo rằng sản phẩm được sản xuất – thi công đúng quy trình. Ngoài ra, việc bảo trì và vệ sinh định kỳ cũng là rất quan trọng để đảm bảo tính an toàn, độ bền của sản phẩm.
Bảng báo giá láp inox phi 11
STT | TÊN HÀNG | SỐ KG/M | GIÁ THAM KHẢO | PHI |
1 | Láp Inox 304 Phi 3 | 0.06 | 70,000 | 3 |
2 | Láp Inox 304 Phi 4 | 0.10 | 70,000 | 4 |
3 | Láp Inox 304 Phi 5 | 0.16 | 70,000 | 5 |
4 | Láp Inox 304 Phi 6 | 0.22 | 70,000 | 6 |
5 | Láp Inox 304 Phi 7 | 0.31 | 70,000 | 7 |
6 | Láp Inox 304 Phi 8 | 0.40 | 70,000 | 8 |
7 | Láp Inox 304 Phi 9 | 0.50 | 70,000 | 9 |
8 | Láp Inox 304 Phi 10 | 0.62 | 70,000 | 10 |
9 | Láp Inox 304 Phi 11 | 0.75 | 68,000 | 11 |
10 | Láp Inox 304 Phi 12 | 0.90 | 68,000 | 12 |
11 | Láp Inox 304 Phi 13 | 1.05 | 68,000 | 13 |
12 | Láp Inox 304 Phi 14 | 1.22 | 68,000 | 14 |
13 | Láp Inox 304 Phi 15 | 1.40 | 68,000 | 15 |
14 | Láp Inox 304 Phi 16 | 1.59 | 68,000 | 16 |
15 | Láp Inox 304 Phi 17 | 1.80 | 68,000 | 17 |
16 | Láp Inox 304 Phi 18 | 2.02 | 68,000 | 18 |
17 | Láp Inox 304 Phi 19 | 2.25 | 68,000 | 19 |
18 | Láp Inox 304 Phi 20 | 2.49 | 68,000 | 20 |
19 | Láp Inox 304 Phi 22 | 3.01 | 68,000 | 22 |
20 | Láp Inox 304 Phi 24 | 3.59 | 68,000 | 24 |
21 | Láp Inox 304 Phi 26 | 4.21 | 68,000 | 26 |
22 | Láp Inox 304 Phi 28 | 4.88 | 68,000 | 28 |
23 | Láp Inox 304 Phi 30 | 5.60 | 68,000 | 30 |
24 | Láp Inox 304 Phi 32 | 6.38 | 68,000 | 32 |
25 | Láp Inox 304 Phi 34 | 7.20 | 68,000 | 34 |
26 | Láp Inox 304 Phi 36 | 8.07 | 68,000 | 36 |
27 | Láp Inox 304 Phi 38 | 8.99 | 68,000 | 38 |
28 | Láp Inox 304 Phi 40 | 9.96 | 68,000 | 40 |
29 | Láp Inox 304 Phi 42 | 10.99 | 68,000 | 42 |
30 | Láp Inox 304 Phi 44 | 12.06 | 68,000 | 44 |
31 | Láp Inox 304 Phi 46 | 13.18 | 68,000 | 46 |
32 | Láp Inox 304 Phi 48 | 14.35 | 68,000 | 48 |
33 | Láp Inox 304 Phi 50 | 15.57 | 68,000 | 50 |
34 | Láp Inox 304 Phi 55 | 18.84 | 68,000 | 55 |
35 | Láp Inox 304 Phi 60 | 22.42 | 68,000 | 60 |
36 | Láp Inox 304 Phi 65 | 26.31 | 68,000 | 65 |
37 | Láp Inox 304 Phi 70 | 30.51 | 68,000 | 70 |
38 | Láp Inox 304 Phi 75 | 35.03 | 68,000 | 75 |
39 | Láp Inox 304 Phi 80 | 39.86 | 68,000 | 80 |
40 | Láp Inox 304 Phi 85 | 44.99 | 68,000 | 85 |
41 | Láp Inox 304 Phi 90 | 50.44 | 68,000 | 90 |
42 | Láp Inox 304 Phi 95 | 56.20 | 68,000 | 95 |
43 | Láp Inox 304 Phi 100 | 62.28 | 68,000 | 100 |
44 | Láp Inox 304 Phi 105 | 68.66 | 75,000 | 105 |
45 | Láp Inox 304 Phi 110 | 75.35 | 75,000 | 110 |
46 | Láp Inox 304 Phi 115 | 82.36 | 75,000 | 115 |
47 | Láp Inox 304 Phi 120 | 89.68 | 75,000 | 120 |
48 | Láp Inox 304 Phi 125 | 97.30 | 75,000 | 125 |
49 | Láp Inox 304 Phi 130 | 105.24 | 75,000 | 130 |
50 | Láp Inox 304 Phi 135 | 113.50 | 75,000 | 135 |
51 | Láp Inox 304 Phi 140 | 122.06 | 75,000 | 140 |
52 | Láp Inox 304 Phi 145 | 130.93 | 75,000 | 145 |
53 | Láp Inox 304 Phi 150 | 140.12 | 75,000 | 150 |
54 | Láp Inox 304 Phi 160 | 159.42 | 75,000 | 160 |
55 | Láp Inox 304 Phi 170 | 179.97 | 75,000 | 170 |
56 | Láp Inox 304 Phi 180 | 201.77 | 75,000 | 180 |
57 | Láp Inox 304 Phi 190 | 224.81 | 75,000 | 190 |
58 | Láp Inox 304 Phi 200 | 249.10 | 75,000 | 200 |
59 | Láp Inox 304 Phi 210 | 274.63 | 100,000 | 210 |
60 | Láp Inox 304 Phi 220 | 301.41 | 100,000 | 220 |
61 | Láp Inox 304 Phi 230 | 329.43 | 100,000 | 230 |
62 | Láp Inox 304 Phi 240 | 358.70 | 100,000 | 240 |
63 | Láp Inox 304 Phi 250 | 389.22 | 100,000 | 250 |
64 | Láp Inox 304 Phi 260 | 420.98 | 100,000 | 260 |
65 | Láp Inox 304 Phi 270 | 453.98 | 100,000 | 270 |
66 | Láp Inox 304 Phi 280 | 488.24 | 100,000 | 280 |
67 | Láp Inox 304 Phi 290 | 523.73 | 100,000 | 290 |
68 | Láp Inox 304 Phi 300 | 560.48 | 100,000 | 300 |
69 | Láp Inox 304 Phi 320 | 637.70 | 120,000 | 320 |
70 | Láp Inox 304 Phi 340 | 719.90 | 120,000 | 340 |
71 | Láp Inox 304 Phi 360 | 807.08 | 120,000 | 360 |
72 | Láp Inox 304 Phi 380 | 899.25 | 120,000 | 380 |
73 | Láp Inox 304 Phi 400 | 996.40 | 120,000 | 400 |
74 | Láp Inox 304 Phi 450 | 1,261.07 | 120,000 | 450 |
75 | Láp Inox 304 Phi 500 | 1,556.88 | 120,000 | 500 |
Đánh giá độ dẻo, độ cứng, độ co giãn của sản phẩm
Sản phẩm có độ cứng và độ dẻo vừa phải, tương đương với các loại thép không gỉ khác. Tuy nhiên, độ co giãn của nó thường thấp hơn so với các loại thép không gỉ khác, điều này có thể ảnh hưởng đến khả năng uốn cong của nó. Điều này phụ thuộc vào từng loại sản phẩm cụ thể và quá trình sản xuất.
Nguyên liệu nào được sử dụng để chế tạo láp tròn inox phi 11?
Láp tròn đặc inox phi 11 thường được chế tạo từ thép không gỉ, chủ yếu là thép không gỉ loại 304 hoặc 316. Thép không gỉ có thành phần hợp kim chứa chủ yếu các kim loại như sắt, crôm, nik-en, mangan, silic, vv. để đạt được độ bền và tính chất chống ăn mòn tốt.
Các thông số kỹ thuật
- Đường kính: 11mm
- Chiều dài: có thể cắt theo yêu cầu khách hàng
- Mác thép: thường là SUS304, SUS316 hoặc các loại inox khác tùy vào mục đích sử dụng.
- Độ dày: thường từ 1mm đến 5mm
- Độ dài tiêu chuẩn của mỗi cây: thường từ 3 đến 6 mét.
Ngoài ra, các thông số kỹ thuật khác cũng phụ thuộc vào yêu cầu sử dụng và quy cách sản phẩm cụ thể của từng khách hàng.
Xác định khối lượng, tỷ trọng của 1 cây láp tròn inox phi 11
Để xác định khối lượng và tỷ trọng của một cây láp tròn inox phi 11, ta cần biết chiều dài của cây đó. Do đó, giả sử chiều dài cây láp tròn inox phi 11 là 1 mét.
Bước 1: Tính diện tích mặt cắt của cây láp tròn inox:
- Đường kính của láp tròn inox phi 11: 11mm
- Bán kính của láp tròn inox phi 11: 5.5mm
- Diện tích mặt cắt của láp tròn inox phi 11: π x 5.5^2 = 95.03 mm^2
Bước 2: Tính khối lượng của cây láp tròn inox:
- Khối lượng riêng của inox 304: khoảng 7.93 g/cm^3
- Tỷ trọng của cây láp tròn inox phi 11: 7.93 x 10^-6 x 95.03 = 0.000755 g/mm
- Với chiều dài 1 mét, khối lượng của cây láp tròn inox phi 11 là: 0.000755 x 1000 = 0.755 g
Vậy khối lượng của một cây láp tròn inox phi 11 dài 1 mét là 0.755 gram và tỷ trọng của nó là khoảng 7.93 g/cm^3. Lưu ý rằng giá trị này có thể khác tùy thuộc vào loại inox cũng như kích thước và chiều dài của cây láp tròn.
Ưu điểm, ứng dụng của sản phẩm
- Độ bền cao: inox là một loại thép không gỉ có độ bền cao và chịu được các tác động mạnh từ bên ngoài.
- Khả năng chống ăn mòn: Inox được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao, như trong các ngành công nghiệp hóa chất và thực phẩm.
- Dễ dàng gia công: Inox là một loại vật liệu dễ dàng để gia công và cắt gọt.
- Bề mặt sáng bóng: Inox có một bề mặt sáng bóng và mịn màng, giúp sản phẩm có một vẻ ngoài rất đẹp.
Các ứng dụng của láp tròn đặc inox phi 11 bao gồm:
- Làm các chi tiết trong ngành công nghiệp thực phẩm và y tế.
- Sử dụng trong xây dựng các công trình cầu đường, kết cấu nhà xưởng.
- Làm các chi tiết trong ngành sản xuất ô tô và máy móc.
- Sử dụng trong thiết kế trang trí nội thất và sản xuất đồ gia dụng.
Mác thép láp tròn inox phi 11 thể hiện nội dung quan trọng nào?
Chúng thể hiện thông tin về thành phần hóa học của vật liệu, giúp xác định được tính chất và đặc tính kỹ thuật của sản phẩm.
Thành phần hóa học của láp tròn đặc inox phi 11
Thành phần hóa học của láp tròn đặc inox phi 11 thường được điều chỉnh để đạt được độ cứng và tính chất cơ lý phù hợp. Tuy nhiên, đối với inox phi 11 thông thường, thành phần hóa học có thể được mô tả như sau:
- Carbon (C): 0.08% đến 0.15%
- Silicon (Si): 0.75% đến 1.00%
- Mangan (Mn): 1.00% đến 2.00%
- Sắt (Fe): Còn lại
- Crom (Cr): 10.00% đến 14.00%
- Nickel (Ni): 0.50% đến 1.50%
- Photpho (P): Tối đa 0.045%
- Lưu huỳnh (S): Tối đa 0.030%
Tuy nhiên, có thể có sự thay đổi về thành phần hóa học tuỳ thuộc vào yêu cầu sử dụng và tiêu chuẩn sản xuất của từng nhà sản xuất.
Để tăng tuổi thọ cho sản phẩm thì cần làm gì?
- Sử dụng nguyên liệu chất lượng cao, đảm bảo độ tinh khiết và hàm lượng hợp kim phù hợp.
- Áp dụng quy trình sản xuất tiên tiến, đảm bảo độ chính xác cao, giảm thiểu lỗi sản xuất.
- Thực hiện các quy trình gia công bề mặt và xử lý nhiệt đúng cách để đảm bảo tính đồng nhất của vật liệu và loại bỏ các lỗ nhỏ, tăng khả năng chống ăn mòn và chống ố màu.
- Thực hiện các biện pháp bảo quản và vận chuyển đúng cách để tránh các tác động từ môi trường bên ngoài.
- Thực hiện kiểm tra chất lượng định kỳ để phát hiện và xử lý kịp thời các lỗi, giảm thiểu tối đa rủi ro khi sử dụng sản phẩm.
Những biện pháp trên sẽ giúp tăng tuổi thọ cho sản phẩm láp tròn đặc inox phi 11, đảm bảo tính an toàn và hiệu quả trong quá trình sử dụng.
Công ty Mạnh Tiến Phát – Địa chỉ chuyên cung cấp láp tròn inox phi 11 chính hãng
Công ty Mạnh Tiến Phát là địa chỉ uy tín – chuyên cung cấp các sản phẩm láp tròn inox phi 11 chính hãng, đảm bảo đầy đủ các thông số kỹ thuật và được sản xuất từ nguyên liệu chất lượng cao.
Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm với giá cả cạnh tranh và chế độ bảo hành tốt nhất cho khách hàng. Để biết thêm thông tin về sản phẩm và đặt hàng, quý khách hàng có thể liên hệ với chúng tôi qua hotline: Hotline 1 : 0932.010.345 Ms Lan; Hotline 2 : 0932.055.123 Ms Loan; Hotline 3 : 0902.505.234 Ms Thúy; Hotline 4 : 0917.02.03.03 Mr Khoa; Hotline 5 : 0909.077.234 Ms Yến; Hotline 6 : 0917.63.63.67 Ms Hai; Hotline 7 : 0936.600.600 Mr Dinh; Hotline 8 : 0944.939.990 Mr Tuấn