Thị trường hộp inox 25×25 tại khu vực các tỉnh thành phía Nam hiện nay đang phát triển khá sôi động và đa dạng. Nhu cầu sử dụng các sản phẩm hộp inox đa dạng trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt là trong ngành công nghiệp thực phẩm, hóa chất, dược phẩm, điện tử và các ngành sản xuất công nghiệp khác.
Để đáp ứng nhu cầu của thị trường, công ty Mạnh Tiến Phát đã sản xuất – kinh doanh hộp inox 25×25 với số lượng lớn, phong phú chủng loại. Tất cả đều được chế tạo từ chất liệu inox cao cấp, đảm bảo độ bền, chịu được va đập, chống ăn mòn, đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật khắt khe của khách hàng.
Bảng báo giá hộp inox hôm nay từ Mạnh Tiến Phát
Bảng giá hộp inox trang trí
Quy cách hộp inox | Độ dày hộp inox | Bề mặt hộp inox | Đơn giá (đồng/kg) |
Hộp 12 x 12 | 0,8li – 1,5li | BA | 65.000 |
Hộp 15 x 15 | 0,8li – 1,5li | BA | 65.000 |
Hộp 20 x 20 | 0,8li – 1,5li | BA | 65.000 |
Hộp 25 x 25 | 0,8li – 1,5li | BA | 65.000 |
Hộp 30 x 30 | 0,8li – 1,5li | BA | 65.000 |
Hộp 38 x 38 | 0,8li – 1,5li | BA | 65.000 |
Hộp 40 x 40 | 0,8li – 1,5li | BA | 65.000 |
Hộp 50 x 50 | 0,8li – 1,5li | BA | 65.000 |
Hộp 60 x 60 | 0,8li – 1,5li | BA | 65.000 |
Hộp 13 x 26 | 0,8li – 1,5li | BA | 65.000 |
Hộp 15 x 30 | 0,8li – 1,5li | BA | 65.000 |
Hộp 20 x 40 | 0,8li – 1,5li | BA | 65.000 |
Hộp 25 x 50 | 0,8li – 1,5li | BA | 65.000 |
Hộp 30 x 60 | 0,8li – 1,5li | BA | 65.000 |
Hộp 40 x 80 | 0,8li – 1,5li | BA | 65.000 |
Hộp 50 x 100 | 0,8li – 2li | BA | 65.000 |
Hộp 60 x 120 | 0,8li – 2li | BA | 65.000 |
Bảng giá hộp inox công nghiệp
Quy cách inox hộp | Độ dày inoxBảng giá hộp inox công nghiệp hộp | Bề mặt inox hộp | Đơn giá (đồng/kg) |
15 x 15 x 6000 | 2li | HL / 2B / số 1 | 68.000 – 82.000 |
20 x 20 x 6000 | 2li | HL / 2B / số 1 | 68.000 – 82.000 |
25 x 25 x 6000 | 2li | HL / 2B / số 1 | 68.000 – 82.000 |
30 x 30 x 6000 | 2li | HL / 2B / số 1 | 68.000 – 82.000 |
40 x 40 x 6000 | 2li-3li | HL / 2B / số 1 | 68.000 – 82.000 |
50 x 50 x 6000 | 2li-3li | HL / 2B / số 1 | 68.000 – 82.000 |
60 x 60 x 6000 | 2li-3li | HL / 2B / số 1 | 68.000 – 82.000 |
70 x 70 x 6000 | 2li-3li | HL / 2B / số 1 | 68.000 – 82.000 |
80 x 80 x 6000 | 2li-3li | HL / 2B / số 1 | 68.000 – 82.000 |
100 x 100 x 6000 | 2li-3li | HL / 2B / số 1 | 68.000 – 82.000 |
15 x 30 x 6000 | 2li | HL / 2B / số 1 | 68.000 – 82.000 |
20 x 40 x 6000 | 2lyi | HL / 2B / số 1 | 68.000 – 82.000 |
30 x 60 x 6000 | 2li-3li | HL / 2B / số 1 | 68.000 – 82.000 |
40 x 80 x 6000 | 2li-3li | HL / 2B / số 1 | 68.000 – 82.000 |
50 x 100 x 6000 | 2li-3li | HL / 2B / số 1 | 68.000 – 82.000 |
60 x 120 x 6000 | 2li-3li | HL / 2B / số 1 | 68.000 – 82.000 |
Bảng giá hộp inox ASTM A554
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Chiều dài (mm) | Đơn giá (đồng/kg) |
10 x 10 | 0.3 – 2.0 | 6000 | 70.000 |
12,7 x 12,7 | 0.3 – 2.0 | 6000 | 70.000 |
15 x 15 | 0.3 – 2.0 | 6000 | 70.000 |
20 x 20 | 0.3 – 2.0 | 6000 | 70.000 |
25 x 25 | 0.3 – 2.0 | 6000 | 70.000 |
30 x 30 | 0.3 – 2.0 | 6000 | 70.000 |
38 x 38 | 0.3 – 2.0 | 6000 | 70.000 |
40 x 40 | 0.3 – 2.0 | 6000 | 70.000 |
50 x 50 | 0.3 – 2.0 | 6000 | 70.000 |
60 x 60 | 0.3 – 2.0 | 6000 | 70.000 |
10 x 20 | 0.3 – 2.0 | 6000 | 70.000 |
10 x 40 | 0.3 – 2.0 | 6000 | 70.000 |
13 x 26 | 0.3 – 2.0 | 6000 | 70.000 |
15 x 30 | 0.3 – 2.0 | 6000 | 70.000 |
20 x 40 | 0.3 – 2.0 | 6000 | 70.000 |
25 x 50 | 0.3 – 2.0 | 6000 | 70.000 |
30 x 60 | 0.3 – 2.0 | 6000 | 70.000 |
30 x 90 | 0.3 – 2.0 | 6000 | 70.000 |
40 x 80 | 0.3 – 2.0 | 6000 | 70.000 |
45 x 95 | 0.3 – 2.0 | 6000 | 70.000 |
Kiểm tra độ bền, độ dẻo dai, độ cứng, kiểm tra chất lượng bề mặt hộp inox 25×25
Để kiểm tra độ bền, độ dẻo dai – độ cứng của hộp inox 25×25, các phương pháp thường được sử dụng bao gồm:
- Kiểm tra độ bền kéo: Kiểm tra độ bền của hộp inox bằng cách áp dụng lực kéo trên mẫu và đo lực kéo tối đa mà mẫu có thể chịu được trước khi bị đứt.
- Kiểm tra độ uốn: Kiểm tra độ uốn của hộp inox bằng cách đặt mẫu trên hai điểm cố định và áp dụng lực uốn trên giữa mẫu. Đo độ lệch của mẫu so với trạng thái ban đầu để xác định độ uốn.
- Kiểm tra độ cứng: Kiểm tra độ cứng của hộp inox bằng cách đo độ chịu va đập của mẫu khi bị đánh bằng một vật cứng.
Để kiểm tra chất lượng bề mặt của hộp inox 25×25, các phương pháp thường được sử dụng bao gồm:
- Kiểm tra độ bóng: Sử dụng máy đo độ bóng để đo độ phản xạ của ánh sáng từ bề mặt hộp inox.
- Kiểm tra độ xước: Sử dụng một công cụ đo độ sâu của xước để kiểm tra độ sâu của các vết xước trên bề mặt hộp inox.
- Kiểm tra độ bền mài mòn: Sử dụng một bộ kiểm tra mài mòn để kiểm tra độ bền của bề mặt hộp inox khi tiếp xúc với các chất mài mòn khác nhau.
Barem hộp inox 25×25
Barem trọng lượng của hộp inox 25×25 có thể tham khảo như sau:
- Độ dày 1.0mm: 0.89 kg/m
- Độ dày 1.2mm: 1.07 kg/m
- Độ dày 1.5mm: 1.33 kg/m
- Độ dày 2.0mm: 1.77 kg/m Lưu ý: Giá trị barem chỉ mang tính chất tham khảo và có thể khác nhau tùy vào từng nhà sản xuất cũng như đơn vị tính.
Hộp inox 25×25 ưu điểm & ứng dụng trong đời sống
Hộp inox 25×25 là sản phẩm được làm từ inox có độ bền cao, chống gỉ sét, chịu được môi trường khắc nghiệt và có ứng dụng rất phổ biến trong đời sống hàng ngày.
Độ bền cao: Hộp inox 25×25 chịu được môi trường khắc nghiệt như mưa, nắng, gió, ẩm ướt hay nước biển. Vì vậy, nó được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng như cầu đường, nhà xưởng, khu công nghiệp, nhà máy, tàu thuyền,…
Chống gỉ sét: Inox được sử dụng để sản xuất hộp inox 25×25 là loại thép không gỉ, nên chúng có khả năng chống gỉ sét tốt. Điều này làm cho sản phẩm được sử dụng trong các công trình có liên quan đến nước, dầu mỡ, hóa chất, thực phẩm,…
Dễ vệ sinh: Vì hộp inox 25×25 có bề mặt trơn nhẵn, không gây bám bẩn và dễ dàng vệ sinh, nên nó được sử dụng trong các công trình liên quan đến thực phẩm như bếp, tủ lạnh, bàn làm việc trong các nhà hàng, khách sạn hay nhà bếp gia đình.
Đa dạng kích thước: Hộp inox 25×25 có nhiều kích thước khác nhau để phù hợp với nhu cầu của khách hàng.
Thẩm mỹ: Hộp inox 25×25 có độ bóng cao, màu sắc đẹp và có tính thẩm mỹ cao, nên được sử dụng để trang trí trong các công trình kiến trúc như các tòa nhà, biệt thự, khách sạn, resort,…
Tính chất chịu lực – chịu nhiệt của sản phẩm
Hộp inox 25×25 là loại vật liệu có độ bền cao, chịu được tải trọng lớn và độ cứng tốt. Vật liệu inox có khả năng chịu nhiệt và ức chế được sự phát triển của vi khuẩn và các tác nhân gây hại khác.
Tuy nhiên, độ chịu nhiệt của hộp inox 25×25 phụ thuộc vào thành phần hóa học của loại inox được sử dụng để sản xuất hộp, điều kiện nhiệt độ mà hộp đang hoạt động trong đời sống.
Thông thường, inox 304 và 316 được sử dụng nhiều trong sản xuất hộp inox 25×25 vì có khả năng chống ăn mòn và chịu được nhiệt độ cao. Tuy nhiên, để đảm bảo tính chất chịu lực – chịu nhiệt của sản phẩm, cần phải lựa chọn loại inox phù hợp với yêu cầu sử dụng và các yếu tố môi trường mà sản phẩm sẽ tiếp xúc.
Thông số về độ cứng
Độ cứng của hộp inox 25×25 phụ thuộc vào độ dày – thành phần hóa học của vật liệu. Thông thường, độ cứng được đo bằng cách sử dụng máy đo độ cứng Vickers hoặc Rockwell. Các đơn vị đo độ cứng bao gồm Vickers (HV), Brinell (HB), Rockwell (HRC, HRB, HRA), và Knoop (HK).
Đối với hộp inox 25×25, thông số độ cứng thường nằm trong khoảng 150-200 HV hoặc tương đương với 15-20 HRC. Tuy nhiên, độ cứng cụ thể có thể khác nhau tùy thuộc vào yêu cầu của khách hàng và quy trình sản xuất của nhà sản xuất.
Hộp inox 25×25 có độ chính xác ra sao?
Độ chính xác của hộp inox 25×25 phụ thuộc vào quy trình sản xuất – độ chính xác của máy móc, dụng cụ được sử dụng để gia công. Nếu quy trình sản xuất – trang thiết bị được sử dụng đảm bảo độ chính xác cao, thì sản phẩm hộp inox 25×25 cũng sẽ có độ chính xác cao.
Thông thường, độ chính xác của hộp inox 25×25 được kiểm soát trong phạm vi độ dày – chiều dài, chiều rộng, độ cong, độ lệch, độ bóng bề mặt. Nếu cần độ chính xác cao hơn, khách hàng có thể yêu cầu sản xuất hộp inox 25×25 theo thiết kế và kích thước đặc biệt, hoặc gia công lại bề mặt để đạt được độ chính xác mong muốn.
Thành phần hóa học của inox sử dụng để sản xuất hộp 25×25 là gì?
Thành phần hóa học của inox sử dụng để sản xuất hộp 25×25 có thể khác nhau tùy theo loại inox, tuy nhiên thường bao gồm các thành phần chính sau:
- Crom (Cr): từ 10,5% đến 30%.
- Niken (Ni): từ 1,5% đến 30%.
- Carbon (C): tối đa 0,08%.
- Mangan (Mn): tối đa 2%.
- Photpho (P): tối đa 0,045%.
- Lưu huỳnh (S): tối đa 0,03%.
- Silic (Si): tối đa 1%.
Với những thành phần này, inox được cho là có độ bền và khả năng chống ăn mòn tốt, phù hợp để sản xuất các sản phẩm inox, bao gồm hộp inox 25×25.
Mách cho bạn những cách mua hộp inox 25×25 tốt, tiết kiệm chi phí
Nên tìm hiểu nhiều nhà cung cấp khác nhau để có sự so sánh về giá cả, chất lượng sản phẩm cũng như các dịch vụ hỗ trợ khác.
Nên tìm kiếm thông tin về chất lượng sản phẩm thông qua các trang mạng xã hội, đánh giá của khách hàng, các diễn đàn thảo luận trực tuyến hay website của nhà sản xuất.
Tận dụng các chương trình khuyến mại, giảm giá, ưu đãi từ các nhà cung cấp để tiết kiệm chi phí.
Chọn những đơn vị cung cấp có kinh nghiệm lâu năm, uy tín để đảm bảo chất lượng sản phẩm và dịch vụ sau bán hàng tốt.
Tìm hiểu về chính sách bảo hành, đổi trả sản phẩm để đảm bảo quyền lợi của mình nếu có vấn đề với sản phẩm.
Cân nhắc về khả năng vận chuyển sản phẩm từ nhà cung cấp đến địa điểm của mình để tránh phát sinh chi phí vận chuyển quá cao.
Nếu bạn cần mua số lượng lớn, hãy liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp để đàm phán về giá cả và chế độ hỗ trợ khác.
Nên tìm hiểu kỹ về các thông số kỹ thuật của sản phẩm để đảm bảo lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.
Cần số lượng hộp inox 25×25 bao nhiêu để xây dựng công trình có diện tích 500m2?
Để tính số lượng hộp inox 25×25 cần thiết để xây dựng công trình có diện tích 500m2, cần biết thông số kỹ thuật và cách bố trí lắp đặt hộp inox trong công trình. Vì vậy, để trả lời chính xác câu hỏi này, cần có thông tin cụ thể về yêu cầu kỹ thuật và bố trí lắp đặt của công trình.
Tuy nhiên, để đưa ra một số tính toán tham khảo, giả sử ta sử dụng hộp inox 25×25 có chiều dài 6m và khoảng cách giữa các hộp là 1m. Vậy số lượng hộp cần thiết sẽ là:
- Chiều dài công trình: 500m
- Chiều dài một cây hộp inox: 6m
- Số lượng hộp inox cần thiết: (500/6) x (1+1) = 167 x 2 = 334 hộp
Lưu ý rằng đây chỉ là một số tính toán tham khảo, để đảm bảo tính chính xác cần phải có thông tin cụ thể về yêu cầu kỹ thuật và bố trí lắp đặt của công trình.
Gia công hộp inox 25×25 như thế nào để vừa đáp ứng chính xác yêu cầu xây dựng, vừa tiết kiệm chi phí?
Để gia công hộp inox 25×25 vừa đáp ứng chính xác yêu cầu xây dựng, vừa tiết kiệm chi phí, có một số bước cần lưu ý:
Xác định đầy đủ yêu cầu kỹ thuật của hộp inox 25×25: Bao gồm kích thước, độ dày, hình dạng, chi tiết kỹ thuật khác như chất liệu, độ cứng, độ bền, độ dẻo, v.v…
Tìm kiếm các đơn vị cung cấp dịch vụ gia công hộp inox 25×25: Bạn có thể tìm kiếm trên internet hoặc thông qua các nguồn tin tư vấn xây dựng. Lựa chọn những đơn vị uy tín, có kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực gia công cơ khí.
Liên hệ trực tiếp với đơn vị cung cấp dịch vụ: Nêu rõ yêu cầu kỹ thuật của hộp inox 25×25, bao gồm số lượng, kích thước, độ dày, chất liệu, hình dạng, chi tiết kỹ thuật khác và yêu cầu báo giá.
So sánh và lựa chọn đơn vị cung cấp dịch vụ phù hợp: Sau khi nhận được báo giá từ các đơn vị, bạn nên so sánh và lựa chọn đơn vị cung cấp dịch vụ phù hợp với yêu cầu của mình. Ngoài giá thành, bạn cần cân nhắc đến chất lượng sản phẩm, thời gian sản xuất, dịch vụ hậu mãi và chính sách bảo hành.
Thỏa thuận và ký hợp đồng: Sau khi chọn được đơn vị cung cấp dịch vụ phù hợp, bạn cần thỏa thuận và ký hợp đồng với đơn vị để đảm bảo quyền lợi cho cả hai bên.
Kiểm tra và nhận sản phẩm: Sau khi sản phẩm được gia công xong, bạn cần kiểm tra và đánh giá chất lượng sản phẩm trước khi nhận hàng và thanh toán.
Tại khu vực Phía Nam, công ty Mạnh Tiến Phát là nhà cung cấp hộp inox 25×25 giá tốt nhất
Công ty Mạnh Tiến Phát chuyên cung cấp hộp inox 25×25 với nhiều loại và kích thước khác nhau, giá cả phụ thuộc vào chất liệu và kích thước của sản phẩm.
Để biết thêm thông tin chi tiết về giá cả và đặt hàng, bạn có thể liên hệ trực tiếp với công ty qua số điện thoại 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 hoặc truy cập website https://manhtienphat.vn/ để biết thêm thông tin chi tiết. Công ty cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng, đảm bảo tiêu chuẩn, với giá cả cạnh tranh trên thị trường.