Bảng báo giá hộp inox 20×40

Hộp inox 20×40 có kích thước cạnh là 20mm x 40mm. Đây là một sản phẩm được sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp, cơ khí, xây dựng, nông nghiệp, thực phẩm và đồ uống, y tế, thẩm mỹ.

Hộp inox 20×40 thường được sản xuất từ inox chất lượng cao như inox 304 và 316, có độ bền, kháng ăn mòn cao. Sản phẩm này thường được sử dụng để làm các khung, tấm ốp, bảng điện tử, ống dẫn nước, đường ống và các sản phẩm trang trí khác.

Bảng báo giá hộp inox hôm nay từ Mạnh Tiến Phát

Bảng giá hộp inox trang trí

Quy cách hộp inoxĐộ dày hộp inoxBề mặt hộp inoxĐơn giá (đồng/kg)
Hộp 12 x 120,8li – 1,5liBA65.000
Hộp 15 x 150,8li – 1,5liBA65.000
Hộp 20 x 200,8li – 1,5liBA65.000
Hộp 25 x 250,8li – 1,5liBA65.000
Hộp 30 x 300,8li – 1,5liBA65.000
Hộp 38 x 380,8li – 1,5liBA65.000
Hộp 40 x 400,8li – 1,5liBA65.000
Hộp 50 x 500,8li – 1,5liBA65.000
Hộp 60 x 600,8li – 1,5liBA65.000
Hộp 13 x 260,8li – 1,5liBA65.000
Hộp 15 x 300,8li – 1,5liBA65.000
Hộp 20 x 400,8li – 1,5liBA65.000
Hộp 25 x 500,8li – 1,5liBA65.000
Hộp 30 x 600,8li – 1,5liBA65.000
Hộp 40 x 800,8li – 1,5liBA65.000
Hộp 50 x 1000,8li – 2liBA65.000
Hộp 60 x 1200,8li – 2liBA65.000

Bảng giá hộp inox công nghiệp

Quy cách inox hộpĐộ dày inoxBảng giá hộp inox công nghiệp hộpBề mặt inox hộpĐơn giá (đồng/kg)
15 x 15 x 60002liHL / 2B / số 168.000 – 82.000
20 x 20 x 60002liHL / 2B / số 168.000 – 82.000
25 x 25 x 60002liHL / 2B / số 168.000 – 82.000
30 x 30 x 60002liHL / 2B / số 168.000 – 82.000
40 x 40 x 60002li-3liHL / 2B / số 168.000 – 82.000
50 x 50 x 60002li-3liHL / 2B / số 168.000 – 82.000
60 x 60 x 60002li-3liHL / 2B / số 168.000 – 82.000
70 x 70 x 60002li-3liHL / 2B / số 168.000 – 82.000
80 x 80 x 60002li-3liHL / 2B / số 168.000 – 82.000
100 x 100 x 60002li-3liHL / 2B / số 168.000 – 82.000
15 x 30 x 60002liHL / 2B / số 168.000 – 82.000
20 x 40 x 60002lyiHL / 2B / số 168.000 – 82.000
30 x 60 x 60002li-3liHL / 2B / số 168.000 – 82.000
40 x 80 x 60002li-3liHL / 2B / số 168.000 – 82.000
50 x 100 x 60002li-3liHL / 2B / số 168.000 – 82.000
60 x 120 x 60002li-3liHL / 2B / số 168.000 – 82.000

Bảng giá hộp inox ASTM A554

Quy cách (mm)Độ dày (mm)Chiều dài (mm)Đơn giá (đồng/kg)
10 x 100.3 – 2.0600070.000
12,7 x 12,70.3 – 2.0600070.000
15 x 150.3 – 2.0600070.000
20 x 200.3 – 2.0600070.000
25 x 250.3 – 2.0600070.000
30 x 300.3 – 2.0600070.000
38 x 380.3 – 2.0600070.000
40 x 400.3 – 2.0600070.000
50 x 500.3 – 2.0600070.000
60 x 600.3 – 2.0600070.000
10 x 200.3 – 2.0600070.000
10 x 400.3 – 2.0600070.000
13 x 260.3 – 2.0600070.000
15 x 300.3 – 2.0600070.000
20 x 400.3 – 2.0600070.000
25 x 500.3 – 2.0600070.000
30 x 600.3 – 2.0600070.000
30 x 900.3 – 2.0600070.000
40 x 800.3 – 2.0600070.000
45 x 950.3 – 2.0600070.000

Bảng cơ tính của các inox

Các loại inox có bảng cơ tính khác nhau, tùy thuộc vào thành phần hóa học và xử lý nhiệt. Dưới đây là bảng cơ tính của một số loại inox phổ biến:

  • Inox 304: độ bền kéo tối đa 515 MPa, độ giãn dài tối đa 40%, độ cứng Brinell 201.
  • Inox 316: độ bền kéo tối đa 580 MPa, độ giãn dài tối đa 50%, độ cứng Brinell 217.
  • Inox 430: độ bền kéo tối đa 450 MPa, độ giãn dài tối đa 22%, độ cứng Brinell 183.
  • Inox 201: độ bền kéo tối đa 655 MPa, độ giãn dài tối đa 40%, độ cứng Brinell 183.
  • Inox 904L: độ bền kéo tối đa 490 MPa, độ giãn dài tối đa 35%, độ cứng Brinell 190.

Lưu ý rằng đây chỉ là một số giá trị tham khảo, bảng cơ tính có thể khác nhau tùy thuộc vào điều kiện xử lý và sử dụng của inox. Khi sử dụng inox, cần phải tìm hiểu rõ về bảng cơ tính của từng loại inox để đảm bảo chọn được loại inox phù hợp với nhu cầu sử dụng, giảm thiểu các vấn đề về độ bền – độ bền chịu lực trong quá trình sử dụng.

Độ dày của hộp inox 20×40 ảnh hưởng đến độ bền của nó như thế nào?

Độ dày của hộp inox 20×40 sẽ ảnh hưởng đến độ bền của nó. Thông thường, khi độ dày của hộp inox tăng lên, độ cứng – độ bền của nó cũng tăng theo. Tuy nhiên, điều này còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác như chất liệu, hình dạng, cách sử dụng của hộp inox.

Để xác định độ dày phù hợp cho hộp inox, cần phải tính toán các yếu tố như trọng lượng tải trọng, áp suất, nhiệt độ, độ ăn mòn và các yếu tố môi trường khác mà hộp inox sẽ phải chịu đựng trong quá trình sử dụng.

Có những ứng dụng nào yêu cầu hộp inox 20×40 có độ dày nhỏ hơn tiêu chuẩn?

Có một số ứng dụng yêu cầu hộp inox 20×40 có độ dày nhỏ hơn tiêu chuẩn, ví dụ như:

Ứng dụng trong ngành chế tạo máy móc: Khi cần các chi tiết máy móc nhỏ, nhẹ và cần độ chính xác cao, độ dày của hộp inox 20×40 có thể được giảm xuống để đảm bảo độ nhẹ, độ chính xác của sản phẩm.

Ứng dụng trong ngành xây dựng: Khi sử dụng trong các công trình xây dựng, đôi khi cần sử dụng hộp inox 20×40 có độ dày nhỏ hơn để tiết kiệm chi phí, giảm trọng lượng. Điều này đặc biệt quan trọng trong các công trình cầu đường hoặc các công trình có yêu cầu về tải trọng.

Tuy nhiên, việc sử dụng hộp inox 20×40 có độ dày nhỏ hơn tiêu chuẩn cần phải được đánh giá kỹ lưỡng để đảm bảo độ bền và độ an toàn của sản phẩm trong các ứng dụng khác nhau.

Mác thép & chủng loại hộp inox 20×40

Mác thép thông thường được sử dụng để sản xuất hộp inox 20×40 là AISI 304 và AISI 316L. Hai loại này đều là loại inox chịu được ăn mòn, có tính năng chống rỉ tốt.

Có nhiều chủng loại hộp inox 20×40 khác nhau tùy thuộc vào độ dày, kích thước, độ sáng bề mặt và các tính chất vật lý khác. Một số chủng loại phổ biến bao gồm:

Hộp inox 20×40 định hình: Được sản xuất bằng cách cán nóng hoặc cán nguội, hộp inox định hình có độ dày – kích thước chính xác, bề mặt bóng, thường được sử dụng trong các ứng dụng kỹ thuật.

Hộp inox 20×40 hàn: Được sản xuất bằng cách hàn các tấm inox lại với nhau, hộp inox hàn có độ dày – kích thước khác nhau tùy thuộc vào cách sản xuất & yêu cầu sử dụng.

Hộp inox 20×40 gân: Hộp inox có gân được sản xuất bằng cách ép các gân lên bề mặt của tấm inox, tạo ra độ cứng, chịu lực tốt hơn.

Hộp inox 20×40 nhám: Bề mặt của hộp inox được chà nhám để tạo ra độ bóng và tính thẩm mỹ cho sản phẩm.

Ngoài ra, còn nhiều chủng loại hộp inox 20×40 khác nhau như hộp inox chịu nhiệt, hộp inox siêu bền, hộp inox độ bóng cao, hộp inox đánh bóng, … tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng và tiêu chuẩn của sản phẩm.

Độ bóng & độ dày thành hộp inox 20×40

Độ bóng và độ dày của hộp inox 20×40 phụ thuộc vào quá trình sản xuất và yêu cầu sử dụng của sản phẩm.

  • Độ bóng: Tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng của sản phẩm, hộp inox 20×40 có thể được sản xuất với độ bóng cao hoặc thấp. Quá trình đánh bóng – chà nhám bề mặt inox sẽ tạo ra độ bóng, độ mịn của bề mặt. Độ bóng cao thường được yêu cầu trong các sản phẩm có tính thẩm mỹ cao như trang trí nội thất, sản phẩm quảng cáo, vv.

  • Độ dày: Hộp inox 20×40 có độ dày thường từ 0.5mm đến 3mm, tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng của sản phẩm. Độ dày của sản phẩm sẽ ảnh hưởng đến độ cứng, chịu lực và tuổi thọ của sản phẩm. Độ dày thường được đo bằng đơn vị mm hoặc inch.

Trong quá trình sản xuất, hộp inox 20×40 thường được cán nguội hoặc cán nóng từ tấm inox, sau đó được cắt – uốn theo yêu cầu kích thước – hình dạng của sản phẩm. Ngoài ra, để đạt được độ bóng cao, sản phẩm còn được đánh bóng và chà nhám trên bề mặt của tấm inox.

Công thức để xác định trọng lượng, khối lượng của 1 hộp inox 20×40

Để tính toán trọng lượng hoặc khối lượng của một hộp inox 20×40, ta cần biết độ dày và kích thước của sản phẩm.

  • Đối với trọng lượng: Công thức để tính trọng lượng của hộp inox 20×40 là:

Trọng lượng = Độ dày x Chiều rộng x Chiều dài x Khối lượng riêng của inox

Trong đó, khối lượng riêng của inox tương đối 7.93 g/cm3. Ví dụ, nếu hộp inox 20×40 có độ dày là 1mm, chiều rộng là 20mm và chiều dài là 40mm, thì trọng lượng của sản phẩm sẽ là:

Trọng lượng = 1mm x 20mm x 40mm x 7.93 g/cm3 = 6.344 g

  • Đối với khối lượng: Nếu muốn tính khối lượng của một số lượng lớn hộp inox 20×40, ta có thể sử dụng công thức sau:

Khối lượng = Số lượng x Trọng lượng

Ví dụ, nếu muốn tính khối lượng của 100 hộp inox 20×40 có độ dày là 1mm, chiều rộng là 20mm và chiều dài là 40mm, thì khối lượng của sản phẩm sẽ là:

Khối lượng = 100 x 6.344 g = 634.4 g = 0.6344 kg

Tính chất cơ học, hóa học

  • Tính chất cơ học: Hộp inox 20×40 có tính chất cơ học tốt, chịu được lực kéo, lực nén – lực uốn. Sức bền kéo của inox ở mức trung bình khoảng 520 MPa, tùy thuộc vào loại inox và quá trình sản xuất. Độ bền uốn của inox cũng rất tốt, với độ bền uốn tại giới hạn chịu lực là khoảng 205-240 MPa.

  • Tính chất hóa học: Inox là một hợp kim chống rỉ sét được làm từ sự pha trộn giữa sắt, cacbon và các nguyên tố như chrome, nickel, molybdenum, v.v. Nó có khả năng chống ăn mòn tốt, chịu được hóa chất, nước biển, nước ngầm, nước uống, axit, bazơ, v.v. Inox cũng rất khó bị oxy hóa và bị ăn mòn. Điều này giúp hộp inox 20×40 có thể sử dụng trong môi trường khắc nghiệt và đảm bảo tính an toàn và độ bền của sản phẩm.

Ngoài ra, hộp inox 20×40 còn có tính chất kháng nhiệt tốt, dễ dàng để làm sạch và bảo trì. Tuy nhiên, nó cũng có một số hạn chế, chẳng hạn như khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt thấp hơn so với một số kim loại khác.

Để chống trầy xướt, bề mặt hộp inox 20×40 cần tuân thủ điều gì?

Để chống trầy xước trên bề mặt hộp inox 20×40, cần tuân thủ một số quy tắc sau:

Tránh va chạm mạnh: Sản phẩm rất dễ bị trầy xước khi va chạm với các vật cứng. Vì vậy, cần tránh va chạm mạnh hoặc lạng lách nhiều khi di chuyển sản phẩm.

Sử dụng vật liệu chống trầy xước: Có thể sử dụng các loại vật liệu như bọt biển, vải chống trầy, giấy chống trầy, miếng lót để bảo vệ bề mặt hộp inox 20×40.

Dùng các sản phẩm chống trầy xước: Có thể dùng các loại sản phẩm chống trầy xước như sơn chống trầy, lớp phủ bảo vệ để bảo vệ bề mặt hộp inox 20×40.

Dùng khăn mềm lau sạch: Khi lau chùi bề mặt hộp inox 20×40, nên dùng khăn mềm, không gây trầy xước để lau sạch bụi bẩn và các vết dầu trên bề mặt. Không nên dùng khăn bông hoặc các vật liệu sần để lau chùi.

Lưu trữ sản phẩm cẩn thận: Khi không sử dụng sản phẩm, cần lưu trữ nó ở nơi khô ráo, tránh tiếp xúc với các vật cứng, đảm bảo an toàn cho bề mặt hộp inox 20×40.

Mạnh Tiến Phát – Địa chỉ tại Miền Nam chuyên cung cấp hộp inox 20×40 chất lượng cao

Công ty Mạnh Tiến Phát là một đơn vị chuyên cung cấp sản phẩm hộp inox 20×40 chất lượng cao tại khu vực Miền Nam, Việt Nam. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng, đáp ứng tiêu chuẩn – yêu cầu kỹ thuật của khách hàng, với độ dày, kích thước, bề mặt và mẫu mã đa dạng.

Ngoài ra, chúng tôi cũng có đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp, tận tình hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn sản phẩm và giải đáp các thắc mắc liên quan. Mọi thông tin chi tiết về sản phẩm – dịch vụ của chúng tôi, quý khách hàng có thể truy cập vào website: manhtienphat.vn hoặc liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được hỗ trợ: 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo
Liên kết hữu ích : Cóc nối thép, Công ty seo, dịch vụ seo, hút hầm cầu, thu mua phế liệu, giá thép hình, giá cát san lấp, giá thép việt nhật, giá thép ống, khoan cắt bê tông, khoan cắt bê tông, sắt thép xây dựng, xà gồ xây dựng , bốc xếp, lắp đặt camera, sửa khóa tại nhà, thông cống nghẹt, Taxi nội bài, Taxi gia đình, taxi đưa đón sân bay, đặt xe sân bay, thu mua phế liệu thành phát, thu mua phế liệu phát thành đạt, thu mua phế liệu hưng thịnh, thu mua phế liệu miền nam, thu mua phế liệu ngọc diệp, thu mua phế liệu mạnh nhất,thu mua phế liệu phương nam, Thu mua phế liệu Sắt thép, Thu mua phế liệu Đồng, Thu mua phế liệu Nhôm, Thu mua phế liệu Inox, Mua phế liệu inox, Mua phế liệu nhôm, Mua phế liệu sắt, Mua phế liệu Đồng, Mua phế liệu giá cao
Translate »