Thép tấm CT3 là gì? Đặc điểm thông số kỹ thuật thép tấm CT3

Thép tấm CT3 là gì? Đặc điểm thông số kỹ thuật thép tấm CT3

Thép tấm CT3 là gì? Đặc điểm thông số kỹ thuật thép tấm CT3 – Là thép có hàm lượng Cacbon thấp (chiếm từ 0.14 – 0.22). Chính vì vậy tấm thép CT3 sở hữu độ bền kéo cao, khả năng chống ăn mòn tốt. Thép được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như đóng tàu,chế tạo ô tô, làm thùng chứa nhiên liệu, xăng dầu, thùng container, kết cấu nhà xưởng,…Trong tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 1651 – 1985, TCVN 1651 – 2008) về thép xây dựng. Sản phẩm thép tấm CT3 có 2 loại là thép CCT34, CCT38.

Thép tấm CT3 là gì?

Khi tăng hàm lượng cacbon, thép có đặc tính là ít dẻo, cường độ chịu lực và độ giòn tăng. Các nguyên tố kim loại như: Mangan, Crom, niken, nhôm, đồng,.. thép tiêu chuẩn JIS, tiêu chuẩn DIN,…, được cho vào thép nhằm tăng cường các đặc tính kỹ thuật của thép.

Đặc điểm thông số kỹ thuật thép tấm CT3

Thép là hợp kim của sắt và cacbon với hàm lượng cacbon < 2%. Theo hàm lượng cacbon trong thép mà có các loại thép:
  • Thép hàm lượng cacbon thấp  ≤ 0,25%
  • Thép hàm lượng cacbon trung bình 0.25 – 0.6%
  • Thép hàm lượng cacbon cao là 0.6 – 2%
Để tạo nên nhiều loại thép cơ sở sản xuất sẽ tạo trộn lượng nguyên liệu với tỷ lệ khác nhau. Từ đó cũng tạo nên nhiều loại thép có đặc tính riêng phù hợp với nhiều loại công trình khác nhau. Để tạo ra loại thép tấm ct3 thì thành phần sẽ được đong với tỷ lệ và tiêu chuẩn xây dựng nhất định theo đúng kỹ thuật với thành phần các nguyên tố hóa học trong thép ct3 này là:
  • Carbon: 0.14% – 0.22%
  • Mangan: 0.4% – 0.6%
  • Silic: 0.12% – 0.3%
  • Lưu huỳnh: ≤ 0.05%
  • Phốt pho: ≤ 0.04%
Các thành phần, phần trăm của nguyên tố hóa học ảnh hưởng rất lớn tới chất lượng và tính chất của thép. Với hàm lượng cacbon thấp  (%C ≤ 0,25%) tạo nên thép có tính chất dẻo dai. Nhưng bên cạnh đó có độ bền và độ cứng thấp.

Thành phần hóa học

Mác thépThành phần hóa học 
 CSiMnP(max)      S(max)      
CT30.14 ~ 0.22012 ~ 0.300.40 ~ 0.600.450.45

Tính chất cơ lý

Mác thép       Độ bền kéo đứt Giới hạn chảy Độ dãn dài tương đối 
 N/mm²  N/mm²   (%) 
CT3373 ~ 690225 22

Bảng tra quy cách thép tấm CT3

Độ dày (m)Chiều rộng (mét)Chiều dài (mét)Trọng lượng (Kg/m²)
2.01.2, 1.25, 1.52.5, 6, cuộn15.70
3.01.2, 1.25, 1.56, 9, 12, cuộn23.55
4.01.2, 1.25, 1.56, 9, 12, cuộn31.40
5.01.2, 1.25, 1.56, 9, 12, cuộn39.25
6.01.5, 26, 9, 12, cuộn47.10
7.01.5, 2, 2.56, 9, 12, cuộn54.95
8.01.5, 2, 2.56, 9, 12, cuộn62.80
9.01.5, 2, 2.56, 9, 12, cuộn70.65
10.01.5, 2, 2.56, 9, 12, cuộn78.50
11.01.5, 2, 2.56, 9, 12, cuộn86.35
12.01.5, 2, 2.56, 9, 12, cuộn94.20
13.01.5, 2, 2.5, 36, 9, 12, cuộn102.05
14.01.5, 2, 2.5, 36, 9, 12, cuộn109.90
15.01.5, 2, 2.5, 36, 9, 12, cuộn117.75
16.01.5, 2, 2.5, 3, 3.56, 9, 12, cuộn125.60
17.01.5, 2, 2.5, 3, 3.56, 9, 12, cuộn133.45
18.01.5, 2, 2.5, 3, 3.56, 9, 12, cuộn141.30
19.01.5, 2, 2.5, 3, 3.56, 9, 12, cuộn149.15
20.01.5, 2, 2.5, 3, 3.56, 9, 12, cuộn157.00
21.01.5, 2, 2.5, 3, 3.56, 9, 12, cuộn164.85
22.01.5, 2, 2.5, 3, 3.56, 9, 12, cuộn172.70
25.01.5, 2, 2.5, 3, 3.56, 9, 12196.25
28.01.5, 2, 2.5, 3, 3.56, 9, 12219.80
30.01.5, 2, 2.5, 3, 3.56, 9, 12235.50
35.01.5, 2, 2.5, 3, 3.56, 9, 12274.75
40.01.5, 2, 2.5, 3, 3.56, 9, 12314.00
45.01.5, 2, 2.5, 3, 3.56, 9, 12353.25
50.01.5, 2, 2.5, 3, 3.56, 9, 12392.50
55.01.5, 2, 2.5, 3, 3.56, 9, 12431.75
60.01.5, 2, 2.5, 3, 3.56, 9, 12471.00
80.01.5, 2, 2.5, 3, 3.56, 9, 12628.00

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo
Liên kết hữu ích : Cóc nối thép, Công ty seo, dịch vụ seo, hút hầm cầu, thu mua phế liệu, giá thép hình, giá cát san lấp, giá thép việt nhật, giá thép ống, khoan cắt bê tông, khoan cắt bê tông, sắt thép xây dựng, xà gồ xây dựng , bốc xếp, lắp đặt camera, sửa khóa tại nhà, thông cống nghẹt, Taxi nội bài, Taxi gia đình, taxi đưa đón sân bay, đặt xe sân bay, thu mua phế liệu thành phát, thu mua phế liệu phát thành đạt, thu mua phế liệu hưng thịnh, thu mua phế liệu miền nam, thu mua phế liệu ngọc diệp, thu mua phế liệu mạnh nhất,thu mua phế liệu phương nam, Thu mua phế liệu Sắt thép, Thu mua phế liệu Đồng, Thu mua phế liệu Nhôm, Thu mua phế liệu Inox, Mua phế liệu inox, Mua phế liệu nhôm, Mua phế liệu sắt, Mua phế liệu Đồng, Mua phế liệu giá cao
Translate »