Bạn đang cần tìm mua thép tấm A515, A516? Bạn muốn tìm hiểu những thông tin về sản phẩm thép tấm này? Bạn muốn tìm một đơn vị cung cấp uy tín, chuyên nghiệp và với giá cả cạnh tranh nhất. Bài viết dưới đây sẽ cho bạn câu trả lời thỏa mãn nhất.
Giới thiệu về thép tấm A515, A516
Thép tấm là một loại thép được dùng phổ biến trong lĩnh vực xây dựng và cơ khí. Đặc biệt các ngành nghề như đóng tàu, đóng sàn xe tải, thi công các công trình xây dựng lớn tại các khu công nghiệp sử dụng rất nhiều đến thép tấm.
Trong quá trình sản xuất thì thép được tinh luyện và đúc thành các phôi hoặc thành những tấm thép. Nếu như yêu cầu phải tạo hình thì thép nóng sẽ được đổ vào khuôn để thực hiện theo yêu cầu của khách hàng.
Thép tấm A515, A516 cũng có những đặc điểm của thép tấm và sở hữu quy trình sản xuất có phần nghiêm ngặt. Để sản xuất được hai loại thép tấm này đòi hỏi kỹ thuật sản xuất khắt khe và công nghệ tiên tiến mới có thể đảm bảo về tiêu chuẩn chất lượng. Trong các loại thép tấm thì A515 và A516 là dòng sản phẩm chất lượng được sử dụng phổ biến nhất hiện nay.
Những đặc điểm của thép tấm A515, A516
Về mặt xuất xứ thì hiện tại Việt Nam vẫn chưa sản xuất được các loại thép tấm A515, A516. Do đòi hỏi về công nghệ sản xuất tiên tiến và kỹ thuật cao nên thép tấm này chỉ được sản xuất tại các nước phát triển với khoa học công nghệ hiện đại như: Nhật Bản, Đức, Hàn Quốc, Trung Quốc, Nga …
Đặc điểm của thép tấm A515, A516
- Mác thép: A515, A516 – gr50, gr60, gr65, gr70
- Độ dày của sản phẩm: tùy vào từng chủng loại mà thép tấm 515 có độ dài khác nhau cụ thể: 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm và 20mm.
- Kích thước chiều rộng của tấm thép: 1500mm, 2000mm, 2010mm, 2400mm.
- Kích thước chiều dài của tấm thép: 6000mm, 12000mm
- Thông số chịu hàn: trên 1000 độ C
Phân loại thép tấm A515, A516
Thép tấm A515, A516 được chia ra làm 2 loại chủ yếu như sau:
Thép tấm A515, A516 cán nóng là loại có phôi thép thành phẩm được đưa vào máy cán nóng với tổng nhiệt lên đến trên 1000 độ C. Sau quá trình sản xuất thì tấm thép có hình dạng thành phẩm màu xanh đen đặc trưng. Ngoài ra các đường góc cạnh của tấm thép không quá sắc.
Thép tấm A515, A516 cán nguội là một loại phôi thép sau khi được tạo thành sẽ được đưa qua máy cán nguội. Nhiệt độ để cán nguội thường là nhiệt độ phòng. Sau quá trình cán nguội sẽ ra thành phẩm tấm thép có độ bóng cao, màu sắc sáng, không bị bung xù, các mép góc cạnh gọn gàng.
Những ưu điểm của thép tấm A515, A516
So với các loại thép tấm khác thì thép tấm A515, A516 sở hữu những ưu điểm vượt trội như sau:
- Sản phẩm có độ bền cao, khả năng chịu nhiệt tốt kể cả với khí hậu khắc nghiệt tại Việt Nam.
- Sản phẩm cứng chắc, chịu lực tốt, không bị biến dạng trong quá trình sử dụng như các loại tấm thép khác.
- Khả năng chống mài mòn đạt tiêu chuẩn quốc tế
- Dễ dàng di chuyển trong quá trình thi công các công trình xây dựng.
Quy cách trọng lượng của thép tấm A515, thép tấm A516
Nhà thầu cần nắm vững được quy cách trọng lượng của thép tấm A515, A516 để lựa chọn được sản phẩm phù hợp với công trình của mình. Dưới đây, chúng tôi xin cung cấp ngay bảng quy cách trọng lượng của sản phẩm này.
Tên sản phẩm | Độ dày (mm) | Chiều rộng (mét) | Chiều dài (mét) |
Thép tấm A515, A516 | 6 | 1.5, 2, 3 | 6 – 12 |
8 | 1.5, 2, 3 | 6 – 12 | |
10 | 1.5, 2, 3 | 6 – 12 | |
12 | 1.5, 2, 3 | 6 – 12 | |
14 | 1.5, 2, 3 | 6 – 12 | |
16 | 1.5, 2, 3 | 6 – 12 | |
18 | 1.5, 2, 3 | 6 – 12 | |
20 | 1.5, 2, 3 | 6 – 12 | |
22 | 1.5, 2, 3 | 6 – 12 | |
25 | 1.5, 2, 3 | 6 – 12 | |
28 | 1.5, 2, 3 | 6 – 12 | |
30 | 1.5, 2, 3 | 6 – 12 | |
32 | 1.5, 2, 3 | 6 – 12 | |
34 | 1.5, 2, 3 | 6 – 12 | |
35 | 1.5, 2, 3 | 6 – 12 | |
36 | 1.5, 2, 3 | 6 – 12 | |
38 | 1.5, 2, 3 | 6 – 12 | |
40 | 1.5, 2, 3 | 6 – 12 | |
44 | 1.5, 2, 3 | 6 – 12 | |
45 | 1.5, 2, 3 | 6 – 12 | |
50 | 1.5, 2, 3 | 6 – 12 | |
55 | 1.5, 2, 3 | 6 – 12 | |
60 | 1.5, 2, 3 | 6 – 12 |
Thành phần hóa học của thép tấm A515, A516
Tiêu chuẩn | Mác thép | Độ dày | Thành phần hóa học | ||||
C (max) | Si | Mn (max) | P (max) | S (max) | |||
ASTM A515 | Gr 60 | t≤25 | 0.24 | 0.15-0.40 | 0.9 | 35 | 35 |
25<t≤50 | 0.27 | 0.15-0.40 | 0.9 | 35 | 35 | ||
50<t≤100 | 0.29 | 0.15-0.40 | 0.9 | 35 | 35 | ||
100<t≤200 | 0.31 | 0.15-0.40 | 0.9 | 35 | 35 | ||
t>200 | 0.31 | 0.15-0.40 | 0.9 | 35 | 35 | ||
Gr 65 | t≤25 | 0.28 | 0.15-0.40 | 0.9 | 35 | 35 | |
25<t≤50 | 0.31 | 0.15-0.40 | 0.9 | 35 | 35 | ||
50<t≤100 | 0.33 | 0.15-0.40 | 0.9 | 35 | 35 | ||
100<t≤200 | 0.33 | 0.15-0.40 | 0.9 | 35 | 35 | ||
t>200 | 0.33 | 0.15-0.40 | 0.9 | 35 | 35 | ||
Gr 70 | t≤25 | 0.31 | 0.15-0.40 | 1.2 | 35 | 35 | |
25<t≤50 | 0.33 | 0.15-0.40 | 1.2 | 35 | 35 | ||
50<t≤100 | 0.35 | 0.15-0.40 | 1.2 | 35 | 35 | ||
100<t≤200 | 0.35 | 0.15-0.40 | 1.2 | 35 | 35 | ||
t>200 | 0.35 | 0.15-0.40 | 1.2 | 35 | 35 | ||
ASTM A516 | Gr 55 | t≤12.5 | 0.18 | 0.15-0.40 | 0.6-0.9 | 35 | 35 |
12.5<t≤50 | 0.2 | 0.15-0.40 | 0.6-1.2 | 35 | 35 | ||
50<t≤100 | 0.22 | 0.15-0.40 | 0.6-1.2 | 35 | 35 | ||
100<t≤200 | 0.24 | 0.15-0.40 | 0.6-1.2 | 35 | 35 | ||
t>200 | 0.26 | 0.15-0.40 | 0.6-1.2 | 35 | 35 | ||
Gr 60 | t≤12.5 | 0.21 | 0.15-0.40 | 0.6-0.9 | 35 | 35 | |
12.5<t≤50 | 0.23 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 35 | 35 | ||
50<t≤100 | 0.25 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 35 | 35 | ||
100<t≤200 | 0.27 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 35 | 35 | ||
t>200 | 0.27 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 35 | 35 | ||
Gr 60S | t≤12.5 | 0.21 | 0.15-0.40 | 0.6-0.9 | 35 | 35 | |
12.5<t≤50 | 0.23 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 35 | 35 | ||
50<t≤100 | 0.25 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 35 | 35 | ||
100<t≤200 | 0.27 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 35 | 35 | ||
t>200 | 0.27 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 35 | 35 | ||
Gr 65 | t≤12.5 | 0.24 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 35 | 35 | |
12.5<t≤50 | 0.26 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 35 | 35 | ||
50<t≤100 | 0.28 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 35 | 35 | ||
100<t≤200 | 0.29 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 35 | 35 | ||
t>200 | 0.29 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 35 | 35 | ||
Gr 65S | t≤12.5 | 0.24 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 35 | 35 | |
12.5<t≤50 | 0.26 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 35 | 35 | ||
50<t≤100 | 0.28 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 35 | 35 | ||
100<t≤200 | 0.29 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 35 | 35 | ||
t>200 | 0.29 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 35 | 35 | ||
Gr 70 | t≤12.5 | 0.27 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 35 | 35 | |
12.5<t≤50 | 0.28 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 35 | 35 | ||
50<t≤100 | 0.3 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 35 | 35 | ||
100<t≤200 | 0.31 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 35 | 35 | ||
t>200 | 0.31 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 35 | 35 | ||
Gr 70S | t≤12.5 | 0.27 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 35 | 35 | |
12.5<t≤50 | 0.28 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 35 | 35 | ||
50<t≤100 | 0.3 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 35 | 35 | ||
100<t≤200 | 0.31 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 35 | 35 | ||
t>200 | 0.31 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 35 | 35 |
Tiêu chuẩn cơ lý của thép tấm A515, A516
Mỗi một loại thép tấm sẽ có độ bền, giới hạn nóng chảy cũng như độ giãn dài khác nhau. Cụ thể đối với từng loại như sau:
Thép tấm A515 | |||
Tiêu chuẩn cơ lý | Mác thép Gr60 | Mác thép Gr 65 | Mác thép Gr 70 |
Độ bền (Mpa) | 415 – 550 | 450 – 585 | 480 – 620 |
Giới hạn nóng chảy (Mpa) | 220 | 240 | 260 |
Độ giãn dài (%) | 21 | 19 | 17 |
Thép tấm A516 | |||
Tiêu chuẩn cơ lý | Mác thép Gr60 | Mác thép Gr 65 | Mác thép Gr 70 |
Độ bền (Mpa) | 380 – 515 | 415 – 550 | 450 – 585 |
Giới hạn nóng chảy (Mpa) | 205 | 220 | 240 |
Độ giãn dài (%) | 23 | 21 | 19 |
Đơn vị nào cung cấp thép tấm A515, A516 uy tín?
Do ứng dụng phổ biến nên thép tấm A515, A516 ngày càng được người tiêu dùng tin tưởng lựa chọn sử dụng. Tuy nhiên đơn vị nào cung cấp sản phẩm này uy tín và chuyên nghiệp? Mặc dù hiện nay trên thị trường có rất nhiều công ty, đại lý cung cấp thép tấm A515, A516. Nhưng địa chỉ được hàng nghìn khách hàng tin tưởng và lựa chọn đầu tiên chính là Đại lý sắt thép MTP. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối sắt thép công ty cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm tốt nhất
Thép tấm A515, A516 có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng
Đại Lý sắt thép MTP cung cấp tấm thép A515 và A516 có nguồn gốc tại các nước lớn như Nhật Bản, Đức và Nga. Công ty luôn nói không đối với những sản phẩm kém chất lượng. Uy tín tạo dựng thương hiệu, chất lượng tạo dựng thành công chính là tôn chỉ hoạt động của công ty.
Sản phẩm có giá thành phải chăng
Thép tấm A515 và A516 do Đại Lý Sắt Thép MTP cung cấp có mức giá thành hợp lý. Nếu so sánh với nhiều đơn vị thì giá thành công ty đưa ra thấp hơn đến 25%. Đây được xem là mức giá cạnh tranh tốt nhất trên thị trường. MTP không cam kết giá thành rẻ nhất nhưng chúng tôi cam kết sản phẩm có chất lượng tốt nhất với mức giá thành hợp lý nhất cho khách hàng.
Bảo hành chuyên nghiệp
Để khẳng định chất lượng của sản phẩm cũng như xây dựng niềm tin của khách hàng. Đại lý sắt thép MTP có những chính sách bảo hành chất lượng sản phẩm chuyên nghiệp. Nếu như sản phẩm xảy ra bất cứ vấn đề gì về mặt chất lượng thì công ty sẽ chịu hoàn toàn mọi trách nhiệm liên quan.
Trên đây là một số thông tin về sản phẩm thép tấm A515, A516. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi cung cấp đã giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về sản phẩm này.
Ngọc Trần – 234 Lý Tự Trọng, P.5, Quận 10, Tp.HCM (xác minh chủ tài khoản) –
Thép tấm Mạnh Tiến Phát không chỉ đẹp mắt mà còn chất lượng cao. Sự linh hoạt trong thiết kế đã giúp chúng tôi tiết kiệm thời gian và chi phí.
Lê Thị Lan – 567 Hoàng Diệu, P.12, Quận 4, Tp.HCM (xác minh chủ tài khoản) –
Chúng tôi đã sử dụng thép tấm Mạnh Tiến Phát trong nhiều dự án xây dựng. Sự đồng đều và độ bền của sản phẩm khiến chúng tôi tin tưởng và sử dụng thường xuyên.