Tìm hiểu thông tin cơ bản của thép hình V lệch, thép hình chữ L – Là một sản phẩm thuộc thép hình, đây là một trong những mặt hàng được sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng cũng như một số ngành công nghiệp khác. Sản phẩm này được sản xuất trên dây chuyền tiên tiến và hiện đại của các nước phát triển trên thế giới.
Tìm hiểu thông tin cơ bản của thép hình V lệch, thép hình chữ L
Thép Hình L là thép hình có hai cạnh lệch nhau vuông góc giống hình chữ L nên được gọi là Thép Hình Chữ L
Thép Hình L còn có tên gọi khác là thép hình V lệch, thép hình chữ L vì nó cũng vuông góc và dựng lên hình dáng cũng giống Hình chữ V
Thép hình V lệch, thép hình chữ L hiện tại có hai loại tại Việt Nam là thép hình chữu L thường và thép hình chữ L mạ kẽm nhúng nóng, đối với sản phẩm thép L mạ kẽm nhúng nóng còn có khả năng chịu đựng được sự bào mòn của nước, nước biển hoặc một số những loại axit khác cao hơn loại Thép Hình Chữ L Thường. Bởi vì sẽ ngăn chặn được hiện tượng hóa học xảy ra và hình thành lớp gỉ sét trên bề mặt nguyên liệu.
Thép hình V lệch, thép hình chữ L là một sản phẩm thuộc thép hình, đây là một trong những mặt hàng được sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng cũng như một số ngành công nghiệp khác. Sản phẩm này được sản xuất trên dây chuyền tiên tiến và hiện đại của các nước phát triển trên thế giới.
Thép hình chữ L thường được đúc từ khuôn mẫu hoặc chấn từ thép tấm ra.
Đặc điểm thông số kỹ thuật thép V Lệch, Thép Hình chữ L
Chất Liệu | A36/Q235/Q345/ASTM A500/SS400, S235JR, S275JR/J2H/, SS490, Q195,CT3, Q235B, S275JR, S355JR/J0/J2G3/J2H…. |
Tiêu Chuẩn : | ATSM , tiêu chuẩn JIS , G3101, GOST , tiêu chuẩn DIN… |
Kích Thước : | Theo bảng chi tiết hoặc chấn theo yêu cầu khách hàng |
Xuất Xứ | Việt Nam-Hàn Quốc-Nhật Bản-Malaysia-Thái Lan-Nga-TQ-Ấn Độ-EU-TQ… |
Công Dụng : | Thép hình V lệch dùng cho công trình xây dựng cầu đường, xây dựng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, … |
Quy cách thép hình V Lệch, Thép Hình chữ L
Cạnh 1 | Cạnh 2 | Độ dày | chiều dài |
H(mm) | B(mm) | T(mm) | L (m) |
80 | 50 | 6-7-8 | 6 – 9 |
90 | 50 | 8-9-10 | 6 – 9 |
100 | 75 | 7-8-9-10-12 | 6 – 9- 12 |
125 | 75 | 7-8-9-10-12 | 6 – 9 – 12 |
150 | 90 | 7-8-9-10-11-12-15 | 6 – 9- 12 |
150 | 100 | 7-8-9-10-12-15 | 6 – 9 – 12 |
200 | 100 | 10-11-12-15 | 6 – 9 – 12 |
Ưu Điểm của Thép Hình V Lệch, Thép Hình Chữ L
Thép hình V lệch, thép hình chữ L cũng đóng một vai trò đặc biệt quan trọng và không thể thiếu trong nhiều công trình xây dựng cũng như các ngành công nghiệp khác. Thép hình chữ L với khả năng chịu lực khá tốt, không bị biến dạng khi có va đập, chịu được sức ép và sực nặng cao nên thường được dùng trong những công trình trọng điểm như làm kết cầu cầu đường, xây dựng nhà xưởng, nhà thép tiền chế và những công trình cầu cảng,..v.v..
Ứng Dụng của Thép Hình V Lệch, Thép Hình Chữ L
Có trọng lượng vừa phải, đối xứng và độ bền rất cao.
+ Có độ cứng cao, chịu va đập tốt
+ Có khả năng chống chịu thời tiết khắc nghiệt ở Việt Nam
+ Khả năng chống chịu độ ăn mòn hóa chất, muối mặn
- Thép hình V lệch, thép hình chữ L được sản xuất với rất nhiều những kích thước khác nhau để phù hợp với các công trình lớn nhỏ khác nhau.
- Thép hình V lệch, thép hình chữ L được ứng dụng rất nhiều trong công nghiệp và xây dựng bởi có kết cấu vững chắc, độ bền, tuổi thọ cao.
- Thép hình V lệch, thép hình chữ L được nhập khẩu từ China, Brazil, Nga, Hàn Quốc, Nhật Bản,Thái lan, Indonesia ,…
- Ứng dụng trong công trình làm nhà thép tiền chế, khung máy, cơ khí chế tạo, ứng dụng nhiều trong công nghiệp nặng, chế tạo…
- Ứng dụng trong công trình công nghiệp, nông nghiệp, dân dụng như làm cầu thang, cơ khí chế tạo máy và công nghiệp đóng tàu.
Bảng báo giá Thép Hình V Lệch, Thép Hình Chữ L cập nhật mới nhất
TÊN SẢN PHẨM | ĐỘ DÀI (CÂY) | TRỌNG LƯỢNG (KG/CÂY) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | THÀNH TIỀN (VNĐ) |
---|---|---|---|---|
THÉP V,L 30 X 30 X 3 | 6m | 8.14 | 10,400 | 84,656 |
THÉP V,L 40 X 40 X 4 | 6m | 14.54 | 10,400 | 151,216 |
THÉP V,L 50 X 50 X 3 | 6m | 14.50 | 10,400 | 150,800 |
THÉP V,L 50 X 50 X 4 | 6m | 18.50 | 10,400 | 192,400 |
THÉP V,L 50 X 50 X 5 | 6m | 22.62 | 10,400 | 235,248 |
THÉP V,L 50 X 50 X 6 | 6m | 26.68 | 10,400 | 277,472 |
THÉP V,L 60 X 60 X 4 | 6m | 21.78 | 10,400 | 226,512 |
THÉP V,L 60 X 60 X 5 | 6m | 27.30 | 10,400 | 283,920 |
THÉP V,L 63 X 63 X 5 | 6m | 28.00 | 10,400 | 291,200 |
THÉP V,L 63 X 63 X 6 | 6m | 34.00 | 10,400 | 353,600 |
THÉP V,L 75 X 75 X 6 | 6m | 41.00 | 10,400 | 426,400 |
THÉP V,L 70 X 70 X 7 | 6m | 44.00 | 10,400 | 457,600 |
THÉP V,L 75 X 75 X 7 | 6m | 47.00 | 10,400 | 488,800 |
THÉP V,L 80 X 80 X 6 | 6m | 44.00 | 10,400 | 457,600 |
THÉP V,L 80 X 80 X 7 | 6m | 51.00 | 10,400 | 530,400 |
THÉP V,L 80 X 80 X 8 | 6m | 57.00 | 10,400 | 592,800 |
THÉP V,L 90 X 90 X 6 | 6m | 50.00 | 10,400 | 520,000 |
THÉP V,L 90 X 90 X 7 | 6m | 57.84 | 10,400 | 601,536 |
THÉP V,L 100 X 100 X 8 | 6m | 73.00 | 10,400 | 759,200 |
THÉP V,L 100 X 100 X 10 | 6m | 90.00 | 10,400 | 936,000 |
THÉP V,L 120 X 120 X 8 | 12m | 176.00 | 10,400 | 1,830,400 |
THÉP V,L 120 X 120 X 10 | 12m | 219.00 | 10,400 | 2,277,600 |
THÉP V,L 120 X 120 X 12 | 12m | 259.00 | 10,400 | 2,693,600 |
THÉP V,L 130 X 130 X 10 | 12m | 237.00 | 10,400 | 2,464,800 |
THÉP V,L 130 X 130 X 12 | 12m | 280.00 | 10,400 | 2,912,000 |
THÉP V,L 150 X 150 X 10 | 12m | 274.00 | 10,400 | 2,849,600 |
THÉP V,L 150 X 150 X 12 | 12m | 327.00 | 10,400 | 3,400,800 |
THÉP V,L 150 X 150 X 15 | 12m | 405.00 | 10,400 | 4,212,000 |
THÉP V,L 175 X 175 X 15 | 12m | 472.00 | 10,400 | 4,908,800 |
THÉP V,L 200 X 200 X 15 | 12m | 543.00 | 10,400 | 5,647,200 |
THÉP V,L 200 X 200 X 20 | 12m | 716.00 | 10,400 | 7,446,400 |
THÉP V,L 200 X 200 X 25 | 12m | 888.00 | 10,400 | 9,235,200 |