Thép tấm SM490A, SM490, SM490C, SM490YA, SM490YB, SM400A, SM400B, SM400C nhập khẩu – Công Ty Sắt thép Mạnh Tiến Phát là nhà Nhập khẩu Thép Tấm SM490, SM490A, SM490B, SM490C, SM490YA, SM490YB và các loại thép Tiêu Chuẩn ASTM ,JIS, GOST, DIN Xuất Xứ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Nga. Hàng hóa có đầy đủ CO CQ và Hóa đơn.
Đặc điểm thông số kỹ thuật thép tấm
- Mác thép SM400 bao gồm: SM400A, SM400B, SM400C
- Mác thép SM490 bao gồm: SM490A, SM490B, SM490C, SM490YA, SM490YB
- Mác thép SM520 bao gồm: Sm520B, SM520C
- Mác thép SM570
Thép tấm SM490A , SM490, SM490C, SM490YA, SM490YB SM400A, SM400B, SM400C | Mác Thép | SM490A , SM490, SM490C, SM490YA, SM490YB SM400A, SM400B, SM400C | |||||||
Ứng dụng | Được sử dụng trong một loạt các ứng dụng kết cấu bao gồm cả cầu, các tòa nhà, thiết bị xây dựng, xe chở hàng, máy móc, phụ tùng xe tải, tháp truyền, cơ khí đóng tàu… | ||||||||
Tiêu Chuẩn | Tiêu chuẩn JIS G3106, tiêu chuẩn DIN… | ||||||||
Xuất xứ | Trung Quốc – Hàn Quốc – Nhật | ||||||||
Quy cách | Độ dày : 3 mm – 600mm | ||||||||
Chiều rộng : 1,500mm – 3,200mm | |||||||||
Chiều dài : 6,000mm – 12,000mm |
Thành phần hóa học
Mác Thép | Thành phần hóa học | ||||
Cmax | Simax | Mn | Pmax | Smax | |
SM490 A | 0.20 | 0.55 | 1.6 max | 0,035 | 0,035 |
SM490 B | 0.19 | 0.55 | 1.6 max | 0,035 | 0,035 |
SM490 C | 0.19 | 0.55 | 1.6 max | 0,035 | 0,035 |
SM490 YA | 0.20 | 0.55 | 1.6 max | 0,035 | 0,035 |
SM490 YB | 0.20 | 0.55 | 1.6 max | 0,035 | 0,035 |
Tính chất cơ lý
Mác thép | Giới hạn chảy N/mm2 (min) | Giới hạn đứt N/mm2 | Độ dãn dài | |||
Độ dày mm | Độ dày mm | Độ dày | Ký hiệu vật kiểm nghiệm | % min | ||
Dưới 16 | Từ 16-40 | Từ 60-100 | ||||
SM400A SM400B SM400C | 245 | 235 | 400-510 | <5 | NO.5 | 23 |
≥5 <16 | NO.1A | 19 | ||||
≥16 <50 | NO.1A | 22 | ||||
SM490A SM490B SM490C | 325 | 315 | 490-610 | <5 | NO.5 | 22 |
≥5 <16 | NO.1A | 17 | ||||
≥16 <50 | NO.1A | 21 | ||||
SM490YA SM490YB | 365 | 355 | 490-610 | <5 | NO.5 | 19 |
≥5 <16 | NO.1A | 15 | ||||
≥16 <50 | NO.1A | 19 | ||||
SM520B SM520C | 365 | 355 | 520-640 | <5 | NO.5 | 19 |
≥5 <16 | NO.1A | 15 | ||||
≥16 <50 | NO.1A | 19 | ||||
SM570 | 460 | 450 | 570-720 | <5 | NO.5 | 19 |
≥5 <16 | NO.5 | 26 | ||||
≥16 <50 | NO.5 | 20 |
Mác thép tương đương
Mác Thép | Điểm năng suất hoặc Giới hạn chảyN/mm2 (min) | Sức căng hoặcĐộ bền kéoN/mm2 | ly giác | |||
Độ dày của thép mm | Độ dày của thép mm | Độ dày của thép mm | Kiểm tra | % min | ||
16 hoặc dưới | Trong 16-40 | 100 hoặc dưới | ||||
SM490 ASM490 BSM490 C | 325 | 315 | 490-610 | <5 | SỐ 5 | 22 |
≥ 5 <16 | 1A | 17 | ||||
≥ 16 <50 | 1A | 21 | ||||
SM490 YASM490 YB | 365 | 355 | 490-610 | <5 | SỐ 5 | 19 |
≥ 5 <16 | 1A | 15 | ||||
≥ 16 <50 | 1A | 19 |
Mác Thép | Nhiệt độ thử nghiệm °C | Charp hấp thụ năng lượng J (min) | Kiểm tra mảnh |
SM490 B | 0 | 27 | Lăn ở 4 hướng |
SM490 C | 0 | 47 | |
SM490 YB | 0 | 27 |
Ứng dụng thép tấm
- SM400A/B/C:Thép hình, thép tấm, thép la dùng cho ốc, vít, thanh giằng, kết cấu hàn xây cầu, nhà tiền chế và mục đích chung
- SM490A/B/C: THép tấm cán nóng dùng cho kết cấu ngoài trời, tàu thuyền, xây dựng giàn khoan, trạm phát song, giao thông
- SM490YA/YB: thép tấm siêu nặng, dùng cho mục đích hàn, cầu, đường cao tốc
SM520B/C: thép tấm siêu nặng dùng cho kết cầu hàn, cũng là thép tấm kết cấu carbon thấp cường độ cao, thích hợp tạo khuôn lạnh. - SM570: thép tấm hợp kim thấp, cường lực cao, chế tạo các thành phần máy nặng, máy có độ rung cao, liên tục: máy nghiền, cẩu trục, kết cấu xe đầu kéo, tàu, thuyền, toà nhà cao tầng