Thép ống đúc phi 114 tiêu chuẩn: astm a106 grade b, astm a53-grade b, api 5l, gost, jis, din, gb/t, ansi, en. – Thép ống đúc phi 114 là loại ống thép có đường kính lớn, chịu được áp lực cao, dễ dàng lắp đặt và tái sử dụng. Thép phi 114 được dùng làm đường ống dẫn nước, đường ống dẫn dầu mỏ, khí đốt, hoặc được ứng dụng làm kết cấu thép trong các công trình xây dựng công nghiệp và dân dụng.
Thông số kỹ thuật thép ống đúc phi 114
Bảng tra trọng lượng thép ống đúc phi 114 theo tiêu chuẩn
TÊN HÀNG HÓA | Đường kính danh nghĩa | INCH | OD | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) |
Thép ống đúc phi 114 | DN100 | 4 | 114.3 | 3.05 | 8.37 |
Thép ống đúc phi 114 | DN100 | 4 | 114.3 | 3.5 | 9.56 |
Thép ống đúc phi 114 | DN100 | 4 | 114.3 | 4.78 | 12.91 |
Thép ống đúc phi 114 | DN100 | 4 | 114.3 | 5.5 | 14.76 |
Thép ống đúc phi 114 | DN100 | 4 | 114.3 | 6.02 | 16.07 |
Thép ống đúc phi 114 | DN100 | 4 | 114.3 | 6.5 | 17.28 |
Thép ống đúc phi 114 | DN100 | 4 | 114.3 | 7 | 18.52 |
Thép ống đúc phi 114 | DN100 | 4 | 114.3 | 7.5 | 19.75 |
Thép ống đúc phi 114 | DN100 | 4 | 114.3 | 8.05 | 21.09 |
Thép ống đúc phi 114 | DN100 | 4 | 114.3 | 8.56 | 22.32 |
Thép ống đúc phi 114 | DN100 | 4 | 114.3 | 9 | 23.37 |
Thép ống đúc phi 114 | DN100 | 4 | 114.3 | 9.5 | 24.55 |
Thép ống đúc phi 114 | DN100 | 4 | 114.3 | 10 | 25.72 |
Thép ống đúc phi 114 | DN100 | 4 | 114.3 | 10.5 | 26.88 |
Thép ống đúc phi 114 | DN100 | 4 | 114.3 | 11.13 | 28.32 |
Thép ống đúc phi 114 | DN100 | 4 | 114.3 | 12 | 30.27 |
Thép ống đúc phi 114 | DN100 | 4 | 114.3 | 13.49 | 33.54 |
Thép ống đúc phi 114 | DN100 | 4 | 114.3 | 14 | 34.63 |
Thép ống đúc phi 114 | DN100 | 4 | 114.3 | 16 | 38.79 |
Thép ống đúc phi 114 | DN100 | 4 | 114.3 | 17.12 | 41.03 |
Thép ống đúc 114 thép tiêu chuẩn ASTM A106
Bảng thành phần hóa học thép ống đúc phi 114 | ||||||||||
MÁC THÉP | C | Mn | P | S | Si | Cr | Cu | Mo | Ni | V |
Max | Max | Max | Max | Min | Max | Max | Max | Max | Max | |
Grade A | 0.25 | 0.27- 0.93 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade C | 0.35 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Thép ống đúc phi 114 | Grade A | Grade B | Grade C |
Độ bền kéo, min, psi | 58.000 | 70.000 | 70.000 |
Sức mạnh năng suất | 36.000 | 50.000 | 40.000 |
Thép ống đúc 114 thép tiêu chuẩn ASTM A53
Mác thép | C | Mn | P | S | Cu | Ni | Cr | Mo | V |
| Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % |
Grade A | 0.25 | 0.95 | 0.05 | 0.045 | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 1.20 | 0.05 | 0.045 | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.08 |
Thép ống đúc phi 114 | GradeA | Grade B |
Năng suất tối thiểu | 30.000 Psi | 35.000 Psi |
Độ bền kéo tối thiểu | 48.000 psi | 60.000 Psi |
Thép ống đúc 114 thép tiêu chuẩn ASTM API5L
Api 5L | C | Mn | P | S | Si | V | Nb | Ti | Khác | Ti | CEIIW | CEpcm |
Grade A | 0.24 | 1.40 | 0.025 | 0.015 | 0.45 | 0.10 | 0.05 | 0.04 | b, c | 0.043 | b, c | 0.025 |
Grade B | 0.28 | 1.40 | 0.03 | 0.03 | – | b | b | b | – | – | – | – |
API 5L | Sức mạnh năng suất | Sức căng | Năng suất kéo | Độ kéo dài |
| ||||
Grade A | 30 | 48 | 0.93 | 28 | |||||
Grade B | 35 | 60 | 0.93 | 23 |
Bảng giá thép ống đúc 114 cập nhật mới nhất
Quy cách | Đơn giá (VNĐ/cây 6m) |
D114.3×3.05 | 1,400,000 |
D114.3×3.50 | 1,900,000 |
D114.3×4.78 | 2,600,000 |
Để có giá thép ống đúc mới nhất năm 2022 Quý khách vui lòng gọi Hotline :0936.600.600–0902.505.234–0932.055.123–0909.077.234–0917.63.63.67–0944.939.990–0937.200.999 để được nhân viên kinh doanh của công ty báo giá thép nhanh và mới nhất tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.