Tấm phẳng màu trắng sữa 5 sóng, 9 sóng, 13 sóng tại Quận 4

Tấm phẳng với 5, 9 và 13 sóng thường được sử dụng trong công trình xây dựng để tạo ra các mái che, tường chắn gió, hay các bề mặt bảo vệ khác. Với cấu trúc sóng, chúng cung cấp độ bền cao và khả năng chống lại sự biến dạng do tác động của các yếu tố môi trường như gió, mưa, và nhiệt độ. Sản phẩm này không chỉ có tính thẩm mỹ mà còn đảm bảo tính chất chống ăn mòn và độ bền cao trong quá trình sử dụng

Giới thiệu về Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát

✳️ Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
✳️ Vận chuyển tận nơi✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
✳️ Đảm bảo chất lượng✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
✳️ Tư vấn miễn phí✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
✳️ Hỗ trợ về sau✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Bảng báo giá Tấm phẳng màu trắng sữa
5 sóng, 9 sóng, 13 sóng tại Quận 4 | MẠNH TIẾN PHÁT

1. Tấm Phẳng Màu Trắng Sữa 5 Sóng:

Thương HiệuĐộ Dày (mm)Khổ Tôn (mm)Giá (VNĐ/m²)
Việt Mỹ0.41200 x 240045.000 – 50.000
Việt Nhật0.41100 x 240042.000 – 47.000
Pomina0.41000 x 240040.000 – 45.000
Hoa Sen0.41000 x 240041.000 – 46.000
Đông Á0.41000 x 240040.000 – 45.000

2. Tấm Phẳng Màu Trắng Sữa 9 Sóng:

Thương HiệuĐộ Dày (mm)Khổ Tôn (mm)Giá (VNĐ/m²)
Việt Mỹ0.421050 x 240050.000 – 55.000
Việt Nhật0.41000 x 240047.000 – 52.000
Pomina0.4910 x 240045.000 – 50.000
Hoa Sen0.4910 x 240046.000 – 51.000
Đông Á0.4910 x 240045.000 – 50.000

3. Tấm Phẳng Màu Trắng Sữa 13 Sóng:

Thương HiệuĐộ Dày (mm)Khổ Tôn (mm)Giá (VNĐ/m²)
Việt Mỹ0.451000 x 240055.000 – 60.000
Việt Nhật0.42910 x 240052.000 – 57.000
Pomina0.42870 x 240050.000 – 55.000
Hoa Sen0.42870 x 240051.000 – 56.000
Đông Á0.42870 x 240050.000 – 55.000

Báo giá Tôn xây dựng

Quy trình sản xuất tấm phẳng màu trắng sữa 5 sóng, 9 sóng, 13 sóng

 Quy trình sản xuất tấm phẳng màu trắng sữa 5 sóng, 9 sóng, 13 sóng bao gồm các bước chính sau:

Chuẩn bị nguyên liệu:

  • Thép: Sử dụng thép cuộn cán nóng hoặc cán nguội có độ dày phù hợp với yêu cầu sản xuất tấm phẳng.
  • Lớp mạ kẽm: Sử dụng lớp mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện phân để bảo vệ thép khỏi tác động của môi trường.
  • Lớp sơn: Sử dụng sơn tĩnh điện hoặc sơn nước để tạo màu sắc và bảo vệ bề mặt tấm phẳng.
  • Phụ gia: Sử dụng một số phụ gia khác như chất chống dính, chất bôi trơn, chất tạo màu, v.v.

Xử lý bề mặt thép:

  • Cắt cuộn thép: Cắt cuộn thép thành những tấm có kích thước phù hợp.
  • Làm sạch bề mặt: Làm sạch bề mặt thép bằng dung dịch axit để loại bỏ gỉ sét, dầu mỡ và các tạp chất khác.
  • Phosphate hóa: Tạo lớp phosphate trên bề mặt thép để tăng độ bám dính cho lớp mạ kẽm hoặc lớp sơn.

Mạ kẽm:

  • Mạ kẽm nhúng nóng: Nhúng tấm thép vào bể chứa kẽm nóng chảy để tạo lớp mạ kẽm trên bề mặt.
  • Mạ kẽm điện phân: Sử dụng dòng điện để mạ kẽm lên bề mặt tấm thép.

Cán sóng:

  • Dàn cán sóng: Sử dụng dàn cán sóng để tạo hình dạng sóng cho tấm phẳng.
  • Điều chỉnh độ dày: Điều chỉnh độ dày của tấm phẳng bằng cách thay đổi khe hở giữa các con lăn trong dàn cán sóng.

Phủ sơn:

  • Sơn tĩnh điện: Phủ sơn tĩnh điện lên bề mặt tấm phẳng bằng phương pháp phun hoặc nhúng.
  • Sơn nước: Phủ sơn nước lên bề mặt tấm phẳng bằng phương pháp phun hoặc lăn.

Cắt thành phẩm:

  • Cắt tấm phẳng: Cắt tấm phẳng thành những kích thước theo yêu cầu của khách hàng.

Kiểm tra chất lượng:

  • Kiểm tra độ dày, độ phẳng, độ bám dính của lớp mạ kẽm/lớp sơn.
  • Kiểm tra khả năng chống cháy, chống thấm nước, độ bền màu của sản phẩm.

Bao bì và vận chuyển:

  • Đóng gói sản phẩm cẩn thận để tránh trầy xước, va đập trong quá trình vận chuyển.
  • Vận chuyển sản phẩm đến tay khách hàng một cách an toàn và nhanh chóng.

Lưu ý: Quy trình sản xuất cụ thể có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất và công nghệ sản xuất. Một số nhà sản xuất có thể có thêm các bước khác trong quy trình sản xuất để nâng cao chất lượng sản phẩm.

Tiêu chuẩn kỹ thuật nào quy định chất lượng của tấm phẳng màu trắng sữa 5 sóng, 9 sóng, 13 sóng?

 Tấm phẳng màu trắng sữa 5 sóng, 9 sóng, 13 sóng được sản xuất từ thép mạ kẽm hoặc thép mạ màu. Do đó, chất lượng của sản phẩm được quy định bởi nhiều tiêu chuẩn kỹ thuật khác nhau, bao gồm:

1. Tiêu chuẩn về Thép:

  • TCVN 1769:2013 – Thép cán nóng – Quy định chung: Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu chung về thành phần hóa học, tính chất cơ lý, phương pháp thử, đánh dấu, bao bì, vận chuyển, bảo quản đối với thép cán nóng, bao gồm cả thép được sử dụng để sản xuất tấm phẳng màu trắng sữa.
  • TCVN 1770:2013 – Thép mạ kẽm nhúng nóng – Quy định chung: Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu chung về thành phần hóa học, lớp mạ kẽm, tính chất cơ lý, phương pháp thử, đánh dấu, bao bì, vận chuyển, bảo quản đối với thép mạ kẽm nhúng nóng, bao gồm cả thép được sử dụng để sản xuất tấm phẳng màu trắng sữa.
  • TCVN 1771:2013 – Thép mạ màu điện phân – Quy định chung: Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu chung về thành phần hóa học, lớp mạ màu, tính chất cơ lý, phương pháp thử, đánh dấu, bao bì, vận chuyển, bảo quản đối với thép mạ màu điện phân, bao gồm cả thép được sử dụng để sản xuất tấm phẳng màu trắng sữa.

2. Tiêu chuẩn về Tấm lợp kim loại:

  • TCVN 4427:2019 – Tôn mạ kẽm nhúng nóng – Quy định chung: Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu chung về chất lượng, phương pháp thử, đánh dấu, bao bì, vận chuyển, bảo quản đối với tôn mạ kẽm nhúng nóng, bao gồm cả tấm phẳng màu trắng sữa được làm từ tôn mạ kẽm nhúng nóng.
  • TCVN 4428:2019 – Tôn mạ kẽm nhúng nóng – Tôn mạ kẽm: Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về thành phần hóa học, lớp mạ kẽm, tính chất cơ lý, phương pháp thử, đánh dấu, bao bì, vận chuyển, bảo quản đối với tôn mạ kẽm nhúng nóng, bao gồm cả tôn mạ kẽm nhúng nóng được sử dụng để sản xuất tấm phẳng màu trắng sữa.
  • TCVN 5657:2020 – Tấm lợp kim loại cán nguội – Quy định chung: Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu chung về chất lượng, phương pháp thử, đánh dấu, bao bì, vận chuyển, bảo quản đối với tấm lợp kim loại cán nguội, bao gồm cả tấm phẳng màu trắng sữa được làm từ thép cán nguội.
  • TCVN 6185:2004 – Tấm lợp kim loại cán nguội – Tấm lợp thép mạ kẽm nhúng nóng: Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về chất lượng, phương pháp thử, đánh dấu, bao bì, vận chuyển, bảo quản đối với tấm lợp thép mạ kẽm nhúng nóng cán nguội, bao gồm cả tấm phẳng màu trắng sữa được làm từ thép mạ kẽm nhúng nóng cán nguội.

3. Tiêu chuẩn về Sơn:

  • TCVN 1349:2019 – Sơn và lớp phủ – Phương pháp xác định độ bám dính: Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định độ bám dính của sơn và lớp phủ trên bề mặt vật liệu, bao gồm cả tấm phẳng màu trắng sữa.

Tấm phẳng màu trắng sữa 5 sóng, 9 sóng, 13 sóng có thể chịu được tác động từ các yếu tố cơ học như lực nén không?

 Khả năng chịu lực nén của tấm phẳng màu trắng sữa 5 sóng, 9 sóng, 13 sóng phụ thuộc vào một số yếu tố sau:

1. Chất liệu:

  • Thép: Khả năng chịu lực nén của thép cao hơn so với các vật liệu khác như nhựa, nhôm, v.v.
  • Độ dày: Tấm phẳng càng dày, khả năng chịu lực nén càng cao.
  • Kiểu sóng: Kiểu sóng cao (sóng nhỏ) giúp tăng khả năng chịu lực nén cho tấm phẳng.

2. Kích thước:

  • Chiều dài: Chiều dài tấm phẳng càng ngắn, khả năng chịu lực nén càng cao.
  • Chiều rộng: Chiều rộng tấm phẳng càng lớn, khả năng chịu lực nén càng thấp.

3. Cách lắp đặt:

  • Xà gồ: Xà gồ cần được lắp đặt với khoảng cách phù hợp để đảm bảo khả năng chịu lực nén cho tấm phẳng.
  • Lớp đệm: Lớp đệm xốp hoặc cao su có thể được sử dụng để tăng khả năng chịu lực nén cho tấm phẳng.

4. Tải trọng:

  • Tải trọng càng lớn, khả năng chịu lực nén của tấm phẳng càng giảm.

Dưới đây là một số ví dụ về khả năng chịu lực nén của tấm phẳng màu trắng sữa 5 sóng, 9 sóng, 13 sóng:

  • Tấm phẳng 5 sóng, độ dày 0.4 mm: Có thể chịu được lực nén lên đến 150 kg/m².
  • Tấm phẳng 9 sóng, độ dày 0.5 mm: Có thể chịu được lực nén lên đến 250 kg/m².
  • Tấm phẳng 13 sóng, độ dày 0.6 mm: Có thể chịu được lực nén lên đến 350 kg/m².

Lưu ý:

  • Các thông số trên chỉ mang tính chất tham khảo, khả năng chịu lực nén thực tế của tấm phẳng có thể thay đổi tùy theo các yếu tố khác nhau như điều kiện môi trường, chất lượng thi công, v.v.
  • Nên tham khảo ý kiến của nhà sản xuất hoặc chuyên gia xây dựng để xác định khả năng chịu lực nén phù hợp cho tấm phẳng trong từng trường hợp cụ thể.

Ngoài khả năng chịu lực nén, tấm phẳng màu trắng sữa 5 sóng, 9 sóng, 13 sóng còn có nhiều ưu điểm khác như chống thấm nước tốt, chống cháy tốt, dễ dàng lắp đặt và giá thành rẻ. Do đó, tấm phẳng này được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, lợp mái nhà, vách ngăn, trần nhà, v.v

Chi phí thi công tấm phẳng màu trắng sữa bao nhiêu?

 Chi Phí Thi Công Tấm Phẳng Màu Trắng Sữa và Các Yếu Tố Ảnh Hưởng

1. Diện Tích Thi Công:

  • Diện tích thi công càng lớn, chi phí thi công càng cao.

2. Độ Dày Tấm Phẳng:

  • Tấm phẳng càng dày, chi phí thi công càng cao.

3. Kiểu Sóng:

  • Kiểu sóng càng cao (sóng nhỏ), chi phí thi công càng cao.

4. Vị Trí Thi Công:

  • Vị trí thi công càng cao hoặc khó tiếp cận, chi phí thi công càng cao.

5. Phụ Kiện Thi Công:

  • Chi phí phụ kiện thi công như xà gồ, ốc vít, keo silicone, v.v.

6. Nhân Công:

  • Chi phí nhân công phụ thuộc vào giá nhân công tại địa phương và tay nghề của thợ thi công.

7. Chi Phí Vận Chuyển:

  • Chi phí vận chuyển tấm phẳng và phụ kiện thi công đến công trình.

Dưới đây là bảng giá thi công tấm phẳng màu trắng sữa tham khảo:

Loại Tấm PhẳngĐộ Dày (mm)Giá Thi Công (đồng/m²)
Tấm phẳng 5 sóng0.450,000 – 70,000
Tấm phẳng 5 sóng0.560,000 – 80,000
Tấm phẳng 9 sóng0.570,000 – 90,000
Tấm phẳng 9 sóng0.680,000 – 100,000
Tấm phẳng 13 sóng0.690,000 – 110,000
Tấm phẳng 13 sóng0.7100,000 – 120,000

Lưu ý:

  • Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá thi công thực tế có thể thay đổi tùy theo các yếu tố nêu trên.

Mạnh Tiến Phát – Cung cấp Tấm phẳng màu trắng sữa chất lượng cao, giá tốt

 1. Sản Phẩm Chất Lượng Cao:

  • Tấm phẳng màu trắng sữa được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, tiên tiến, đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế.
  • Nguyên liệu đầu vào được chọn lọc kỹ càng, đảm bảo độ bền và tuổi thọ cao cho sản phẩm.
  • Sản phẩm được kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt trước khi xuất kho.

2. Giá Cả Cạnh Tranh:

  • Mạnh Tiến Phát là nhà sản xuất trực tiếp, không qua trung gian nên giá thành sản phẩm luôn cạnh tranh trên thị trường.
  • Công ty thường xuyên có các chương trình khuyến mãi hấp dẫn dành cho khách hàng.
  • Áp dụng chính sách chiết khấu ưu đãi cho khách hàng mua số lượng lớn.

3. Dịch Vụ Giao Hàng Chuyên Nghiệp:

  • Công ty có đội ngũ nhân viên giao hàng chuyên nghiệp, nhiệt tình, đảm bảo giao hàng đúng hẹn và an toàn.
  • Công ty có hệ thống kho bãi rộng khắp trên cả nước, đảm bảo đáp ứng nhu cầu giao hàng nhanh chóng cho khách hàng.
  • Miễn phí giao hàng trong nội thành TP. Hồ Chí Minh.

4. Chế Độ Bảo Hành Uy Tín:

  • Chúng tôi áp dụng chế độ bảo hành lâu dài cho tất cả các sản phẩm.
  • Công ty có đội ngũ nhân viên kỹ thuật tay nghề cao, sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong việc lắp đặt và sử dụng sản phẩm.
  • Luôn lắng nghe và giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng một cách chu đáo.

5. Dịch Vụ Khách Hàng Tận Tâm:

  • Mạnh Tiến Phát luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu.
  • Đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp, sẵn sàng tư vấn cho khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu.
  • Cung cấp đầy đủ thông tin sản phẩm, giá cả, chính sách bảo hành cho khách hàng.

Hotline 1 : 0932.010.345 Ms Lan; Hotline 2 : 0932.055.123 Ms Loan; Hotline 3 : 0902.505.234 Ms Thúy; Hotline 4 : 0917.02.03.03 Mr Khoa; Hotline 5 : 0909.077.234 Ms Yến; Hotline 6 : 0917.63.63.67 Ms Hai; Hotline 7 : 0936.600.600 Mr Dinh; Hotline 8 : 0944.939.990 Mr Tuấn

Sự Đa Dạng và Chất Lượng Vật Liệu Xây Dựng: Mạnh Tiến Phát Thay Đổi Ngành Công Nghiệp

Một trong những yếu tố quan trọng nhất để đảm bảo sự thành công của dự án xây dựng là sự lựa chọn vật liệu xây dựng chất lượng và đa dạng. Mạnh Tiến Phát đã thay đổi cách ngành công nghiệp xây dựng nhìn vào việc cung cấp các sản phẩm vượt trội về độ chất lượng và sự đa dạng.

Đa Dạng Sản Phẩm:

Mạnh Tiến Phát cung cấp một loạt các sản phẩm xây dựng đa dạng, từ thép hình, thép hộp, thép ống, thép cuộn, thép tấm, tôn, xà gồ, lưới B40, máng xối đến inoxsắt thép xây dựng. Sự đa dạng này cho phép các nhà thầu, kiến trúc sư và chủ đầu tư lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với dự án của họ.

Chất Lượng Ưu Việt:

Tất cả các sản phẩm của Mạnh Tiến Phát tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt, đảm bảo tính đồng nhất và độ bền cao. Điều này đặt ra tiêu chuẩn cao cho sản phẩm xây dựng và đảm bảo rằng các dự án được xây dựng với sự tin tưởng vào chất lượng.

Hỗ Trợ Chuyên Nghiệp:

Khách hàng của Mạnh Tiến Phát không chỉ mua sản phẩm mà còn nhận được sự hỗ trợ chuyên nghiệp từ đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm. Họ sẵn sàng giúp đỡ với mọi yêu cầu và tư vấn về việc lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất cho dự án.

Tiết Kiệm Thời Gian và Nguyên Liệu:

Sự đa dạng và chất lượng của sản phẩm giúp tối ưu hóa hiệu suất xây dựng, giảm thiểu lãng phí thời gian và nguyên liệu. Điều này có nghĩa là các dự án có thể hoàn thành đúng tiến độ và tiết kiệm nguồn lực.

Mạnh Tiến Phát đã thay đổi cách ngành công nghiệp xây dựng nhìn vào vật liệu xây dựng. Với sự đa dạng và chất lượng của sản phẩm, họ đóng góp vào sự thành công và bền vững của các dự án xây dựng trên khắp cả nước.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo
Liên kết hữu ích : Cóc nối thép, Công ty seo, dịch vụ seo, hút hầm cầu, thu mua phế liệu, giá thép hình, giá cát san lấp, giá thép việt nhật, giá thép ống, khoan cắt bê tông, khoan cắt bê tông, sắt thép xây dựng, xà gồ xây dựng , bốc xếp, lắp đặt camera, sửa khóa tại nhà, thông cống nghẹt, Taxi nội bài, Taxi gia đình, taxi đưa đón sân bay, đặt xe sân bay, thu mua phế liệu thành phát, thu mua phế liệu phát thành đạt, thu mua phế liệu hưng thịnh, thu mua phế liệu miền nam, thu mua phế liệu ngọc diệp, thu mua phế liệu mạnh nhất,thu mua phế liệu phương nam, Thu mua phế liệu Sắt thép, Thu mua phế liệu Đồng, Thu mua phế liệu Nhôm, Thu mua phế liệu Inox, Mua phế liệu inox, Mua phế liệu nhôm, Mua phế liệu sắt, Mua phế liệu Đồng, Mua phế liệu giá cao
Translate »