Tấm phẳng màu trắng sữa 5 sóng, 9 sóng, 13 sóng tại Kiên Giang

Tính năng dễ dàng vệ sinh và bảo trì của tấm phẳng màu trắng sữa 5 sóng, 9 sóng, 13 sóng là một điểm cộng lớn. Bề mặt trơn láng và màu sắc trắng sữa không chỉ mang lại vẻ đẹp thẩm mỹ mà còn giúp việc làm sạch trở nên đơn giản hơn. Bất kể là bụi bẩn hay các chất bám dính khác, người dùng chỉ cần lau chùi nhẹ nhàng là có thể giữ cho tấm lợp luôn sáng bóng và sạch sẽ. Điều này không chỉ duy trì vẻ ngoài của công trình mà còn kéo dài tuổi thọ của tấm lợp, giảm thiểu chi phí bảo dưỡng và sửa chữa trong thời gian dài.

Giới thiệu về Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát

✳️ Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
✳️ Vận chuyển tận nơi✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
✳️ Đảm bảo chất lượng✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
✳️ Tư vấn miễn phí✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
✳️ Hỗ trợ về sau✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Bảng báo giá Tấm phẳng màu trắng sữa
5 sóng, 9 sóng, 13 sóng tại Kiên Giang | MẠNH TIẾN PHÁT

1. Tấm Phẳng Màu Trắng Sữa 5 Sóng:

Thương HiệuĐộ Dày (mm)Khổ Tôn (mm)Giá (VNĐ/m²)
Việt Mỹ0.41200 x 240045.000 – 50.000
Việt Nhật0.41100 x 240042.000 – 47.000
Pomina0.41000 x 240040.000 – 45.000
Hoa Sen0.41000 x 240041.000 – 46.000
Đông Á0.41000 x 240040.000 – 45.000

2. Tấm Phẳng Màu Trắng Sữa 9 Sóng:

Thương HiệuĐộ Dày (mm)Khổ Tôn (mm)Giá (VNĐ/m²)
Việt Mỹ0.421050 x 240050.000 – 55.000
Việt Nhật0.41000 x 240047.000 – 52.000
Pomina0.4910 x 240045.000 – 50.000
Hoa Sen0.4910 x 240046.000 – 51.000
Đông Á0.4910 x 240045.000 – 50.000

3. Tấm Phẳng Màu Trắng Sữa 13 Sóng:

Thương HiệuĐộ Dày (mm)Khổ Tôn (mm)Giá (VNĐ/m²)
Việt Mỹ0.451000 x 240055.000 – 60.000
Việt Nhật0.42910 x 240052.000 – 57.000
Pomina0.42870 x 240050.000 – 55.000
Hoa Sen0.42870 x 240051.000 – 56.000
Đông Á0.42870 x 240050.000 – 55.000

Báo giá Tôn xây dựng

Nêu ưu và nhược điểm của tấm phẳng màu trắng sữa 5 sóng, 9 sóng, 13 sóng so với tấm lợp fibrociment.

Tấm phẳng màu trắng sữa

Ưu điểm:

  • Trọng lượng nhẹ: So với tấm lợp fibrociment, tấm phẳng màu trắng sữa nhẹ hơn đáng kể, giúp giảm tải trọng cho mái nhà và dễ dàng thi công hơn.
  • Chống thấm tốt: Tấm phẳng được làm từ tôn mạ kẽm hoặc tôn lạnh, có khả năng chống thấm nước tốt, phù hợp với những khu vực có khí hậu mưa nhiều.
  • Chống cháy tốt: Tấm phẳng được làm từ vật liệu kim loại, có khả năng chống cháy tốt, giúp giảm thiểu nguy cơ hỏa hoạn.
  • Chống ăn mòn tốt: Tấm phẳng được mạ kẽm hoặc phủ lớp bảo vệ, có khả năng chống ăn mòn tốt, thích hợp sử dụng trong môi trường khắc nghiệt.
  • Giá thành rẻ: So với tấm lợp fibrociment, tấm phẳng có giá thành rẻ hơn, giúp tiết kiệm chi phí cho công trình.
  • Thẩm mỹ cao: Tấm phẳng có màu trắng sữa và các đường sóng đều đặn, mang lại vẻ đẹp hiện đại và sang trọng cho công trình.
  • Dễ dàng thi công: Tấm phẳng có kích thước và trọng lượng nhẹ, dễ dàng vận chuyển và thi công.

Nhược điểm:

  • Khả năng cách âm kém: Tấm phẳng có khả năng cách âm kém hơn so với tấm lợp fibrociment, do đó có thể gây ra tiếng ồn khi trời mưa hoặc gió to.
  • Khả năng cách nhiệt kém: Tấm phẳng có khả năng cách nhiệt kém hơn so với tấm lợp fibrociment, do đó có thể khiến cho nhiệt độ bên trong nhà nóng hơn vào mùa hè và lạnh hơn vào mùa đông.
  • Dễ bị móp méo: Tấm phẳng có thể bị móp méo nếu chịu tác động mạnh, do đó cần lưu ý trong quá trình vận chuyển và thi công.
  • Tuổi thọ ngắn hơn: Tuổi thọ của tấm phẳng thường ngắn hơn so với tấm lợp fibrociment, do đó cần thay thế sau một thời gian sử dụng.

Tấm lợp fibrociment:

Ưu điểm:

  • Khả năng cách âm tốt: Tấm lợp fibrociment có khả năng cách âm tốt hơn so với tấm phẳng, giúp giảm thiểu tiếng ồn từ môi trường bên ngoài.
  • Khả năng cách nhiệt tốt: Tấm lợp fibrociment có khả năng cách nhiệt tốt hơn so với tấm phẳng, giúp giữ cho nhiệt độ bên trong nhà mát mẻ vào mùa hè và ấm áp vào mùa đông.
  • Chịu lực tốt: Tấm lợp fibrociment có khả năng chịu lực tốt, không dễ bị móp méo do tác động mạnh.
  • Tuổi thọ cao: Tuổi thọ của tấm lợp fibrociment cao hơn so với tấm phẳng, có thể lên đến 30 – 40 năm.

Nhược điểm:

  • Trọng lượng nặng: Tấm lợp fibrociment nặng hơn so với tấm phẳng, do đó có thể gây ra tải trọng lớn cho mái nhà và khó khăn trong thi công.
  • Khả năng chống thấm kém: Tấm lợp fibrociment có khả năng chống thấm nước kém hơn so với tấm phẳng, do đó dễ bị thấm nước nếu không được thi công đúng kỹ thuật.
  • Khả năng chống cháy kém: Tấm lợp fibrociment có khả năng chống cháy kém hơn so với tấm phẳng, do đó có thể dễ bắt lửa và cháy lan.
  • Giá thành cao: So với tấm phẳng, tấm lợp fibrociment có giá thành cao hơn.
  • Thẩm mỹ thấp: Tấm lợp fibrociment có màu xám xi măng và bề mặt không bằng phẳng, do đó không mang lại vẻ đẹp hiện đại và sang trọng như tấm phẳng.
  • Khó thi công: Tấm lợp fibrociment có kích thước và trọng lượng lớn, khó khăn trong vận chuyển và thi công.

Tiêu chuẩn kỹ thuật nào quy định chất lượng của tấm phẳng màu trắng sữa 5 sóng, 9 sóng, 13 sóng?

Chất lượng của tấm phẳng màu trắng sữa 5 sóng, 9 sóng, 13 sóng được quy định bởi nhiều tiêu chuẩn kỹ thuật khác nhau, bao gồm:

1. Tiêu chuẩn Việt Nam:

  • TCVN 6541:2007 – Vật liệu xây dựng – Tấm lợp kim loại mạ kẽm và tôn mạ kẽm màu – Yêu cầu chất lượng: Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về thành phần hóa học, cơ tính, độ bền mạ, kích thước, hình dạng, độ phẳng, độ bám dính lớp sơn,… cho tấm lợp kim loại mạ kẽm và tôn mạ kẽm màu, bao gồm cả tấm phẳng màu trắng sữa 5 sóng, 9 sóng, 13 sóng.

  • TCVN 6540:2007 – Vật liệu xây dựng – Tôn mạ kẽm và tôn mạ kẽm màu – Phương pháp thử: Tiêu chuẩn này quy định các phương pháp thử để kiểm tra các chỉ tiêu chất lượng của tấm lợp kim loại mạ kẽm và tôn mạ kẽm màu, bao gồm cả tấm phẳng màu trắng sữa 5 sóng, 9 sóng, 13 sóng.

2. Tiêu chuẩn quốc tế:

  • ASTM A792 – Tiêu chuẩn kỹ thuật cho thép mạ kẽm cán nóng hoặc cán nguội: Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về thành phần hóa học, cơ tính, độ bền mạ, kích thước, hình dạng,… cho thép mạ kẽm, là vật liệu chính để sản xuất tấm phẳng màu trắng sữa 5 sóng, 9 sóng, 13 sóng.

  • JIS G3312 – Tiêu chuẩn kỹ thuật cho tôn mạ kẽm: Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về thành phần hóa học, cơ tính, độ bền mạ, kích thước, hình dạng,… cho tôn mạ kẽm, là vật liệu chính để sản xuất tấm phẳng màu trắng sữa 5 sóng, 9 sóng, 13 sóng.

Ngoài ra, một số nhà sản xuất cũng có thể có các tiêu chuẩn kỹ thuật riêng cho sản phẩm của họ.

Lưu ý:

Khi mua tấm phẳng màu trắng sữa 5 sóng, 9 sóng, 13 sóng, bạn nên yêu cầu nhà cung cấp cung cấp các chứng chỉ chất lượng để đảm bảo sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật trên.

Bạn cũng nên kiểm tra kỹ chất lượng sản phẩm trước khi mua, bao gồm:

  • Bề mặt: Phẳng phiu, không cong vênh, gợn sóng, lồi lõm, trầy xước hoặc các khuyết tật khác.
  • Màu sắc: Đồng đều, không có các đốm màu khác biệt hoặc phai màu.
  • Lớp sơn: Mịn, bám dính tốt, không bong tróc, gợn sóng hoặc các khuyết tật khác.
  • Kích thước: Đúng theo thông số kỹ thuật được ghi trên bao bì.
  • Độ dày: Đo độ dày tấm phẳng tại 5 vị trí khác nhau trên bề mặt và so sánh với thông số kỹ thuật được ghi trên bao bì. Sai số cho phép không quá 5%

Tấm phẳng màu trắng sữa 5 sóng, 9 sóng, 13 sóng có thể được lắp đặt trên các loại khung khác nhau không?

Tấm phẳng màu trắng sữa 5 sóng, 9 sóng, 13 sóng có thể được lắp đặt trên các loại khung khác nhau, bao gồm:

1. Khung thép:

  • Khung thép là loại khung phổ biến nhất để lắp đặt tấm phẳng màu trắng sữa. Khung thép có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và dễ dàng thi công.
  • Có thể sử dụng các loại thép khác nhau để làm khung, bao gồm thép đen, thép mạ kẽm, thép hộp,…
  • Kích thước và khoảng cách xà gồ thép cần được tính toán phù hợp với diện tích mái, độ dày tấm phẳng và điều kiện tải trọng.

2. Khung gỗ:

  • Khung gỗ cũng có thể được sử dụng để lắp đặt tấm phẳng màu trắng sữa, nhưng cần lưu ý chọn loại gỗ có khả năng chịu nước và mối mọt tốt.
  • Khung gỗ thường được sử dụng cho các công trình có diện tích nhỏ hoặc có yêu cầu về thẩm mỹ cao.
  • Kích thước và khoảng cách xà gồ gỗ cần được tính toán phù hợp với diện tích mái, độ dày tấm phẳng và điều kiện tải trọng.

3. Khung bê tông cốt thép:

  • Khung bê tông cốt thép thường được sử dụng cho các công trình có kết cấu phức tạp hoặc có yêu cầu về tải trọng cao.
  • Khung bê tông cốt thép có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và chống cháy tốt.
  • Việc thi công khung bê tông cốt thép thường phức tạp và tốn kém hơn so với các loại khung khác.

Lưu ý:

Khi lựa chọn loại khung để lắp đặt tấm phẳng màu trắng sữa, cần lưu ý các yếu tố sau:

  • Diện tích mái: Diện tích mái càng lớn, cần sử dụng loại khung có khả năng chịu lực tốt hơn.
  • Độ dày tấm phẳng: Độ dày tấm phẳng càng lớn, cần sử dụng loại khung có độ cứng cao hơn.
  • Điều kiện tải trọng: Cần tính toán tải trọng tác động lên mái nhà, bao gồm tải trọng tuyết, tải trọng gió,… để lựa chọn loại khung phù hợp.
  • Yêu cầu về thẩm mỹ: Khung thép có thể sơn màu theo ý muốn, khung gỗ có vẻ đẹp tự nhiên, khung bê tông cốt thép có thể được ốp gạch hoặc sơn để tăng tính thẩm mỹ.
  • Nên tham khảo ý kiến của thợ thi công có kinh nghiệm để lựa chọn loại khung phù hợp nhất cho công trình của bạn.

Ngoài ra, cần lưu ý một số kỹ thuật thi công quan trọng để đảm bảo độ bền và an toàn cho công trình:

  • Lắp đặt tấm phẳng đúng theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
  • Sử dụng phụ kiện chính hãng để cố định tấm phẳng.
  • Chống thấm kỹ các mối nối giữa các tấm phẳng.
  • Kiểm tra định kỳ và bảo dưỡng mái nhà thường xuyên

Trọng lượng của mỗi tấm phẳng màu trắng sữa 5 sóng, 9 sóng, 13 sóng là bao nhiêu?

Trọng lượng của mỗi tấm phẳng màu trắng sữa 5 sóng, 9 sóng, 13 sóng phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm:

Độ dày: Tấm phẳng càng dày thì trọng lượng càng nặng. Kích thước: Tấm phẳng có kích thước càng lớn thì trọng lượng càng nặng. Chất liệu: Trọng lượng của tấm phẳng có thể thay đổi tùy theo loại vật liệu được sử dụng, ví dụ như tôn mạ kẽm, tôn mạ màu, tôn nhôm,… Nhà sản xuất: Mỗi nhà sản xuất có thể có quy cách sản xuất khác nhau, dẫn đến trọng lượng của tấm phẳng có thể chênh lệch một chút.

Tuy nhiên, bạn có thể tham khảo bảng trọng lượng trung bình của các loại tấm phẳng màu trắng sữa phổ biến sau:

Loại sóngĐộ dày (mm)Chiều rộng (mm)Chiều dài (m)Trọng lượng (kg/m²)
5 sóng0.4 – 0.610702.0 – 6.02.8 – 4.2
9 sóng0.4 – 0.810502.0 – 6.03.5 – 5.6
13 sóng0.5 – 1.09802.0 – 6.04.4 – 7.0

Ví dụ:

  • Một tấm phẳng 5 sóng, độ dày 0.5 mm, chiều rộng 1070 mm và chiều dài 3.0 m sẽ có trọng lượng khoảng 3.9 kg/m².
  • Một tấm phẳng 9 sóng, độ dày 0.6 mm, chiều rộng 1050 mm và chiều dài 4.0 m sẽ có trọng lượng khoảng 4.9 kg/m².
  • Một tấm phẳng 13 sóng, độ dày 0.8 mm, chiều rộng 980 mm và chiều dài 5.0 m sẽ có trọng lượng khoảng 6.1 kg/m².

Tấm phẳng màu trắng sữa 5 sóng, 9 sóng, 13 sóng có cần bảo dưỡng định kỳ không?

Bảo Dưỡng Tấm Phẳng Màu Trắng Sữa 5 Sóng, 9 Sóng, 13 Sóng: Đảm Bảo Bền Bỉ và Tính Thẩm Mỹ

Tần Suất Bảo Dưỡng:

  • Mới Thi Công: Nên kiểm tra và bảo dưỡng lần đầu sau 3 tháng thi công để đảm bảo các mối nối, ốc vít được cố định chắc chắn và không có dấu hiệu hư hỏng.
  • Định Kỳ: Nên bảo dưỡng định kỳ 6 tháng/lần để kiểm tra và vệ sinh tấm phẳng, loại bỏ các bụi bẩn, rêu phong, rong rêu bám trên bề mặt.
  • Sau Khi Có Thiên Tai: Nên kiểm tra và bảo dưỡng ngay sau khi có thiên tai như mưa bão, lốc xoáy,… để đảm bảo tấm phẳng không bị hư hỏng.

Nội Dung Bảo Dưỡng:

  • Kiểm Tra Tổng Thể: Kiểm tra xem có bất kỳ dấu hiệu hư hỏng nào trên tấm phẳng như thủng, nứt, rỉ sét, bong tróc sơn,…
  • Kiểm Tra Các Mối Nối: Kiểm tra xem các mối nối giữa các tấm phẳng có bị lỏng lẻo, hở hay không. Nếu có, cần siết chặt ốc vít hoặc sử dụng keo silicone để trám lại các khe hở.
  • Vệ Sinh Bề Mặt: Vệ sinh bề mặt tấm phẳng bằng nước sạch và khăn mềm. Tránh sử dụng các chất tẩy rửa mạnh vì có thể làm hỏng lớp sơn bảo vệ.
  • Loại Bỏ Rêu Phong, Rong Rêu: Sử dụng bàn chải mềm để loại bỏ rêu phong, rong rêu bám trên bề mặt tấm phẳng.
  • Kiểm Tra Hệ Thống Thoát Nước: Kiểm tra xem hệ thống thoát nước mái nhà có hoạt động tốt hay không.

Ngoài ra, bạn cũng nên lưu ý:

  • Sử Dụng Đúng Cách: Tránh để các vật nặng hoặc sắc nhọn va đập vào tấm phẳng.
  • Sửa Chữa Kịp Thời: Nếu phát hiện bất kỳ dấu hiệu hư hỏng nào, cần sửa chữa ngay để tránh tình trạng hư hỏng nặng hơn.

Bằng cách bảo dưỡng định kỳ và đúng cách, bạn có thể kéo dài tuổi thọ của tấm phẳng màu trắng sữa 5 sóng, 9 sóng, 13 sóng và đảm bảo tính thẩm mỹ cho công trình của bạn. Ngoài ra, bạn cũng có thể tham khảo ý kiến của các thợ thi công chuyên nghiệp để được tư vấn về cách bảo dưỡng tốt nhất cho công trình của bạn.

Tìm Kiếm Tấm Phẳng Màu Trắng Sữa Uy Tín? Hãy Đến Với Mạnh Tiến Phát!

Bạn đang tìm kiếm tấm phẳng màu trắng sữa chất lượng và uy tín? Hãy đến với Mạnh Tiến Phát – địa chỉ tin cậy cho nhu cầu của bạn!

Tại Mạnh Tiến Phát, chúng tôi cung cấp các loại tấm phẳng màu trắng sữa chất lượng cao, đảm bảo đáp ứng mọi yêu cầu của bạn về độ bền, tính thẩm mỹ và hiệu suất sử dụng.

Chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm chất lượng nhất, từ các nhà sản xuất uy tín, đảm bảo an toàn và đáng tin cậy cho công trình của bạn. Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm của chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn trong quá trình lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu và ngân sách của bạn.

Hãy đến với Mạnh Tiến Phát ngay hôm nay để trải nghiệm dịch vụ chuyên nghiệp và sự chăm sóc tận tình từ đội ngũ của chúng tôi!

Hotline 1 : 0932.010.345 Ms Lan; Hotline 2 : 0932.055.123 Ms Loan; Hotline 3 : 0902.505.234 Ms Thúy; Hotline 4 : 0917.02.03.03 Mr Khoa; Hotline 5 : 0909.077.234 Ms Yến; Hotline 6 : 0917.63.63.67 Ms Hai; Hotline 7 : 0936.600.600 Mr Dinh; Hotline 8 : 0944.939.990 Mr Tuấn

Mạnh Tiến Phát: Một Điểm Đến Đa Dạng cho Vật Liệu Xây Dựng Chất Lượng

Công ty Mạnh Tiến Phát đã vươn lên là một tên tuổi đáng tin cậy trong lĩnh vực cung cấp các sản phẩm vật liệu xây dựng chất lượng cao. Với sự chú trọng vào sự đa dạng và chất lượng, công ty đã tạo ra một sự khác biệt quan trọng trong thị trường xây dựng. Dưới đây là cái nhìn sâu hơn về những loại sản phẩm vật liệu xây dựng mà Mạnh Tiến Phát cung cấp:

1. Thép Hình, Thép Hộp và Thép Ống: Độ Bền Vững và Sự Linh Hoạt

Mạnh Tiến Phát cung cấp một loạt các sản phẩm thép hìnhthép hộp và thép ống với độ bền cao và khả năng chịu tải tốt. Những sản phẩm này không chỉ thích hợp cho cơ cấu xây dựng mà còn cho các dự án công nghiệp và dân dụng. Sự linh hoạt trong việc thiết kế và kích thước đa dạng giúp đáp ứng mọi yêu cầu của các dự án.

2. Thép Cuộn, Thép Tấm và Tôn: Đẳng Cấp và Hiệu Suất

Với sự chú tâm vào chất lượng, Mạnh Tiến Phát cung cấp các sản phẩm thép cuộn, thép tấm và tôn đạt tiêu chuẩn cao về độ chính xác và hiệu suất. Những sản phẩm này không chỉ đảm bảo tính thẩm mỹ mà còn đáp ứng đầy đủ yêu cầu kỹ thuật và an toàn trong xây dựng.

3. Xà Gồ, Lưới B40 và Máng Xối: Hỗ Trợ Cơ Sở Hạ Tầng

Mạnh Tiến Phát cung cấp các sản phẩm hỗ trợ cơ sở hạ tầng như xà gồlưới B40 và máng xối. Những sản phẩm này chịu được tải trọng lớn và đáp ứng yêu cầu của các công trình hạ tầng, đồng thời giúp tạo nền móng vững chắc cho các dự án xây dựng.

4. Inox và Sắt Thép Xây Dựng: Độ Bền và Thẩm Mỹ

Công ty không chỉ cung cấp các sản phẩm thông thường mà còn bao gồm inox và sắt thép xây dựng. Inox được ưa chuộng trong các dự án đòi hỏi tính thẩm mỹ cao, trong khi sắt thép xây dựng đảm bảo độ bền và an toàn trong việc xây dựng các công trình.

Kết Luận

Sự đa dạng và chất lượng của các sản phẩm xây dựng từ Mạnh Tiến Phát đánh dấu sự cam kết về sự đồng hành và hỗ trợ trong mọi dự án xây dựng. Đối với những ai đang tìm kiếm vật liệu xây dựng đa dạng, chất lượng và đáng tin cậy, Mạnh Tiến Phát là lựa chọn hàng đầu.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo
Liên kết hữu ích : Cóc nối thép, Công ty seo, dịch vụ seo, hút hầm cầu, thu mua phế liệu, giá thép hình, giá cát san lấp, giá thép việt nhật, giá thép ống, khoan cắt bê tông, khoan cắt bê tông, sắt thép xây dựng, xà gồ xây dựng , bốc xếp, lắp đặt camera, sửa khóa tại nhà, thông cống nghẹt, Taxi nội bài, Taxi gia đình, taxi đưa đón sân bay, đặt xe sân bay, thu mua phế liệu thành phát, thu mua phế liệu phát thành đạt, thu mua phế liệu hưng thịnh, thu mua phế liệu miền nam, thu mua phế liệu ngọc diệp, thu mua phế liệu mạnh nhất,thu mua phế liệu phương nam, Thu mua phế liệu Sắt thép, Thu mua phế liệu Đồng, Thu mua phế liệu Nhôm, Thu mua phế liệu Inox, Mua phế liệu inox, Mua phế liệu nhôm, Mua phế liệu sắt, Mua phế liệu Đồng, Mua phế liệu giá cao
Translate »